Trình duyệt của bạn đã tắt chức năng hỗ trợ JavaScript.
Website chỉ làm việc khi bạn bật nó trở lại.
Để tham khảo cách bật JavaScript, hãy click chuột
vào đây
!
Trang nhất
Trang chủ
Giới thiệu
Gia Phả
Thông báo
Diễn đàn
Liên hệ
Ngô Tộc
Chia sẻ thành công, kết nối đam mê
Trang chủ
Giới thiệu
Gia Phả
Thông báo
Diễn đàn
Liên hệ
Thứ hai, 25/11/2024, 00:02
Trang nhất
Gia Phả
CHI 5 TRẢO NHA - HÀ TĨNH (Dòng Trảo Nha)
Từ khóa
Tìm kiếm theo
Tỉnh/TP
Các thế hệ đầu
An Giang
Bắc Cạn
Bắc Giang
Bắc Ninh
Bạc Liêu
Bến Tre
Bình Dương
Bình Định
Bình Phước
Bình Thuận
Cà Mau
Cao Bằng
Cần Thơ
Đà Nẵng
Đắc Lắc
Đắk Nông
Điện Biên
Đồng Nai
Đồng Tháp
Gia Lai
Hà Giang
Hà Nam
Hà Nội
Hà Tĩnh
Hải Dương
Hải Phòng
Hậu Giang
Hòa Bình
Hồ Chí Minh
Hưng Yên
Kiên Giang
Kon Tum
Khánh Hòa
Lai Châu
Lạng Sơn
Lào Cai
Lâm Đồng
Long An
Nam Định
Ninh Bình
Ninh Thuận
Nghệ An
Phú Thọ
Phú Yên
Quảng Bình
Quảng Nam
Quảng Ninh
Quảng Ngãi
Quảng Trị
Sóc Trăng
Sơn La
Tây Ninh
Thái Bình
Thái Nguyên
Thanh Hoá
Thừa Thiên - Huế
Tiền Giang
Trà Vinh
Tuyên Quang
Vĩnh Long
Vĩnh Phúc
Yên Bái
Bà Rịa - Vũng Tàu
Tìm theo
Gia phả
Người trong gia phả
Thông tin chung
Phả ký
Phả đồ
Tộc ước
Hương Hoả
Danh sách ngày giỗ
Họ Ngô, DÒNG TRẢO NHA - THỊ TRẤN NGHÈN - CAN LỘC - HÀ TĨNH
29.1
NGÔ PHÚC HỘ* - Phượng Quận công
30.1
NGÔ PHÚC THỤ* (Vinh Quận công - Phái Trưởng)
31.1
Ngô Phúc Đẩu* (Nhuệ Võ hầu)
32.1
Ngô Phúc Chánh*
33.1
NGÔ PHÚC PHƯƠNG*
-
Vũ Thị Liên
-
Bà họ Trương
-
Phương Huệ Quận chúa*
34.1
Ngô Phúc Trọng* (Trọng Võ hầu)
35.1
Ngô Phúc Bành*
36.1
Ngô Phúc Thân
37.1
Ngô Phúc Hoằng
38.1
Ngô Phúc Dụ
39.1
Ngô Tụy
40.1
Ngô Bạt
41.1
Ngô Trạc (vt)
41.2
Ngô Định (vt)
38.2
Ngô Phúc Bổn
39.1
Ngô Tường
40.1
Ngô Thị Ả
40.2
Ngô Thị Em
40.3
Ngô Thị Lý
40.4
Ngô Luật Xoan (liệt sĩ)
40.5
Ngô Luật Thứ (liệt sĩ - sinh gái)
39.2
Ngô Xuân Thụ
-
Bà cả họ Trần
-
Nguyễn Thị Hiệp
40.1
Ngô Thị Xuân Như
-
Cù Huy Cận (tức Nhà thơ Huy Cận)
40.2
Ngô Xuân Diệu* (tức nhà thơ Xuân Diệu)
40.3
Ngô Xuân Xanh (độc thân)
40.4
Ngô Xuân Huy
-
... Thị Hòan
41.1
Ngô Đức Hải
42.1
Ngô Thị Hương
42.2
Ngô Xuân Hà
39.3
Ngô Soa
-
Trần Thị Em
40.1
Ngô Định Nhi
40.2
Ngô Thị Tịnh Nhi
40.3
Ngô Lữ Nhi
-
Nguyễn Thị Nga
41.1
Ngô Đức Trung
41.2
Ngô Thị Bích Hồng
41.3
Ngô Thị Thúy Hạnh
40.4
Ngô Thị An Nhi
40.5
Ngô Xuân Biên
40.6
Ngô Xuân Thanh (1 gái)
40.7
Ngô Thị Mai
39.4
Ngô Tài (ms)
39.5
Ngô Thị Nậy
39.6
Ngô Thị Con
38.3
Ngô Phúc Mại
39.1
Ngô Điệng (sinh gái)
39.2
Ngô Chương
40.1
Ngô Đức Bích
41.1
Ngô Đức Hành
42.1
Ngô Đức Chung
