Danh sách Liệt sỹ họ Ngô (kỳ 4)

Thứ bảy - 12/11/2016 19:02

HNVN xin giới thiệu tiếp danh sách liệt sỹ họ Ngô các tỉnh: Khánh Hòa, Kiên Giang, Lạng Sơn, Long An, Nam Định, Nghệ An, Ninh Bình, Ninh Thuận.
Danh sách Liệt sỹ họ Ngô (kỳ 4)

 

TỈNH KHÁNH HÒA

01.    Ngô Tham (1927-1956): Diên Điền, Diên Khánh 
02.    Ngô Mộng (?-?): Diên Phú, Diên Khánh 
03.    Ngô Văn Cầu (1958-1978): Diên Sơn, Diên Khánh
04.    Ngô Tám (?-?): Diên Sơn, Diên Khánh
05.    Ngô Hồng Quảng (?-?): Vĩnh Hải, Nha Trang
06.    Ngô Văn Trọng (1920-1946): Vĩnh Hải, Nha Trang
07.    Ngô Khắp (?-1952): Vĩnh Hiệp, Nha Trang
08.    Ngô Ngọc Dũng (1958-1981): Vĩnh Lương, Nha Trang
09.    Ngô Phế (1926-1949): Vĩnh Thái, Nha Trang
10.    Ngô Liến (?-?): Vĩnh Trung, Nha Trang
11.    Ngô Tiếu (?-?): Vĩnh Trung, Nha Trang
12.    Ngô Tỏi (?-1967): Vĩnh Trung, Nha Trang
13.    Ngô Đến (1917-1961): Vĩnh Xương (?), Nha Trang
14.    Ngô Xừng (?-?): Ninh An, Ninh Hòa
15.    Ngô Kiềm (?-1949): Ninh Bình, Ninh Hòa
16.    Ngô Bánh (?-1948): Ninh Đa, Ninh Hòa
17.    Ngô Đình Cả (?-1979): Ninh Đa, Ninh Hòa
18.    Ngô Đình Dây (?-?): Ninh Đa, Ninh Hòa
19.    Ngô Niếu (1928-1949): Ninh Đa, Ninh Hòa
20.    Ngô Sò (?-?): Ninh Đa, Ninh Hòa
21.    Ngô Thị Lùng (1927-1950): Ninh Giang, Ninh Hòa
22.    Ngô Nê (?-?): Ninh Hải, Ninh Hòa
23.    Ngô Thiện  Bình (1949-1979): Ninh Hiệp, Ninh Hòa
24.    Ngô Văn Kha (1914-1970): Ninh Ích, Ninh Hòa
25.    Ngô Thời (?-?): Ninh Ích, Ninh Hòa
26.    Ngô Khôi (1924-1949): Ninh Phú, Ninh Hòa
27.    Ngô Chiến (1950-1971): Ninh Quang, Ninh Hòa
28.    Ngô Làn (1920-1948): Ninh Thọ, Ninh Hòa
29.    Ngô Niên (1933-1949): Ninh Thọ, Ninh Hòa
30.    Ngô Chuột (1905-1946): Ninh Trung, Ninh Hòa
31.    Ngô Thưởng (1910-1953): Vạn Giã. Ntls Ninh Hòa
32.    Ngô Bá (1914-1953): Ninh Hòa
33.    Ngô Đồng Lành (?-?): Ninh Hòa
34.    Ngô Thành Đôn (1908-1950): Ntls Ninh Hòa, Vạn Ninh
35.    Ngô Khắc Nhẩn (?-?): Vạn Long, Vạn Ninh
36.    Ngô Sáu (?-?): Vạn Long, Vạn Ninh
37.    Ngô Hữu Long (?-?): Vạn Phú, Vạn Ninh

TỈNH KIÊN GIANG

01.    Ngô Sơn Tùng (? -1956,): Tà Niên, Châu Thành
02.    Ngô Thanh Liêm (1957-1980): Vĩnh Hòa Hưng, Gò Quao 
03.    Ngô Văn Hóa (1957-1979): Thuận Yên, TX Hà Tiên 
04.    Ngô Văn Hồng (1937-1963): Vũ Bình (?), Hà Tiên
05.    Ngô Văn Hy (1956-1979): Vĩnh Điểu (?), Hà Tiên
06.    Ngô Văn Diện (1940-1970): TX Hà Tiên
07.    Ngô Đại Dương (?-1991): TX Hà Tiên
08.    Ngô Văn Bộ (1916-1959): Cửa Dương, Phú Quốc
09.    Ngô Văn Thật (?-1961): Cửa Dương, Phú Quốc
10.    Ngô Văn Đức (1950-1970): Dương Tơ, Phú Quốc
11.    Ngô Thị Kim Nga (?-1971): Dương Tơ, Phú Quốc
12.    Ngô Văn Tấn (1948-1969): Dương Đông, Phú Quốc
13.    Ngô Thị Kim Thu (?-1971): Dương Tơ, Phú Quốc
14.    Ngô Minh Toàn (1970-1968): Rạch Giá

TỈNH LẠNG SƠN

01.    Ngô Văn Miêm (1941-1972): Mai Pha, Cao Lộc
02.    Ngô Văn Cầu (?-1971): Hữu Lũng
03.    Ngô Văn Long (1950-?): Kỳ Lừa
04.    Ngô Văn Ký (1949-1970): Minh Khai (?), Lộc Bình
05.    Ngô Văn Sen (1941-1968): Tân Tiến, Tràng Định
06.    Ngô Quang Nhiều (1949-1972): Chí Kiên (?), Văn Lãng

