Trình duyệt của bạn đã tắt chức năng hỗ trợ JavaScript.
Website chỉ làm việc khi bạn bật nó trở lại.
Để tham khảo cách bật JavaScript, hãy click chuột
vào đây
!
Trang nhất
Trang chủ
Giới thiệu
Gia Phả
Thông báo
Diễn đàn
Liên hệ
Ngô Tộc
Chia sẻ thành công, kết nối đam mê
Trang chủ
Giới thiệu
Gia Phả
Thông báo
Diễn đàn
Liên hệ
Thứ năm, 21/11/2024, 18:10
Trang nhất
Gia Phả
DÒNG TRẢO NHA - THỊ TRẤN NGHÈN - CAN LỘC - HÀ TĨNH
Từ khóa
Tìm kiếm theo
Tỉnh/TP
Các thế hệ đầu
An Giang
Bắc Cạn
Bắc Giang
Bắc Ninh
Bạc Liêu
Bến Tre
Bình Dương
Bình Định
Bình Phước
Bình Thuận
Cà Mau
Cao Bằng
Cần Thơ
Đà Nẵng
Đắc Lắc
Đắk Nông
Điện Biên
Đồng Nai
Đồng Tháp
Gia Lai
Hà Giang
Hà Nam
Hà Nội
Hà Tĩnh
Hải Dương
Hải Phòng
Hậu Giang
Hòa Bình
Hồ Chí Minh
Hưng Yên
Kiên Giang
Kon Tum
Khánh Hòa
Lai Châu
Lạng Sơn
Lào Cai
Lâm Đồng
Long An
Nam Định
Ninh Bình
Ninh Thuận
Nghệ An
Phú Thọ
Phú Yên
Quảng Bình
Quảng Nam
Quảng Ninh
Quảng Ngãi
Quảng Trị
Sóc Trăng
Sơn La
Tây Ninh
Thái Bình
Thái Nguyên
Thanh Hoá
Thừa Thiên - Huế
Tiền Giang
Trà Vinh
Tuyên Quang
Vĩnh Long
Vĩnh Phúc
Yên Bái
Bà Rịa - Vũng Tàu
Tìm theo
Gia phả
Người trong gia phả
Thông tin chung
Phả ký
Phả đồ
Tộc ước
Hương Hoả
Danh sách ngày giỗ
Họ Ngô, NGÔ KINH - CÁC ĐỜI ĐẦU VÀ CÁC ĐIỂM PHÂN DÒNG
22.1
NGÔ NƯỚC*
23.1
Ngô Phúc Hải*
24.1
Ngô Phúc Hà
25.1
Ngô Phúc Thanh*
26.1
NGÔ CẢNH HỰU* (Thế Quận công)
27.1
NGÔ PHÚC TỊNH* (Tứ Quận công)
28.1
NGÔ PHÚC VẠN* (Tào Quận công)
29.1
NGÔ PHÚC THIÊM* (Nhuận Quận công) (CHI I - ở Hàm Anh - Tân Lộc - Can Lộc)
30.1
Ngô Phúc Tiến
31.1
Ngô Phúc Hoàn
32.1
Ngô Xuân Vinh
33.1
Ngô Ngợi
34.1
Ngô Bôi
35.1
Ngô Lông
36.1
Ngô Vừng
37.1
Ngô Huy
38.1
Ngô Tố
39.1
Ngô Kiềng
40.1
Ngô Hào
41.1
Ngô Dong
42.1
Ngô Tụy
43.1
Ngô Khôn (Trưởng tộc)
44.1
Ngô Đức Phú
45.1
Ngô Đức Thôn
45.2
Ngô Đức Nhâm
45.3
Ngô Đức Thi
44.2
Ngô Đồng
44.3
Ngô Phương
44.4
Ngô Thanh
43.2
Ngô Hai
43.3
Ngô Cam
43.4
Ngô Trăng
43.5
Ngô Nhung
42.2
Ngô Khang
43.1
Ngô Đức Bình
44.1
Ngô Đức Dương
44.2
Ngô Đức Thông
44.3
Ngô Đức Đệ
44.4
Ngô Đức Đồng
44.5
Ngô Đức Thương
44.6
Ngô Đức Hồng
44.7
Ngô Đức Tuyết
44.8
Ngô Đức Đức
44.9
Ngô Đức Quyết
43.2
Ngô Đức Lan
43.3
Ngô Đức Thái
43.4
Ngô Đức Truyện
43.5
Ngô Đức Thanh
41.2
Ngô Niệm
41.3
Ngô Thiện
42.1
Ngô Đức Tạo
43.1
Ngô Đức Trân
44.1
Ngô Đức Hùng
44.2
Ngô Đức Quân
44.3
Ngô Đức Vi
43.2
Ngô Đức Linh
43.3
Ngô Đức Tích
43.4
Ngô Đức Tiu
42.2
Ngô Đức Vân
43.1
Ngô Đức Mạnh (2 gái)
43.2
Ngô Đức Dương
43.3
Ngô Đức Hưu
42.3
Ngô Đức Tuyên
43.1
Ngô Đức Vinh
44.1
Ngô Đức Thuần
44.2
Ngô Đức Vân
43.2
Ngô Đức Vương
44.1
Ngô Đức Thịnh
40.2
Ngô Khôi
41.1
Ngô Dịu
42.1
Ngô Tịch
42.2
Ngô Mịch
43.1
Ngô Nhơn
44.1
Ngô Tình
44.2
Ngô Quyên
43.2
Ngô Đức Phúc
44.1
Ngô Đức Thường
44.2
Ngô Đức Thâu
42.3
Ngô Vơn
42.4
Ngô Kiên
40.3
Ngô Chùm
40.4
Ngô Máng
40.5
Ngô Diệu
41.1
Ngô Kim
42.1
Ngô Tương
43.1
Ngô Đức Bổn
44.1
Ngô Đức Phùng (liệt sĩ)
44.2
Ngô Đức Sơn
44.3
Ngô Đức Chung
44.4
Ngô Đức Bưởi
44.5
Ngô Đức Bư
44.6
Ngô Đức Thủy
44.7
Ngô Đức Nhan
44.8
Ngô Đức Chuyên
44.9
Ngô Đức Tâm
43.2
Ngô Đức Nhị
44.1
Ngô Đức Hải
44.2
Ngô Đức Vịnh
44.3
Ngô Đức Mai
43.3
Ngô Bình
43.4
Ngô Đức Canh
44.1
Ngô Đức Quý
44.2
Ngô Đức Sử
44.3
Ngô Đức Tuất
44.4
Ngô Đức Lân
42.2
Ngô Tân
42.3
Ngô Đô
42.4
Ngô Tôn
41.2
Ngô Thâu
41.3
Ngô Chu
41.4
Ngô Vậy
39.2
Ngô Phổ
39.3
Ngô Trường
39.4
Ngô Oanh
39.5
