Trình duyệt của bạn đã tắt chức năng hỗ trợ JavaScript.
Website chỉ làm việc khi bạn bật nó trở lại.
Để tham khảo cách bật JavaScript, hãy click chuột
vào đây
!
Trang nhất
Trang chủ
Giới thiệu
Gia Phả
Thông báo
Diễn đàn
Liên hệ
Ngô Tộc
Chia sẻ thành công, kết nối đam mê
Trang chủ
Giới thiệu
Gia Phả
Thông báo
Diễn đàn
Liên hệ
Thứ năm, 21/11/2024, 15:56
Trang nhất
Gia Phả
DÒNG TAM SƠN 1 - CÁC ĐỜI ĐẦU VÀ HỌ NGÔ ĐỨC - TAM SƠN
Từ khóa
Tìm kiếm theo
Tỉnh/TP
Các thế hệ đầu
An Giang
Bắc Cạn
Bắc Giang
Bắc Ninh
Bạc Liêu
Bến Tre
Bình Dương
Bình Định
Bình Phước
Bình Thuận
Cà Mau
Cao Bằng
Cần Thơ
Đà Nẵng
Đắc Lắc
Đắk Nông
Điện Biên
Đồng Nai
Đồng Tháp
Gia Lai
Hà Giang
Hà Nam
Hà Nội
Hà Tĩnh
Hải Dương
Hải Phòng
Hậu Giang
Hòa Bình
Hồ Chí Minh
Hưng Yên
Kiên Giang
Kon Tum
Khánh Hòa
Lai Châu
Lạng Sơn
Lào Cai
Lâm Đồng
Long An
Nam Định
Ninh Bình
Ninh Thuận
Nghệ An
Phú Thọ
Phú Yên
Quảng Bình
Quảng Nam
Quảng Ninh
Quảng Ngãi
Quảng Trị
Sóc Trăng
Sơn La
Tây Ninh
Thái Bình
Thái Nguyên
Thanh Hoá
Thừa Thiên - Huế
Tiền Giang
Trà Vinh
Tuyên Quang
Vĩnh Long
Vĩnh Phúc
Yên Bái
Bà Rịa - Vũng Tàu
Tìm theo
Gia phả
Người trong gia phả
Thông tin chung
Phả ký
Phả đồ
Tộc ước
Hương Hoả
Danh sách ngày giỗ
Họ Ngô, NGÔ KINH - CÁC ĐỜI ĐẦU VÀ CÁC ĐIỂM PHÂN DÒNG
22.1
NGÔ QUÂN HIÊN*
23.1
Ngô Luân*
24.1
(1) NGÔ VĂN PHÒNG*
--->
Họ Ngô, HỌ NGÔ DƯƠNG XÃ TÂN PHÚC - ÂN THI - HƯNG YÊN
23.2
Ngô Thầm*
24.1
NGÔ MIỄN THIỆU* (Trạng nguyên)
25.1
Ngô Diễn* (tt)
25.2
Ngô Dịch*
26.1
NGÔ HUYỀN SƠN*
--->
Họ Ngô, HỌ ĐÔNG ĐỒ (CHI I) - XÃ - NAM HỒNG - ĐÔNG ANH - HÀ NỘI (Dòng Tam Sơn)
26.2
Ngô Nghị Trai
27.1
Ngô Thuần Phong
28.1
Ngô Phúc Hải
29.1
Ngô Bảo
30.1
Ngô Tám (tt)
29.2
Ngô Hữu
30.1
Ngô Thiều (vt)
29.3
Ngô Công Thiện
30.1
Ngô Đăng Khoa (tt)
30.2
NGÔ PHÚC LÂN*
--->
Họ Ngô, HỌ NGÔ ĐỨC KHU DƯƠNG SƠN - TAM SƠN - TỪ SƠN - BẮC NINH
28.2
Ngô Phúc Thắng (Ngô Đức - Tam Sơn)
-
Bà Từ Thục
-
Bà Từ Ái
29.1
Ngô Pháp Nguyên
-
Bà Diệu Hòa
30.1
NGÔ PHÁP MINH ( CHI I)
-
Bà Diệu Thận
-
Bà Diệu Quyết
31.1
Ngô... (Pháp Hải)
32.1
Ngô Đạo Hợp (Phúc Xuân)
-
bà Diệu Hiên
33.1
Ngô Thiện Hòa (hiệu Trung Uy - họ Ngô Bá)
33.2
Ngô Phúc Tài
34.1
Ngô Phúc Nhẫn
35.1
NGÔ PHÚC TRÂM (CÀNH I)
-
bà Diệu Miễn
-
bà Diệu Tuyết