TỈNH LONG AN

01.    Ngô Quốc Bảo (?-1971):  Lương Bình, Bến Lức
02.    Ngô Văn Tám (?-1963): Lương Hòa, Bến Lức
03.    Ngô Tôn Quyền (?-1967): Tân Bình (?), Bến Thủ
04.    Ngô Minh Đức (?-1963): Tân Bửu, Bến Lức
05.    Ngô Văn Đồng (?-1962): Tân Thạnh (?), Bến Lức
06.    Ngô Văn Đực (1944-1967): Tân Thạnh, Bến Lức
07.    Ngô Minh Đức (?-1969): Thạnh Lợi, Bến Lức
08.    Ngô Văn Lầu (?-?) : Thạnh Phú, Bến Lức
09.    Ngô Văn Tiềm (1939-1960): An Thới Đông (?), Cần Giuộc
10.    Ngô Thế Kê (?-1964): Long Thượng, Cần Giuộc
11.    Ngô Thị Nghĩa (1953-?): Long Thượng, Cần Giuộc
12.    Ngô Kim Tuyến (1962-1983): Long Thượng, Cần Giuộc
13.    Ngô Văn Tưởng (1931-1951): Mỹ Lộc, Cần Giuộc
14.    Ngô Văn Chinh (1939-1969): Phước Hậu, Cần Giuộc
15.    Ngô Văn Đôi (1932-1952): Phước Hậu, Cần Giuộc
16.    Ngô Văn Không (1943-1962): Phước Hậu, Cần Giuộc
17.    Ngô Thị Nguyện (1927-1963): Phước Hậu, Cần Giuộc
18.    Ngô Văn Phi (1940-1969): Phước Hậu, Cần Giuộc
19.    Ngô Tấn Tôn (?-1949): Phước Hậu, Cần Giuộc
20.    Ngô Văn Trân (?-1967): Phước Hậu, Cần Giuộc
21.    Ngô Văn Xứng (1929-1953): Phước Hậu, Cần Giuộc
22.    Ngô Văn Chệt (1948-1969): Phước Lại, Cần Giuộc
23.    Ngô Văn Điểu (1929-1948): Phước Lại, Cần Giuộc
24.    Ngô Văn Lầu (1919-1948): Phước Lâm, Cần Giuộc
25.    Ngô Văn Đặng (1939-1968): Phước Vĩnh Đông, Cần Giuộc
26.    Ngô Ngọc Tùng (1955-1979): Phước Vĩnh Đông, Cần Giuộc
27.    Ngô Ngọc Anh (?-1969): Phước Vĩnh Tây, Cần Giuộc
28.    Ngô Thanh Ngọc (1949-1969): Phước Vĩnh Tây, Cần Giuộc
29.    Ngô Văn Huyền (?-?): Tân Kim, Cần Giuộc
30.    Ngô Minh Nhân (1965-1986): Tân Tập, Cần Giuộc
31.    Ngô Anh Tuấn (?-1967): Tân Tập, Cần Giuộc
32.    Ngô Văn Lợi (1928-1950): Thuận Thành, Cần Giuộc
33.    Ngô Văn Thạnh (1928-1964): Thuận Thành, Cần Giuộc
34.    Ngô Văn Tòng (1929-1953): Trường Bình, Cần Giuộc
35.    Ngô Văn Trứng (1944-1962): Trường Bình, Cần Giuộc
36.    Ngô Văn Lợi (1938-1968): Cần Giuộc
37.    Ngô Văn Nhạc (1945-1968): Cần Giuộc
38.    Ngô Văn Sảo (?-?): Long Định, Cần Đước
39.    Ngô Văn Út (1937-?): Long Sơn, Cần Đước
40.    Ngô Văn Quốc (1944-1968): Mỹ Lệ, Cần Đước
41.    Ngô Văn Chói (1942-1968): Phước Đông, Cần Đước
42.    Ngô Văn Mẩm (1950-1963): Phước Tuy, Cần Đước
43.    Ngô Văn My (1923-1948): Phước Tuy, Cần Đước
44.    Ngô Văn Thuộc (1919-1950): Phước Vân, Cần Đước
45.    Ngô Văn Mừng (1940-1964): Tân Ân, Cần Đước
46.    Ngô Văn Nghệ (1953-1969): Tân Ân, Cần Đước
47.    Ngô Văn Nhân (1941-1968): Tân Ân, Cần Đước
48.    Ngô Văn Ni (1948-1967): Tân Ân, Cần Đước
49.    Ngô Văn Nữ (1966-1987): Tân Ân, Cần Đước
50.    Ngô Văn Sáu (1920-1949): Tân Ân, Cần Đước
51.    Ngô Văn Yêm (?-1968): Tân Ân, Cần Đước
52.    Ngô Văn Rở (?-?): Tân Chánh, Cần Đước
53.    Ngô Văn Hiền (1923-1967): Tân Lân, Cần Đước
54.    Ngô Tự Bắc (1945-1968): Cần Đước
55.    Ngô Văn Thậm (1935-1969): An Lục Long, Châu Thành
56.    Ngô Văn Dần (1922-1949): Dương Xuân Hội, Châu Thành
57.    Ngô Thị Kim Loan (1953-1969): Hòa Phú, Châu Thành
58.    Ngô Minh Trường (1950-1968): Hòa Phú, Châu Thành
59.    Ngô Văn Tro (1950-1973): Phú Ngãi Trị, Châu Thành
60.    Ngô Văn Tròn (1947-1969): Phước Tân Hưng, Châu Thành
61.    Ngô Văn Mẹo (1925-1949): TT Tầm Vu, Châu Thành
62.    Ngô Văn Huân (?-1986): Thanh Phú Long, Châu Thành
63.    Ngô Tấn Loan (1964-1985): Đức Hòa Hạ, Đức Hòa
64.    Ngô Văn Bốc (1945-1966): Tt Hậu Nghĩa, Đức Hòa
65.    Ngô Văn Trưng (1925-1967): TT Hậu Nghĩa, Đức Hòa
66.    Ngô Văn Lê (1934-1968): Hiệp Hòa, Đức Hòa
67.    Ngô Văn Tựng (1927-1947): Hiệp Hòa, Đức Hòa
68.    Ngô Mai Hoàng (?-1985): TT Hiệp Hòa, Đức Hòa
69.    Ngô Thành Sơn (?-?): Hựu Thạnh, Đức Hòa
70.    Ngô Văn Hết (?-1965): Mỹ Hạnh, Đức Hòa
71.    Ngô Văn Chơn (1920-1953): Mỹ Hạnh Bắc, Đức Hòa
72.    Ngô Văn Cợt (1940-1969): Mỹ Hạnh Bắc, Đức Hòa
73.    Ngô Văn Đực (1950-1970): Mỹ Hạnh Bắc, Đức Hòa
74.    Ngô Văn Nù (1952-1968): Mỹ Hạnh Bắc, Đức Hòa
75.    Ngô Văn Sạ (1926-1953): Mỹ Hạnh Nam, Đức Hòa
76.    Ngô Văn Trớ (1955-1973): Mỹ Hạnh Nam, Đức Hòa
77.    Ngô Xuân Quỳ (?-1952): Tân Phú, Đức Hòa
78.    Ngô Văn Phường (1940-1971): Mỹ Quý Tây, Đức Huệ
79.    Ngô Văn Độ (1952-1969): Mỹ Thạnh Đông, Đức Huệ
80.    Ngô Văn Lớn (?-?): Mỹ Thạnh Đông, Đức Huệ
81.    Ngô Văn Năng (?-?): Mỹ Thạnh Đông, Đức Huệ
82.    Ngô Văn Thỏng (?-?): Mỹ Thạnh Đông, Đức Huệ
83.    Ngô Văn Sánh (?-1965): Bình Hòa Đông, Mộc Hóa
84.    Ngô Văn Mến (?-1963): Mộc Hóa
85.    Ngô Văn Gà (?-1962): An Vĩnh Ngãi. TX Tân An
86.    Ngô Văn Phước (1964-1984): TX Tân An
87.    Ngô Văn Đức (1935-1959): Tân Lập, Tân Thạnh
88.    Ngô Văn Đỏ (1948-19968): Bình Lãng, Tân Trụ
89.    Ngô Văn Nhỏ (1950-?): Bình Lãng, Tân Trụ
90.    Ngô Văn Cậy (?-?): Bình Trinh Đông, Tân Trụ
91.    Ngô Văn Sáng (?-1964): Nhựt Ninh, Tân Trụ
92.    Ngô Văn Tưởng (?-?): Nhựt Ninh, Tân Trụ
93.    Ngô Văn Tâm (?-1964): Thạnh Phước, Thạnh Hóa
94.    Ngô Văn Lăng (?-1960): Mỹ An (?), Thủ Thừa
95.    Ngô Văn Cường (?-1987): Mỹ Lạc, Thủ Thừa
96.    Ngô Văn Lái (1924-1951): Nhị Thành, Thủ Thừa
97.    Ngô Văn Bảy (?-1981): Thái Bình Trung, Vĩnh Hưng
98.    Ngô Văn Lũy (?-1968): Long An. Ntls Đức Huệ
99.    Ngô Tỷ (?-1963): Long An