Ngô Dục
39.6
Ngô Liếng
37.2
Ngô Kính
37.3
Ngô Tiệm
36.2
Ngô Tiền
36.3
Ngô Quang (tt)
36.4
Ngô Bén
33.2
Ngô Thưởng
31.2
Ngô Phúc Tiếu
29.2
NGÔ PHÚC ĐANG* (Hàn Quận công) (CHI II)
30.1
Ngô Phúc Huân* (Huân Cơ hầu)
31.1
Ngô .. .... (Long Võ hầu)
32.1
Ngô .. ... (Thanh Vân hầu)
33.1
Ngô .. ... (Đoan Thọ bá)
34.1
Ngô Phúc Bảng
35.1
Ngô Phúc Lịch
36.1
Ngô Phúc Liêm
37.1
Ngô Phúc Xoang
38.1
Ngô Tường
39.1
Ngô Nhật
40.1
Ngô Bản
40.2
Ngô Thủy
40.3
Ngô Thụy
40.4
Ngô Khôi
40.5
Ngô Nha
40.6
Ngô Lý
40.7
Ngô Hoa
39.2
Ngô Dạ
40.1
Ngô Căn
40.2
Ngô Vinh
40.3
Ngô Đại
38.2
Ngô Vượng
39.1
Ngô Đức Anh
40.1
Ngô Đức Quả
40.2
Ngô Đức Thành
40.3
Ngô Đức Tích
40.4
Ngô Đức Lộc
39.2
Ngô Đức Hợi
40.1
Ngô Đức Dung
40.2
Ngô Đức Tân
40.3
Ngô Đức Tiến
40.4
Ngô Đức Phục
39.3
Ngô Đức Ngũ
40.1
Ngô Đức Hậu
40.2
Ngô Đức Trung
40.3
Ngô Đức Tú
39.4
Ngô Đức Lục
39.5
Ngô Đức Nguyên
37.2
Ngô Phúc Tôn
37.3
Ngô Đức Xuy
38.1
Ngô Đình
39.1
Ngô Đức Khắc
40.1
Ngô Đức Trung
39.2
Ngô Đức Cát
40.1
Ngô Đức Thanh
36.2
Ngô Phúc Mạc (tt)
35.2
Ngô Phúc Nhạc
36.1
Ngô Phúc Thân (ở Tiến Lộc)
37.1
Ngô Thọ
38.1
Ngô Đức Lục
39.1
Ngô Đức Vỵ
39.2
Ngô Đức Kiên
39.3
Ngô Đức Hùng
38.2
Ngô Đức Niên
39.1
Ngô Đức Chất
37.2
Ngô Xương
38.1
Ngô Đức Khắc
38.2
Ngô Đức Bát
37.3
Ngô Xí
38.1
Ngô Đức Phan
38.2
Ngô Đức Trâm
36.2
Ngô Phúc Đương (vt)
30.2
Ngô Phúc Kỳ* (Trạc Võ Hầu)
31.1
Ngô .. .
32.1
Ngô Đức Tiến
33.1
Ngô Đức Ân
34.1
Ngô Đức Diên
35.1
Ngô Đức Lượng
36.1
Ngô Đức Lan
37.1
Ngô Đức Tuân
32.2
Ngô Đức An (ở Đậu Liêu)
31.2
Ngô Phúc Thạnh* (Dự Võ hầu - thuỷ tổ họ Ngô Bảo Sơn & Tiên Lương huyện Thạch Hà)
32.1
Ngô Trung Trực
33.1
Ngô Phúc Lương
34.1
Ngô Phúc Sinh (Bảo Sơn - Thạch Hà)
35.1
Ngô Phúc Lời
35.2
Ngô Phúc Nhạc
32.2
Ngô Phúc Thạnh
33.1
Ngô Phúc Dạng
34.1
Ngô Phúc Lợi (về Tiên Lương)
35.1
Ngô Phúc Tôn
36.1
Ngô Phúc Đinh
37.1
Ngô Phúc Luật
37.2
Ngô Phúc Từ
35.2
Ngô Phúc Đán
36.1
Ngô Phúc Cư
35.3
Ngô Phúc Từ
36.1
Ngô Phúc Nghiêm
37.1
Ngô Phúc Ngôn
37.2
Ngô Phúc Ngữ
33.2
Ngô Phúc Dụng
34.1
Ngô Phúc Diên (về Phù Việt)
33.3
Ngô Phúc Lượng
34.1
Ngô Phúc Giao (về Phù Việt)
34.2
Ngô Phúc Thông (vè Phù Việt)
33.4
Ngô Phúc Dũng (k.rõ)
33.5
Ngô Phúc Lương (k.rõ)
30.3
Ngô .. ... (Thuật Võ hầu)
31.1
Ngô Trí Nghĩa
32.1
Ngô Bảo Ninh
33.1
Ngô Văn
34.1
Ngô Thành Tín
35.1
Ngô Đức Ba (Trảo Nha)
36.1
Ngô Đức Thư
36.2
Ngô Đức Đôi
37.1
Ngô Đức Thanh
38.1
Ngô Đức Tuân
37.2
Ngô Đức Danh
36.3
Ngô Đức Tam
37.1
Ngô Đức Phú
38.1
Ngô Đức Tuân
36.4
Ngô Đức Năm
37.1
Ngô Đức Hòa
29.3
NGÔ PHÚC HẠP* (Đằng Quận công - Hậu duệ ở Châu Đốc - An Giang)
29.4
NGÔ PHÚC TÂN* (Hậu duệ ở lại trấn Quảng Nam)
29.5
NGÔ PHÚC HỘ* (Phượng Quận công - CHI V)
--->
Họ Ngô, CHI 5 TRẢO NHA - HÀ TĨNH (Dòng Trảo Nha)
29.6
NGÔ PHÚC ĐIỀN* (CHI VI)
--->
Họ Ngô, HỌ VĂN CỬ - XÃ XUÂN LỘC - CAN LỘC - HÀ TĨNH (Chi 6 Trảo Nha)
29.7
NGÔ PHÚC LIÊU* (CHI VII)
--->
Họ Ngô, HỌ KẾ XUYÊN - XÃ BÌNH TRUNG - THĂNG BÌNH - QUẢNG NAM (Gốc Chi 7 Trảo Nha)
29.8
NGÔ PHÚC PHỔ* (CHI VIII)
--->
Họ Ngô, HỌ VINH BA - XÃ HÒA ĐỒNG - TUY HÒA - PHÚ YÊN (Chi 8 Trảo Nha)
29.9
NGÔ PHÚC TRỊ* (CHI IX)
--->
Họ Ngô, CHI 9 TRẢO NHA - HÀ TĨNH (Dòng Trảo Nha)
29.10
NGÔ PHÚC TRIỀU* (CHI X ) - Hậu duệ hiện ở Thuận Trạch xã Mỹ Thủy, Lệ Thủy, Quảng Bình)
28.2
NGÔ .. ..* (Vị Quận công)
29.1
NGÔ PHÚC ĐIỀN* (Diên Quận công -Thủy tổ họ Tam Đa xã Quang Lộc, Can Lộc)
