Trình duyệt của bạn đã tắt chức năng hỗ trợ JavaScript.
Website chỉ làm việc khi bạn bật nó trở lại.
Để tham khảo cách bật JavaScript, hãy click chuột
vào đây
!
Trang nhất
Trang chủ
Giới thiệu
Gia Phả
Thông báo
Diễn đàn
Liên hệ
Ngô Tộc
Chia sẻ thành công, kết nối đam mê
Trang chủ
Giới thiệu
Gia Phả
Thông báo
Diễn đàn
Liên hệ
Thứ bảy, 21/12/2024, 20:24
Trang nhất
Gia Phả
HỌ AN DUYÊN - XÃ TÔ HIỆU - THƯỜNG TÍN - HÀ NỘI
Từ khóa
Tìm kiếm theo
Tỉnh/TP
Các thế hệ đầu
An Giang
Bắc Cạn
Bắc Giang
Bắc Ninh
Bạc Liêu
Bến Tre
Bình Dương
Bình Định
Bình Phước
Bình Thuận
Cà Mau
Cao Bằng
Cần Thơ
Đà Nẵng
Đắc Lắc
Đắk Nông
Điện Biên
Đồng Nai
Đồng Tháp
Gia Lai
Hà Giang
Hà Nam
Hà Nội
Hà Tĩnh
Hải Dương
Hải Phòng
Hậu Giang
Hòa Bình
Hồ Chí Minh
Hưng Yên
Kiên Giang
Kon Tum
Khánh Hòa
Lai Châu
Lạng Sơn
Lào Cai
Lâm Đồng
Long An
Nam Định
Ninh Bình
Ninh Thuận
Nghệ An
Phú Thọ
Phú Yên
Quảng Bình
Quảng Nam
Quảng Ninh
Quảng Ngãi
Quảng Trị
Sóc Trăng
Sơn La
Tây Ninh
Thái Bình
Thái Nguyên
Thanh Hoá
Thừa Thiên - Huế
Tiền Giang
Trà Vinh
Tuyên Quang
Vĩnh Long
Vĩnh Phúc
Yên Bái
Bà Rịa - Vũng Tàu
Tìm theo
Gia phả
Người trong gia phả
Thông tin chung
Phả ký
Phả đồ
Tộc ước
Hương Hoả
Danh sách ngày giỗ
1.1
NGÔ VÔ TÂM
-
Bà Từ Nhân
2.1
Ngô Phúc Hiền
-
Bà Từ Thuận
3.1
Ngô Phúc Thắng
-
Bà Từ Trâm họ Phạm
4.1
Ngô Phúc Thang
4.2
Ngô Phúc Cung
4.3
Ngô Chi Chí
5.1
Ngô Lộc (vt)
5.2
Ngô Chi Đức (húy Nha)
-
Bà Từ Liêm họ Lê
6.1
Ngô Chi Thập (vt)
6.2
Ngô Chi Cẩn
-
Trần Từ Lệnh
7.1
Ngô Phúc Hiền
-
Phạm Từ Thịnh
8.1
Ngô Phúc Quyến (vô tự)
8.2
Ngô Thuận Chí (húy Hưu)
-
Phạm Từ Trân
9.1
Ngô Phúc Trực (húy Sự)
-
Nguyễn Thi Ngát
10.1
Ngô Thuần Trâm
-
Doãn Thị Còn (vô tự)
10.2
Ngô Phúc Sinh (húy Tặng)
-
Phạm Thị Loan
-
Dương Thị Cỏn
11.1
Ngô Phúc Thuần
-
Nguyễn Thị Bột (vô tự)
11.2
Ngô Văn Thưởng
-
Phạm Thị Tỳ
12.1
Ngô Văn Điệp
-
Phạm Thị Hiền
13.1
Ngô Văn Điệt (sinh 1 gái)
13.2
Ngô Văn Đàn
-
Đặng Thị Soan
14.1
Ngô Văn Đại
14.2
Ngô Quang Huy
12.2
Ngô Văn Đúc
-
Phạm Thị Thông
13.1
Ngô Văn Đoàn
13.2
Ngô Văn Kết
12.3
Ngô Văn Đương
11.3
Ngô Văn Hối (c)
11.4
Ngô Văn Nhật
-
Quách Thị Phi
12.1
Ngô Văn Nguyệt
12.2
Ngô Văn Ngà
12.3
Ngô Văn Thiệu
12.4
Ngô Văn Dục
9.2
Ngô Phúc Đức
-
Nguyễn Từ Tĩnh
10.1
Ngô Văn Tịnh (vt)
7.2
Ngô Thuần Du
-
Nguyễn Thị Minh
8.1
Ngô Thuần Lạc (húy Thốn)
-
Hồ Thị Mành
9.1
Ngô Văn Tương (chết sớm)
9.2
Ngô Văn Ký
-
Doãn Thị Dám
10.1
Ngô Văn Cẩm
-
Trần Thị Ngát
-
Nguyễn Thị Cớp
11.1
Ngô Văn Tiềm
-
Phạm Thị Trọng
-
Phạm Thị Bé
12.1
Ngô Văn Hiền
12.2
Ngô Văn Hiện
12.3
Ngô Văn Phú
11.2
Ngô Văn Mai
11.3
Ngô Văn Sinh
10.2
Ngô Quốc Hán
-
Trần Thị Nương
11.1
Ngô Văn Phùng
-
Phạm Thị Nhuận
12.1
Ngô Văn Thành
-
Nguyễn Thị Vân (sinh 2 gái)
12.2
Ngô Văn Lập
-
Phạm Thị Nguyệt
13.1
Ngô Văn ...
13.2
Ngô Văn ...