41.2
Ngô Đức Thuận
41.3
Ngô Đức Tịnh
41.4
Ngô Đức Tiến
40.2
Ngô Đức Trân (liệt sĩ)
37.2
Ngô Phúc Tề
38.1
Ngô Đàn
39.1
Ngô Ước
40.1
Ngô Trung Tín
41.1
Ngô Trọng Tuyết (liệt sĩ)
41.2
Ngô Trọng Đại
42.1
Ngô Đức Trang
42.2
Ngô Đức Hiếu
42.3
Ngô Đức Tiến
41.3
Ngô Quý Cảnh (ms)
40.2
Ngô Đức Quế
41.1
Ngô Đức Kỳ
42.1
Ngô Đức Công
42.2
Ngô Đức Dức
42.3
Ngô Đức Phú
41.2
Ngô Đức Bá
42.1
Ngô Đức Anh
42.2
Ngô Đức Quang
41.3
Ngô Đức Hồng
42.1
Ngô Đức Sơn
41.4
Ngô Đức Tùng
39.2
Ngô Tác
40.1
Ngô Đức Tuấn (vào Đà Lạt)
40.2
Ngô Đức Tộ (vào Đà Lạt)
38.2
Ngô Phúc Siêu
39.1
Ngô Tiềm
40.1
Ngô Đức Hiền
41.1
Ngô Đức Hào
41.2
Ngô Đức Hữu
41.3
Ngô Đức Hiếu
41.4
Ngô Đức Giáp
37.3
Ngô Phúc Thể
38.1
Ngô Dang
39.1
Ngô Thị Hảo
39.2
Ngô Cự (ms)
39.3
Ngô Luyện
40.1
Ngô Trọng Kim
41.1
Ngô Gia Khánh
41.2
Ngô Thị Ngọc Bảo
40.2
Ngô Xuân Đinh
41.1
Ngô Xuân Phố
41.2
Ngô Xuân Long
41.3
Ngô Thị Oanh
37.4
Ngô Cơ (ms)
36.2
Ngô Phúc Dũng (tồn nghi lên ở Thổ Hoàng)
36.3
Ngô Phúc Cụ (tt - tồn nghi ở Thổ Hoàng)
35.2
Ngô Phúc Dương
36.1
Ngô Phúc Hà (ở Ninh Sơn - Chưa có thế thứ)
35.3
Ngô Phúc Ba
36.1
Ngô Phúc Tôn*
37.1
Ngô Văn Sự
38.1
Ngô Thân
39.1
Ngô Tốt
40.1
Ngô Văn Châu
41.1
Ngô Văn Ngàn
42.1
Ngô Văn Bô
43.1
Ngô Văn Gia
41.2
Ngô Văn Dậu
42.1
Ngô Văn Nghệ
42.2
Ngô (+6 gái)
41.3
Ngô Văn Bình
40.2
Ngô Văn Thâu
40.3
Ngô Văn Thái
38.2
Ngô (+ mấy người chưa rõ)
35.4
Ngô Phúc Lộc
34.2
Ngô Phúc Giám* (Khoát Võ hầu - ở Yên Viên)
-
Bà Từ Cung họ Đinh
35.1
Ngô Phúc Long
-
Bà họ Nguyễn
36.1
Ngô Quán (Nhiêu Quán)
37.1
Ngô Thiện
38.1
Ngô Văn Doãn
-
Đỗ Thị Giám
39.1
Ngô Văn Vấn
-
Nguyễn Thị Than
40.1
Ngô Văn Quý
-
Nguyễn Thị Bốn
41.1
Ngô Đình Quyền
41.2
Ngô Chí Trung
41.3
Ngô Chí Thanh
41.4
Ngô Thị Vân
40.2
Ngô Văn Phú
-
Huỳnh Thị Quyên
41.1
Ngô Quốc Thắng
41.2
Ngô Quốc Dũng
40.3
Ngô Quốc Cường
-
Lê Thị Thiết
41.1
Ngô Thành Công
41.2
Ngô Hương Giang
41.3
Ngô Tú Mây
40.4
Ngô Quốc Thịnh
-
Nguyễn Thị Tọa
41.1
Ngô Xuân Trường
41.2
Ngô Quốc Thụ
41.3
Ngô Thành Đô
40.5
Ngô Thị Vượng
39.2
Ngô Văn Du (liệt sĩ)
39.3
Ngô văn Hồng
40.1
Ngô Văn Thắng
40.2
Ngô Văn Mạnh
40.3
Ngô Thị Liên
39.4
Ngô Văn Hùng
40.1
Ngô Văn Hòa
40.2
Ngô Thị Hưng
40.3
Ngô Thị Viễn
39.5
Ngô Thị Danh
39.6
Ngô Thị Lớn
39.7
Ngô Thị Tý
39.8
Ngô Thị Minh
39.9
Ngô Thị Lan
37.2
Ngô (bà Khán Vịt)
37.3
Ngô (bà Hai Canh)
37.4
Ngô (bà Ba Bằng)
36.2
Ngô Hai (Từ Bếp)
37.1
Ngô Văn Tuân
-
Đinh Thị Tạch
38.1
Ngô Văn Tính
-
Khổng Thị Phi
39.1
Ngô Ngọc Tâm
-
Ân Thị Chi
40.1
Ngô Hồng Anh
-
Đặng Thị Hòa
41.1
Ngô Quỳnh Hoa
40.2