-
Quận chúa họ Trịnh
30.1
Ngô Phúc Cẩm* (Thuận Lộc hầu)
31.1
Ngô Phúc Lới (tt)
-
Nguyễn Thị Chắt
31.2
Ngô Phúc Tông (Tam Đa)
-
Nguyễn Thị Hùng
32.1
Ngô Phúc Bẩm*
-
Thân Thị Tùng*
33.1
Ngô Phúc Tuân
-
Thân Thị Khuyên
34.1
Ngô Phúc Huyên
-
Nguyễn Thị Đường
35.1
Ngô Phúc Chân
-
Nguyễn Thị Hương
36.1
Ngô Đức Khôi
-
Nguyễn Thị Cang
37.1
Ngô Đức Hoạch
-
Nguyễn Thị Hòa
38.1
Ngô Đức Nguyên
-
Nguyễn Thị Ty
39.1
Ngô Đức Hòa
-
Nguyễn Thị Ngự
40.1
Ngô Đức Lưu
40.2
Ngô Đức Tập
40.3
Ngô Đức Tuyên
40.4
Ngô Đức Chỉ
40.5
Ngô Thị Hàng
39.2
Ngô Đức Bình
-
Đặng Thị Mùi
40.1
Ngô Đức Tùng
40.2
Ngô Đức Toại
40.3
Ngô Đức Tư
40.4
Ngô Đức Truyện
39.3
Ngô Đức Bảo
-
Trần Thị Oanh
40.1
Ngô Thị Thảo
40.2
Ngô Thị Hân
40.3
Ngô Đức Biên
39.4
Ngô (+ 2 gái: Tý, Thúy)
38.2
Ngô Đức Tâm
-
Trần Thị Lý
39.1
Ngô Đức Song
-
Phan Thị Oanh
40.1
Ngô Đức Trà
40.2
Ngô Thị Nhung
40.3
Ngô Đức Phương
39.2
Ngô Đức Oánh
40.1
Ngô Đức Cao
40.2
Ngô Đức Đắc
39.3
Ngô Đức Phương
39.4
Ngô Đức Thêm
39.5
Ngô Đức Quy
39.6
Ngô Thị Thuyết
39.7
Ngô Thị Mai
38.3
Ngô Đức Lợi
39.1
Ngô Đức Lam
40.1
Ngô Đức Thao
39.2
Ngô Đức Tiên
39.3
Ngô (+ 3 gái: Thuỷ, Hoa, Thi)
38.4
Ngô Đức Ngụ
38.5
Ngô Thị Dựu
37.2
Ngô Đức Phúc
38.1
Ngô Đức Nghị
39.1
Ngô Đức Thảo
38.2
Ngô Đức Huyền
37.3
Ngô (+5 gái)
36.2
Ngô Đức Cương
37.1
Ngô Đức Nhu
38.1
Ngô Đức Phấn
39.1
Ngô Đức Hùng
39.2
Ngô Đức Dũng
39.3
Ngô Đức Huệ
37.2
Ngô Đức Mỳ
38.1
Ngô Đức Thành
38.2
Ngô Đức Tường (ls)
36.3
Ngô Đức Khoát
37.1
Ngô Đức Minh
38.1
Ngô Đức Hợp
38.2
Ngô Đức Hồng
37.2
Ngô Đức Nam (liệt sĩ)
34.2
Ngô Phúc Đông (vô tự)
34.3
Ngô Phúc Phổ
33.2
Ngô Phúc Khải (về An Lộc huyện Lộc Hà, Hà Tĩnh)
-
Nguyễn Thị Bốn
-
Nguyễn Thị Phi
34.1
Ngô Thân
-
Nguyễn Thị Nụ
35.1
Ngô Tiên
-
Hoàng Thị Thế
36.1
Ngô Ba (chưa rõ con ai)
36.2
Ngô Liêu (chưa rõ con ai)
36.3
Ngô Trực (chưa rõ con ai)
35.2
Ngô Lâm
-
Nguyễn Thị Bạch
-
Nguyễn Thị Thái
36.1
Ngô Tài (không rõ con ai)
36.2
Ngô Thiền (không rõ con ai)
36.3
Ngô Giáp (không rõ con ai)
36.4
Ngô Bính (chưa rõ con ai)
36.5
Ngô Xoạn (chưa rõ con ai)
36.6
Ngô Lan (chưa rõ con ai)
36.7
Ngô Tiểu (chưa rõ con ai)
34.2
Ngô Huyền
-
Nguyễn Thị Tôn
34.3
Ngô Khê
-
Nguyễn Thị Bài
34.4
Ngô Nhân
-
Nguyễn Thị Hinh
33.3
Ngô Rựa
-
Nguyễn Thị Hoà
34.1
Ngô Yến
-
Phạm Thị Mơn
34.2
Ngô Đình
-
Từ Thị Nắng
35.1
Ngô Tiềm (tt)
32.2
Ngô Phúc Lạng
-
Thân Thị Trường
33.1
Ngô Phúc Mạo
34.1
Ngô Phúc Nhân
35.1
Ngô Phúc Khóa
36.1
Ngô Phúc Huệ
37.1
Ngô Phúc Cục
38.1
Ngô Đức Tam
39.1
Ngô Đức Soàn
40.1
Ngô Đức Bích
40.2
Ngô Đức Tý
40.3
Ngô (+ 3 gái)
39.2
Ngô Đức Soạn
40.1
Ngô Đức Quát
41.1
Ngô Đức Cương
40.2
Ngô Nông
41.1
Ngô Đức Trung
40.3
Ngô (+ 4 gái: Hương, Hoa, Thiều, Huyền)
39.3
Ngô Đức Phiên
40.1
Ngô Đức Cường
40.2
Ngô Đức Quốc
40.3
Ngô (+ 4 gái: Hồng, Hà, Ngọc, Vĩnh)
39.4
Ngô Đức Tựu
40.1
Ngô Đức Khanh
40.2
Ngô Thị Bình
39.5
Ngô Đức Hựu (LS)
40.1
Ngô Đức Cần
40.2
Ngô Thị Kiệm
39.6
Ngô Thị Phúc
39.7
Ngô Thị Tịnh
38.2
Ngô (+ 4 trai)
38.3
Ngô (+1 gái)
36.2
Ngô Thị Huê
36.3
Ngô Phúc Lan
37.1
Ngô Phúc Thắng
38.1
Ngô Tạo
39.1
Ngô Đức Viện
40.1
Ngô Đức Nuôi
41.1
Ngô Đức Anh
41.2
Ngô Đức An
40.2
Ngô Thị Cảnh
39.2
Ngô Đức Mười
40.1
Ngô Đức Quyền
40.2
Ngô Đức Nghĩa
40.3
Ngô Đức Loan
40.4
Ngô (+4 gái: Dần, Mậu, Hân, Liên)
39.3
Ngô Thị Kiếm
39.4
Ngô Thị Khiên
39.5
Ngô Đức Tiên
39.6
Ngô Đức Thuỵ
37.2
Ngô ...