TỈNH NAM ĐỊNH

01.    Ngô Văn Khải (?-1972): Giao Hương, Giao Thủy 
02.    Ngô Văn Thường (?-1971): Giao Long, Giao Thủy
03.    Ngô Xuân Chịnh (?-1975): Giao Thanh, Giao Thủy 
04.    Ngô Văn Xuyêm (?-?): Giao Xuân, Giao Thủy
05.    Ngô Văn Trụ (1949-1974): Xuân Thủy. Ntls Vĩnh Hưng, LA
06.    Ngô Gia Nước (1957-1978): Hải An, Hải Hậu 
07.    Ngô Văn Phấn (?-1975): Hải Anh, Hải Hậu
08.    Ngô Văn Bằng (1946-1967): Hải Châu, Hải Hậu 
09.    Ngô Văn Đức (?-1972): Hải Đông, Hải Hậu
10.    Ngô Xuân Tài (1958-1978): Hải Đông, Hải Hậu
11.    Ngô Văn Hoan (1936-1967): Hải Hưng, Hải Hậu
12.    Ngô Ngọc Hoàn (1942-1968): Hải Long, Hải Hậu
13.    Ngô Ngọc Toàn (1942-1966): Hải Long, Hải Hậu
14.    Ngô Minh Đước (1942-1970): Hải Phong, Hải Hậu
15.    Ngô Tiến Dũng (1950-1972): Hải Tân, Hải Hậu
16.    Ngô Văn Thường (1952-1971): Hải Thanh, Hải Hậu
17.    Ngô Xuân Đỉnh (1953-1972): Hải Thịnh, Hải Hậu
18.    Ngô Văn Tiện (?-1969): Hải Thịnh (?), Hải Hậu
19.    Ngô Thế Tạo (?-1975): Hải Vân, Hải Hậu
20.    Ngô Minh Giang (?-1972): Hải Hậu Ntls Hoài Nhơn, Bình Định
21.    Ngô Văn Cường (1959-1979): Hải Hậu. Ntls Phú Quốc
22.    Ngô Văn Diện (?-1972): Hải Hậu. Ntls Hoài Nhơn, Bình Định
23.    Ngô Văn Tài (1959-1979): Nam Dương, Nam Trực 
24.    Ngô Duy Thư (1947-1978): Nam Dương, Nam Trực
25.    Ngô Công Dân (1954-1979): Nam Hoa, Nam Trực 
26.    Ngô Văn Dũng (?-?): Nam Hoa, Nam Trực
27.    Ngô Xuân Bảo (?-1984): Nam Hồng, Nam Trực
28.    Ngô Biền (?-?): Nam Hồng, Nam Trực
29.    Ngô Chẩn (?-?): Nam Hồng, Nam Trực
30.    Ngô Chấp (?-?): Nam Hồng, Nam Trực
31.    Ngô Chiến (?-?): Nam Hồng, Nam Trực
32.    Ngô Công (?-?): Nam Hồng, Nam Trực
33.    Ngô Đức (?-?): Nam Hồng, Nam Trực
34.    Ngô Minh Đức (1949-1968): Nam Hồng, Nam Trực
35.    Ngô Được (?-?): Nam Hồng, Nam Trực
36.    Ngô Văn Giò (1953-1974): Nam Hồng, Nam Trực
37.    Ngô Kế (?-?): Nam Hồng, Nam Trực
38.    Ngô Văn Kết (1953-1974): Nam Hồng, Nam Trực
39.    Ngô Khá (?-?): Nam Hồng, Nam Trực
40.    Ngô Long (?-?): Nam Hồng, Nam Trực
41.    Ngô Lục (?-?): Nam Hồng, Nam Trực
42.    Ngô Lý (?-?): Nam Hồng, Nam Trực
43.    Ngô Quang Mầm (?-1969): Nam Hồng, Nam Trực
44.    Ngô Mận (?-?): Nam Hồng, Nam Trực
45.    Ngô Minh (?-?): Nam Hồng, Nam Trực
46.    Ngô Mừng (?-?): Nam Hồng, Nam Trực
47.    Ngô Nhăm (?-?): Nam Hồng, Nam Trực
48.    Ngô Nhu (?-?): Nam Hồng, Nam Trực
49.    Ngô Ràng (?-?): Nam Hồng, Nam Trực
50.    Ngô Văn Tất (?-1972): Nam Hồng, Nam Trực
51.    Ngô Thành (?-?): Nam Hồng, Nam Trực
52.    Ngô Thỉnh (?-?): Nam Hồng, Nam Trực
53.    Ngô Thuần (?-?): Nam Hồng, Nam Trực
54.    Ngô Tĩnh (?-?): Nam Hồng, Nam Trực
55.    Ngô Văn Tỉnh (?-1975): Nam Hồng, Nam Trực
56.    Ngô Vinh (?-?): Nam Hồng, Nam Trực
57.    Ngô Thế Vinh (?-?): Nam Hồng, Nam Trực
58.    Ngô Thế Vinh (1942-1971): Hồng Đức, Nam Hồng
59.    Ngô Xuân Vinh (19949-1975): Nam Hùng, Nam Trực
60.    Ngô Văn Vịnh (1940-?): Nam Hồng, Nam Trực
61.    Ngô Đức Điện (?-1972): Nam Lợi, Nam Trực
62.    Ngô Văn Cao (?-1968): Lạc Chính, Nam Tiến, Nam Trực
63.    Ngô Trọng Hiệp (?-1976): Nam Trung (?), Nam Trực
64.    Ngô Ngọc Long (?-1971): Nam Trung (?), Nam Trực
65.    Ngô Xuân Lý (1952-1973): Nam Trung (?), Nam Trực
66.    Ngô Văn Thuần (1948-1971): Nam Trung*, Nam Trực
67.    Ngô Ngọc Uyển (1960-1979): Nam Trung*, Nam Trực
68.    Ngô Quang Dũng (?-1981): Trực Mỹ, Nam Trực
69.    Ngô Văn Sung (1953-1972): Trực Mỹ, Nam Trực
70.    Ngô Văn Nhân (1952-1969): Nam Trực
71.    Ngô Xuân Thưởng (1944-1966): Nam Trực
72.    Ngô Trung Đấu (?-1974): Nam Quan (?), Nam Ninh
73.    Ngô Văn Trực (1954-1973): Kim Đồng (?), Nam Ninh
74.    Ngô Thanh Phong (1957-1979): Nam Ninh. Ntls Phú Quốc
75.    Ngô Kim Oánh (1954-1972): Đồng Mỹ (?), Nghĩa Hưng
76.    Ngô Bá Bảo (?-?): Liễu Đề, Nghĩa Hưng
77.    Ngô Văn Dũng (?-?): Liễu Đề, Nghĩa Hưng
78.    Ngô Bá Hào (?-?): Liễu Đề, Nghĩa Hưng
79.    Ngô Văn Hỉ (?-?): Liễu Đề, Nghĩa Hưng
80.    Ngô Văn Hưởng (?-?): Liễu Đề, Nghĩa Hưng
81.    Ngô Bá Lộc (?-?): Liễu Đề, Nghĩa Hưng
82.    Ngô Văn Lý (?-?): Liễu Đề, Nghĩa Hưng
83.    Ngô Công Ngữ (1948-1967): TT Liễu Đề, Nghĩa Hưng
84.    Ngô Văn Nung (?-?): Liễu Đề, Nghĩa Hưng
85.    Ngô Hồng Quang (?-?): Liễu Đề, Nghĩa Hưng
86.    Ngô Minh Thược (?-?): Liễu Đề, Nghĩa Hưng
87.    Ngô Văn Trung (1954-1972): Tt Liễu Đề, Nghĩa Hưng
88.    Ngô Quốc Tuấn (?-1972): TT Liễu Đề, Nghĩa Hưng
89.    Ngô Quốc Tuấn (1962-1972): TT Liễu Đề, Nghĩa Hưng
90.    Ngô Văn Tụng (1954-1978): TT Liễu Đề, Nghĩa Hưng
91.    Ngô Văn Vận (?-?): Liễu Đề, Nghĩa Hưng
92.    Ngô Bá Vậng (?-?): Liễu Đề, Nghĩa Hưng
93.    Ngô Văn Giảng (?-1981): Nghĩa Châu, Nghĩa Hưng
94.    Ngô Quang Triều (1945-1972): Nghĩa Châu, Nghĩa Hưng
95.    Ngô Đức Xuyền (1945-1970): Nghĩa Châu, Nghĩa Hưng
96.    Ngô Thái Hòa (1948-1972): Nghĩa Hồng, Nghĩa Hưng
97.    Ngô Thế Hùng (1946-1966): Nghĩa Hợp (?), Nghĩa Hưng
98.    Ngô Văn Chức (?-?): Nghĩa Lâm, Nghĩa Hưng
99.    Ngô Văn Quang (1947-1972): Nghĩa Phong, Nghĩa Hưng
100.    Ngô Thế Vân (?-1953): Nghĩa Phong, Nghĩa Hưng
101.    Ngô Hồng Hà (?-?): Nghia Phú, Nghĩa Hưng
102.    Ngô Tiến Hạnh (?-1972): Nghĩa Phú, Nghĩa Hưng
103.    Ngô Duy Hiệp (1947-1972): Nghĩa Phú, Nghĩa Hưng
104.    Ngô Văn Tiếp (1959-1978): Nghĩa Sơn, Nghĩa Hưng
105.    Ngô Duy Phảng (?-1966): Nghĩa Hòa, TT Quý Nhất, NH
106.    Ngô Xuân Hỷ (?-1971): Nghĩa Hưng
107.    Ngô Văn Mừng (1958-1979): Nghĩa Hưng. Ntls Phú Quốc
108.    Ngô Xuân Đạt (1945-1967): 22 HBT Nam Định
109.    Ngô Văn Thỉnh (1954-1973): 171 Minh Khai, NĐ
110.    Ngô Văn Bồn (1958-1978): Nam Vân, TP.Nam Định
111.    Ngô Văn Chiến (?-1971): Nam Vân, TP. Nam Định
112.    Ngô Văn Thuân (1941-1967): Nam Vân, TP.Nam Định
113.    Ngô Văn Trình (1952-1974): Nam Vân, TP.Nam Định
114.    Ngô Trọng Thượng (?-?): Trực Cường, Trực Ninh
115.    Ngô Xuân Hải (1950-1978): Trực Đại, Trực Ninh
116.    Ngô Bá Diên (1947-1969): Trực Đạo, Trực Ninh
117.    Ngô Bá Hướng (1960-1979): Trực Đạo, Trực Ninh
118.    Ngô Xuân Ngọc (?-1978): Trực Đạo, Trực Ninh
119.    Ngô Hồng Tường (?-1970): Trực Đạo, Trực Ninh
120.    Ngô Xuân Lộc (1938-1967): Trực Mỹ, Trực Ninh
121.    Ngô Bá Thục (1952-1975): Trực Nội, Trực Ninh
122.    Ngô Xuân Diệp (?-1971): Trực Thanh, Trực Ninh
123.    Ngô Minh Điệp (1949-1971): Trực Thanh, Trực Ninh
124.    Ngô Văn Vinh (?-?): Trực Thanh, Trực Ninh
125.    Ngô Quang Chỉnh (1949-1967): Trực Thuận, Trực Ninh
126.    Ngô Văn Mịch (?-1971): Trực Thuận, Trực Ninh
127.    Ngô Văn Nhiên (1933-1972): Trực Thuận, Trực Ninh
128.    Ngô Doãn Cao  (?-?): Lạc Nghiệp, Thọ Nghiệp, XTrường
129.    Ngô Doãn Căn  (?-?): Lạc Nghiệp, Thọ Nghiệp, XTrường
130.    Ngô Văn Cần  (?-?): Lạc Nghiệp, Thọ Nghiệp, XTrường