10.3
Ngô Văn Liên (3 gái)
-
hai bà vợ
9.3
Ngô Phúc Hảo
-
Doãn Thị Chất
8.2
Ngô Phúc Minh (độc thân)
8.3
Ngô Thuần Đài húy Vệ
8.4
Ngô Thuần Cảnh húy Thụt
6.3
Ngô Chi Nhượng (tt)
6.4
Ngô Thuần Phác
-
Phạm Từ Hòa
7.1
Ngô Viết Cường
-
Trần Thị Diện
8.1
Ngô Viết Quỳnh (vt)
8.2
Ngô Viết Diêu (vt)
8.3
Ngô Viết Kham
-
Doãn Thị Giác
9.1
Ngô Văn Đới
-
Nguyễn Thị Thỉnh
-
Lê Thị Lưỡng
10.1
Ngô Văn Vinh
10.2
Ngô Văn Ái (sinh 2 gái)
10.3
Ngô Ý
11.1
Ngô Văn Tảo (c)
11.2
Ngô Văn Tình (tt)
10.4
Ngô Văn Huy (tức Oánh )
-
Phạm Thị Bệu
-
Lê Thị Nhân
11.1
Ngô Văn Tuyết
-
Trần Thị Nhỡ
12.1
Ngô Văn Sương
-
Nguyễn Thị Hồi (không con)
12.2
Ngô Văn Tương
-
Lê Thị Nhật
13.1
Ngô Chung
13.2
Ngô Chiến
13.3
Ngô Chiêu
12.3
Ngô Văn Thành
-
Đỗ Thị Mứt
13.1
Ngô Văn Hà
11.2
Ngô Văn Dư
-
Phạm Thị Đặt
12.1
Ngô Văn Nam
-
Kiều Thị Thịnh
13.1
Ngô Văn Định
13.2
Ngô Văn Hưng
13.3
Ngô Văn Phổ
12.2
Ngô Văn Sơn
10.5
Ngô Văn Thịnh
-
Quách Thị Muội
11.1
Ngô Văn Trị
-
Phạm Thị San
-
Phạm Thị Khóa
12.1
Ngô Văn Khiết
13.1
Ngô Văn Huấn
13.2
Ngô Văn Cần (nuôi)
12.2
Ngô Văn Giáo
-
Phạm Thị Kiệm
13.1
Ngô Văn Mão
10.6
Ngô Văn Xuyến (tức Tốn)
-
Trần Thị Ẻn,
-
Nguyễn Thị Tuất
11.1
Ngô Văn Áp (c)
11.2
Ngô Văn Trai
-
Đào Thị Dư
12.1
Ngô Văn Lộm
-
Phạm Thị Loan
13.1
Ngô Văn Quyền
13.2
Ngô Văn Quỳnh
10.7
Ngô Văn Cửu
-
Nguyễn Thị Giao
11.1
Ngô Văn Vựng
7.2
Ngô Thuần Hậu (tt)
6.5
Ngô Phúc Thịnh (ở Thường Tín)
-
Đặng Thị Hàn
-
Nguyễn Từ Khanh
7.1
Ngô Phúc Thận
-
Tạ Thị Hàn
8.1
Ngô Đình Nghi
-
Bà Từ Ái họ Nguyễn
9.1
Ngô Phúc Thụy
-
Nguyễn Thị Thể
10.1
Ngô Văn Chuôm
-
Nguyễn Thị Hàn
11.1
Ngô Văn Ao
-
Tạ Thị Tốt
12.1
Ngô Văn Định
7.2
Ngô Phúc Thiệp
-
Bà họ Nguyễn
8.1
Ngô Văn Đang
-
Từ Chính họ Nguyễn
-
Từ Đoan họ Đặng
-
Từ Bế họ Nguyễn
9.1
Ngô Văn Khoán
-
Bà Thận Hòa họ Cao
10.1
Ngô Văn Vân
11.1
Ngô Văn Chắt
5.3
Ngô Văn Liệu (ở Bạch Mai)
6.1
Ngô ... ...
7.1
Ngô ... ...
8.1
Ngô ... ...