37.3
Ngô ...
37.4
Ngô (+1 gái)
36.4
Ngô Phúc Giờ
37.1
Ngô Đức Dòng
38.1
Ngô Đức Cội
39.1
Ngô Đức Thụ
40.1
Ngô Đức Tập
40.2
Ngô (+4 gái: Châu, Hồng, Lộc, Nhung)
39.2
Ngô Đức Mai
40.1
Ngô Đức Cân
40.2
Ngô Đức Cử
40.3
Ngô Đức
40.4
Ngô Hanh
40.5
Ngô Thị Nhâm
40.6
Ngô Đức Phúc
39.3
Ngô Đức Kỳ
40.1
Ngô Đức Sơn
40.2
Ngô Đức Trường
39.4
Ngô Thị Khương
39.5
Ngô Đức Quý
39.6
Ngô Đức Sửu
39.7
Ngô Đức Thược
38.2
Ngô (+6 gái)
37.2
Ngô (+1 gái)
35.2
Ngô Phúc Khanh
36.1
Ngô Trực
36.2
Ngô Tịnh
36.3
Ngô Minh
36.4
Ngô Đức Luân
37.1
Ngô Đức Phi
38.1
Ngô Đức Phiên
39.1
Ngô Đức Khoan (liệt sĩ)
39.2
Ngô Thị Chất
38.2
Ngô Đức Ninh
39.1
Ngô Thị Nguyện
38.3
Ngô Đức Yên
39.1
Ngô Đức Nhâm
38.4
Ngô Danh Được (con riêng bà Chọc)
39.1
Ngô Danh Y
39.2
Ngô Danh Cương
39.3
Ngô Thị Tam
39.4
Ngô Thị Tứ
39.5
Ngô Danh Thuần
39.6
Ngô Danh Cửu
39.7
Ngô Danh Thập
37.2
Ngô Tài
37.3
Ngô Hoàn
37.4
Ngô Hai
37.5
Ngô Ba
37.6
Ngô Yên
34.2
Ngô Phúc Thực
35.1
Ngô Phúc Thìn
36.1
Ngô Đức Huân
37.1
Ngô Thị Đảng
37.2
Ngô Thị Đồ
37.3
Ngô Thị Chị
37.4
Ngô Đức Chu
38.1
Ngô Đức Trịnh
39.1
Ngô Đức Kinh
40.1
Ngô Đức Trạch
40.2
Ngô Đức , Hải
40.3
Ngô (+ 3 gái: Chất, Đông, Đoài)
38.2
Ngô Đức Thịnh
39.1
Ngô Soạn
39.2
Ngô Đức Sở
40.1
Ngô Đức Long
41.1
Ngô Đức Lương
40.2
Ngô Đức Sơn
40.3
Ngô Đức Hải
40.4
Ngô (+ 3 gái: Luyến, Duyên, Phương)
39.3
Ngô Đức Dương (liệt sĩ)
40.1
Ngô Đức Dám
39.4
Ngô Đức Luân
40.1
Ngô Thị Thanh
40.2
Ngô Đức Hà
39.5
Ngô Thị Hệ
36.2
Ngô Đức Dinh
37.1
Ngô Đức Thống
38.1
Ngô Đức Lương
39.1
Ngô Đức Yêm
40.1
Ngô Đức Chương
40.2
Ngô Đức Phương
40.3
Ngô (+ 3 gái: Biên, Lương, Loan)
39.2
Ngô Đức Thiêm
40.1
Ngô Đức Luật
40.2
Ngô Đức Nhật
40.3
Ngô Vinh Quang
40.4
Ngô (+ 2 gái)
39.3
Ngô Đức Tuấn
40.1
Ngô Đức Khanh
40.2
Ngô Đức Linh
38.2
Ngô Gia
38.3
Ngô Thị Tùng
37.2
Ngô Đức Liên
38.1
Ngô Đức Sen
39.1
Ngô Đức Thúy
40.1
Ngô Đức Chiến
39.2
Ngô (+ 2 gái)
37.3
Ngô Đức Kềm
38.1
Ngô Đức Bằng
39.1
Ngô Dức Khai (liệt sĩ)
38.2
Ngô Đức Bạn
38.3
Ngô Thị Hựu
36.3
Ngô Đức Thủ
37.1
Ngô Thị Ngu
37.2
Ngô Thị Tu
37.3
Ngô Thị Tân
34.3
Ngô Phúc Thụy
35.1
Ngô Phúc Gia
36.1
Ngô Phúc Sở (ms)
35.2
Ngô Phúc Dượng
36.1
Ngô Phúc Diêu (nuôi)
37.1
Ngô Đức Bối
38.1
Ngô Đức Phụ (nuôi)
-
Nguyễn Thị Thương
39.1
Ngô Đức Liệu
39.2
Ngô Đức Sỹ
39.3
Ngô Thị Diêu
39.4
Ngô Thị Sâm
32.3
Ngô Phúc Trọng (tt)
-
Nguyễn Thị Du
32.4
Ngô Phúc Chúc (tt)
-
Nguyễn Thị Hiếu
32.5
Ngô Phúc Uy (tt)
-
Nguyễn Thị Vương
32.6
Ngô Phúc Hạo (tt)
-
Nguyễn Thị Thuý
32.7
Ngô Phúc Tài (ms)
32.8
Ngô (+ 3 gái)
30.2
Ngô Phúc Thuận (phả không ghi con cháu)
-
Nguyễn Thị Hành
30.3
Ngô Phúc… (phả không ghi con cháu)
-
Nguyễn Thị Sinh
29.2
NGÔ PHÚC CHỨC (Lý Quận công)*
--->
Họ Ngô, HỌ YÊN LAI - XÃ TRƯỜNG GIANG - NÔNG CỐNG - THANH HÓA
27.2
Ngô Phúc Hoành* (Hoành Phố hầu - họ Chỉ Châu, Thạch Trị, Thạch Hà)
28.1
Ngô Hữu Tôn
29.1
Ngô Phúc Trạch (Đạc)
30.1
Ngô Phúc Phấn
31.1
Ngô Phúc Lăng (có 9 con trai)
32.1
Ngô Phúc Đạn (có 5 con trai)
33.1
Ngô Phúc Đào (có 3 con trai)
34.1
Ngô Phúc Yên
34.2
Ngô Phúc Tư
35.1
Ngô .. ... (Phả bị cháy, khuyết 3 đời)
36.1
Ngô .. . (ở Chi Lễ, Phục Lễ)
37.1
Ngô .. .