131.    Ngô Văn Cầu (?-1969): Thọ Nghiệp, Xuân Trường
132.    Ngô Doãn Đại (1948-1971): Thọ Nghệp, Xuân Trường
133.    Ngô Doãn Đãi  (?-?): Lạc Nghiệp, Thọ Nghiệp, XTrường
134.    Ngô Văn Đàm  (?-?): Lạc Nghiệp, Thọ Nghiệp, XTrường
135.    Ngô Doãn Hòa (1954-1972): Thọ Nghiệp, Xuân Trường
136.    Ngô Thanh Hòa (1949-1972): Thọ Nghiệp, Xuân Trường
137.    Ngô Doãn Hoành (1947-1967): Thọ Nghiệp, X.Trường
138.    Ngô Doãn Huệ  (?-?): Lạc Nghiệp, Thọ Nghiệp, XTrường
139.    Ngô Đức Khánh  (?-?): Lạc Nghiệp, Thọ Nghiệp, X.Tr
140.    Ngô Ngọc Lâm  (?-?): Lạc Nghiệp, Thọ Nghiệp, XTrường
141.    Ngô Doãn Lĩnh (1950-1970): Thọ Nghiệp, Xuân Trường
142.    Ngô Đức Lĩnh  (?-?): Lạc Nghiệp, Thọ Nghiệp, XTrường
143.    Ngô Doãn Lược  (?-?): Lạc Nghiệp, Thọ Nghiệp, X.Tr
144.    Ngô Ngọc Nậm  (?-?): Lạc Nghiệp, Thọ Nghiệp, XTrường
145.    Ngô Văn Nghị  (?-?): Lạc Nghiệp, Thọ Nghiệp, XTrường
146.    Ngô Văn Ngợi  (?-?): Lạc Nghiệp, Thọ Nghiệp, XTrường
147.    Ngô Đức Nhu  (?-?): Lạc Nghiệp, Thọ Nghiệp, XTrường
148.    Ngô Đức Nữ (?-?): Lạc Nghiệp, Thọ Nghiệp, XTrường
149.    Ngô Văn Quyên  (?-?): Lạc Nghiệp, Thọ Nghiệp, XTr
150.    Ngô Doãn Quynh  (?-?): Lạc Nghiệp, Thọ Nghiệp, XTr
151.    Ngô Doãn Quỳnh  (?-?): Lạc Nghiệp, Thọ Nghiệp, XTr
152.    Ngô Đức Ri   (?-?): Lạc Nghiệp, Thọ Nghiệp, XTrường
153.    Ngô Đức Ru  (?-?): Lạc Nghiệp, Thọ Nghiệp, XTrường
154.    Ngô Doãn Song  (?-?): Lạc Nghiệp, Thọ Nghiệp, XTr
155.    Ngô Doãn Sửu  (?-?): Lạc Nghiệp, Thọ Nghiệp, XTrường
156.    Vũ Ngô Sửu  (?-?): Lạc Nghiệp, Thọ Nghiệp, XTrường
157.    Ngô Văn Thanh  (?-?): Lạc Nghiệp, Thọ Nghiệp, XTrường
158.    Ngô Văn Thắng  (?-?): Lạc Nghiệp, Thọ Nghiệp, XTrường
159.    Ngô Duy Thập (1939-1967): Thọ Nghiệp, Xuân Trường
160.    Ngô Văn Thập  (?-?): Lạc Nghiệp, Thọ Nghiệp, XTrường
161.    Ngô Văn Thiệu  (?-?): Lạc Nghiệp, Thọ Nghiệp, XTrường
162.    Ngô Doãn Thục  (?-?): Lạc Nghiệp, Thọ Nghiệp, XTrường
163.    Ngô Văn Thuyết (1959-1979): Thọ Nghiệp, Xuân Trường
164.    Ngô Doãn Tích (1950-1973): Thọ Nghiệp, Xuân Trường
165.    Ngô Doãn Tòng  (?-?): Lạc Nghiệp, Thọ Nghiệp, XTrường
166.    Ngô Đức Trạch  (?-?): Lạc Nghiệp, Thọ Nghiệp, XTrường
167.    Ngô Doãn Vấn (1948-1968): Thọ Nghiệp, XTrường
168.    Ngô Đức Vi  (?-?): Lạc Nghiệp, Thọ Nghiệp, XTrường
169.    Ngô Doãn Vinh Lạc  (?-?): Lạc Nghiệp, Thọ Nghiệp, XTr
170.    Ngô Doãn Xuyên (?-?): Lạc Nghiệp, Thọ Nghiệp, XTr
171.    Ngô Công Hoán (1948-1969): Xuân Nam (?), XTrường
172.    Ngô Văn Bảo (1960-2006): Xuân Tân, Xuân Trường
173.    Ngô Xuân Bình (1954-1972): Xuân Tân, Xuân Trường
174.    Ngô Văn Chức (1959-1979): Xuân Tân, Xuân Trường
175.    Ngô Thanh Lâm (1942-1973): Xuân Tân, Xuân Trường
176.    Ngô Văn Phấn (?-1971): Xuân Tân, Xuân Trường
177.    Ngô Văn Phúc (1951-1979): Xuân Tân, Xuân Trường
178.    Ngô Văn Xuyên (?-1984): Xuân Tân, Xuân Trường
179.    Ngô Văn Hà (1950-1971): Xuân Tiến, Xuân Trường
180.    Ngô Văn Thụ (1949-1974): Xuân Thủy. Nt Vĩnh Hưng, LA
181.    Ngô Văn Hải (1958-1979): Đại An, Vụ Bản
182.    Ngô Thị Nhâm (1953-1972): Đại An, Vụ Bản
183.    Ngô Văn Lối (?-1969): Liên Minh, Vụ Bản
184.    Ngô Công Nhận (1944-1967): Liên Minh, Vụ Bản
185.    Ngô Văn Tân (1957-1978): Quang Trung, Vụ Bản
186.    Ngô Văn Chương (?-1966): Tam Thanh, Vụ Bản
187.    Ngô Văn Đức (1955-1978): Tam Thanh, Vụ Bản
188.    Ngô Quang Khương (?-1966): Tam Thanh, Vụ Bản
189.    Ngô Văn Vi (1939-1969): Tân Khánh, Vụ Bản
190.    Ngô Đình Hữu (1949-1974): Trung Thành, Vụ Bản
191.    Ngô Văn Dương (1957-1978): Vụ Bản. Ntls Tp.HCM
192.    Ngô Văn Nghị (?-1978): Vụ Bản. Ntls Gò Dầu, Tây Ninh
193.    Ngô Văn Phước (1949-1975): Vụ Bản. Ntls VĩnhHưng, LA
194.    Ngô Văn Sáu (1935-1968): Vụ Bản
195.    Ngô Xuân Tự (1946-1971): Yên Bằng, Ý Yên
196.    Ngô Tiến Khan (1939-1973): Yên Bình, Ý Yên
197.    Ngô Đức Quang (1950-1972): Yên Bình, Ý Yên
198.    Ngô Quốc Châm (?-1972): Yên Chính, Ý Yên
199.    Ngô Khắc Quân (1948-1975): Yên Chính, Ý Yên
200.    Ngô Văn Viện (?-1970): Yên Chính, Ý Yên
201.    Ngô Đức Lâm (1953-1972): Văn Chung (?), Ý Yên
202.    Ngô Quang Diệu (?-1968): Yên Cường, Ý Yên
203.    Ngô Văn Xuân (?-1969): Yên Cường, Ý Yên
204.    Ngô Minh Khấp (1940-1968): Yên Hưng, Ý Yên
205.    Ngô Văn Đăng (1952-1978): Yên Lộc, Ý Yên
206.    Ngô Văn Lợi (?-1972): Yên Lộc, Ý Yên
207.    Ngô Văn Thạnh (1954-1979): Yên Lộc, Ý Yên
208.    Ngô Công Ứng (1956-1979): Yên Lộc, Ý Yên
209.    Ngô Đông Hải (?-1968): Yên Lợi, Ý Yên
210.    Ngô Gia Hòa (1952-1979): Yên Lợi, Ý Yên
211.    Ngô Xuân Hóa (?-1973): Yên Lợi, Ý Yên
212.    Ngô Văn Hồng (?-1969): Yên Lợi, Ý Yên
213.    Ngô Duy Hùng (?-1969): Yên Lợi, Ý Tên
214.    Ngô Duy Tứ (?-1970): Yên Lợi, Ý Yên
215.    Ngô Quang Đạo (1949-1979): Yên Lương, Ý Yên
216.    Ngô Đức An (?-1971): Yên Minh, Ý Yên
217.    Ngô Dương Đồng (?-?) : Yên Mỹ, Ý Yên
218.    Ngô Xuân Anh (1947-1969): Yên Nhân, Ý Yên
219.    Ngô Quốc Chiến (1950-1971): Yên Nhân, Ý Yên
220.    Ngô Dĩnh (?-?): Yên Nhân, Ý Yên
221.    Ngô Đào  (?-?): Yên Nhân, Ý Yên
222.    Ngô Hương (?-?): Yên Nhân, Ý Yên
223.    Ngô Văn Hương (1946-1968): Yên Nhân, Ý Yên
224.    Ngô Khảng (?-?): Yên Nhân, Ý Yên
225.    Ngô Duy Luân (?-1974): Yên Nhân, Ý Yên
226.    Ngô Miên (?-?): Yên Nhân, Ý Yên
227.    Ngô Đăng Quỳnh (1945-1969): Yên Nhân, Ý Yên
228.    Ngô Xuân Sơn (1938-1970): Yên Nhân, Ý Yên
229.    Ngô Trường (?-?): Yên Nhân, Ý Yên
230.    Ngô Gia Tựa (1950-1975): Yên Nhân, Ý Yên
231.    Ngô Viện (?-?): Yên Nhân, Ý Yên
232.    Ngô Viễn (?-?): Yên Nhân, Ý Yên
233.    Ngô Văn Viễn (1948-1969): Yên Nhân, Ý Yên
234.    Ngô Công Hải (?-?): Thôn Trung, Yên Phúc, Ý Yên
235.    Ngô Văn Phan (?-?): Yên Phương, Ý Yên
236.    Ngô Văn Phết (?-?): Yên Phương, Ý Yên
237.    Ngô Văn Phớt (?-?): Yên Phương, Ý Yên
238.    Ngô Văn Bằng (1953-1971): Yên Tiến, Ý Yên
239.    Ngô Văn Hạnh (1958-1978): Yên Tiến, Ý Yên
240.    Ngô Khắc Quắn (1953-1975): Ý Yên. Ntls Long Thành
241.    Ngô Văn Tịnh (1955-1978): Ý Yên. Ntls Gò Dầu, Tây Ninh
242.    Ngô Duy Tòng (1949-1979): Ý Yên Ntls Phú Quốc
243.    Ngô Quốc Bình (?-1985): Nam Định. Ntls Long An
244.    Ngô Tiến Hùng (1962-1981): Nam Định. NtlsĐ9, QT
245.    Ngô Văn Bằng (1950-1973): Nam Hà. Ntls Đức Hòa, LA
246.    Ngô Văn Hà (?-1974): Sơn Bằng (?), Nam Hà.
247.    Ngô Quang Hưng (?-?): Nam Hà. Ntls TS, Quảng Trị
248.    Ngô Doãn Luân (1952-1972): Nam Hà. Ntls Cai Lậy, TG
249.    Ngô Minh Quân (?-1972): Nam Hà. Ntls xã Gio Việt, QT
250.    Ngô Văn Tình (?-1975): Nam Hà. Ntls Định Quán, ĐN
251.    Ngô Văn Huỳnh (1960-1979): Hà Nam Ninh. Ntls BThuận
252.    Ngô Liên (?)Sơn (?-1978): Hà Nam Ninh
253.    Ngô Văn Thuyết (1947-1971): Hà Nam Ninh