9.1
Ngô Văn Lễ
10.1
Ngô Văn Bái
-
Doãn Thị Sỹ
11.1
Ngô Văn Toàn
-
Hoàng Thị Hòa
12.1
Ngô Văn Tinh
13.1
Ngô Văn Lậm
14.1
Ngô Văn Tiến
14.2
Ngô Văn Thành
14.3
Ngô Văn Trường
14.4
Ngô Văn Tuấn
13.2
Ngô Văn Chai
-
Nguyễn Thị Lan
14.1
Ngô Văn Dũng
14.2
Ngô Văn Hùng
14.3
Ngô Văn Cương
14.4
Ngô Văn Quyết
14.5
Ngô Văn Chiến
13.3
Ngô Văn Sáu
-
Nguyễn Thị Ngữ
14.1
Ngô Văn Hoan
14.2
Ngô Văn Long
13.4
Ngô Văn Quý
-
Nguyễn Thị Mai
14.1
Ngô Văn Minh
14.2
Ngô Văn Tú
11.2
Ngô Văn Dừa
-
Nguyễn Thị Mắt
12.1
Ngô Đức Nghiêm
-
Nguyễn Thị Trân
13.1
Ngô Đức Hiên
13.2
Ngô Đức Hải
13.3
Ngô Đức Hoài
12.2
Ngô Đức Trang
12.3
Ngô Đức Chinh
-
Nguyễn Thị Chung
13.1
Ngô Đức Thông
10.2
Ngô Văn Hưng
-
Nguyễn Thị Tích
11.1
Ngô Văn Điển
-
Lưu Thị Chén
-
Trần Thị Mười
12.1
Ngô Văn Lỡm
12.2
Ngô Văn Trai
12.3
Ngô Văn Sáu
12.4
Ngô Văn Quý
11.2
Ngô Văn Dừa
10.3
Ngô Văn Khái
-
Nguyễn Thị Quất
11.1
Ngô Văn Kiên
-
Ngô Thị Bé
-
Đặng Thị Ngọ
12.1
Ngô Văn Hiền
-
Nguyễn Thị Xuân
13.1
Ngô Văn Phúc
13.2
Ngô Anh Tuấn
13.3
Ngô Mai Phương
13.4
Ngô Đức Thanh
12.2
Ngô Văn Thảo
-
Nguyễn Thị Thảo
-
Ngyễn Thị Hồng
13.1
Ngô Đức Hiếu
13.2
Ngô Đức Trung
13.3
Ngô Đức Hiệp
10.4
Ngô Văn Khanh
10.5
Ngô Văn Út
5.4
Ngô Văn Kết (Sơn Tây)
5.5
Ngô Chi Ân
-
Bà Phạm Thị Đoan
6.1
NGÔ PHÚC KHANG (CHI GIÁP)
-
Nguyễn Mỹ Lộ
-
Đào Thị Hành
7.1
Ngô Chi Độ
-
Bà Từ Hòa họ Nguyễn
8.1
Ngô Quốc Đĩnh
-
Bà Từ Pháp họ Nguyễn
9.1
Ngô Chi Phú
-
Thanh Du họ Đào
-
Từ Thực họ Nguyễn
10.1
Ngô Văn Tín
10.2
Ngô Văn Cần
-
Đôn Mẫn họ Nguyễn
-
Diệu Viết họ Nguyễn
11.1
Ngô Văn Bảng
-
Doãn Thị Sửu
12.1
Ngô Văn Cự (c)
11.2
Ngô Tảo Thoát (c)
11.3
Ngô Văn Cử
-
Nguyễn Thị Giảng
-
Nguyễn Thị Ky
12.1
Ngô Văn Đức
-
Doãn Thị Dụng
-
Trần Thị Túc
13.1
Ngô Văn Ức
-
Nguyễn Thị Cổng
14.1
Ngô Gia Khánh
15.1
Ngô ...
15.2
Ngô ...
15.3
Ngô ...
14.2
Ngô Khánh Tiết
14.3
Ngô Tiết Minh
14.4
Ngô Minh Thanh
13.2
Ngô Văn Ưu
-
Trần Thị Bòng sinh
14.1
Ngô Văn Việt
14.2
Ngô Văn Nam
14.3
Ngô Văn Hùng
14.4
Ngô Văn Đặng
13.3
Ngô Văn Vạn (c)
13.4
Ngô Văn Lợi (c)
12.2
Ngô Văn Hạnh
-
Nguyễn Thị Cồm (sinh 2 gai)
12.3
Ngô Văn Hiếu
-
Đào Thị Hoàn
13.1
Ngô Văn Hỷ
12.4
Ngô Văn Đễ
-
Lê Thị Đường
13.1
Ngô Văn Ngu
-
Lê Thị Hoạch
14.1
Ngô Văn Nghiệp
13.2
Ngô Văn Đần
-
Lê Thị Tiền
14.1
Ngô Văn Ngoãn
14.2
Ngô Văn Dương
14.3
Ngô Văn Tân
13.3
Ngô Văn Sau
-
Quách Thị Chén
14.1
Ngô Văn Tuất
14.2
Ngô Văn Thìn
14.3
Ngô Văn Thanh
12.5
Ngô Văn Tỷ (1 gái)
10.3
Ngô Văn An
-
Nguyễn Thị Bốn
11.1
Ngô Văn Quyền
8.2
Ngô Phúc Thuận
-
Bà Từ Mỹ họ Đào
9.1
Ngô Đăng Khoa
-
Võ Thị Hạt
10.1
Ngô Văn Trang
11.1
Ngô Văn Hưng
-
Nguyễn Thị Hòe (sinh 2 gái)
10.2
Ngô Phúc Mẫn
-
Hồ Thị Nhất
11.1
Ngô Văn Chi
-
bà Diệu Thực họ Nguyễn
12.1
Ngô Văn Vi
-
Lê Thị Quốc
13.1
Ngô Văn Vân
-
Phạm Thị Tỳ
14.1
Ngô Văn Thùy
-
Phạm Thị Nguộn
15.1
Ngô Văn Thuần (liệt si)
15.2
Ngô Văn Thức
15.3
Ngô Thanh Thủy
15.4
Ngô Đức Lương
14.2
Ngô Quang Bá
-
Đào Thị Nghĩa
15.1
Ngô Văn Nghiệp
15.2
Ngô Văn Hồng
15.3
Ngô Văn Bàng
15.4
Ngô Văn Bảng
14.3
Ngô Văn Thấu
-
Nguyễn Thị Bạo
15.1
Ngô Văn Thuấn
15.2
Ngô Văn Cường
14.4
Ngô Văn Thặng
-
Đặng Thị Hoa
15.1
Ngô Đức Lâm
15.2
Ngô Văn Phong
15.3
Ngô Văn Kiêm
15.4
Ngô Văn Trọng
12.2
Ngô Văn Quy
-
Quách Thị Thoa
-
Phạm Thị Long
13.1
Ngô Văn Tiện.