38.1
Ngô Phúc Tao
39.1
Ngô Phúc Sơn
40.1
Ngô Phúc Linh
39.2
Ngô Phúc Thịnh
40.1
Ngô Phúc Dòng
41.1
Ngô Thuận
39.3
Ngô Phúc Vượng
40.1
Ngô Quang Hà
40.2
Ngô Việt Hà
39.4
Ngô Phúc Trường
40.1
Ngô Đức Thực
39.5
Ngô Phúc Tài
40.1
Ngô Đức Phố
40.2
Ngô Đức Xá
36.2
Ngô Hiệu
37.1
Ngô Trí
38.1
Ngô Đôn
39.1
Ngô Lương
40.1
Ngô Tường
40.2
Ngô Bảo
39.2
Ngô Đức Hiền
38.2
Ngô Trung
39.1
Ngô Quốc Tuấn
39.2
Ngô Quốc Hùng
39.3
Ngô Quốc Cường
38.3
Ngô Chính
39.1
Ngô Minh Long
39.2
Ngô Minh Quân
37.2
Ngô Nhuận
38.1
Ngô Hồng
39.1
Ngô Hữu Đức
38.2
Ngô Hà
39.1
Ngô Việt Hùng
36.3
Ngô Đức Tư
37.1
Ngô Huy
38.1
Ngô Cơ
39.1
Ngô Thảo
39.2
Ngô Thuận
38.2
Ngô Võ
39.1
Ngô Thiên
39.2
Ngô Dung
39.3
Ngô Thăng
39.4
Ngô Kiện
38.3
Ngô Ngọc
39.1
Ngô Tuấn
37.2
Ngô Quang
37.3
Ngô Bích
38.1
Ngô Thọ
39.1
Ngô Cảnh
39.2
Ngô Hoài
38.2
Ngô Uyên
39.1
Ngô Quyền
39.2
Ngô Bính
38.3
Ngô Trân
39.1
Ngô Anh
38.4
Ngô Lân
39.1
Ngô Công
39.2
Ngô Huân
39.3
Ngô Hân
38.5
Ngô Mân
39.1
Ngô Hùng
39.2
Ngô Hoàng
39.3
Ngô Hà
38.6
Ngô Quỳnh
39.1
Ngô Ngân
37.4
Ngô Hoàng
38.1
Ngô Cận
39.1
Ngô Đạt
39.2
Ngô Thắng
38.2
Ngô Tạo
39.1
Ngô Kiên
39.2
Ngô Tâm
38.3
Ngô Hồ
39.1
Ngô Bính
39.2
Ngô Vinh
39.3
Ngô Nhật
38.4
Ngô Luyện
39.1
Ngô Quảng
39.2
Ngô Nam
37.5
Ngô Châu
38.1
Ngô Huynh
39.1
Ngô Trình
39.2
Ngô Khuyên
38.2
Ngô Oánh
31.2
Ngô Tiêu
32.1
Ngô Phúc Hiền
33.1
Ngô Phúc Cư
34.1
Ngô Phúc Túc
29.2
Ngô Hữu Thanh
30.1
Ngô Viết Năng
31.1
Ngô Viết Yên
32.1
Ngô Nhân Chính
33.1
Ngô Đình Thạc
34.1
Ngô Đình Anh
35.1
Ngô Đình Thác (ở Đỉnh Lự, Can Lộc)
36.1
Ngô Đình Đảng
37.1
Ngô Đình Ngân
38.1
Ngô Đình Thao
39.1
Ngô Đình .. ..