Ngô Quang Quyền
40.3
Ngô Quang Lợi
40.4
Ngô Thu Nga
39.2
Ngô Đại Đồng
40.1
Ngô Văn Nam
41.1
Ngô Văn Hòang
40.2
Ngô Thị Hương
40.3
Ngô Thị Hồng
39.3
Ngô Văn Năm
40.1
Ngô Văn Hoàng
38.2
Ngô Văn Dư (liệt sĩ)
38.3
Ngô Văn Thêm
38.4
Ngô Thị Lụt
38.5
Ngô Thị Gái
37.2
Ngô Văn Tý
37.3
Ngô Văn Hòa
36.3
Ngô Văn Dụ (Lang Ba - về Ninh Sơn, thị trấn Chúc Sơn, Chương Mỹ)
-
Bà cả
-
Bà hai
37.1
Ngô Đức Lộc
-
Đinh Thị Mùi
38.1
Ngô Văn Bình
38.2
Ngô Văn Đôi
39.1
Ngô Văn Cương
39.2
Ngô Văn Kiên
39.3
Ngô Văn Lập
39.4
Ngô Thị Dung
38.3
Ngô Thị Ninh
38.4
Ngô Thị Thuận
37.2
Ngô Đức Phúc
-
Nguyễn Thị Đăng
38.1
Ngô Đức Biền
-
Nguyễn Thị Vịt
39.1
Ngô Đức Trọng
39.2
Ngô Đức Trực
39.3
Ngô Thị Hiền
39.4
Ngô Thị Lan
39.5
Ngô Đức Bảy
38.2
Ngô Đức Bính
-
Mai Thị KIên
39.1
Ngô Đức Binh
-
Nguyễn Thị Lê
40.1
Ngô Đức Chính
40.2
Ngô Đức Huấn
40.3
Ngô Đức Huân
39.2
Ngô Đức Biên
-
Hoàng Thị Trống
40.1
Ngô Đức Tiềm
40.2
Ngô Thị Quyên
39.3
Ngô Đức Bốn
-
Hoàng Thị Hải
40.1
Ngô Thị Hiến
39.4
Ngô Đức Liêm
-
Nguyễn Thị Thoa
40.1
Ngô Đức Chính
39.5
Ngô Thị Yên
39.6
Ngô Thị Liên
37.3
Ngô Thị Ngát
37.4
Ngô Đức Lịch
-
Nguyễn Thị Giản
38.1
Ngô Đức Thưởng
-
Nguyễn Thị Chính
39.1
Ngô Đức Tuấn
-
Tống Thị Tuyết
40.1
Ngô Đức Tài
40.2
Ngô Thị Nhung
39.2
Ngô Đức Thanh
-
Nguyễn Thị Nghị
40.1
Ngô Đức Thế
39.3
Ngô Đức Ngọc
39.4
Ngô Thị Tuyết
38.2
Ngô Thị Ơn
38.3
Ngô Thị Yểng
38.4
Ngô Thị Minh
37.5
Ngô Thị Núi
37.6
Ngô Thị Quắt
36.4
Ngô Đức Thiện (Khán Tư)
37.1
Ngô Văn Mạo
38.1
Ngô Văn Long (các con lưu lạc)
38.2
Ngô Văn My
39.1
Ngô Văn Năng
39.2
Ngô Thị Thành
39.3
Ngô Thị Mỹ
38.3
Ngô Văn Phượng
37.2
Ngô Văn Sơn
-
Trịnh Thị Vải
38.1
Ngô Văn Quy
-
Đinh Thị Nhân
39.1
Ngô Văn Hoan
39.2
Ngô Văn Hoàn
39.3
Ngô Thị Hinh
39.4
Ngô Văn Lâm
38.2
Ngô Văn Phả
38.3
Ngô Văn Soạn
-
Lâm Thị Nhân
39.1
Ngô Văn Hải
-
Nguyễn Thị Thu
40.1
Ngô Văn Long
39.2
Ngô Văn Sử
39.3
Ngô Văn Nam
38.4
Ngô Thị Muối
38.5
Ngô Thị Mắm
38.6
Ngô Văn Huy
38.7
Ngô Văn Nguyên
37.3
Ngô Văn Chử
37.4
Ngô Thị Tý
37.5
Ngô Thị Chúc
36.5
Ngô Phúc Đạt
-
Nguyễn Thị Quán
37.1
Ngô Văn An
37.2
Ngô Văn Yên
38.1
Ngô Thị Yến
37.3
Ngô Ngọc Kiến
-
Đỗ Thị Dung
38.1
Ngô Thị Giáp*
-
Nguyễn Đức Tâm
38.2
Ngô Ngọc Đăng
-
Phạm Thị Hoa Vinh
39.1
Ngô Văn Dũng
-
Dương Thị Hương
40.1
Ngô Quốc Tuấn
39.2
Ngô Phú Hòa
39.3
Ngô Sơn Hùng
39.4
Ngô Thúy Oanh
39.5
Ngô Kim Thanh
37.4
Ngô Thị Nhâm
35.2
Ngô (Cụ Trung)
35.3
Ngô (Cụ Trùm)
35.4
Ngô Phúc Tấn (tức Ông Tú Lương)
35.5
Ngô (Cụ Tuần - ở Vạn Phúc)
36.1
Ngô Phước
37.1
Ngô Ngô Vĩnh
37.2
Ngô Thị Lộc