-
Đào Thị Dĩnh
-
Dương Thị Ôn sinh
14.1
Ngô Văn Sử
-
Đào Thị Tươi
15.1
Ngô Văn Triệu
15.2
Ngô Văn Trung
15.3
Ngô Văn Thành
14.2
Ngô Văn Đĩnh
12.3
Ngô Văn Ky
-
Phạm Thị Rẽ (không con)
11.2
Ngô Văn Tục
-
Nguyễn Thị Dúc
12.1
Ngô Văn Ngoạn
-
Phạm Thị Huân
-
Phạm Thị Tú
13.1
Ngô Văn Phác
-
Lê Thị Bàn
14.1
Ngô Văn Tảo
-
Nguyễn Thị Phấn
-
Nguyễn Thị Bình
15.1
Ngô Văn Hạp
15.2
Ngô Văn Khởi
15.3
Ngô Văn Dân
14.2
Ngô Văn Toán
14.3
Ngô Văn Khảm
14.4
Ngô Văn Tiệp
13.2
Ngô Văn Thúy
-
Đào Thị Phát
14.1
Ngô Văn Thụy
14.2
Ngô Văn Trịnh
14.3
Ngô Văn Trình
14.4
Ngô Văn Chỉnh
13.3
Ngô Văn Đang
-
Lê Thị Chữ
14.1
Ngô Văn Đa
14.2
Ngô Văn Đề
14.3
Ngô Văn Định
14.4
Ngô Văn Đặng
12.2
Ngô Văn Đường
-
Phạm Thị Dung
13.1
Ngô Văn Thế
-
Nguyễn Thị Mai
14.1
Ngô Văn Biểu
14.2
Ngô Lớp
13.2
Ngô Văn Lực
-
Phạm Thị Chước
14.1
Ngô Văn Hiệp (liệt sĩ)
14.2
Ngô Văn Lượng
12.3
Ngô Văn Dung
-
Dương Thị Thỏa
13.1
Ngô Văn Lung,
-
Phạm Thị Tân
14.1
Ngô Văn Luật
14.2
Ngô Văn Linh
14.3
Ngô Văn Hùng
13.2
Ngô Văn Đạt
-
Nguyễn Thị Mơ
14.1
Ngô Văn Tuấn
14.2
Ngô Văn Minh
14.3
Ngô Văn Tâm
14.4
Ngô Văn Trí
13.3
Ngô Văn Quát
-
Nguyễn Thị Đào
14.1
Ngô Văn Khánh
14.2
Ngô Văn Vinh
14.3
Ngô Văn Việt
11.3
Ngô Văn Nhung
-
Lê Thị Cát
12.1
Ngô Văn Hưng
-
Nguyễn Thị Tứ
13.1
Ngô Văn Xuân
-
Nguyễn Thị Thọ (sinh 1 gái)
13.2
Ngô Văn Dự
-
Phạm Thị Tý
14.1
Ngô Văn Toán
14.2
Ngô Văn Thắng
13.3
Ngô Văn Chinh
-
Nguyễn Thị Nhận
14.1
Ngô Văn Trung
14.2
Ngô Văn Chính
14.3
Ngô Văn Chỉnh
10.3
Ngô Viết Phú
-
Phạm Thị Kiến
11.1
Ngô Văn Nhu
12.1
Ngô Văn Thu
-
Đào Thị Yến
13.1
Ngô Văn Tế
-
Nguyễn Thị Bấm
14.1
Ngô Văn Quỳ
-
Nguyễn Thị Vui
15.1
Ngô Văn Thịnh
15.2
Ngô Văn Vượng
15.3
Ngô Văn Mậu
15.4
Ngô Văn Bình
14.2
Ngô Văn Ca
-
Vương Thị Kim
15.1
Ngô Đức Sơn
15.2
Ngô Đức Hà
15.3
Ngô Văn Lân
15.4
Ngô Xuân Trưởng
13.2
Ngô Văn Bát
-
Trần Thị Tăng
-
Lê Thị Ao
14.1
Ngô Văn Khanh (ở SG )
14.2
Ngô Văn Thoại
-
Đào Thị Học
15.1
Ngô Văn Kiên
15.2
Ngô Văn Dũng
15.3
Ngô Văn Mạnh
14.3
Ngô Gia Trác
14.4
Ngô Gia Định
14.5
Ngô Gia Ngân
14.6
Ngô Gia Cảnh
13.3
Ngô Văn Mùa
-
Trần Thị Tâm
-
Trần Thị Ấn
14.1
Ngô Văn Oanh (liệt sĩ)
14.2
Ngô Văn Doanh (liệt sĩ)
14.3
Ngô Văn Lợi
-
Trần Thị Nam
15.1
Ngô Văn Thắng
15.2
Ngô Văn Oai
14.4
Ngô Văn Liệt
14.5
Ngô Văn Tiến
13.4
Ngô Văn Cửu
-
Nguyễn Thị Tấc
-
Đào Thị Kha
14.1
Ngô Văn Đồng
14.2
Ngô Văn Toàn
13.5
Ngô Văn Hiệp (c)
12.2
Ngô Văn Thiện
-
Nguyễn Thị Nhận
13.1
Ngô Văn Lộng
-
Ngô Thị Nhỡ
14.1
Ngô Văn Long (c)
14.2
Ngô Văn Thái
13.2
Ngô Văn Minh
-
Nguyễn Thị Yến
14.1
Ngô Văn Hồng
14.2
Ngô Văn Thái (c)
12.3
Ngô Văn Thụ
-
Lê Thị Lõi
13.1
Ngô Văn Thọ
-
Đào Thị Điệp
14.1
Ngô Văn Phú
-
Nguyễn Thị Khí
15.1
Ngô Văn Thịnh
15.2
Ngô Văn Sơn
14.2
Ngô Văn Nhữ
-
Nguyễn Thị Nga
15.1
Ngô Xuân Hiệp
15.2
Ngô Xuân Huy
15.3
Ngô Xuân Hương
14.3
Ngô Văn Hải
-
Nguyễn Thị Điển
15.1
Ngô Văn Châu
15.2
Ngô Văn Ngọc
13.2
Ngô Văn Tràng
-
Nguyễn Thị Huệ
14.1
Ngô Việt Hùng
13.3
Ngô Văn Học
-
Chu Thị Phượng
14.1
Ngô Văn Tuấn
14.2
Ngô Văn Tú
14.3
Ngô Văn Trình
14.4
Ngô Văn Tùng
14.5
Ngô Văn Tập