36.2
Ngô Đình Thuộc
37.1
Ngô Đình Giống
37.2
Ngô Thọ Long
36.3
Ngô Đình Quân
37.1
Ngô Đình Thập (sinh gái)
37.2
Ngô Đình Thêu
38.1
Ngô Đình Chương (sinh gái)
32.2
Ngô Nhân Nhiệm
33.1
Ngô Diện (ở Đồng Đức, Đông Thành, Nghệ An)
33.2
Ngô Cảnh
34.1
Ngô Lữ
35.1
Ngô Dân
36.1
Ngô Huyền
37.1
Ngô Cẩn
38.1
Ngô Cần
38.2
Ngô Cáp
39.1
Ngô Trị
40.1
Ngô Tuấn
41.1
Ngô Năm
41.2
Ngô Tuân
37.2
Ngô Uyn
38.1
Ngô Sợi
39.1
Ngô Suyền
39.2
Ngô Sô
40.1
Ngô Dương
40.2
Ngô Vi
39.3
Ngô Luật
40.1
Ngô Đô
40.2
Ngô Vượng
41.1
Ngô Thức
41.2
Ngô Hữu
38.2
Ngô Rường
39.1
Ngô Thiêng
40.1
Ngô Tư (sinh gái)
40.2
Ngô Vệ
41.1
Ngô Anh
40.3
Ngô Thời
39.2
Ngô Khai
40.1
Ngô Đình Ngân (liệt sĩ)
40.2
Ngô Bắc
41.1
Ngô Trọng
41.2
Ngô Hiếu
40.3
Ngô Tiến
41.1
Ngô Tới
38.3
Ngô Thọ
39.1
Ngô Thanh
40.1
Ngô Ảnh
41.1
Ngô Hùng
41.2
Ngô Dũng
40.2
Ngô Hiền
41.1
Ngô Hợp
41.2
Ngô Hải
40.3
Ngô Hạnh
37.3
Ngô Oản
38.1
Ngô Bích (sinh gái)
37.4
Ngô Sum
38.1
Ngô Quyên
39.1
Ngô Hán (ms)
37.5
Ngô Ô
38.1
Ngô Đán
39.1
Ngô Huống
40.1
Ngô Thủy
40.2
Ngô Châu
39.2
Ngô Ngại
39.3
Ngô Nghi
34.2
Ngô Huy
31.2
Ngô Viết Nho
28.2
Ngô Phúc Yên (ở Đồng Lưu, Thạch Vĩnh, Thạch Hà)
29.1
Ngô Văn Định
30.1
Ngô Văn Lý
31.1
Ngô Văn Mưu
32.1
Ngô Văn Chiến
33.1
Ngô Nghị Tài
34.1
Ngô Quyền
35.1
Ngô Đệ
36.1
Ngô Tập
37.1
Ngô Hợi
38.1
Ngô Cai
39.1
Ngô Hòa
39.2
Ngô Hợp
32.2
Ngô Văn Tri
30.2
Ngô Văn Linh
30.3
Ngô Văn Khoan
30.4
Ngô Văn Điệt
28.3
Ngô .. .. (ở Cẩm Tiến, Cẩm Xuyên)
29.1
Ngô .. ..
30.1
Ngô Phúc Trinh*
31.1
Ngô Đình Tịnh
32.1
Ngô Văn Hải (ra Yên Hồ, Đức Yên, Đức Thọ)*
33.1
Ngô Đăng Đệ
34.1
Ngô Đức Kháng (ở Gia Hội, Cẩm Xuyên)
34.2
Ngô Văn Lý
35.1
Ngô Văn Thứ (ở Cẩm Tiến, Cẩm Xuyên)
36.1
Ngô Văn Thạc
37.1
Ngô Văn Huynh
37.2
Ngô Văn Chí
35.2
Ngô Văn Chiểu
36.1
Ngô Đức Phố
37.1
Ngô Đức Quỳ
38.1
Ngô Đức Quát
39.1
Ngô Đức Đạo
39.2
Ngô Đức Đạt
39.3
Ngô Đức Viễn
38.2
Ngô Đức Tiến
39.1
Ngô Đức Hòa
39.2
Ngô Đức Hợp
38.3
Ngô Đức Toại
39.1
Ngô Đức Hớp
37.2
Ngô Chu
37.3
Ngô Đức Mại
38.1
Ngô Tạo
38.2
Ngô Bồng
38.3
Ngô Bảy
38.4
Ngô Đức Phúc
39.1
Ngô Đức Anh
37.4
Ngô Hạp
36.2
Ngô Đức Hiệu
36.3
Ngô Đức Tư
35.3
Ngô Văn Trạc (Chu Lễ)
36.1
Ngô Đức Ngôn
37.1
Ngô Đức Khiêm
38.1
Ngô Đức Tuấn
38.2
Ngô Đức Mạnh*
38.3
Ngô Đức Thắng
38.4
Ngô Đình Đốc
38.5
Ngô Đức Khanh (liệt sĩ)
36.2
Ngô Đức Giảng
37.1
Ngô Đức Thuyết
38.1
Ngô Đức Phúc
39.1
Ngô Đức Anh
38.2
Ngô (+5 gái: Thanh, Thuỷ, Huơng, Dung, Lan)
37.2
Ngô Đức Thành (liệt sĩ)
36.3
Ngô Đình Đấu
36.4
Ngô Thị Kiên
32.2
Ngô Huy Mai
33.1
Ngô Văn Ngụ
34.1
Ngô Văn Hải
35.1
Ngô Văn Hiến (tt)
35.2
Ngô Văn Tân (tt)
34.2
Ngô Văn Truyền
35.1
Ngô Văn Suyền
36.1
Ngô Hoàn
37.1
Ngô Toàn
38.1
Ngô Quý
38.2
Ngô Đức
38.3
Ngô Tài
38.4
Ngô Trí
36.2
Ngô Hoạt
37.1
Ngô Kiệm
38.1
Ngô Huy
38.2
Ngô Hoài
38.3
Ngô An
37.2
Ngô Cườm
38.1
Ngô Trúc
38.2
Ngô Trình
38.3
Ngô Thương
36.3
Ngô Vĩ
36.4
Ngô Tiết
35.2
Ngô Văn Điền
36.1
Ngô Văn Công
37.1
Ngô Văn Đệ
38.1
Ngô Văn Đồng
38.2
Ngô Văn Đạt
36.2
Ngô Văn Lẫm
37.1
Ngô Văn Hương
38.1
Ngô Văn Tô
38.2
Ngô Văn Như
36.3
Ngô Văn Thẩm
37.1
Ngô Văn Nãi
38.1
Ngô Văn Hoan
38.2
Ngô Văn Anh
38.3
Ngô Văn Lãnh
38.4
Ngô Văn Châu
37.2
Ngô Văn Hà
38.1
Ngô Văn Bắc
38.2
Ngô Văn Chung
38.3
Ngô Văn Vui
36.4
Ngô Văn Bẩm
37.1
Ngô Văn Yên
38.1
Ngô Văn Lâm