254     Ngô Tiến Huệ (1964-1984): TP.Nan Định

(Ghi Chú: Năm 1954 còn có xã Nam Trung, nay không rõ nhập vào đâu).

TỈNH NGHỆ AN

01.    Ngô Hữu Huê (?-?): Hội Sơn, Anh Sơn 
02.    Ngô Tuyên (?-?): Hội Sơn, Anh Sơn 
03.    Ngô Quốc Khoa (?-?): Tường Sơn, Anh Sơn
04.    Ngô Văn Kiều (?-1979): Hải Bình (?), Bến Thủy
05.    Ngô Niên (?-?): Nghi Hải, Cửa Lò
06.    Ngô Tý (?-?): Nghi Hải, Cửa Lò 
07.    Ngô Đình Hội (1945-1973): Diễn An, Diễn Châu 
08.    Ngô Trí Xoan (?-1954): Diễn Bích, Diễn Châu
09.    Ngô Đình Kim (1957-1978): Diễn Hải, Diễn Châu
10.    Ngô Bá Hoán (1925-1949); Diễn Hạnh, Diễn Châu
11.    Ngô Khắc Thanh (1950-1971): Diễn Hạnh, Diễn Châu 
12.    Ngô Đình Hội (1945-1975): Diễn Hoa, Diễn Châu
13.    Ngô Hữu Hùng (1949-1968): Diễn Hoa, Diễn Châu
14.    Ngô Quốc Lập (1951-1973): Diễn Hoa, Diễn Châu
15.    Ngô Minh Nhật (?-1970): Diễn Hùng, Diễn Châu
16.    Ngô Trọng An (?-?): Diễn Kim, Diễn Châu. 
17.    Ngô Quang Đức (?-?): Diễn Kim, Diễn Châu
18.    Ngô Duy Long (1952-1985): Diễn Kim, Diễn Châu
19.    Ngô Văn Bốn (?-1966): Diễn Kỷ, Diễn Châu
20.    Nguyễn Trọng Bút (?-?): Diễn Kỷ, Diễn Châu
21.    Nguyễn Trọng Dần (?-?): Diễn Kỷ, Diễn Châu
22.    Nguyễn Trọng Dưỡng   (?-?): Diễn Kỷ, Diễn Châu
23.    Nguyễn Trọng Địch (?-?): Diễn Kỷ, Diễn Châu
24.    Ngô Sỹ Hằng  (?-?): Diễn Kỷ, Diễn Châu
25.    Ngô Sĩ Hộ (?-1972): Diễn Kỷ, Diễn Châu
26.    Nguyễn Trọng Liên (?-?): Diễn Kỷ, Diễn Châu
27.    Ngô Trí Quyền (?-?): Diễn Kỷ, Diễn Châu
28.    Ngô Sỹ Sáu (?-?): Diễn Kỷ, Diễn Châu
29.    Nguyễn Trọng Thà (?-?): Diễn Kỷ, Diễn Châu
30.    Ngô Sĩ Toàn (1949-1975): Diễn Kỷ, Diễn Châu
31.    Nguyễn Trọng Tường (?-?): Diễn Kỷ, Diễn Châu
32.    Ngô Hồng Vỵ (1944-1968): Diễn Kỷ, Diễn Châu
33.    Ngô Văn Lý (?-1985): Diễn Lâm, Diễn Châu
34.    Ngô Văn Quý (1951-1973): Diễn Lâm, Diễn Châu
35.    Ngô Kim Ngoãn (?-1966): Diễn Mỹ, Diễn Châu
36.    Ngô Xuân Xoan (1952-1971): Diễn Mỹ, Diễn Châu
37.    Ngô Minh Cường (1947-1971): Diễn Nguyên, Diễn Châu
38.    Ngô Đào (?-?): Diễn Nguyên, Diễn Châu
39.    Ngô Trí Hương (?-?): Diễn Nguyên, Diễn Châu
40.    Ngô Văn Kỳ (1949-1967): Diễn Nguyên, Diễn Châu
41.    Ngô Lạng (?-?): Diễn Nguyên, Diễn Châu
42.    Ngô Luyện (?-?): Diễn Nguyên, Diễn Châu
43.    Ngô Sĩ Lương (?-?): Diễn Nguyên, Diễn Châu
44.    Ngô Trọng Ngụy (?-?): Diễn Nguyên, Diễn Châu
45.    Ngô Phúc Nguyên (?-?): Diễn Nguyên, Diễn Châu
46.    Ngô Xuân Nhị (1948-1972): Diễn Nguyên, Diễn Châu
47.    Ngô Xuân Quán (1937-1969): Diễn Nguyên, Diễn Châu
48.    Ngô Quyển (?-?): Diễn Nguyên, Diễn Châu
49.    Ngô Sĩ  Quyền (?-?): Diễn Nguyên, Diễn Châu
50.    Ngô Chí Thân (1959-1979): Diễn Nguyên, Diễn Châu
51.    Ngô Trầm (?-?): Diễn Nguyên, Diễn Châu
52.    Ngô Trí Vỵ (1949-1972): Diễn Nguyên, Diễn Châu
53.    Ngô Sĩ Tân (1952-1971): Diễn Phú, Diễn Châu
54.    Ngô Sỹ Mưu (?-1976): Diễn Quảng, Diễn Châu
55.    Ngô Văn Sân (1959-1979): Diễn Tân, Diễn Châu
56.    Ngô Văn Biển (1947-1973): Diễn Thái, Diễn Châu
57.    Ngô Xuân Quyền (?-1988): Diễn Thành, Diễn Châu
58.    Ngô Sĩ Biên (?-?): Diễn Tháp, Diễn Châu
59.    Ngô Anh Phương: (?-1969) Diễn Tháp, Diễn Châu
60.    Ngô Sỹ Thoa (1948-1973): Diễn Tháp, Diễn Châu
61.    Ngô Quốc Toản (?-?): Diễn Tháp, Diễn Châu
62.    Ngô Sỹ Hùng (?-1973): Diễn Thực (?), Diễn Châu
63.    Ngô Đình Công (?-?): Diễn Xuân, Diễn Châu
64.    Ngô Sỹ Công (1945-1972): Diễn Xuân, Diễn Châu
65.    Ngô Sĩ Dinh (1936-1969): Diễn Xuân, Diễn Châu
66.    Ngô Văn Du (1936-1972): Diễn Xuân, Diễn Châu
67.    Ngô Sĩ Đại (1951-1972): Diễn Xuân, Diễn Châu
68.    Ngô Điền (?-1966): Diễn Xuân, Diễn Châu
69.    Ngô Ngọc Định (1945-1972): Diễn Xuân, Diễn Châu
70.    Ngô Đình Long (?-1979): Diễn Xuân, Diễn Châu
71.    Ngô Sỹ Quang (?-?): Diễn Xuân, Diễn Châu
72.    Ngô Bá Thanh (?-?: Diễn Xuân, Diễn Châu
73.    Ngô Sĩ Thông (1958-1979): Diễn Xuân, Diễn Châu
74.    Ngô Quang Tính (?-?): Diễn Xuân, Diễn Châu
75.    Ngô Sỹ Tính (?-1952): Diễn Xuân, Diễn Châu
76.    Ngô Sử Đào (1959-1978): Diễn Châu. Ntls Gò Dầu, Tây Ninh
77.    Ngô Văn Hoan (1950-1975): Diễn Châu. Ntls Thống Nhất, ĐN
78.    Ngô Quang Làm (?-?): Diễn Châu. Ntls Kiên Giang
79.    Ngô Bá Chiến (1954-1972): Bồi Sơn, Đô Lương
80.    Ngô Khắc Thành (1954-1975): Đà Sơn, Đô Lương
81.    Ngô Văn Lộc (1952-1971): Đặng Sơn, Đô Lương
82.    Ngô Đình Niểu (1912-1983): Đặng Sơn, Đô Lương
83.    Ngô Trí Anh (?-1942): Lam Sơn, Đô Lương
84.    Ngô Trí Chính (1950-1975): Lam Sơn, Đô Lương
85.    Ngô Trí Ngôn (?-1970): Lam Sơn, Đô Lương
86.    Ngô Trí Thưởng (?-?): Lam Sơn, Đô Lương
87.    Ngô Chí Tính (1943-1969): Lam Sơn, Đô Lương
88.    Ngô Trí Tường (?-?): Lam Sơn, Đô Lương
89.    Ngô Công Vương (1947-1966): Lam Sơn, Đô Lương
90.    Ngô Công Thiện (1954-1978): Nam Sơn, Đô Lương
91.    Ngô Chí Dục (?-?): Ngọc Sơn, Đô Lương
92.    Ngô Tô Chói (?-1938): Nam Sơn, Đô Lương
93.    Ngô Minh Quế (1953-1978): Thuận Sơn, Đô Lương