14.6
Ngô Văn Luyện
11.2
Ngô Văn Cương
-
Hoàng Thị Hồ
12.1
Ngô Văn Thường
-
Nguyễn Thị Đương
-
Nguyễn Thị Điểm
13.1
Ngô Văn Trung (ms)
13.2
Ngô Văn Lộc (mất tích)
13.3
Ngô Văn Tích ( di cư Lâm Đồng)
13.4
Ngô Quảng Thành
-
Đặng Thị Mận
14.1
Ngô Bình Nam
14.2
Ngô Bình Đức
12.2
Ngô Văn Trọng
-
Trần Thị Tảo (vô tự)
12.3
Ngô Xuân Hòa (c)
11.3
Ngô Văn Năng
-
Phạm Thị Y
12.1
Ngô Văn Mạc
-
Đào Thị Vang
-
Lê Thị Cuộc
13.1
Ngô Văn Hồ (c)
13.2
Ngô Văn Vực (tt)
13.3
Ngô Văn Bổng
-
Phạm Thị My
14.1
Ngô Quốc Biển
14.2
Ngô Q.uốc Tuấn
14.3
Ngô Quốc Việt
14.4
Ngô Trí Dũng
13.4
Ngô Văn Ninh
-
Nguyễn Thị Tỳ (ở Phủ Lý)
13.5
Ngô Lâm Hồng
11.4
Ngô Văn Phúc
-
Phạm Thị Hựu (sinh 2 gái)
10.4
Ngô Thuận Chung (c)
7.2
Ngô Quốc Lễ
-
Nguyễn Thị Huệ
8.1
Ngô Phúc Cẩn
-
Từ An họ Phạm
-
Từ Liêm họ Nguyễn
-
Từ Hòa họ Phạm
9.1
Ngô Thuần (vt)
9.2
Ngô Phúc Đạt (húy Hiêu)
-
Lương Thị Từ
10.1
Ngô Xuân Chiêm
-
bà Mỹ Hòa họ Nguyễn
-
Diệu Bột họ Tạ
11.1
Ngô Văn Trăm
-
Nguyễn Thị Thang
12.1
Ngô Văn Sáng
12.2
Ngô Văn Chế
-
Phạm Thị Thực
13.1
Ngô Văn Vững
14.1
Ngô Văn Uyên
14.2
Ngô Văn Khuyên
14.3
Ngô Văn Phú
12.3
Ngô Văn Lâm (c)
11.2
Ngô Văn Vạn (tt)
11.3
Ngô Văn Thục
9.3
Ngô Thuần Chính
10.1
Ngô Văn Túc
-
Phạm Thị Thìn
11.1
Ngô Khoan
-
Phạm Thị May
12.1
Ngô Quốc Dũng
-
Nguyễn Thị Hướng
-
Nguyễn Thị Bông
13.1
Ngô Văn Công
-
Nguyễn Thị Đức
14.1
Ngô Văn Tân
14.2
Ngô Văn Hội
14.3
Ngô Quốc An (Quý)
-
Trần Thị Vọng
15.1
Ngô Quốc Khánh
15.2
Ngô Quốc Vượng
15.3
Ngô Quốc Dân
15.4
Ngô Quốc Ca
15.5
Ngô Quốc Chiến
13.2
Ngô Tiếm Ích (vt)
13.3
Ngô Quốc Đồng
-
Lê Thị Thịnh
14.1
Ngô Văn Phái
14.2
Ngô Phóng Viên,
14.3
Ngô Quốc Đoàn
14.4
Ngô Quốc Việt
13.4
Ngô Quốc Trung
-
Nguyễn Thị Nông
14.1
Ngô Chính Nghĩa (tức Hải )
13.5
Ngô Văn Hoàng (c)
12.2
Ngô Quốc Chiếu
-
Nguyễn Thị Châm
13.1
Ngô Văn Khoa
-
Nguyễn Thị Oanh
14.1
Ngô Quốc Chiều
-
Lê Thị Bạo
15.1
Ngô Xuân Tiên
15.2
Ngô Văn Châu
15.3
Ngô Văn Anh
15.4
Ngô Quốc Hùng
15.5
Ngô Văn Xiêm
14.2
Ngô Văn Khúc
-
Nguyễn Thị Nhung
15.1
Ngô Xuân Hưng
15.2
Ngô Văn Hiếu
15.3
Ngô Văn Huyền
14.3
Ngô Xuân Ba
-
Nguyễn Thị Minh
15.1
Ngô Văn Thiết
11.2
Ngô Văn Bính
-
Nguyễn Thị Thứ
12.1
Ngô Văn Bường (sinh 1 gái)
12.2
Ngô Tảo Hóa (c)
10.2
Ngô Văn Thịnh (ms)
10.3
Ngô Văn Nhạn (ms)
9.4
Ngô Thuần Hâu (vô hâu)
9.5
Ngô Giao Quang (húy Đôn)
-
Phạm Thị Tiến
-
Nguyễn Thị Tái
10.1
Ngô Văn Thản
-
Trần Thị Lựu
-
Nguyễn Thị Đan
11.1
Ngô Văn Nhã
-
Nguyễn Thị Loát
12.1
Ngô Văn Thung
-
Phạm Thị Lộc
13.1
Ngô Văn Thắng
13.2
Ngô Văn Toàn
12.2
Ngô Văn Huyên
-
Trần Thị Tuất
13.1
Ngô Văn Sơn
13.2
Ngô Văn Minh
13.3
Ngô Văn Cương
11.2
Ngô Văn Nha (nuôi)
-
Nguyễn Thị Giản
12.1
Ngô Văn Phiến
-
Phạm Thị Thưa
13.1
Ngô Văn Hổ
13.2
Ngô Văn Uy
13.3
Ngô Văn Phi
13.4
Ngô Văn Khôi
12.2
Ngô Văn Ngọc
-
Nguyễn Thị Tuấn
13.1
Ngô Việt Hải
13.2
Ngô Quang Vinh
11.3
Ngô Văn Nhận (nuôi)
-
Đào Thị Sáo
12.1
Ngô Văn Thôn
-
Trần Thị Mùi
13.1
Ngô Văn Thơm
13.2
Ngô Văn Phi
12.2
Ngô Văn Thêm
-
Nguyễn Thị Lỗi
13.1
Ngô Văn Trường
13.2
Ngô Văn Thâm
13.3
Ngô Văn Thiện
9.6
Ngô Văn Ba (ms).