36.1
Ngô Đức Kim
-
bà Tước Quyền
37.1
Ngô Đức Nghi
-
bà Mỹ Tứ
-
Bà hai Mỹ Nhi
38.1
Ngô Khắc Khoan
-
bà Mỹ Hai
-
bà Diệu Chay
39.1
Ngô Đức Thẩm
-
bà cả Diệu Bốn (sinh 3 gái)
-
Bà hai Diệu Tành
40.1
Ngô Đức Hứa
39.2
Ngô Đức Thưởng
40.1
Ngô Đức Tuấn (liệt sĩ)
40.2
Ngô Đức Tuyến
40.3
Ngô Đức Tùng
40.4
Ngô Đức Thuyết
39.3
Ngô Đức Đương
-
Ngô Thị Gái
40.1
Ngô Đức Phùng
40.2
Ngô Đức Bằng
38.2
Ngô Khắc Dụng
39.1
Ngô Trung Dần
39.2
Ngô Đức Vũ
-
bà cả
-
Bà hai Diệu Hai
40.1
Ngô Đức Trụ
40.2
Ngô Đức Hồng (liệt sĩ)
40.3
Ngô Đức Lý
40.4
Ngô Đức Luyện (liệt sĩ)
40.5
Ngô Đức Nguyên
38.3
Ngô Phúc Tư
-
Nguyễn Thị Tuyết
-
Đặng Thị Hai
39.1
Ngô Đức Nghiên
-
Nguyễn Thị Tắc
40.1
Ngô Đức Chúc
40.2
Ngô Đức Thuận
40.3
Ngô Đức Lợi
40.4
Ngô Đức Phương
39.2
Ngô Đức Tý
-
Cao Thị Lý
40.1
Ngô Đức Khương
40.2
Ngô Đức Trường
40.3
Ngô Đức Hải
40.4
Ngô Đức Hậu
40.5
Ngô Đức Hạnh
39.3
Ngô Đức Giang
-
Đỗ Thị Lan
40.1
Ngô Đức Hưng
39.4
Ngô Đức Sơn
-
Nguyễn Thị Hiền
40.1
Ngô Đức Hà
40.2
Ngô Đức Hùng
38.4
Ngô Trung Bảy
39.1
Ngô Đức Thân
-
bà cả sinh (4 gái)
-
Bà hai
40.1
Ngô Đức Hùng
40.2
Ngô Đức Hậu
39.2
Ngô Đức Toàn
-
Nguyễn Thị Tập
40.1
Ngô Đức Thu (liệt sĩ)
40.2
Ngô Tiền
39.3
Ngô Đức Vinh
36.2
Ngô Phúc Chín
37.1
Ngô Trung Liên
38.1
Ngô Phúc Nghiên
-
2 vợ
39.1
Ngô Đức Tiểu
40.1
Ngô Đức Tính (liệt sĩ)
40.2
Ngô Đức Toán
39.2
Ngô Đức Cốm
40.1
Ngô Đức Thìn (liệt sĩ)
40.2
Ngô Đức Dậu
37.2
Ngô Trung Uy
37.3
Ngô Phúc Hào
37.4
Ngô Phúc Hài
36.3
Ngô Phúc Thống
-
bà Mỹ Thanh
37.1
Ngô Phúc Thụy
-
bà Diệu Mỹ
38.1
Ngô Đức Khang
39.1
Ngô Đức Thịnh
-
Trần Thị Quy
40.1
Ngô Thao
40.2
Ngô Diễn
40.3
Ngô Viên
39.2
Ngô Đức Thính
-
Từ Thị Chiến
40.1
Ngô Đức Thành
39.3
Ngô Đức Nghĩa
-
Nguyễn Thị Vường
40.1
Ngô Nam
40.2
Ngô Trường Giang
39.4
Ngô Đức Diệu
-
Vũ Thị Hồng
40.1
Ngô Đức Dũng
40.2
Ngô Đức Thuận
35.2
NGÔ PHÚC DỰ (CÀNH II)
-
bà Diệu Dược
36.1
Ngô Đức Thi
-
bà Diệu Thanh
37.1
Ngô Đức Lan
-
bà Diệu Tự
38.1
Ngô Đức Trúc
-
bà Diệu Ái
39.1
Ngô Vĩnh Tụng
-
Ngô Thị Uyển
40.1
Ngô Minh Tố (liệt sĩ
40.2
Ngô Dũng Tiến
39.2
Ngô Đức Thoa
-
Nguyễn Thị Quyên
40.1
Ngô Đức Thọ
40.2
Ngô Đức Thụ
35.3
NGÔ PHÚC ĐẠT (CÀNH III)
36.1
Ngô Phúc Mùi
37.1
Ngô Đức Khả
-
bà Diệu Thực
38.1