35.6
Ngô (Cụ Dơi - ở Thanh Trì)
34.3
Ngô Phúc Ngạn* (Ngạn Trung hầu - tử trận)
34.4
Ngô...*(Thuần Trung hầu - tử trận)
34.5
Ngô Phúc Diễn* (Diễn Võ bá - Phái Nội Thành Hà Nội)
-
Nguyễn Thị Bốn
35.1
Ngô Phái
-
Nguyễn Thị Nhâm
-
Lê Diệu Ban
36.1
Ngô Đức Trương
-
Nguyễn Thị Tính
37.1
Ngô Thịnh
-
Trần Thị Trinh
-
Bế Thị Nga
38.1
Ngô Đỉnh
-
Đỗ Thị Thuần
39.1
Ngô Đức Thụ
-
Phạm Thị Thật
40.1
Ngô Đức Quý
40.2
Ngô Đức Hinh
40.3
Ngô Đức Trọng
40.4
Ngô Đức Thắng
40.5
Ngô Thị Hằng
40.6
Ngô Thị Trúc
40.7
Ngô Thị Thái
40.8
Ngô Thị Nguyệt
39.2
Ngô Đức Lập
-
Nguyễn Thị Quy
40.1
Ngô Thị Thư
39.3
Ngô Đức Nhạ
-
Nguyễn Thị Ninh
40.1
Ngô Đức Hùng
40.2
Ngô Đức Hạnh
40.3
Ngô Đức Dũng
40.4
Ngô Đức Phú
40.5
Ngô Đức Cường
40.6
Ngô Phú Quý
40.7
Ngô Thị Thanh
40.8
Ngô Thị Mai
40.9
Ngô Thị Phương
40.10
Ngô Thị Lan
39.4
Ngô Thị Sâm
39.5
Ngô Thị Du
39.6
Ngô Thị Mỹ
38.2
Ngô Thị Kiệm
38.3
Ngô Thị Cần
38.4
Ngô Túc
-
Phạm Thị Hà
-
Ninh Thị Chung
39.1
Ngô Thị Há (nuôi)
39.2
Ngô Quốc Huy
39.3
Ngô Thị Thanh
39.4
Ngô Thị Thảo
38.5
Ngô Văn Bản
-
Phạm Thị Thường
39.1
Ngô Anh Tuấn
39.2
Ngô Xuân Quảng
-
Nguyễn Thị Kim Thạch
40.1
Ngô Lan Hương
40.2
Ngô Xuân Minh
39.3
Ngô Xuân Tiến
-
Trần Thị Hào
40.1
Ngô Lan Anh
40.2
Ngô Xuân Thành
39.4
Ngô Hòai Diễm
39.5
Ngô Thị Phương
38.6
Ngô Thị Bái
38.7
Ngô Thị Quý
37.2
Ngô Trác
-
Đinh Thị Vân
38.1
Ngô Kỳ
-
Nguyễn Thị Khả
-
Trần Thị Nhỡ
39.1
Ngô Bích San
-
Hòang Thị Tuyết
40.1
Ngô Mạnh Linh
-
Đào Thị Tạng
41.1
Ngô Chí Cường
41.2
Ngô Hồng Chuyên
40.2
Ngô Khắc Tuấn
-
Phạm Thị Ninh
41.1
Ngô Việt Bắc
-
Phan Hồng Vân
42.1
Ngô Thị Trâm Anh
41.2
Ngô Việt Hồng
40.3
Ngô Mỹ Tuân
-
Đòan Thị Kính
41.1
Ngô Việt Hùng
41.2
Ngô Bảo Ngọc
40.4
Ngô Hòa Thắng
-
...Thị Dục
41.1
Ngô Thái Hà
41.2
Ngô Thái Vũ
40.5
Ngô Quang Dũng
-
Lê Lan Hương
41.1
Ngô Hương Lan
41.2
Ngô Đức Anh
40.6
Ngô Thị Loan
40.7
Ngô Quỳnh Anh
40.8
Ngô Mai Anh
40.9
Ngô Diễm Anh
40.10
Ngô Tú Anh
39.2
Ngô Bội Giao
-
Trần Thị Quỳ
40.1
Ngô Bội Quang
-
Vũ Thị Láng
41.1
Ngô Thúy Linh
41.2
Ngô Thúy Ngân
40.2
Ngô Bội Hòang
40.3
Ngô (3 gái: Thanh, Hinh, Hằng)
39.3
Ngô Thị Liên
39.4
Ngô Thị Hiền
39.5
Ngô Lâm Đằng
39.6
Ngô Mộng Lan
39.7
Ngô Mộng Lê
39.8
Ngô Mộng Hà
39.9
Ngô Bích Tùng
39.10
Ngô Minh Cầu
-
Lưu Thị Yến
40.1
Ngô Mạnh Bình
-
Nguyễn Minh Trì
41.1
Ngô Phước Hạnh
41.2
Ngô Minh Tuệ
40.2
Ngô Trọng Nghĩa
40.3
Ngô Hữu Nghi
-
Nguyễn Thị Tuyết Mai
41.1
Ngô Minh Phong
40.4
Ngô Hồng Tường
-
Lê Xuân Hoài
41.1
Ngô Minh Tung
41.2
Ngô Minh Khoa
40.5
Ngô Thiên Hương
38.2
Ngô Thọ
-
Dương Thị Khang
39.1
Ngô Thị Tính
39.2
Ngô Minh Tân
39.3
Ngô Bỉnh Khôi
39.4
Ngô Thị Tâm
39.5
Ngô Thị Liên
38.3
Ngô Bùng
38.4
Ngô Thị Nhỡ
38.5
Ngô Thị Huệ
38.6
Ngô Thị Phương
38.7
Ngô Thị Rồng
37.3
Ngô Thị Dệ
36.2
Ngô Đức Thân
36.3
Ngô Thị Thụy
36.4
Ngô Thị Cát
35.2
Ngô Đạo
-
Nguyễn Thị Thiếu
-
Bà thứ
36.1
Ngô Thị Khê
36.2
Ngô Thị Lộc
36.3
Ngô Thị Tri
36.4
Ngô Thị Điều
36.5
Ngô Đức Tự
36.6
Ngô Thị Khuyên
36.7
Ngô Thị Khánh
35.3
Ngô Dương
-
Nguyễn Thị Thuện Hòa
35.4
Ngô Uông (vt)
35.5
Ngô Thị Lê
35.6
Ngô Thị Trần
35.7
Ngô Thị Ngoan
33.2
Ngô Phúc Bích (sinh gái)
32.2
Ngô Phúc Cầu (tt)
32.3
Ngô Phúc Điền* (họ Ngô làng Nguyệt Ao (Lai Thạch) xã Song Lộc, Can Lộc, Hà Tĩnh)
31.2
NGÔ* .. . :(Hạo Quận công - vt)
31.3
NGÔ PHÚC PHỔ* (Phổ Quận công - vt)
31.4
NGÔ.. . * (Cảnh Quận công)
32.1
Ngô Cảnh Hoàn* (Thu Lĩnh hầu)
-
Bà cả
-
Bà hai
-
Phan Thị Thuấn*
33.1
Ngô Lượng Lang* (tử trận)
34.1
Ngô Phúc Chu
35.1
Ngô Cảnh Trí
36.1
Ngô Kiên (ở xã Nghĩa Lập)
34.2
Ngô Phúc Thùy
35.1
Ngô Phúc Bật
36.1
Ngô Phúc…
37.1
Ngô Phúc Cư
38.1
Ngô ... (tt)
33.2
Ngô (+ 5 người tử trận chưa vợ con)
32.2
Ngô Phúc Thiện (Khuông Lễ bá)
33.1
Ngô Bá Thi (Thủy tổ họ Mông Lãnh huyện Quế Sơn, Quảng Nam)
33.2
Ngô Phúc Khiêm
34.1
Ngô Phúc…
35.1
Ngô Hữu Vĩnh (tt)
30.2
NGÔ...(Tuấn Đức hầu - Phái 2, Quảng Trạch, Quảng Bình)
30.3
Ngô Mãnh*
31.1
Ngô Văn Giả (Tam An - Tp Tam Kỳ)
32.1
Ngô Văn Rứa
33.1
Ngô Văn Độ (tt)
33.2
Ngô Văn Đạt
34.1
Ngô Văn .. (ở Tam An)
34.2
Ngô Văn Luận (vào Gia Định)
35.1
Ngô Văn Xuân
36.1
Ngô Văn Lưu
37.1
Ngô Văn Huyên (về Hội An, tt)
33.3
Ngô Văn Thứ
31.2
Ngô Văn Diễn* (P. Nhơn Bình - Tp.Qui Nhơn)
32.1
NGÔ VĂN SỞ* (Đại Tư mã)
-
Nguyễn Thị Quý
-
Đặng Thị Vậy
-
Trương Thị Trà
-
Trần Thị Ngoạn
-
Lê Thị Yến
-
Huỳnh Thị Lan
33.1
Ngô Văn Đắc
34.1
Ngô Văn Chương (tt)
34.2
Ngô Văn Kỳ (tt)
33.2
Ngô Văn Nhật (tt)
32.2
NGÔ VĂN TRỊ (NGÔ PHÚC BÌNH)
--->
Họ Ngô, HỌ THỤY HƯƠNG - CHƯƠNG MỸ - HÀ NỘI
32.3
Ngô Văn Ngữ
33.1
Ngô Văn Thiện (tt)
33.2
Ngô Văn Đạt
34.1
Ngô Văn Thiết
35.1
Ngô Văn Tân
36.1
Ngô Văn Hưng
37.1
Ngô Văn Sáng
34.2
Ngô Minh Đạo
35.1
Ngô Văn cảnh
36.1
Ngô Văn Lộc
35.2
Ngô Văn Sắc
36.1
Ngô Đình Bá
37.1
Ngô Xuân Liêm
35.3
Ngô Văn Thuần
33.3
Ngô thị.. (Thứ phi Gia Long)
32.4
Ngô Văn Dần (tt)
30.4
Ngô Phúc Thuyên* (Thuyên Phái hầu - Phái 4 - thôn Nam Sơn,TT Nghèn )
31.1
Ngô .. (Phái Trung hầu)
32.1
Ngô .. (Nhệm Phái hầu)
33.1
Ngô Đức Huề
34.1
Ngô Phúc Vạng
35.1
Ngô ... (Cố Song)
36.1
Ngô Song
37.1
Ngô Lục
36.2
Ngô Thuật
37.1
Ngô .. .
32.2
Ngô Phúc Diễn* (Diễn Phái bá)
33.1
Ngô Đức Hồng
34.1
Ngô Phúc Bình (Đức Bình)*
35.1
Ngô Đức Lân
36.1
Ngô Đức Chánh
-
Nguyễn Thị Hồng
37.1
Ngô Thị Hai
37.2
Ngô Thị Ba
37.3
Ngô Đức Mậu*
-
Hà Thị Phúc
38.1
Ngô Đức Bào
-
Nguyễn Thị Chuyên
39.1
Ngô Bạch Liên
39.2
Ngô Phương Liên
39.3
Ngô Đức Anh
38.2
Ngô Đức Trà
-
Thái Thị Liên
39.1
Ngô Đức Quý
39.2
Ngô Đức Tùng
39.3
Ngô Đức Lâm
38.3
Ngô Đức Danh
-
Bùi Thị Long
39.1
Ngô Thị Kim Chi
39.2
Ngô Thị Ngọc Diệp
38.4
Ngô Thị Hòang Hà
36.2
Ngô Đức Đạt (ms)
36.3
Ngô Đức Trung
37.1
Ngô Mai
38.1
Ngô Nhuệ
39.1
Ngô Đức Hùng
39.2
Ngô Đức Dũng
38.2
Ngô Đức Khang
37.2
Ngô Huệ
38.1
Ngô Nuôi
37.3
Ngô Thị Oanh
36.4
Ngô Đức Hoát
-
Nguyễn Thị Lộc
37.1
Ngô Đức Dung
-
Trần Thị Bốn
38.1
Ngô Đức Nghi (liệt sĩ)
-
Hồ Thị Xuân
39.1
Ngô Đức Quang
38.2
Ngô Đức Khoan
-
Lê Thị Dung
39.1
Ngô Đức Trung
39.2
Ngô Thị Quỳnh
38.3
Ngô Đức Tập
-
Hà Thị Bích
39.1
Ngô Thị Nga
39.2
Ngô Đức Anh
38.4
Ngô Đức Hân
38.5
Ngô Đức Tân
38.6
Ngô Thị Chút
37.2
Ngô Đức Tuyên
-
Nguyễn Thị Dương
38.1
Ngô Thị Liên
38.2
Ngô Đức Việt
38.3
Ngô Thị Minh
38.4
Ngô Đức Hùng
38.5
Ngô Thị Hoa
38.6
Ngô Đức Dũng
37.3
Ngô Đức Ninh
38.1
Ngô Thị Loan
38.2
Ngô Thị Thanh
38.3
Ngô Thị Huyền
38.4
Ngô Đức Thìn (liệt sĩ)
38.5
Ngô Đức Soạn
37.4
Ngô (+ 3 gái: Nhỏ, Lý, Tẻo)
36.5
Ngô Đức Chín (ms)
36.6
Ngô Đức Túy (ms)
36.7
Ngô (+2 gái: Viên, Hòanh)
35.2
Ngô Đức Dương
36.1
Ngô Đức Trường
-
Bà cả
-
Bà hai
37.1
Ngô Đức Khoa
-
Trần Thị Tiu
38.1
Ngô Đức Hòa
-
Nguyễn Thị Mai Nhâm
39.1
Ngô Thị Dung
39.2
Ngô Đức Thương
38.2
Ngô Thị Thuận
38.3
Ngô Đức Phong
-
Trần Thị Thân
39.1
Ngô Thị Hải
39.2
Ngô Thị Hòai
39.3
Ngô Đức Hiền
39.4
Ngô Đức Hùng
39.5
Ngô Đức Huy
38.4
Ngô Thị Cảnh
38.5
Ngô Thị Hoa
38.6
Ngô Thị Huệ
37.2
Ngô Đức Đồ
-
Nguyễn Thị Viêm
38.1
Ngô Đức Đạo (liệt sĩ)
38.2
Ngô Thị Đức
38.3
Ngô Thị Lệ
38.4
Ngô Thị Nghĩa
38.5
Ngô Thị Nhân
38.6
Ngô Đức Tâm
-
Nguyễn Thị Phương
39.1
Ngô Thị Linh
39.2
Ngô Thị Anh
39.3
Ngô Thị An Na
39.4
Ngô Thị Ly Sa
39.5
Ngô Đức Phúc
39.6
Ngô Jens (mẹ người Đức)
37.3
Ngô Thị Báng
37.4
Ngô Đức Duy (ở Tuy Hòa)
38.1
Ngô Đức Du
-
Lê Thị Hội
39.1
Ngô Thúy Linh
39.2
Ngô Thị Linh Chi
39.3
Ngô Thái Hoàng
39.4
Ngô Thái Hoàn
39.5
Ngô Thái Huy
38.2
Ngô Đức Diệu
-
Nguyễn Thanh Mai
39.1
Ngô Anh Quân
39.2
Ngô Minh Quân
38.3
Ngô Đức Luận (ở Tuy Hòa)
39.1
Ngô Văn Chuyên
39.2
Ngô Văn Sa
38.4
Ngô Thị Diêu
37.5
Ngô Đức Toàn (ở Phù Hiệp)
38.1
Ngô Hoài
-
Nguyễn Thị Kiêm
39.1
Ngô Thị Hiền
39.2
Ngô Thị Liên
39.3
Ngô .. .
39.4
Ngô .. ..
38.2
Ngô Thị Đủ
38.3
Ngô Tròn
38.4
Ngô Thị Ty
38.5
Ngô Mừng
36.2
Ngô Thị Hòe
36.3
Ngô Đức Thành
-
Nguyễn Thị Thúy
-
Bà thứ (ở Hội An)
37.1
Ngô Thao
-
Lê Như Ảnh
38.1
Ngô Quân
38.2
Ngô Thảo
37.2
Ngô Thị Bích Như
37.3
Ngô Nam
-
Nguyễn Thị Vinh Ngọc
38.1
Ngô Đức Đồng
38.2
Ngô Thị Thanh Hương
37.4
Ngô Đức Hàng
-
Đỗ Thị Hạnh
38.1
Ngô Thái Hà
38.2
Ngô Đức Tùng
38.3
Ngô Đức Minh
37.5
Ngô Đức Nguyên
-
Nguyễn Thị Mùi
38.1
Ngô Thị Hòai Giang
38.2
Ngô Đức Long
37.6
Ngô Đức Chương
-
Hoàng Thị Tài (Hội An)
38.1
Ngô Thị Mai Kha
38.2
Ngô Đức Bảo
38.3
Ngô Đức Trị
38.4
Ngô Đức Huy
37.7
Ngô Thị Như Ý
36.4
Ngô Thị Cúc
35.3
Ngô Đức Phương
-
Hoàng Thị Ba
36.1
Ngô Đức Đông
-
Lê Thị Hiên
37.1
Ngô Đức Nhân
-
Trần Thị Lanh
38.1
Ngô Thị Châu
38.2
Ngô Thị Tiêu
38.3
Ngô Thị Ngọ
38.4
Ngô Thị Tuyên
38.5
Ngô Thị Liên
38.6
Ngô Thị Phong
38.7
Ngô Đức Anh
37.2
Ngô Đức Nghĩa
37.3
Ngô Đức Tín
-
Trần Thị Xuân
38.1
Ngô Thị Giáo
38.2
Ngô Thị Dưỡng
38.3
NgôThị Dương
38.4
Ngô Thị Trung
38.5
Ngô Thị Thung
38.6
Ngô Đức Ngữ
37.4
Ngô Đức Thống
37.5
Ngô Đức Anh
37.6
Ngô Đức Trẻ
36.2
Ngô Thị Tý
36.3
Ngô Thị Dần
36.4
Ngô Đức Vị (Ngô Ban - Đà Nẵng)
37.1
Ngô Thắng
37.2
Ngô Thống
36.5
Ngô Đức Mão
36.6
Ngô Đức Ích
35.4
Ngô Đức Đồng (ông Ấm Huề)
-
Nguyễn Thị Xuân
36.1
Ngô Đức Dục
-
Nguyễn Thị Huyên
37.1
Ngô Đức Mạch
-
Trần Thị Khuyên
38.1
Ngô Đức Đại (liệt sĩ)
-
Thị Thủy
39.1
Ngô Đức Thoa
-
Nguyễn Thị Trúc
40.1
Ngô Bảo Cường
39.2
Ngô Thị Huệ
38.2
Ngô Đức Thái
-
Phan Phị Hà
39.1
Ngô Thị Anh
39.2
Ngô Thị Phương
38.3
Ngô Thị Quý
38.4
Ngô Đức Độ
39.1
Ngô Đức Dũng
39.2
Ngô Đức Khánh
38.5
Ngô Đức Lai
39.1
Ngô Đức Đạt
38.6
Ngô Thị Mỹ
37.2
Ngô Đức Lạp
-
Trần Thị Chắt
38.1
Ngô Đức Kỷ
-
Trần Thị Thu
39.1
Ngô Đức Trình
39.2
Ngô Đức Công
39.3
Ngô Thị Minh
38.2
Ngô Đức Cương
-
Nguyễn Thị Thanh
39.1
Ngô Đức Trực
38.3
Ngô Đức Thường
-
Dương Thị Truyền
39.1
Ngô Đức Long
39.2
Ngô Đức Vương
38.4
Ngô Đức Luân
39.1
Ngô Đức Cáp
39.2
Ngô Thị Hiền
38.5
Ngô Đức Luận
37.3
Ngô Thị Quế
37.4
Ngô Thị Đào
37.5
Ngô Thị Xuân
37.6
Ngô Thị Thu
36.2
Ngô Thị Thanh
36.3
Ngô Thị Vẹt
36.4
Ngô Thị Nậy
36.5
Ngô Đức Thắng*
-
Lê Thị Tam
37.1
Ngô Thị Liệu
37.2
Ngô Đức Bằng
-
Trần Thị Hiền
38.1
Ngô Thị Minh
38.2
Ngô Đức Hải
-
Lê Thị Minh Thủy
39.1
Ngô Đức Tuấn
38.3
Ngô Thị Lý
38.4
Ngô Đức Hóa
-
Trần Thị Phượng
39.1
Ngô Thục Mây
39.2
Ngô Việt Anh
38.5
Ngô Thị Hà
38.6
Ngô Thị Hoa
38.7
Ngô Thị Hồng
37.3
Ngô Song Bổng
-
Đỗ Phương Hoa
38.1
Ngô Song Hà
-
Nguyễn Thị Hằng
39.1
Ngô Đức Tùng
38.2
Ngô Thị Phương Hiền
38.3
Ngô Đức Toàn
37.4
Ngô Đức Uy (mất sớm)
37.5
Ngô Đức Hàm
-
Tạ Minh Việt
38.1
Ngô Thị Hoa
38.2
Ngô Đức Hùng
-
Thị Hoa
39.1
Ngô Thị Anh
39.2
Ngô Đức Minh
38.3
Ngô Đức Dũng
-
Việt Trinh
39.1
Ngô Hòang Long
39.2
Ngô (+ 2 gái)
38.4
Ngô Đức Hưng
-
Thị Dung
39.1
Ngô Thị Ánh Ngọc
39.2
Ngô Sơn Tùng
37.6
Ngô Đức Lợi
-
Nguyễn Thị Chiến
38.1
Ngô Nguyễn Duy
-
Nguyễn Thị Quyên Trang
39.1
Ngô Julian Duy An
38.2
Ngô Cảnh Hoàn
-
Phùng Thị Thanh Tú
39.1
Ngô Tony Minh Tuấn
39.2
Ngô Emily Bao Vy
36.6
Ngô Thị Sâm
36.7
Ngô Thị Ngân
35.5
Ngô Đức Nghị (ở Cẩm Xuyên)
36.1
Ngô Thị Phượng
36.2
Ngô Đức Tiểu
35.6
Ngô Đức Xuy
36.1
Ngô Phiệt
37.1
Ngô Thiều
38.1
Ngô Thị Hiên
38.2
Ngô Thị Châu
38.3
Ngô Đức Thắng
36.2
Ngô Ngãi (tt)
36.3
Ngô Thị Ba
36.4
Ngô Thị Bốn
36.5
Ngô Vấn
37.1
Ngô Mận (liệt sĩ)
37.2
Ngô Đẩu
37.3
Ngô Hồng
37.4
Ngô Thị Tư
37.5
Ngô Thị Hài
35.7
Ngô Đức Út
36.1
Ngô Duyệt
37.1
Ngô Đức Lợi
-
Nguyễn Thị Mậu
38.1
Ngô Đức Hùng
38.2
Ngô (+ 2 gái)
36.2
Ngô Lan
37.1
Ngô Hạ
37.2
Ngô Thị Ngọ
37.3
Ngô Đức Vỹ
36.3
Ngô Thị Mực
35.8
Ngô (4 gái: Xuân Viên, Chiểu, Chế, Cúc)
31.2
Ngô .. .: (Phàn Thọ bá)
32.1
Ngô Phúc Tú
33.1
Ngô Phúc Thiện (ở Trảo Nha)
33.2
Ngô Phúc Tuy (về Đông Thôn, Hưng Yên, Hưng Nguyên, N.A)
-
Nguyễn Thị Nhị
34.1
Ngô Phúc Thành
-
Nguyễn Thị Giáo
35.1
Ngô Phúc Thự
-
Nguyễn Thị Triên
36.1
Ngô Thị Thậm
36.2
Ngô Thị Thiệm
36.3
Ngô Phúc Sâm
-
Phạm Thị Tiếng
37.1
Ngô Đức Thăng
-
Nguyễn Thị Toàn
-
Lê Thị Liên
-
Nguyễn Thị Môn
38.1
Ngô Đức Thặng
-
Nguyễn Thị Bốn
39.1
Ngô Đức Chắt (liệt sĩ)
39.2
Ngô Thị Lam
39.3
Ngô Thị Tư
39.4
Ngô Thị Tuất
39.5
Ngô Thị Mợi
39.6
Ngô Đức Phương
-
Nguyễn Thị Mão
40.1
Ngô Đức Anh
40.2
Ngô Đức Tuấn
40.3
Ngô Thị Hiền
39.7
Ngô Đức Đông
-
Đinh Thị Minh
40.1
Ngô Đức Nga
40.2
Ngô (+ 3 gái: Lan, Thanh, Xuân)
39.8
Ngô Đức Minh
39.9
Ngô Đức Linh
39.10
Ngô Thị Lý
39.11
Ngô Đức Thuyết
38.2
Ngô Đức Đăng
-
Nguyễn Thị Tư
39.1
Ngô Thị Thu Vân
39.2
Ngô Đức Phú
39.3
Ngô Thị Hoa
39.4
Ngô Đức Thiên
38.3
Ngô Thị Tâm
38.4
Ngô Đức Việt
-
Nguyễn Thị Đào
39.1
Ngô Đức Hồng
39.2
Ngô Đức Linh
39.3
Ngô Đức Lan
39.4
Ngô Đức Hà
39.5
Ngô Thị Huệ
37.2
Ngô Thị Thưởng
37.3
Ngô Thị Thường
37.4
Ngô Đức Cương
37.5
Ngô Thị Tiu
37.6
Ngô Thị Tích
37.7
Ngô Đức Thuận
-
Nguyễn Thị Lắng
38.1
Ngô Đức Cảnh
-
Nguyễn Thị Hương
39.1
Ngô Đức Dương
40.1
Ngô Đức Nhật
39.2
Ngô Thị Liệu
39.3
Ngô Đức Tùng
39.4
Ngô Thị Cúc
37.8
Ngô Đức Hòa
36.4
Ngô Thị Tiệm
36.5
Ngô Phúc Thắng
-
Nguyễn Thị Thiều
37.1
Ngô Thị Phóng
37.2
Ngô Đức Khoáng
-
Trần Thị Đạm
38.1
Ngô Đức Tuân
-
Hoàng Thị Chích
39.1
Ngô Đức Phương (liệt sĩ)
39.2
Ngô Thị Loan
39.3
Ngô Đức Hoằng
-
Đinh Thị Bình
40.1
Ngô Đức Lan
40.2
Ngô Đức Ngọc
40.3
Ngô Đức An
40.4
Ngô Đức Hồ
39.4
Ngô Thị Cường
38.2
Ngô Đức Nhuận
-
Nguyễn Thị Hoe
39.1
Ngô Đức Khánh
-
Nguyễn Thị Hội
40.1
Ngô Đức Nguyên
40.2
Ngô Thị Liên
40.3
Ngô Đức Bích
39.2
Ngô Đức Hùng
-
Nguyễn Thị Thi
40.1
Ngô Thị Huệ
40.2
Ngô Đức Thương
40.3
Ngô Đức Trinh
39.3
Ngô Thị Thịnh
39.4
Ngô Thị Vượng
39.5
Ngô Đức Xuân
-
Lê Thị Lan
40.1
Ngô Đức
39.6
Ngô Đức Quang
-
Nguyễn Thị Hòa
40.1
Ngô Thị Phương
39.7
Ngô Đức Trung
38.3
Ngô Thị Quế
38.4
Ngô Thị Nhung
38.5
Ngô Đức Toán
-
Nguyễn Thị Cháu
39.1
Ngô Thị Chắt
39.2
Ngô Đức Châu
-
Nguyễn Thị Hoa
40.1
Ngô Đức Long
40.2
Ngô Thị Hồng
39.3
Ngô Thị Thúy
39.4
Ngô Thị Thảo
39.5
Ngô Đức Thái
38.6
Ngô Đức Lương
-
Chu Thị Lang
-
Trần Thị Ký
39.1
Ngô Thị Nga
39.2
Ngô Đức Sài
39.3
Ngô Thị Thúy
39.4
Ngô Đức Chung
36.6
Ngô Thị Tuấn
35.2
Ngô Thị Hựu
30.5
Ngô .. .: Suyền Cung hầu (tt)
Bạn đã không sử dụng Site,
Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập
. Thời gian chờ:
60
giây