6.2
NGÔ CHI NHƯỠNG (CHI ẤT)
-
Bà Từ Thục họ Trần
7.1
Ngô .. ..
8.1
Ngô .. ..
9.1
Ngô .. ..
10.1
Ngô Phúc Xuân (húy Nho)
-
Lê Thị Thục
11.1
Ngô Văn Đường
-
Đào Thị Tuệ
12.1
Ngô Văn Đích
-
Đào Thị Trà (sinh 1 gái)
-
Đào Thị Chè
13.1
Ngô Văn Mưu
-
Phạm Thị Nghĩ
14.1
Ngô Văn Vệ
14.2
Ngô Văn Ao
13.2
Ngô Văn Mẹo
-
Nguyễn Thị Mít
14.1
Ngô Văn Tự
14.2
Ngô Văn Lâu
11.2
Ngô Văn .. ...
12.1
Ngô Văn Chuyên
13.1
Ngô Văn Lan
14.1
Ngô Văn Hải
6.3
NGÔ THUẦN TRỰC (CHI BÍNH)
-
Bà Từ Thực họ Lê
7.1
Ngô .. ..
8.1
Ngô .. ..
9.1
Ngô .. ..
10.1
Ngô .. ..
11.1
Ngô .. ..
12.1
Ngô Văn Mão
-
Trần Thị Linh
13.1
Ngô Văn Toán
-
Phạm Thị Mạo
14.1
Ngô Văn Lều (tt)
14.2
Ngô Văn Tre
-
Trần Thị Bảo
15.1
Ngô Văn Lợi
15.2
Ngô Văn Cường
15.3
Ngô Văn Việt
15.4
Ngô Văn Bắc
14.3
Ngô Văn Lũy
-
Phạm Thị Giã
15.1
Ngô Văn Anh
15.2
Ngô Văn Tuấn
13.2
Ngô Văn Thỏa
14.1
Ngô Văn Đức
-
Đào Thị Tài
15.1
Ngô Văn Thắng
15.2
Ngô Văn Lương
15.3
Ngô Văn Nguyên
15.4
Ngô Văn Bình
14.2
Ngô Văn Đãng
-
Bùi Thị Mấm
15.1
Ngô Văn Tuấn
15.2
Ngô Văn Thịnh
6.4
NGÔ CHI ĐẠT (CHI ĐINH)
-
Bà Từ Trang họ Nguyễn
7.1
Ngô Chi Quyền
8.1
Ngô Văn Tể (c)
8.2
Ngô ...(4 gái)
8.3
Ngô Văn Nhậm (tử trân)
7.2
Ngô Chính Nghị
-
Bà Từ Thuận họ Hồ
8.1
Ngô Văn Phả
-
Nguyễn Từ Thiện
-
Đào Thị Trào
9.1
Ngô Văn Quang
-
Đào Thị Thang
10.1
Ngô Văn Thử
-
Phạm Thị Biên
11.1
Ngô Văn Tự (c)
11.2
Ngô Văn Lệ
-
Phạm Thị Sang
-
Hoàng Thị Mùi
12.1
Ngô Văn Lê
-
Đào Thị Yến
13.1
Ngô Văn Lựu
13.2
Ngô Văn Quất
13.3
Ngô Văn Đào
13.4
Ngô Văn Lý
12.2
Ngô Văn Tuân
-
Đào Thị Sảnh
13.1
Ngô Văn Tiến
13.2
Ngô Văn Lên
13.3
Ngô Văn Long
13.4
Ngô Văn Hùng
12.3
Ngô Văn Quân
-
Quách Thị Xem
13.1
Ngô Văn Quý
13.2
Ngô Văn Hùng
13.3
Ngô Văn Thắng
13.4
Ngô Văn Chiến
13.5
Ngô Văn Đấu
13.6
Ngô Văn Lực
13.7
Ngô Văn Bình
11.3
Ngô Văn Điều
10.2
Ngô Văn Tập
-
Nguyễn Thị Căn
-
Nguyễn Thị Trí
11.1
Ngô Văn Viễn (c)
11.2
Ngô Văn Vọng
-
Nguyễn Thị Đen
12.1
Ngô Văn Điểm
13.1
Ngô Văn Chiến
12.2
Ngô Văn Vinh (liệt sĩ chống Pháp)
12.3
Ngô Văn Sinh
13.1
Ngô Văn Chung
13.2
Ngô Văn Hoa
12.4
Ngô Văn Viết (độc thân)
12.5
Ngô Văn Thơm
-
Ngô Thị Hợp
13.1
Ngô Văn Dũng
11.3
Ngô Văn Dư
11.4
Ngô Văn Bích
9.2
Ngô Văn Khoát (sinh 2 gái)
8.2
Ngô Văn Phiêu
9.1
Ngô Văn Phi
-