94.    Ngô Trí Minh (?-?): Tràng Sơn, Đô Lương
95.    Ngô Trí Thành (1951-?): Tràng Sơn, Đô Lương.
96.    Ngô Xuân Trường (1931-1967): Tràng Sơn, Đô Lương
97.    Ngô Chí Hoàng (?-1972): Trung Sơn, Đô Lương
98.    Ngô Chí Doãn (1941-1969): Xuân Sơn, Đô Lương
99.    Ngô Trí Doãn (?-?): Xuân Sơn, Đô Lương
100.    Ngô Trí Điện (?-?): Xuân Sơn, Đô Lương
101.    Ngô Trí Liệu (?-?): Xuân Sơn, Đô Lương
102.    Ngô Trí Ngọ (?-1978): Xuân Sơn, Đô Lương
103.    Ngô Trí Thận (?-?): Xuân Sơn, Đô Lương
104.    Ngô Trí Thục (?-?): Xuân Sơn, Đô Lương
105.    Ngô Đình Đáp (1945-1978): Đô Lương. Ntls DMC, Tây Ninh
106.    Ngô Lập (1953-1973): Đô Lương. Ntls Kon Tum
107.    Ngô Văn Mỹ (?-1977): Đô Lương. Ntls Vĩnh Hưng, L.An
108.    Ngô Văn Thắng (?-1972): Đô Lương. Ntls xã Cam Tuyền
109.    Ngô Xuân Nghi (?-?): Hưng Đạo, Hưng Nguyên
110.    Ngô Văn Hạnh (1960-1979): Hưng Lam, Hưng Nguyên
111.    Ngô Hồng Thắng (1960-1979): Hưng Lam, Hưng Nguyên
112.    Ngô Bá Châu (1951-1972): Hưng Lính, Hưng Nguyên
113.    Ngô Bá Cu (?-?): Hưng Lĩnh, Hưng Nguyên
114.    Ngô Bá Hân (?-1968): Hưng Lĩnh, Hưng Nguyên
115.    Ngô Hiền (?-?):  Hưng Lĩnh, Hưng Nguyên
116.    Ngô Khang (?-?):  Hưng Lĩnh, Hưng Nguyên
117.    Ngô Lương (?-?):  Hưng Lĩnh, Hưng Nguyên
118.    Ngô Quyết (?-?):  Hưng Lĩnh, Hưng Nguyên
119.    Ngô Bá Tiến (?-?): Hưng Lĩnh, Hưng Nguyên
120.    Ngô Toản (?-?):  Hưng Lĩnh, Hưng Nguyên
121.    Ngô T Đệ (?-?): Hưng Long, Hưng Nguyên
122.    Ngô V Hai: Hưng Long, Hưng Nguyên
123.    Ngô V Khoa (?-?): Hưng Long, Hưng Nguyên
124.    Ngô Đăng Lâm (?-1968): Hưng Long, Hưng Nguyên
125.    Ngô Đăng Lộc (1947-1970): Hưng Long, Hưng Nguyên
126.    Ngô Đ Phu (?-?): Hưng Long, Hưng Nguyên
127.    Ngô Hồng Quang (?-?): Hưng Long, Hưng Nguyên
128.    Ngô Xuân Chương (?-1975): Hưng Lợi, Hưng Nguyên
129.    Ngô Xuân Được (?-1975): Hưng Lợi, Hưng Nguyên
130.    Ngô Văn Huy (?-1971): Hưng Lợi, Hưng Nguyên
131.    Ngô Xuân Phúc (1960-1978): Hưng Lợi, Hưng Nguyên
132.    Ngô Xuân Sửu (?-?): Hưng Lợi, Hưng Nguyên
133.    Ngô Đức Thiêm (?-1931): Hưng Lợi, Hưng Nguyên
134.    Ngô Tuân (?-1981): Hưng Lợi, Hưng Nguyên
135.    Ngô Xuân Tùy (1940-1965): Hưng Lợi, Hưng Nguyên
136.    Ngô Thanh Danh (?-?): Hưng Mỹ, Hưng Nguyên
137.    Ngô Tiến Hành (?-?): Hưng Mỹ, Hưng Nguyên
138.    Ngô Tiến Linh (?-?): Hưng Mỹ, Hưng Nguyên
139.    Ngô Đăng Phước (?-1966): Hưng Mỹ, Hưng Nguyên
140.    Ngô Xuân Thuận (1959-1978): Hưng Mỹ, Hưng Nguyên
141.    Ngô Trí Hải (1949-1970): Hưng Phú, Hưng Nguyên
142.    Ngô Minh Ngọc (1944-1969): Hưng Phú, Hưng Nguyên
143.    Ngô Xuân Tần (?-1974): Hưng Phú, Hưng Nguyên
144.    Ngô Phú Vân (?-?): Hưng Phú, Hưng Nguyên
145.    Ngô Đức Hy (1943-1975): Hưng Tân, Hưng Nguyên
146.    AH Ngô Đức Mai (1938-1967): Hưng Tân, Hưng Nguyên
147.    Ngô Đức Mạo (1954-1975): Hưng Tây, Hưng Nguyên
148.    Ngô Quang Sơn (?-1976): Hưng Tây, Hưng Nguyên
149.    Ngô Xuân Tùng (1954-1979): Hưng Tây, Hưng Nguyên
150.    Ngô Văn Hòa (1943-1966): Hưng Thái, TT Hưng Nguyên
151.    Ngô Vân (?-1930): Hưng Thái, Hưng Nguyên
152.    Ngô Đăng Thái (?-?): Hưng Thịnh, Hưng Nguyên
153.    Ngô Văn Huệ (?-1978): Hưng Thông, Hưng Nguyên
154.    Ngô V Tùy (?-?): Hưng Thông, Hưng Nguyên
155.    Ngô Chín (?-1930): Hưng Xá, Hưng Nguyên
156.    Ngô Dôi (?-1930) : Hưng Xá, Hưng Nguyên
157.    Ngô Trung (?-1930): Hưng Xá, Hưng Nguyên
158.    Ngô Tung (?-1930): Hưng Xá, Hưng Nguyên
159.    Ngô Đức Phương (1954-1972): Hưng Yên, H.Nguyên
160.    Ngô Văn Long (?-1968): Nam Long*, Nam Đàn
161.    Ngô Đức Chúc (?-1947): Nam Tân, Nam Đàn
162.    Ngô Công Sơn (?-1981): Nam Tân, Nam Đàn
163.    Ngô Hồng Ngoan (1952-1972): Nam Thái, Nam Đàn
164.    Ngô Công Chưu (?-?): Nam Thanh, Nam Đàn
165.    Ngô Công Đường (?-11976): Nam Thanh, Nam Đàn
166.    Ngô Hồng Hinh (?-1967): Nam Thanh, Nam Đàn
167.    Ngô Công Nha (1951-1968): Nam Thanh, Nam Đàn
168.    Ngô Công Nhã (?-?): Nam Thanh, Nam Đàn
169.    Ngô Đình Tam (?-?): Nam Thanh, Nam Đàn
170.    Ngô Công Tỉnh (?-1968): Nam Thanh, Nam Đàn
171.    Ngô V Phúc (1954-1975): Xuân Hòa, Nam Đàn
172.    Ngô Duyến (?-1967): Nam Đàn. Ntls Cam Lộ, Quảng Trị
173.    Ngô Đức Bường (1934-1969): Nghi Công, Nghi Lộc
174.    Ngô Đức Đào (?-1969): Nghi Công, Nghi Lộc
175.    Ngô Đức Hải (1959-1978): Nghi Công, Nghi Lộc
176.    Ngô Bá Thái (?-1962): Nghi Công, Nghi Lộc
177.    Ngô Đình Tuynh (?-1966): Nghi Công, Nghi Lộc
178.    Ngô Đức Khang (1949-1975): Nghi Hưng, Nghi Lộc
179.    Ngô Đức Kháng (1949-1975): Nghi Hưng, Nghi Lộc
180.    Ngô Đức Miêng (1947-1967): Nghi Hưng, Nghi Lộc
181.    Ngô Bá Thái (?-1962): Nghi Long, Nghi Lộc
182.    Ngô Chí Canh (?-?): Nghi Mỹ, Nghi Lộc.
183.    Ngô Chí Trúc (?-1969): Nghi Mỹ, Nghi Lộc
184.    Ngô Như Hồng (1959-1979): Nghi Phong, Nghi Lộc
185.    Ngô Đức Tính (1948-1972): Nghi Xuân, Nghi Lộc
186.    Ngô Tương Lai (?-1967): Nghi Yên, Nghi Lộc
187.    Ngô Văn Thái (?-1986): Nghi Yên, Nghi Lộc