Ngô Phúc Hồ
-
bà Diệu Chút
39.1
Ngô Đức Xuân
-
Ngô Thị Thân
40.1
Ngô Đức Huỳnh
40.2
Ngô Đức Nghĩa
38.2
Ngô Trung Hai
38.3
Ngô Trung Bốn
38.4
Ngô Phúc Bảy
-
Ngô Thị Khốn
39.1
Ngô Đức Bằng
-
Ngô Thị Quả
40.1
Ngô Đức Hòa
40.2
Ngô Đức Bình
40.3
Ngô Kiểm
39.2
Ngô Đức Thu
-
Ngô Thị Hồi
40.1
Ngô Đức Dung
40.2
Ngô Đức Huy
40.3
Ngô Đức Uy
39.3
Ngô Đức Ngọc
39.4
Ngô Đức Kim
39.5
Ngô Đức Chỉ
38.5
Ngô Phúc Tám
-
Ngô Thị Đức
39.1
Ngô Đức Hán
-
Ngô Thị Nhẫn
40.1
Ngô Đức Sản
39.2
Ngô Đức Hiền
-
Ngô Thị Yển
40.1
Ngô Đức Lập
40.2
Ngô Đức Bông
40.3
Ngô Đức Lân
40.4
Ngô Đức Thêm
39.3
Ngô Đức Nhật
-
Ngô Thị Thu
40.1
Ngô Đức Chung
40.2
Ngô Đức Chính
40.3
Ngô Phẩm
36.2
Ngô Trung Viễn (sinh 3 gái)
36.3
Ngô Trung Ba (sinh 2 gái)
36.4
Ngô Trung Tư (tức Phúc Bốn )
37.1
Ngô Phúc Tòng (Đồ Tòng)
38.1
Ngô Phúc Năng
39.1
Ngô Văn Vỹ
40.1
Ngô Văn Đại (Người hương khói nhà thờ TN Ngô Miễn Thiệu)
41.1
Ngô Văn Khái
41.2
Ngô Văn Khải
38.2
Ngô Đức Chuẩn (sinh 2 gái)
38.3
Ngô Phúc Duật
39.1
Ngô Văn Hồ
40.1
Ngô San
40.2
Ngô Thận
40.3
Ngô Văn Ngọc
41.1
Ngô Văn Hòa
42.1
Ngô Văn Khánh
40.4
Ngô Long
40.5
Ngô Lân
40.6
Ngô Ly
39.2
Ngô Niễn
39.3
Ngô Văn Xuyên
40.1
Ngô Văn Hùng
40.2
Ngô Văn Dũng
39.4
Ngô Văn Ngoạn
40.1
Ngô Văn Nước
40.2
Ngô Văn Ngoan
40.3
Ngô Văn Đán
40.4
Ngô Văn Hòa
39.5
Ngô Văn Du
40.1
Ngô Văn Thu
41.1
Ngô Văn Thường
40.2
Ngô Văn Trung
40.3
Ngô Văn Hùng
40.4
Ngô Văn Dũng
39.6
Ngô Văn Mưa
38.4
Ngô Phúc Xuất
36.5
Ngô Trung Năm
36.6
Ngô Phúc Tám
-
bà Diệu Hậu
37.1
Ngô Phúc Khiêm
-
Ngô Thị Phương
38.1
Ngô Đức Cung
-
Ngô Thị Bơ
39.1
Ngô Đức Thủy
-
Ngô Thị Thân
40.1
Ngô Đức Thịnh
40.2
Ngô Đức Vinh
40.3
Ngô Đức Cường
40.4
Ngô Đức Khương
38.2
Ngô Đức Kính
-
Ngô Thị Bỏ
39.1
Ngô Đức Trác
-
Ngô Thị Khuy
40.1
Ngô Đức Thu
40.2
Ngô Đức Thể
39.2
Ngô Đức Phúc
-
Nguyễn Thị Thủy
40.1
Ngô Đức Dương
40.2
Ngô Đức Hưng
40.3
Ngô Đức Hoan
40.4
Ngô Đức Nam
39.3
Ngô Đức Quý
-
Ngô Thị Hồng
40.1
Ngô Đức Hiếu
40.2
Ngô Đức Trung
35.4
NGÔ PHÚC TỪ (CÀNH IV)
36.1
Ngô Trung Hạnh
-
bà Mỹ Hoa
37.1
Ngô Đức Cẩn (cụ Lý Biền)
-
bà Mỹ Tín
-
bà hai Diệu Xuân
-
Bà Diệu Chung
-
Tạ Thị Ba
38.1
Ngô Trung Tự
-
Ngô Thị Hai
39.1
Ngô Đức Miên (tức Kiêm)
-
Ngô Thị Loan
40.1
Ngô Đức Ninh
38.2
Ngô Đức Cừ
-
Ngô Thị Nhẫm
-
Trần Thị Thục
39.1
Ngô Đức Dương (Ths)
-
Đinh Thị Thúy
40.1
Ngô Đức Vũ
40.2
Ngô Đức Vân
39.2
Ngô Đức Cường
-
Nguyễn Thị Lịch
40.1
Ngô Đức Kiên
40.2
Ngô Đức Mạnh
39.3
Ngô Đức Khôi
-
Trương Thị Nguyệt
40.1
Ngô Đức Khoa
40.2
Ngô Đức Vân
39.4
Ngô Đức Cử (2 gái)
39.5
Ngô Đức Kỳ
-
Nguyễn Thị Chén
40.1
Ngô Đức Quyền
40.2
Ngô Đức Quyết
39.6
Ngô Đức Sâm
38.3
Ngô Phúc Khảm
-
Phùng Thị Chiêu
39.1
Ngô Nguyên
39.2
Ngô Đức Sinh
-
Trương Thị Lan
40.1
Ngô Đức Tuyển
40.2
Ngô Đức Tuyến
38.4
Ngô Đức Khế
-
Nguyễn Thị Tư
39.1
Ngô Đức Đường
-
Vũ Thị Chúc
40.1
Ngô Đức Chung
40.2
Ngô Đức Chiến
39.2
Ngô Bảy
-
Ngô Thị Lương
40.1
Ngô Đức Long
40.2
Ngô Đức Hưng
39.3
Ngô Minh
38.5
Ngô Đức Lai
-
Ngô Thị Thịnh
39.1
Ngô Đức Trường
-
Nguyễn Thị Tám
40.1
Ngô Đức Khanh
39.2
Ngô Đức Phương
-
Ngô Thị Hằng
40.1
Ngô Đức Giang
39.3
Ngô Đức Chương
-
Ngô Thị Tinh
40.1
Ngô Đức Tâm
39.4
Ngô Đức Trình
36.2
Ngô Trung Tính
-
bà Diệu Cúc
37.1
Ngô Trung Duyệt
-
bà Diệu Bỏ
38.1
Ngô Đức Tuất
-
Ngô Thị Bé
39.1
Ngô Đức Hồi
-
Ngô Thị Dậu
40.1
Ngô Đức Cư
40.2
Ngô Đức Thiện
36.3
Ngô Phúc Tô
37.1
Ngô Đức Thuần
-
bà cả Diệu Nội
-
Trần Thị Hằng
38.1
Ngô Đức Cầu
-
Ngô Thị Tý
-
Lại Thị Đông
-
Ngô Thị Ngẫm
39.1
Ngô Đức Xuyến
-
Ngô Thị Phúc
40.1
Ngô Đức Sơn
39.2
Ngô Đức Chiến
-
Lê Thị Luận
40.1
Ngô Đức Trường
39.3
Ngô Đức Thắng (2 gái)
38.2
Ngô Đức Tước (liệt sĩ)
38.3
Ngô Đức Hội
-
Nguyễn Thị Thịnh
39.1
Ngô Đức Thành
-
Ngô Thị Mai
40.1
Ngô Đức Luân
39.2
Ngô Đức Tuấn
39.3
Ngô Đức Tuyến
39.4
Ngô Đức Toàn
37.2
Ngô Phúc Thịnh
-
bà Mỹ Nhớn
38.1
Ngô Đức
-
Nguyễn Thị Chúc
39.1
Ngô Đức Dũng
-
Nguyễn Thị Tính
40.1
Ngô Đức Sỹ
37.3
Ngô Đức Sự
-
Ngô Thị Minh
38.1
Ngô Đức Đại
-
Nguyễn Thị Tâm
39.1
Ngô Đức Quân
39.2
Ngô Phong
39.3
Ngô Ninh
38.2
Ngô Đức Lung
-
Nguyễn Thị Út
39.1
Ngô Đức Hạnh
34.2
Ngô Phúc Sáu
35.1
Ngô Đức Ngẫu
36.1
Ngô Đức Nhị
37.1
Ngô Văn Tam
38.1
Ngô Văn Tứ
39.1
Ngô Đức Hói
-
Nguyễn Thị Tình
40.1
Ngô Đức Minh
40.2
Ngô Đức Quyết
35.2
Ngô Phúc Lai
36.1
Ngô Phúc Thiên (tức Nhiêu Ba-phả không chép tiếp)
34.3
Ngô Phúc Bảy
35.1
Ngô Phúc Chín (sinh gái)
34.4
Ngô Phúc Tám
35.1
Ngô Phúc Tư
36.1
Ngô Phúc Hán (vô tự)
33.3
NGÔ PHÚC LẬP (CÀNH VI)
34.1
Ngô Trung ...
35.1
Ngô Trung Trực
36.1
Ngô Đức Khuông
37.1
Ngô Đức Trác
38.1
Ngô Đức Tiểu
-
bà Diệu Túc
39.1
Ngô Đức Mạch
-
Ngô Thị Bơ
40.1
Ngô Đức Môn (liệt sĩ)
40.2
Ngô Đức Miễn
40.3
Ngô Xuân Hy (nuôi)
36.2
Ngô Đức Khíp
37.1
Ngô Phúc Nhân
38.1
Ngô Phúc Luân
39.1
Ngô Văn Đạo
40.1
Ngô Đức Sỹ
38.2
Ngô Phúc Bơ
39.1
Ngô Trung Tư (2 gái)
37.2
Ngô Phúc Bảy
38.1
Ngô Phúc Duyên
39.1
Ngô Đức Sáng
-
Nguyễn Thị Gái
40.1
Ngô Đức Luật
40.2
Ngô Đức Hà
40.3
Ngô Huyên
34.2
Ngô Phúc Hai
35.1
Ngô Phúc Dĩnh
36.1
Ngô ...(4 con trai đầu không chép tên, không rõ đi đâu)
36.2
Ngô Phúc Bát
37.1
Ngô Đức Quy (tức lang Quy)
-
bà Diệu Tân
38.1
Ngô Trung Phương
38.2
Ngô Trung Sách
-
bà Diệu Tiến
-
bà Diệu Cổ
39.1
Ngô Đức Vạn
-
Ngô Thị Bơ
40.1
Ngô Đức Dược
40.2
Ngô Đức Bồng
39.2
Ngô Đức Văn (2 gái)
39.3
Ngô Đức Bốn
-
Tôn Thị Thiềm
40.1
Ngô Đức Yên
40.2
Ngô Đức Vui
40.3
Ngô Đức Thái
40.4
Ngô Đức Thường
40.5
Ngô Đức Thụ
39.4
Ngô Đức Năm
-
Nguyễn Thị Phương
40.1
Ngô Đức Toại
40.2
Ngô Đồng
40.3
Ngô Thắng
39.5
Ngô Đức Thang
-
Ngô Thị Liên
40.1
Ngô Đức Chúc
40.2
Ngô Đức Quang
39.6
Ngô Đức Thược
-
Ngô Thị Biểu
40.1
Ngô Đức Huyền
40.2
Ngô Hạ
40.3
Ngô Thụ
38.3
Ngô Đức Nhung
39.1
Ngô Đức Nuôi
-
Nguyễn Thị Mai
40.1
Ngô Đức Mẫu
40.2
Ngô Đức Duyệt
40.3
Ngô Đức Việt,
40.4
Ngô Đức Hùng
39.2
Ngô Đức Giá
40.1
Ngô Đức Thinh
40.2
Ngô Đức Thưởng
40.3
Ngô Đức Thuyết
37.2
Ngô Trung Quế
37.3
Ngô Trung Ba
37.4
Ngô Đức Bốn (vào Thanh Hóa )
38.1
Ngô Đức Vy
39.1
Ngô Đức Huy
40.1
Ngô Đức Hoàng
40.2
Ngô Đức Quỳnh (ở Sơn La)
38.2
Ngô Đức Phúc
39.1
Ngô Đức Ân
40.1
Ngô Đức Lẫm
40.2
Ngô Đức Tôn
40.3
Ngô Đức Trọng
40.4
Ngô Đức Trường
39.2
Ngô Văn Tư
40.1
Ngô Văn Tuấn
40.2
Ngô Văn Tài
40.3
Ngô Văn Tiến
40.4
Ngô Văn Thắng
39.3
Ngô Xuân Châm
40.1
Ngô Phụng Cường
38.3
Ngô Đức Hậu
33.4
NGÔ ... (NGÔ PHÁP ĐẠT - CÀNH VII)
34.1
Ngô ... ...
35.1
Ngô Phúc ...
36.1
Ngô Phúc Xứ
37.1
Ngô Phúc Tâm
38.1
Ngô Phúc Giáp (2 gái)
38.2
Ngô Phúc Cỏn (3 gái)
38.3
Ngô Phúc Thận (sinh 1 gái)
37.2
Ngô Phúc Tôn
-
bà Diệu Xưa
38.1
Ngô Phúc Kính
-
Nguyễn Thị Năm
-
Nguyễn Thị Tốt
39.1
Ngô Văn Đức
-
Nguyễn Thị Lợi
40.1
Ngô Đức Hậu
40.2
Ngô Đức Đạt
40.3
Ngô Đức Tư
39.2
Ngô Đức Thịnh
-
Nguyễn Thị Lập
40.1
Ngô Đức Vượng
38.2
Ngô Phúc Nhương
-
Ngô Thị Chúc
39.1
Ngô Đức Minh
-
Ngô Thị Vang
40.1
Ngô Đức Tuấn
39.2
Ngô Đức Dương (chết bom)
39.3
Ngô Đức Hà
-
Trần Thị Dung
40.1
Ngô Đức Nam
40.2
Ngô Đức Hải
39.4
Ngô Đức Giang
-
Ngô Thị Thúy
40.1
Ngô Đức Tiến
39.5
Ngô Đức Quang
-
Trần Thị Mai
40.1
Ngô Đức Hùng
34.2
NGÔ PHÁP HẢI (HỌ NGÔ BÁ)
34.3
NGÔ PHÁP LỘC (HỌ NGÔ BÁ)
34.4
NGÔ PHÚC HẬU (HỌ NGÔ BÁ)
34.5
NGÔ PHÚC NGHIÊM (HỌ NGÔ BÁ)
33.5
NGÔ PHÚC VỊNH (CÀNH VIII)
34.1
Ngô Trung Hoàng
35.1
Ngô Phúc Vinh
36.1
Ngô Phúc Khuôn
37.1
Ngô Phúc Viên
-
có 5 vợ
38.1
Ngô Đức Thi (mất tích năm 1947)
-
Đào Thị Lan
-
Nguyễn Thị Hợp
39.1
Ngô ...(đi bộ đội chống Pháp hy sinh)
39.2
Ngô Đức Phúc
-
Ngô Thị Nga
40.1
Ngô Đức Luân
39.3
Ngô Đức Hội (2 gái)
39.4
Ngô Đức Học
-
Nguyễn Thị Liên
40.1
Ngô Đức Lâm
38.2
Ngô Đức Thư
-
Nguyễn Thị Bình
39.1
Ngô Đức Quân
39.2
Ngô Đức Minh
39.3
Ngô Đức Thông
38.3
Ngô Đức Lễ
-
Tạ Thị Tình
39.1
Ngô Đức Lộc
-
Phạm Thị Lương
40.1
Ngô Đức Hiệp
39.2
Ngô Đức Hiển
-
Lương Phước Hảo
40.1
Ngô Đức Hưng
39.3
Ngô Đức Tuyên
-
Bùi Thị Thủy
40.1
Ngô Đức Quang
40.2
Ngô Đức Hưng
38.4
Ngô Chuyện
-
Nguyễn Thị Bình
39.1
Ngô Đức Dũng
39.2
Ngô Đức Khai
36.2
Ngô Trung Tư (c)
36.3
Ngô Trung Năm (c)
34.2
Ngô Trung Tần
35.1
Ngô Trung Bắc
36.1
Ngô Phúc Khối
37.1
Ngô Phúc Sót
38.1
Ngô Phúc Thuần (ở Lạng Sơn - không con)
34.3
Ngô trung Minh
35.1
Ngô Đức Chấn
36.1
Ngô Trung Kỳ (không con)
36.2
Ngô Trung Hai
37.1
Ngô Đức Tư (liệt sĩ)
-
Ngô Thị Bé
38.1
Ngô Đức Thúy
-
Lương Thị Xuyến
39.1
Ngô Đức Thanh
38.2
Ngô Đức Thụy
-
Nguyễn Thị Trung
39.1
Ngô Đức Tuấn
39.2
Ngô Đức Lâm
35.2
Ngô Trung Phú (phả không chép tiếp)
33.6
NGÔ PHÚC DAO (CÀNH IX)
34.1
Ngô Trung Hai
35.1
Ngô Phúc Bỉnh
36.1
Ngô Phúc Chính
37.1
Ngô Trung Khuyến (1 gái)
37.2
Ngô Phúc Cát
-
Ngô Thị Doan
38.1
Ngô Đức Lượng
-
Ngô Thị Lộc
39.1
Ngô Đức Minh
-
Ngô Thị Mai
40.1
Ngô Đức Toàn
39.2
Ngô Đức Thịnh
39.3
Ngô Cơ
-
Trần Thị Châm
40.1
Ngô Đức Quang
38.2
Ngô Đức Tương
-
Ngô Thị Liên
39.1
Ngô Đức Nam
35.2
Ngô Phúc Bình
36.1
Ngô Phúc Bỏ
-
hai vợ (nhưng không có con)
36.2
Ngô Trung Nam
37.1
Ngô Đức Thảo
-
Ngô Thị Dậu
38.1
Ngô Đức Lương
-
Ngô Thị Thì
39.1
Ngô Đức Hoàng
39.2
Ngô Đức Hà
37.2
Ngô Đức Miền
-
Phạm Thị Thu
38.1
Ngô Đức Hải
-
Ngô Thị Thúy
39.1
Ngô Đức Vũ
39.2
Ngô Đức Văn
39.3
Ngô Đức Đạt
38.2
Ngô Đức Hiển (1 gái)
38.3
Ngô Huy
31.2
NGÔ PHÁP HẢI* (Ngô Mỗ)
--->
Họ Ngô, HỌ NGÔ BÁ - PHƯỜNG TAM SƠN - TỪ SƠN - BẮC NINH
31.3
NGÔ PHÁP SÙNG (CÀNH X)
32.1
Ngô Phúc Lộc
33.1
Ngô Phúc Điền
33.2
Ngô ...
34.1
Ngô.. ..
35.1
Ngô Phúc Thiếp
36.1
Ngô Phúc Trứ
37.1
Ngô Phúc Thập
38.1
Ngô Phúc Chấp (tức cụ Cửu Nhật)
-
bà Diệu Hiền
39.1
Ngô Đức Khích
-
Nguyễn Thị Tích
-
Ngô Thị Quy
40.1
Ngô Đức Kỳ
40.2
Ngô Đức Long
39.2
Ngô Đức Nhưỡng
-
bà họ Ngô
40.1
Ngô Đức Nhương
40.2
Ngô Đức Kình
40.3
Ngô Đức Nghinh
40.4
Ngô Đức Thạc
40.5
Ngô Đức Dung (liệt sĩ)
39.3
Ngô Đức Nhi
-
Ngô Thị Quỳ
40.1
Ngô Đức Xuân
40.2
Ngô Đức Hạ
40.3
Ngô Đức Huỳnh
40.4
Ngô Đức Hoàng
39.4
Ngô Đức Ca
-
Ngô Thị Bốn
40.1
Ngô Đức Tuấn (liệt sĩ)
40.2
Ngô Đức Vĩnh
38.2
Ngô Phúc Nối (tức Lý Năng)
39.1
Ngô Đức Trọng (tt)
39.2
Ngô Đức Quỳ (tức Lý Quỳ)
-
Ngô Thị Nghiêm
40.1
Ngô Đức An
40.2
Ngô Đức Hòa
-
Bà cả
-
Phùng Thị Nhất
41.1
Ngô Đức Bình
40.3
Ngô Đức Thành
34.2
Ngô.. ..
34.3
Ngô.. ..
32.2
Ngô ..
32.3
Ngô Trung Hiền
33.1
Ngô Pháp Hải
34.1
Ngô Phúc Lương
35.1
Ngô Phúc Lực
36.1
Ngô Phúc Tính
-
bà Diệu Tĩnh
37.1
Ngô Phúc Lễ
-
bà Diệu Độ
38.1
Ngô Phúc Đoan
-
bà Diệu Loan
39.1
Ngô Đức Tỵ
-
Ngô Thị Lai
40.1
Ngô Đức Mão
40.2
Ngô Đức Tụ
38.2
Ngô Phúc Bơ
-
bà Diệu Hương
-
Bà hai Diệu Thịnh
39.1
Ngô Đức Ước
-
Nghiêm Thị Ấm
40.1
Ngô Đức Uẩn ( Ks)
39.2
Ngô Đức Tôn
-
Nguyễn Thị Ý
40.1
Ngô Đức Hồng
40.2
Ngô Đức Long
40.3
Ngô Đức Lĩnh
40.4
Ngô Đức Lạc
39.3
Ngô Đức Thành
-
Trần Thị Cúc
40.1
Ngô Đức Quang
40.2
Ngô Đức Hiển
38.3
Ngô Phúc Nhân
-
bà Diệu Lai
39.1
Ngô Đức Mậu
-
Ngô Thị Nhiễm
-
Nghiêm Thị Hồng
40.1
Ngô Đức Tùng
40.2
Ngô Đức Bách
40.3
Ngô Đức Hưng
40.4
Ngô Đức Minh
40.5
Ngô Đức Mạnh
39.2
Ngô Đức Bình
35.2
Ngô.. (có 3 trai)
35.3
NGÔ.. (lên Lạng Giang)
29.2
Ngô Trung Hiền
30.1
Ngô Pháp Cần
31.1
NGÔ PHÁP TÍNH (CHI II)
32.1
Ngô Pháp Nguyên
33.1
Ngô Chính Đoài
34.1
Ngô Văn Điềm
35.1
Ngô.. ..
36.1
Ngô Trung Lược
37.1
Ngô Văn Điền (tức Trước)
38.1
Ngô Đức Nhã
-
Ngô Thị Tý
39.1
Ngô : Đức Trang
-
Ngô Thị Dung
40.1
Ngô Đức Trường
39.2
Ngô Đức Tân (2 gái)
38.2
Ngô Đức Bách
-
Ngô Thị Thìn
39.1
Ngô Đức Tùng
-
Nguyễn Thị Chuyền
40.1
Ngô Đức Dũng
40.2
Ngô Đức Tuấn
39.2
Ngô Đức Thủy
-
Trần Thị Mỹ
40.1
Ngô Đức Hải
39.3
Ngô Đức Huân
-
Bùi Thị Dung
40.1
Ngô Đức Huấn
39.4
Ngô Đức Tiến (2 gái)
32.2
Ngô Pháp Trí
33.1
Ngô.. ..
34.1
Ngô Trung Mẫn
35.1
Ngô Phúc Đắc
36.1
Ngô Đức Khảng
-
Ngô Thị Đồng
37.1
Ngô Đức Khôi
37.2
Ngô Đức Kham
36.2
Ngô Đức Khái
-
Ngô Thị Liên
-
Ngô Thị Ngần
37.1
Ngô Quang Khải
37.2
Ngô Quý Kháng
34.2
Ngô Trung Bổn
33.2
Ngô.. ..
33.3
Ngô Trung Ân
34.1
Ngô Trung Uy
35.1
Ngô..
35.2
Ngô...
35.3
Ngô Trung Côn
36.1
Ngô Phúc Đức
37.1
Ngô Phúc Doãn (3 gái)
36.2
Ngô Chấn
36.3
Ngô Phúc Năm
36.4
Ngô Phúc Ngọ
34.2
Ngô Trung Cối
33.4
Ngô ...
34.1
Ngô Trung Lương
35.1
Ngô Phúc Sắt
36.1
Ngô Phúc Vĩnh
-
bà Diệu Hoài
37.1
Ngô Phúc Bốn
38.1
Ngô Trung Chắt
39.1
Ngô Đức Chí
-
Nguyễn Thị Sáu
40.1
Ngô Đức Sơn
40.2
Ngô Đức Tạo
40.3
Ngô Đức Tuấn
40.4
Ngô ĐứcTú
36.2
Ngô , Phúc Hội
-
bà Diệu Tứ
37.1
Ngô Phúc Tưởng
-
bà Diệu Tám
38.1
Ngô Phúc Thắc
-
Ngô Thị Chuyền
-
Ngô Thị Hỷ
39.1
Ngô Đức Tuệ
39.2
Ngô Văn Đức
-
Nguyễn Thị Tuyết
40.1
Ngô Lượng
40.2
Ngô Giáp
40.3
Ngô Quý
40.4
Ngô Bích
39.3
Ngô Sỹ Giảng,
-
Ngô Thị Hòa
40.1
Ngô Đức Hùng
40.2
Ngô Đức
40.3
Ngô Tùng
39.4
Ngô Đức Ý
-
Đỗ Thị Hồng
40.1
Ngô Đức Thành
40.2
Ngô Đức Đô
39.5
Ngô Đức Tư
-
Nguyễn Thị Hường
40.1
Ngô Đức Phong
40.2
Ngô Quang
40.3
Ngô Sơn
39.6
Ngô Đức Nhân (tức Đại)
-
Nguyễn Thị Hà
40.1
Ngô Đức Lang
38.2
Ngô Phúc Nặc
-
Nguyễn Thị Đăng
39.1
Ngô Đức Nguyên
-
Nguyễn Thị Thủy
40.1
Ngô Khắc Huy
39.2
Ngô Đức Khánh
-
Vũ Thị Thọ
40.1
Ngô Đức Phúc
39.3
Ngô Đức Hinh
36.3
Ngô Phúc Tư (phả không ghi chép tiếp)
36.4
Ngô Phúc Tán
37.1
Ngô Phúc Tống (phả không chép tiếp)
27.2
NGÔ TRỰC SƠN
28.1
NGÔ PHÚC VINH *
--->
Họ Ngô, HỌ HỒI QUAN - PHƯỜNG TƯƠNG GIANG - TP TỪ SƠN - BẮC NINH
28.2
NGÔ PHÚC THUNG*
--->
Họ Ngô, HỌ PHÚC TINH - PHƯỜNG TAM SƠN - TỪ SƠN - BẮC NINH
28.3
NGÔ PHÚC TRUNG*
--->
Họ Ngô, HỌ ĐỒNG ĐƯỜNG - PHƯỜNG TAM SƠN - TỪ SƠN - BẮC NINH
26.3
NGÔ THÂN BẾ
27.1
Nguyễn Dụng*
28.1
Nguyễn Trung
29.1
Nguyễn Chu
30.1
Nguyễn Trưởng
31.1
Nguyễn Cứu
32.1
Nguyễn Bảo
26.4
NGÔ THANH KHÊ (tt)
25.3
Ngô Gia Mưu* (con nuôi)
Bạn đã không sử dụng Site,
Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập
. Thời gian chờ:
60
giây