Bà Ngô Thị Lừ
10.1
Ngô Văn Tuyển (c)
10.2
Ngô Văn Quý
8.3
Ngô Văn Thiều
-
Phạm Thị Bốm (3 gái)
8.4
Ngô Văn Cúc
-
Trần Thị Ẩm
9.1
Ngô Văn Hoán
-
Lê Thị Xứng
10.1
Ngô Văn cải
-
Trần Thị Nhã
11.1
Ngô Văn Vẽ
-
Phạm Thị Sức
-
bà hai họ Nguyễn
12.1
Ngô Đình Huỳnh
13.1
Ngô Văn Điệp
13.2
Ngô Văn Dung
12.2
Ngô Văn Hiện
11.2
Ngô Văn Kiểu
-
Doãn Thị My
12.1
Ngô Văn Kiều
-
Nguyễn Thị Sơn
13.1
Ngô Trọng Xuyên
13.2
Ngô Trọng Xiêm
12.2
Ngô Văn Quấc
11.3
Ngô Văn Lịch
-
Phạm Thị Nhật
12.1
Ngô Văn Thám
12.2
Ngô Văn Phán
12.3
Ngô Văn Phiệt
11.4
Ngô Văn Thiệp
-
Lê Thị Huynh
12.1
Ngô Quốc Khánh (liệt sĩ)
12.2
Ngô Văn Tiệp
11.5
Ngô Văn Kiểm
11.6
Ngô Cao Quế
-
Nguyễn Thị Tụng
12.1
Ngô Cao Quỳnh
12.2
Ngô Cao Quynh
11.7
Ngô Thanh Trà
-
Đào Thị Vượng
12.1
Ngô Phong Thái
12.2
Ngô Thanh Bình
11.8
Ngô Xuân Trinh
-
Lê Thị Đáng
12.1
Ngô Văn Hằng
12.2
Ngô Đắc Dụy
10.2
Ngô Văn Củ
-
Phạm Thị Thỏa
11.1
Ngô Văn Kỷ (c)
11.2
Ngô Văn Toản
-
Nguyễn Thị Trung
12.1
Ngô Văn Lẫm
12.2
Ngô Văn Quyên
11.3
Ngô Văn Tuấn
-
Nguyễn Thị Trà
12.1
Ngô Văn Tuần
12.2
Ngô Văn Tiệp
12.3
Ngô Văn Túc
12.4
Ngô Văn Tùng
7.3
Ngô Phúc Cần
-
Bà Diệu Mỹ họ Lê
-
Từ Nhân họ Phạm
8.1
Ngo Văn Nhi
-
Đoàn Thị Sai
9.1
Ngô Văn Hy
-
Nguyễn Thị Hoạt
10.1
Ngô Văn Khoản
10.2
Ngô Văn Bình
-
Phạm Thị Lý
11.1
Ngô Văn Thăng
-
Phạm Thị Lý
12.1
Ngô Văn Đài
13.1
Ngô Văn Phượng
13.2
Ngô Văn Tâm
12.2
Ngô Văn Chén (c)
12.3
Ngô Văn Tiếu (c).
10.3
Ngô Văn Thành
8.2
Ngô Văn Hý
-
Đoàn Thị Sâm
9.1
Ngô Văn Thậm
-
Đoàn Thị Khuyên
10.1
Ngô Văn Lẫm
-
Phạm Thị Duy
11.1
Ngô Văn Khám
-
Đào Thị Tính
12.1
Ngô Văn Bổng (c)
12.2
Ngô Văn Vụ (sinh 1 gái)
12.3
Ngô Văn Lộc
-
Lê Thị Chín
13.1
Ngô Văn Dương
13.2
Ngô Văn ...
13.3
Ngô Văn ...
13.4
Ngô Văn ...
13.5
Ngô Văn ...
11.2
Ngô Văn Huân
-
Đào Thị Các
12.1
Ngô Văn Nho
-
Phạm Thị Học
13.1
Ngô Văn Tươi
12.2
Ngô Văn Nhâm
-
Trần Thị Thuận
-
Vũ Thị Lợi
13.1
Ngô Văn Trí
13.2
Ngô Văn Dũng
13.3
Ngô Văn Lân
12.3
Ngô Văn Nhữ
-
Phạm Thị Lan
13.1
Ngô Văn Luyến
12.4
Ngô Văn Thân (c).
11.3
Ngô Văn Thúc
10.2
Ngô Văn Giáp
-
Lê Thị Tác
-
5 bà vợ bé
11.1
Ngô Văn Hạt
-
Phạm Thị Chúng
12.1
Ngô Văn Tùng
12.2
Ngô Văn Trúc
11.2
Ngô Văn Ân
-
Lê Thị Nam
12.1
Ngô Văn Tín
-
Lưu Thị Thơm
13.1
Ngô Văn ...
12.2
Ngô Văn Nghĩa
11.3
Ngô Văn Ẩn
11.4
Ngô Văn Thấn
-
Trịnh Thị Mơ
12.1
Ngô Văn Toàn
10.3
Ngô văn Thưởng
-
Phạm Thị Tường
11.1
Ngô Văn Thởi (c)
11.2
Ngô Văn Tưởng (tử sĩ )
11.3
Ngô Văn Thêm
-
Lê Thị Duyên
12.1
Ngô Xuân Thịnh
12.2
Ngô Đức Vượng
12.3
Ngô Xuân Thụy
12.4
Ngô Đức Thụ
12.5
Ngô Đức Thu
6.5
NGÔ PHÚC CỬU (CHI MẬU)
-
bà Từ Hiền
-
Từ Vấn họ Trần
7.1
Ngô Văn Ky
8.1
Ngô Văn Tôn
9.1
Ngô Văn Tốn
-
Nguyễn Thị Tròn
10.1
Ngô Văn Nghiêm
-
Cao Thị Mỹ
11.1
Ngô Văn Trang (c)
11.2
Ngô Văn Trải (liệt sĩ)
11.3
Ngô Văn Anh
9.2
Ngô Văn Chỉnh
10.1
Ngô Văn Tề
11.1
Ngô Văn Nhương
11.2
Ngô Văn Nhường (c)
7.2
Ngô Văn Nguy (vt)
7.3
Ngô Văn Bé (vt)
7.4
Ngô Văn Thời
-
Bà Từ Đương họ Nguyễn
8.1
Ngô Văn Thông
-
Bà Mỹ Thuận họ Nguyễn
-
Bà Điệu Đức họ Phạm
9.1
Ngô Phúc Thọ (2 gái)
9.2
Ngô Phúc Bình (vt)
9.3
Ngô Văn Tản (vt)
8.2
Ngô Phú Thái
-
Bà Từ Nhân họ Lê
9.1
Ngô Văn Hậu (vt)
9.2
Ngô Văn Liệu (vt)
9.3
Ngô Văn Nhã (vô hậu)
9.4
Ngô Thế Lộc
-
Nguyễn Từ Khắc
10.1
Ngô Văn Tước
-
Nguyễn Thị Tiến
-
Mỹ Lương họ Phạm
11.1
Ngô Văn Bút
-
Nguyễn Thị Bùi
-
Nguyễn Thị Trì
12.1
Ngô Văn Linh
-
Nguyễn Thị Nhận
-
Nguyễn Thị Chắt
13.1
Ngô Văn Thùy
-
Đoàn Thị Sáng
14.1
Ngô Văn Oanh
14.2
Ngô Văn Thọ
14.3
Ngô Văn Cường
14.4
Ngô Văn Trường
13.2
Ngô Văn Hiền
13.3
Ngô Văn Hậu
12.2
Ngô Văn Vĩnh
-
Dương Thị Toan
13.1
Ngô Văn Thụy
-
Nguyễn Thị Hà
14.1
Ngô Văn Thắng
14.2
Ngô Văn Hồng
14.3
Ngô Văn Dân
13.2
Ngô Văn Thúy
13.3
Ngô Văn Hưng
12.3
Ngô Văn Viễn
-
Quách Thị Bích
13.1
Ngô Văn Thắng
13.2
Ngô Văn Minh
12.4
Ngô Văn Hoa
-
Phạm Thị Thêm
13.1
Ngô Quang Vinh
13.2
Ngô Văn Vỹ
10.2
Ngô Văn Cẩn (phả không chép tiếp)
8.3
Ngô Viết Lý
9.1
Ngô Văn Kẽ
10.1
Ngô Văn lương
-
Phạm Thị Dựa
-
Phạm Thị Chọt
11.1
Ngô Văn Quảng
-
Phạm Thị Luân
12.1
Ngô Văn Pháp
-
Quách Thị Thế
13.1
Ngô Toàn
12.2
Ngô Văn Độ
-
Nguyễn Thị Ngác
13.1
Ngô Văn Cài
12.3
Ngô Văn Tuyển (tử sĩ chống Pháp).
11.2
Ngô Văn Đoán ( sinh 2 gái)
11.3
Ngô Văn Quyết
10.2
Ngô Văn Tá
-
Lương Thị Choẹt
11.1
Ngô Văn Phụ
-
Nguyễn Thị Tạp
12.1
Ngô Văn Biện
-
Phạm Thị Tuần
-
Vũ Thị Hào
13.1
Ngô Văn Năng
13.2
Ngô Văn Cầu
13.3
Ngô Văn Tự
11.2
Ngô Văn Trụ
-
Lê Thị Thế
12.1
Ngô Văn Chi
11.3
Ngô Văn Phố
-
Nguyễn Thị Vóc
12.1
Ngô Văn Thành (liệt sĩ)
9.2
Ngô Văn Phàm
-
Nguyễn Thị Tành
10.1
Ngô Văn Thành
10.2
Ngô Văn Vân
9.3
Ngô Văn Tồn
-
Phạm Thị Khay
10.1
Ngô Văn Khiết
-
Doãn Thị Chuyên
11.1
Ngô Văn Thực
-
Phạm Thị Bồi
12.1
Ngô Văn Thà
-
Phạm Thị Thêm
13.1
Ngô Văn Nhân
13.2
Ngô Văn Đức
13.3
Ngô Văn Liên
12.2
Ngô Văn Yến
11.2
Ngô Văn Ẩm (vt)
11.3
Ngô Văn Tại
-
Phạm Thị Chế
-
Nguyễn Thị Kiều
12.1
Ngô Văn Chức
-
Phạm Thị Mùi
13.1
Ngô Văn Nguyên (c)
13.2
Ngô Văn Trường
13.3
Ngô Văn Giang
12.2
Ngô Văn Chung
-
Quách Thị Dé
13.1
Ngô Văn Chính
13.2
Ngô Văn Quyền
13.3
Ngô Văn Pha
12.3
Ngô Văn Kinh
12.4
Ngô Văn Mến (c)
12.5
Ngô Văn Cấp
8.4
Ngô Phú Bình (vt)
-
Đào Từ Chiêm
-
Phạm Từ Duyên
6.6
Ngô Phúc Lai (Phả không chép thêm)
Bạn đã không sử dụng Site,
Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập
. Thời gian chờ:
60
giây