188.    Ngô Thị Thành (?-?): Nghi Yên, Nghi Lộc
189.    Ngô Văn Thái (?-1986): Nghi Yên, Nghi Lộc
190.    Ngô Thanh Xuân (?-1986): Nghi Yên, Nghi Lộc
191.    Ngô Vi Bá (1942-1972): Nghi Lộc. Ntls Kon Tum
192.    Ngô Văn Châu (1956-?): Nghi Lộc. Ntls TP.HCM
193.    Ngô Văn Thảo (?-1983): Nghi Lộc. Ntls Kiên Giang
194.    Ngô Xuân Tân (1960-1978): Nghĩa Hưng, Nghĩa Đàn
195.    Ngô Văn Than (1949-1969): Nghĩa Hưng, Nghĩa Đàn
196.    Ngô Văn Thịnh (1949-1969): Nghĩa Hưng, Nghĩa Đàn
197.    Ngô Bá Trọng (1950-1971): Nghĩa Hưng, Nghĩa Đàn
198.    Ngô Văn Đệ (?-1968): Nghĩa Mỹ. Nghĩa Đàn
199.    Ngô Sỹ Thái (?-1972): Nghĩa Quang (?), Nghĩa Đàn
200.    Ngô Sỹ Thái (?-?): Nghĩa Quang (?), Nghĩa Đàn
201.    Ngô Văn Tuấn (?-1970): Nghĩa Trung, Nghĩa Đàn
202.    Ngô Văn Thu (1949-1970): Nghĩa Đàn.
203.    Ngô Văn Thành (?-?): Nản Cắng, Mường Nọc, Quế Phong
204.    Ngô Văn Hiển (1952-1972): Quỳ Châu
205.    Ngô Xuân Hà (1953-1972): Châu Quang, Quỳ Hợp
206.    Ngô Xuân Tiến (?-1972): Châu Quang, Quỳ Hợp
207.    Ngô Đức Châu (1902-1948): Quỳnh Bá, Q. Lưu
208.    Ngô Giá (?-?):  Quỳnh Bá, Quỳnh Lưu
209.    Ngô Đình Hùng (?-1978): Quỳnh Châu, Q. Lưu
210.    Ngô Công Hướng (?-?): Quỳnh Châu, Quỳnh Lưu
211.    Ngô Văn Vinh (1959-1978): Quỳnh Châu, Q Lưu
212.    Ngô Lương (?-?): Quỳnh Hưng, Quỳnh Lưu
213.    Ngô Xuân Chính (1951-1970): Quỳnh Kim (?), Quỳnh Lưu
214.    Ngô Trí Dung (1947-1972): Quỳnh Kim (?), Quỳnh Lưu
215.    Ngô Chí Hải (?-1969): Quỳnh Kim (?), Quỳnh Lưu
216.    Ngô Thái Dương (1951-1972): Quỳnh Long, Q.Lưu
217.    Ngô Kim (?-1972): Quỳnh Ngọc, Quỳnh Lưu
218.    Ngô Toàn Ý: (?-1965) Quỳnh Thọ, Quỳnh Lưu
219.    Ngô Anh Tuấn (?-1972): Sơn Hải. Quỳnh Lưu
220.    Ngô Quang Tráng (1947-1977): Tiến Thủy, Quỳnh Lưu
221.    Ngô Cao Cấp (1952-1972): Quỳnh Lưu. Ntls Kon Tum
222.    Ngô Cao Cấp (1955-1972): Quỳnh Lưu. 
223.    Ngô Duy Tại (1950-1969): Quỳnh Lưu. Ntls DMC, TN
224.    Ngô Sĩ Lương (1948-1969): Nghĩa Đồng, Tân Kỳ
225.    Ngô Xuân Hường (1955-1978): Nghĩa Thái, Tân Kỳ
226.    Ngô Văn Thành (?-?): Tân Kỳ
227.    Ngô Thế Hậu (1935-1966):  Cát Văn, Thanh Chương
228.    Ngô Văn Tuyến (1946-1972): Cát Văn, Thanh Chương
229.    Ngô Trí Việt (1952-1972): Đồng Văn, Thanh Chương
230.    Ngô Trí Vỹ (1956-1977): Đồng Văn, Thanh Chương
231.    Ngô Trí Ý (1956-1977): Đồng Văn, Thanh Chương
232.    Ngô Văn Điều (1970): Phong Thịnh, Thanh Chương
233.    Ngô Phúc Phong (?-1972): Phong Thịnh, Thanh Chương
234.    Ngô Đình Liêm (?-?): Thanh Hà, Thanh Chương
235.    Ngô Văn Thưởng (?-?): Thanh Hòa, Thanh Chương
236.    Ngô Đình Hoan (1959-1979): Thanh Hưng, ThChương
237.    Ngô Văn Tứ (1941-1970): Thanh Hưng, Thanh Chương
238.    Ngô Đình Ty (1951-1972): Thanh Hưng, Thanh Chương
239.    Ngô Trọng An (1940-1968): Thanh Lương, Th.Chương
240.    Ngô Trí Hồng (1939-1969): Thanh Lương, ThChương
241.    Ngô Trọng Năm (1945-1968):Thanh Lương, T.Chương
242.    Ngô Ngọc Ngũ (?-1968): Thanh Nho, Thanh Chương
243.    Ngô Xuân Khương (?-1968): Thanh Tính (?), ThChương
244.    Ngô Văn Nhâm (1952-1972): Thanh Chương.
245.    Ngô Xuân Thụ (?-?): Đệ Ngũ (?), Vinh
246.    Ngô Võ Hà (1958-1979): Hưng Dũng, TP.Vinh
247.    Ngô Xuân Hải (1955-1978): Hưng Đông, TP Vinh
248.    Ngô Minh Lộc (1943-1974): Hưng Vinh, TP.Vinh
249.    Ngô Minh Lý (1954-1978): Hưng Vinh, TP. Vinh
250.    Ngô Minh Tân (?-?): Lê Lợi, TP. Vinh
251.    Ngô Văn Nguyên (1960-1979): Nghi Kim, TP.Vinh
252.    Ngô Minh Chất (1945-1968): KP4.TP. Vinh
253.    Ngô Sĩ Biền (1955-1975): Bắc Thành, Yên Thanh
254.    Ngô Sỹ Châu (1955-1975): Bắc Thành, Yên Thành
255.    Ngô Sỹ Dung (?-1966): Bắc Thành, Yên Thành
256.    Ngô Trí Khoa (1952-1975): Bắc Thành, Yên Thành
257.    Ngô Chí Tư (?-1972): Lý Thành, Yên Thành
258.    Ngô Xuân Du (1955-1973): Nhân Thành, Yên Thành
259.    Ngô Đình Tao (?-?): Nhân Thành, Yên Thành
260.    Ngô Xuân Thanh (?-1975): Nhân Thành, Yên Thành
261.    Ngô Sỹ Hắng (?-?): Tăng Thành, Yên Thành
262.    Ngô Vi Hồng (1958-1978): Tăng Thành, Yên Thành
263.    Ngô Minh Lương (1945-1967): Trường Sơn (?), Ythành
264.    Ngô Thị Thao (?-1968): Vĩnh Thành, Yên Thành
265.    Ngô Tiến Chinh (?-?): Xuân Thành, Yên Thành
266.    Ngô Đình Lưu (?-?): Xuân Thành, Yên Thành
267.    Ngô Văn Mận (1948-1970): Xuân Thành, Yên Thành
268.    Ngô Văn Môn (1948-1970): Xuân Thành, Yên Thành
269.    Ngô Văn Nhân (1949-1970): Xuân Thành, Yên Thành
270.    Ngô Xuân Tần (?-?): Xuân Thành, Yên Thành
271.    Ngô Đức Thịnh (1945-1968): Xuân Thành, Yên Thành
272.    Ngô Công Điền (?-1966): Nghệ An. Ntls Cam Lộ, Q.Trị
273.    Ngô Sĩ Liên (1951-1973): Nghệ An
274.    Ngô Đình Trường (?-?): Nghệ An
275.    Ngô Văn Xuân (?-1972): Nghệ An. Ntls Bô Cô, Bến Tre
276.    Ngô Đình Xuân (?-1969): Nghệ An. Ntls Bô Cô,  Bến Tre
277.    Ngô Văn Nghê (?-?): Nghệ Tĩnh, Ntls Tiền Giang
278.    Ngô Văn Thịnh (?-?): Nghệ Tĩnh. Ntls Dốc Bà Đắc, A