38.2
Ngô Văn Trường
38.3
Ngô Văn Đạt
37.2
Ngô Văn Lạc
38.1
Ngô Văn Duẩn
38.2
Ngô Văn Tiếu
38.3
Ngô Văn Thắng
37.3
Ngô văn Hồng
38.1
Ngô Văn Trung
38.2
Ngô Văn Tín
37.4
Ngô Văn Bảng
38.1
Ngô Văn Hùng
38.2
Ngô Văn Hiền
38.3
Ngô Văn Hòa
37.5
Ngô Văn Bình (2 gái)
37.6
Ngô Văn Minh
36.5
Ngô Văn Trình
37.1
Ngô Ba
37.2
Ngô Hùng
37.3
Ngô Văn Dũng
38.1
Ngô Văn Anh
36.6
Ngô Văn Bảy
37.1
Ngô Văn Thuận
38.1
Ngô Văn Thịnh
37.2
Ngô Đôn
35.3
Ngô Văn Cư
36.1
Ngô Văn Nội
37.1
Ngô Văn Hội (liệt sĩ)
37.2
Ngô Văn Tý
38.1
Ngô Văn Hoàng
38.2
Ngô Văn Sửu
37.3
Ngô Chiến
37.4
Ngô Đấu
36.2
Ngô Trực
35.4
Ngô Văn Hựu
36.1
Ngô Văn Mưu
37.1
Ngô Văn Thông
38.1
Ngô Văn Nam
38.2
Ngô Văn Ninh
38.3
Ngô Văn Linh
38.4
Ngô Văn Anh
37.2
Ngô Văn Công
38.1
Ngô Văn Đương
38.2
Ngô Văn Cảnh
37.3
Ngô Đống
36.2
Ngô Văn Chất (liệt sĩ)
37.1
Ngô Văn Long
38.1
Ngô Văn Huyền
38.2
Ngô Văn Quyên
38.3
Ngô Văn Danh
36.3
Ngô Mai
33.2
NGÔ VĂN QUẢNG
--->
Họ Ngô, HỌ HƯNG CÔNG - BÌNH LỤC - HÀ NAM (Dòng Trảo Nha)
27.3
Ngô Mai Trai (Khang Trạch hâu - họ Cổ Bái xã Thạch Ngọc, Thạch Hà)
28.1
Ngô Phúc ...(Vân Lộc hầu)
29.1
Ngô Phúc .. (Tín Vũ hầu)
30.1
Ngô Phúc Hy (ở Tự Cường, Can Lộc)
31.1
Ngô Phúc Tân (4 trai, trưởng Đức Bích)
32.1
Ngô Đức Bích
-
Đặng Thị Len (9 con, trưởng Đức Thanh)
33.1
Ngô Đức Thanh (6 con, trưởng Đức Tôn)
34.1
Ngô Đức Tôn (6 con, trưởng Đức Cánh)
35.1
Ngô Đức Cánh (6 con, trưởng Đức Dòng)
36.1
Ngô Đức Dòng
31.2
Ngô Đức Phương
30.2
Ngô Phúc Anh (Cổ Bái, Thạch Ngọc)
30.3
Ngô Phúc Thiên (ở Mỹ Đại - còn mấy gia đình)
29.2
Ngô Phúc Khê (Vinh Thái hầu - tt - về thôn Vân Dương phường Xuân Phú TP Huế?)
28.2
Ngô Phúc Đường (đổi tên Hữu Tôn về Đình Lự, An Lộc, Can Lộc)
-
Nguyễn Thị Nguyên
29.1
Ngô Đại
29.2
Ngô Hữu Thanh
-
Nguyễn Thị Nghiêm
30.1
Ngô Phú Tâm (vt)
30.2
Ngô Minh Chiếu (vt)
30.3
Ngô Văn Năng
-
Trần Thị Nhâm
31.1
Ngô Việt Yên
-
Phan Thị Thiên
32.1
Ngô Nhân Chính (Phái I)
-
Phạm Thị Chải
33.1
Ngô Đình Thạc
34.1
Ngô Đình Anh
35.1
Ngô Thác (tức Sum)
36.1
Ngô Trân
36.2
Ngô Lai
36.3
Ngô Thị Di
36.4
Ngô Cương (vô tự)
36.5
Ngô Bộ (không rõ con ai)
-
Nguyễn Thị Thuộc
37.1
Ngô Đảng
38.1
Ngô Ngân
-
Nguyễn Thị Lũng
39.1
Ngô Thiều
-
Nguyễn Thị Chấp
40.1
Ngô Tạo
40.2
Ngô Thị Điểm
39.2
Ngô Thị Vân
39.3
Ngô Thị Vây
39.4
Ngô Vy
39.5
Ngô Quy
38.2
Ngô Đề
39.1
Ngô Khanh
39.2
Ngô Thị Khuê
38.3
Ngô Nhiêu
38.4
Ngô Thị Bút
37.2
Ngô Thuộc
-
Phan Thị Trang
-
Nguyễn Thị Thân
38.1
Ngô Giống
39.1
Ngô Thị Quang
38.2
Ngô Thọ Long
38.3
Ngô Thị Dung
37.3
Ngô Quân
-
Phan Thị Kỳ
-
Phan Thị Yên
38.1
Ngô Thập
39.1
Ngô (2 gái: An, Đức)
38.2
Ngô Thêu
39.1
Ngô Chương
40.1
Ngô Thị Xuân
39.2
Ngô Thị Úc
37.4
Ngô Vỵ
37.5
Ngô Diện
37.6
Ngô (+ 2 gái: Bương, Truyền)
35.2
Ngô (+ 2 người vô tự)
34.2
Ngô Đình Sơn (Ưu binh)
34.3
Ngô Tân (không rõ con ai)
34.4
Ngô Mạn (không rõ con ai)
33.2
Ngô Láng (vô tự)
32.2
Ngô Nhân Nhiêm (Phái II)
-
Trần Thị Ngon
33.1
Ngô Diên (ở xã Đồng đức huyện Đông Thành Nghệ An)
33.2
Ngô Cảnh
-
Phan Thị Thiều
34.1
Ngô Đình Hy
34.2
Ngô Lữ
-
Lê Thị Thuỷ
35.1
Ngô Dân
36.1
Ngô Huyên
37.1
Ngô Cẩn
38.1
Ngô Cần
38.2
Ngô Cáp
39.1
Ngô Thị Tráng
39.2
Ngô Trử
39.3
Ngô Thị Sứ
39.4
Ngô Thứ
39.5
Ngô Ngụ
39.6
Ngô Tri
40.1
Ngô ĐứcTuấn
41.1
Ngô Nam
41.2
Ngô Tuân
41.3
Ngô (+ 2 gái: Hoa, Lý)
40.2
Ngô Thị Đỏ
38.3
Ngô Thị Dóc
38.4
Ngô Thị Phách
37.2
Ngô Uyn
38.1
Ngô Sơi
39.1
Ngô Suyền (ở xã Nghĩa Tiến, Nghĩa đàn)
39.2
Ngô Sư
40.1
Ngô Dương
40.2
Ngô Thị Văn
40.3
Ngô Châu
40.4
Ngô Long
40.5
Ngô Vy
39.3
Ngô Luật
-
Nguyễn Thị Chính
40.1
Ngô Đức Thanh (ls)
40.2
Ngô Đức Vương
41.1
Ngô Thức
41.2
Ngô Đức Hữu
41.3
Ngô (+ 2 gái: Ngọc, Phương)
40.3
Ngô Thị Lan
40.4
Ngô Giang
38.2
Ngô Rương
39.1
Ngô Đình Thịnh
39.2
Ngô Thiêng
40.1
Ngô Đức Tư
41.1
Ngô Thi
41.2
Ngô Dung
41.3
Ngô Thị Hiền
40.2
Ngô Đức Vệ
41.1
Ngô Thị Anh
41.2
Ngô Thị Thao
40.3
Ngô Thơ
40.4
Ngô (+5 gái: Bình, Huệ, Tươm, Thời Chắt)
39.3
Ngô Đình Khai
40.1
Ngô Đức Ngân (Ls)
40.2
Ngô Đức Bắc
41.1
Ngô Đức Trung
41.2
Ngô Đức Hiếu
40.3
Ngô Đức Tiến
41.1
Ngô Đức Tới
40.4
Ngô Thị Hà
40.5
Ngô Thị Loan
39.4
Ngô Thị Khay
39.5
Ngô Thị Vân
38.3
Ngô Thọ
39.1
Ngô Thị Phú
39.2
Ngô Gia
39.3
Ngô Cường
39.4
Ngô Trường
39.5
Ngô Đức Thanh
40.1
Ngô Đức Anh
41.1
Ngô Đức Hùng
41.2
Ngô Đức Dũng
41.3
Ngô Thị Hương
40.2
Ngô Đức Hiên
41.1
Ngô Đức Hợp
41.2
Ngô Đức Hải
40.3
Ngô Đức Hạnh
40.4
Ngô (+ 3 gái: Nga, Oanh, Cúc)
38.4
Ngô Bích
39.1
Ngô Thị Bốn
39.2
Ngô Thị Hà
38.5
Ngô (+4 gái: Dành, Dừng, Sừng, Trinh)
37.3
Ngô Ô
38.1
Ngô Hàng
39.1
Ngô Thị Huyên
38.2
Ngô Đán
39.1
Ngô Hùng
39.2
Ngô Thị Nhơn
39.3
Ngô Nghỉ
38.3
Ngô (+ 3 gái: Sửu, Đôi, Long)
37.4
Ngô Sum
38.1
Ngô Quyền
39.1
Ngô Huống
40.1
Ngô Đức Thuỳ
41.1
Ngô Thị Linh
41.2
Ngô Thị ...
40.2
Ngô Đức Châu
40.3
Ngô (+ 3 gái: Thanh, Úc, Thập)
38.2
Ngô Thị Lương
38.3
Ngô Duyên
38.4
Ngô Thuận
37.5
Ngô (+ 3 gái: Tam, Long, Phúc)
36.2
Ngô Hanh
37.1
Ngô Thị Duôn
36.3
Ngô Thị Thành
36.4
Ngô Đô
36.5
Ngô Đô
36.6
Ngô Đang
35.2
Ngô Thị Huân
35.3
Ngô Thiêm
35.4
Ngô Đình
35.5
Ngô Mạn
34.3
Ngô Mạc
33.3
Ngô Thị Yêm
33.4
Ngô Bàng
33.5
Ngô Hảo
33.6
Ngô Khánh
31.2
Ngô Việt Nho
31.3
Ngô (+ 3 gái: Xã, Thâu, Quýt)
29.3
Ngô Sơn
29.4
Ngô (4 người chết trẻ: Yến, Hiên, Nhân, Hường)
27.4
NGÔ PHÚC NGÔN (Ngô Đăng Khản)
--->
Họ Ngô, HỌ HÀ LINH - HUYỆN HƯƠNG KHÊ - HÀ TĨNH (Dòng Trảo Nha)
27.5
Ngô Phúc .. . (Câu Kê hầu - ở Thạch Mỹ , Thạch Hà)
28.1
Ngô Hữu Lộc
29.1
Ngô Đắc Vĩ
30.1
Ngô Đắc Chương
31.1
Ngô Đắc Hành
32.1
Ngô Đắc Diêu (Thần tổ, có đền thờ)
32.2
Ngô Đắc Xây
33.1
Ngô Đắc Châu
33.2
Ngô Đắc Tá
34.1
Ngô ...
35.1
Ngô Lợi* (không rõ con cháu vị nào - ở xóm Phú Xá, xã Hưng Xá, Hưng Nguyên, Nghệ An)
36.1
Ngô Soạn (ở Thị trấn Đức Thọ)
36.2
Ngô Mậu*
-
Bà họ Mạc
37.1
Ngô Thị Hoài Lam
37.2
Ngô Thị Hồng Hạnh
37.3
Ngô Đức Hùng
38.1
Ngô Thị Liên
38.2
Ngô Hồng Hải
37.4
Ngô Phúc Cường
27.6
Ngô Thuận Tâm* (cải Trần ở Vị Xuyên, Nam Định)
28.1
Ngô Tất Thắng
29.1
Ngô Tất Thông
30.1
Ngô Tất Đạt
31.1
Ngô Tất Đoan*
32.1
Ngô Xuân Huy
33.1
Trần Xuân Sáng (nay không còn ai ở Vị Xuyên)
31.2
Ngô .. ..
32.1
Trần .. ..
33.1
Trần.. ..:(Chi xã Triện ở Cầu Gia)
27.7
Ngô Thị Ngọc Nguyên* (Chiêu nghi của Trịnh Tùng)
25.2
Ngô Phúc Điền* (Kiêm Lộc hầu - ở Hưng Phú, Hưng Nguyên, Nghệ An)
26.1
Ngô Tự Toàn
27.1
Ngô ... ..
28.1
Ngô Trung Lương
29.1
Ngô Hữu Dũng
30.1
Ngô .. ..
31.1
Ngô Hữu Quý
32.1
Ngô Hữu Chấp
33.1
Ngô (còn tiếp 10 đời)
Bạn đã không sử dụng Site,
Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập
. Thời gian chờ:
60
giây