Ghi Chú: Nam Long không có ở Nam Đàn, có thể là xã Nam Long Nam Trực, Nam Định). 

TỈNH NINH BÌNH

01.    Ngô Thành Đạt (1943-1981): Gia Khánh. Ntls Tp.HCM 
02.    Ngô Văn Lịch (1952-1972): Gia Minh, Gia Viễn
03.    Ngô Văn Cợ (1936-1972): Gia Sinh, Gia Viễn
04.    Ngô Văn Dũng (1952-1972): Gia Sinh, Gia Viễn 
05.    Ngô Quang Hồng (1948-1973): Trường Yên, Hoa Lư
06.    Ngô Văn Thắng (1952-1972): Trường Yên, Hoa Lư
07.    Ngô Minh Tuấn (1959-1978): Hoa Lư
08.    Ngô Văn Tuấn (1959-1978): Hoa Lư. Ntls Bình Long
09.    Ngô Văn Tuệ (1947-1968): Đồng Hướng, Kim Sơn 
10.    Ngô Xuân Đăng (?-1969): Hùng Tiến, Kim Sơn 
11.    Ngô Văn Hoàng (?-1967): Hùng Tiến, Kim Sơn
12.    Ngô Văn Hải (?-1979): Khánh Sơn (?), Kim Sơn
13.    Ngô Văn Đấu (1948-1968): Kim Định, Kim Sơn
14.    Ngô Văn Kham (1951-1971): Kim Tân, Kim Sơn
15.    Ngô Văn Chiến (1948-1968): Kim Trung, Kim Sơn
16.    Ngô Quang Phổ (?1969): Lai Thành, Kim Sơn
17.    Ngô Xuân Mão (1949-1969): Thượng Kiệm, Kim Sơn
18.    Ngô Lý Thuyết (?-1972): Yên Mật, Kim Sơn
19.    Ngô Quang Hiến (1954-1979); Kim Sơn. Ntls Phú Quốc
20.    Ngô Văn Quang (?-1982): Vân Phong, Nho Quan
21.    Ngô Lê Hùng (1944-1969): Nho Quan. 
22.    Ngô Đức Trung (?-1978): Khánh Hải, Yên Khánh
23.    Ngô Văn Bích (?-?): Khánh Thượng, Yên Mô
24.    Ngô Nhữ (?-?): Yên Mỹ, Yên Mô
25.    Ngô Văn Sở (?-1975):  Yên Mỹ, Yên Mô
26.    Ngô Xuân Thành (?-1969): Yên Thành, Yên Mô
27.    Ngô Văn Chí (1940-1967): Quảng Từ, Yên Từ, Yên Mô
28.    Ngô Văn Lâm (1944-1968): Quảng Từ, Yên Từ, Yên Mô

 TỈNH NINH THUẬN

1. Ngô Văn Bảy (1943-1964): Hàm Thắng, Hàm Thuận Bắc
2. Ngô Cui (1939-1969): Vĩnh Hải, Ninh Hải. 
3. Ngô Mạm (1944-1969): Vĩnh Hải, Ninh Hải
4.  Ngô Đông Lành (?-?): TX Ninh Hòa. 
5.  Ngô Lẽm (1943-1966): Phước Hải, Ninh Phước. 
6.  Ngô Tấn Lực (?-1964): Phước Sơn, Ninh Phước. 
7.  Ngô Khía (1903-1967): Nhơn Sơn, Ninh Sơn. 

 

 Từ khóa: danh sách, liệt sỹ, kỳ 4

Tổng số điểm của bài viết là: 0 trong 0 đánh giá

Click để đánh giá bài viết

  Ý kiến bạn đọc

  • Ngô Việt Thắng
    Kính đề nghị sửa năm sinh của liệt sỹ 95. Ngô Đức Xuyền (1939-1970): Nghĩa Châu, Nghĩa Hưng - Năm sinh chính xác là 1945
      Ngô Việt Thắng   ngovietthang75@gmall.com   18/07/2022 14:33
  • Ngô Kiên Cường
    Đề nghị bổ sung: Liệt sỹ Ngô Văn Quyết ở Yên Phương, Ý Yên, Nam Định (Là người Họ hàng với 3 Liệt Sỹ 235. Ngô Văn Phan (?-?): Yên Phương, Ý Yên
    236. Ngô Văn Phết (?-?): Yên Phương, Ý Yên
    237. Ngô Văn Phớt (?-?): Yên Phương, Ý Yên )
      Ngô Kiên Cường   nkck21@gmail.com   09/07/2020 04:54
Mã bảo mật   
Liên kết website
Thống kê
  • Đang truy cập123
  • Máy chủ tìm kiếm1
  • Khách viếng thăm122
  • Hôm nay33,692
  • Tháng hiện tại759,310
  • Tổng lượt truy cập40,596,472
Đăng ký
Hãy đăng nhập thành viên để trải nghiệm đầy đủ các tiện ích trên site
Mã bảo mật
Bạn đã không sử dụng Site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây