Trình duyệt của bạn đã tắt chức năng hỗ trợ JavaScript.
Website chỉ làm việc khi bạn bật nó trở lại.
Để tham khảo cách bật JavaScript, hãy click chuột
vào đây
!
Trang nhất
Trang chủ
Giới thiệu
Gia Phả
Thông báo
Diễn đàn
Liên hệ
Ngô Tộc
Chia sẻ thành công, kết nối đam mê
Trang chủ
Giới thiệu
Gia Phả
Thông báo
Diễn đàn
Liên hệ
Chủ nhật, 22/12/2024, 06:56
Trang nhất
Gia Phả
HỌ BÁI DƯƠNG - XÃ NAM DƯƠNG - NAM TRỰC - NAM ĐỊNH
Từ khóa
Tìm kiếm theo
Tỉnh/TP
Các thế hệ đầu
An Giang
Bắc Cạn
Bắc Giang
Bắc Ninh
Bạc Liêu
Bến Tre
Bình Dương
Bình Định
Bình Phước
Bình Thuận
Cà Mau
Cao Bằng
Cần Thơ
Đà Nẵng
Đắc Lắc
Đắk Nông
Điện Biên
Đồng Nai
Đồng Tháp
Gia Lai
Hà Giang
Hà Nam
Hà Nội
Hà Tĩnh
Hải Dương
Hải Phòng
Hậu Giang
Hòa Bình
Hồ Chí Minh
Hưng Yên
Kiên Giang
Kon Tum
Khánh Hòa
Lai Châu
Lạng Sơn
Lào Cai
Lâm Đồng
Long An
Nam Định
Ninh Bình
Ninh Thuận
Nghệ An
Phú Thọ
Phú Yên
Quảng Bình
Quảng Nam
Quảng Ninh
Quảng Ngãi
Quảng Trị
Sóc Trăng
Sơn La
Tây Ninh
Thái Bình
Thái Nguyên
Thanh Hoá
Thừa Thiên - Huế
Tiền Giang
Trà Vinh
Tuyên Quang
Vĩnh Long
Vĩnh Phúc
Yên Bái
Bà Rịa - Vũng Tàu
Tìm theo
Gia phả
Người trong gia phả
Thông tin chung
Phả ký
Phả đồ
Tộc ước
Hương Hoả
Danh sách ngày giỗ
1.1
NGÔ BẬT LƯỢNG*
-
Bà Từ Khánh họ Phạm
2.1
NGÔ THÔNG ĐẠT* (CHI GIÁP)
-
Bà Từ Quảng họ Trần
-
Từ Trang họ Nguyễn
3.1
Ngô Phúc Thắng*
-
Từ Nhân họ Nguyễn
-
Từ Chiếu họ Trần
-
Từ Đắc họ Vũ
4.1
Ngô Phúc Dương
-
Bà Trình Quì họ Hoàng
-
Xuân Dung họ Nguyễn
5.1
Ngô Bách Phúc (VT)
5.2
Ngô Phúc Vạn
-
Bà Diệu Biên họ Nguyễn
6.1
Ngô Thế Sỹ (húy Hưởng - VT)
5.3
Ngô Phúc Kiêm
-
Bà Từ Liêm họ Trần
6.1
Ngô Phúc Tề
-
Bà Thục Nghiêm họ Trần
7.1
Ngô Đình Đoài
-
Bà Từ Mai họ Trần
8.1
Ngô Thế Đương (VT)
8.2
Ngô Thế Đang
-
Bà Từ Thục họ Phạm
9.1
Ngô Thế Chính
-
Bà Từ Cán họ Nguyễn
10.1
Ngô Cương (vt)
10.2
Ngô Trực
-
Bà Từ Cán họ Nguyễn
11.1
Ngô Cương (vt)
11.2
Ngô Lô
11.3
Ngô Hoan
12.1
Ngô Hân (Đoàn)
11.4
Ngô Lạn
12.1
Ngô Xí (ms)
12.2
Ngô Xương
12.3
Ngô Bái
13.1
Ngô Thịnh
10.3
Ngô Ký
-
Nguyễn Thị Sáu
11.1
Ngô Mãn (ở tổng tịch Ca phủ Hòa An châu Thạch lâm, Cao bằng)
12.1
Ngô Uông
11.2
Ngô Trừng (ở quê mẹ xã Thụy Lôi huyện Kim Bảng, Hà nam)
11.3
Ngô Thanh (ở Kim Bảng)
11.4
Ngô Nhuận (Ở Kim Bảng)
9.2
Ngô Thế Điển (VT)
9.3
Ngô Thế Trữ (VT)
5.4
Ngô Phúc Nghi
-
Bà Từ Định họ Vũ
6.1
Ngô Phúc Ân
7.1
Ngô Thế Hy
8.1
Ngô Thế Hiển
9.1
Ngô Thế Tài (VT)
8.2
Ngô Thế Nghiễm
-
Bà Từ Đa
9.1
Ngô Đình Pha
-
Bà Nguyễn Thị Nguyên
10.1
Ngô Đình Đẳng
-
Bà Từ Kiệm họ Cao
11.1
Ngô Đình Dậu
-
Bà Từ Thuận họ Vũ
12.1
Ngô Kinh
-
Bà Từ Chỉnh họ Vũ
13.1
Ngô Dương
13.2
Ngô Bân
12.2
Ngô Phu
11.2
Ngô Đình Hải
12.1
Ngô Đình Phỏng
11.3
Ngô Đình Bản
12.1
Ngô Khai
12.2
Ngô Bút
9.2
Ngô Đình Bài (VT)
7.2
Ngô Thế Hạo
-
Bà Từ Hữu họ Vũ
8.1
Ngô Thế Cảo
-
Bà Từ Chính họ Đoàn
9.1
Ngô Đức Bị
-
Bà Từ Thuận họ Nguyễn
10.1
Ngô Đình Bảo
-
Bà Từ Vệ họ Vũ
11.1
Ngô Đình Bằng
-
Trần Thị Đỏ
12.1
Ngô Dực
13.1
Ngô Ngọc
13.2
Ngô Kim
13.3
Ngô Can
13.4
Ngô Châu (ở quê mẹ xã Vũ Liệt tổng Vũ Liệt huyện Thanh Chương, NA)
12.2
Ngô Hiếu
10.2
Ngô Đình Bảo
-
Bà Diệu Quang họ Vũ
11.1
Ngô Đình Sử
-
Bà Từ Hữu họ Vũ
12.1
Ngô Mật
13.1
Ngô Cử
12.2
Ngô Quy
13.1
Ngô Mai
14.1
Ngô Xuân Dương
14.2
Ngô Xuân Sinh
13.2
Ngô Cúc (ở xã Vũ Liệt, Thanh Chương)
11.2
Ngô Đình Hộ
12.1
Ngô Đình Nghiêm
13.1
Ngô Đình Ký (ở xã Điêu Lương, Cẩm Khê, Phú Thọ)
13.2
Ngô Đình Vịnh
12.2
Ngô Thi
12.3
Ngô Ngữ
12.4
Ngô Soạn
13.1
Ngô Thân (ở Cẩm Khê, Phú Thọ)
13.2
Ngô Khôi
13.3
Ngô Hồ
11.3
Ngô Đình Thạc
12.1
Ngô Thỏa (ở Vũ Liệt, Thanh Chương)
11.4
Ngô Đình Hồ
12.1
Ngô Chỉ
9.2
Ngô Đình Đản (VT)
9.3
Ngô Huy Bích (VT)
8.2
Ngô Đình Thản
-
Bà Từ Thành họ Nguyễn
9.1
Ngô Đình Tài
10.1
Ngô Đình Đông (VT)
9.2
Ngô Đình Ôn (VT)
9.3
Ngô Đình Học (VT)
8.3
Ngô Thế Lương (VT)
8.4
Ngô Đình Cầm
-
Bà Diệu Chức họ Nguyễn
9.1
Ngô Đình Lực
-
Bà Từ Trang họ Vũ
10.1
Ngô Đình Phú
11.1
Ngô Ích (ở thôn cát Trù xã Trù Lương huyện- Cẩm Khê, PT)
12.1
Ngô Thiện (ở Điêu Lương, Cẩm Khê)
12.2
Ngô Thọ (ở Điêu Lương)
10.2
Ngô Đình Dũng
11.1
Ngô Đình Đoạn
10.3
Ngô Đình Thiệm
11.1
Ngô Đình Uy
10.4
Ngô Miễn (VT)
6.2
Ngô Phúc Khánh
-
Bà Từ Dự họ Vũ
7.1
Ngô Trực Thành
8.1
Ngô Tất Khắc
-
Bà Từ Tuất họ Lưu
9.1
Ngô Đình Thức
10.1
Ngô Đình Pháp
11.1
Ngô Đình Lữ
12.1
Ngô Định
13.1
Ngô Đắc Ngô
12.2
Ngô Tĩnh
13.1
Ngô Cầu
13.2
Ngô Kỳ
2.2
NGÔ HIỂN ĐẠO* (CHI ẤT)
-
Bà Từ Tiên họ Mai
3.1
Ngô Huệ Giao
4.1
Ngô Thế Thuật
-
Bà Từ Nhân họ Nguyễn
5.1
Ngô Thế Nghiễm
6.1
Ngô Thế Biền
-
Bà Diệu Chân họ Trần
7.1
Ngô Việp
-
Bà Diệu Dung họ Vũ
8.1
Ngô Xuân Diệu
-
Bà Từ Cẩn họ Vũ
9.1
Ngô Đình Huấn
10.1
Ngô Đĩnh
11.1
Ngô Tộ
12.1
Ngô Trường
10.2
Ngô Đình Huyên
11.1
Ngô Đình Đăng (thất tích)
10.3
Ngô Mưu (vt)
9.2
Ngô Đình Cường (vt)
9.3
Ngô Đình Tỷ (vt)
9.4
Ngô Đình Nhiên (vt)
5.2
Ngô Đỉnh
-
Bà Từ Niệm họ Nguyễn
6.1
Ngô Thời Bá
-
Bà Từ Thuận- họ Trần
7.1
Ngô Đình Thụ
-
Bà Diệu Cần họ Vũ
-
Bà Chính Thọ họ Triệu
8.1
Ngô Tiệm Quý
-
Bà Diệu Thành họ Vũ
9.1
Ngô Thế Hiển
10.1
Ngô Thừa (vt)
10.2
Ngô Toàn
11.1
Ngô Nhân
12.1
Ngô Nghiễm
12.2
Ngô Tu
12.3
Ngô Cật
12.4
Ngô Lữ
11.2
Ngô Luân
9.2
Ngô Dự (vt)
9.3
Ngô Xuân Hạnh
10.1
Ngô Xuân Kiểm (vt)
8.2
Ngô Tiệm Bàn
-
Bà Từ Lượng họ Vũ
9.1
Ngô Thế Phúc
10.1
Ngô Bằng (ở Hiệp Luật )
11.1
Ngô Tăng (vt)
11.2
Ngô Tý (vt)
11.3
Ngô Quảng
9.2
Ngô Thế Tân (phạp tự)
9.3
Ngô Đình Nghĩa (vt)
9.4
Ngô Đình Sức (vt)
8.3
Ngô Xuân Thái
-
Bà Từ Ý họ Cao
9.1
Ngô Huy Quýnh
-
Bà Từ Tĩnh họ Vũ
10.1
Ngô Cảnh (Văn Phương)
-
Bà Từ Nhất họ Chu
-
Bà họ Trần
11.1
Ngô Đôn
12.1
Ngô Hưởng
10.2
Ngô Quang
-
Bà họ Chu
-
Bà thứ thất
11.1
Ngô Tòa (ở Thụy Xuyên, huyện Kim Bảng, Hà Nam - quê vợ.)
12.1
Ngô Đàm
12.2
Ngô Yêm
12.3
Ngô Uyên
9.2
Ngô Huy Bính
10.1
Ngô Chính
11.1
Ngô Trị (vt)
11.2
Ngô Tư
11.3
Ngô Sản (ở xã Đô Lương phủ Anh Sơn tỉnh Nghệ An)
12.1
Ngô Dạnh
10.2
Ngô Vi
11.1
Ngô Hòe (vt)
11.2
Ngô Đăng (vt)
11.3
Ngô Lệ
10.3
Ngô Sản
11.1
Ngô Dạng
6.2
Ngô Thời Chấn (vt)
5.3
Ngô Thế Lộc
6.1
Ngô Thế Lãng
7.1
Ngô Thế Liêm
8.1
Ngô Bình Thản
-
Bà Từ Hiền
9.1
Ngô Độ
10.1
Ngô Chu
6.2
VI Ngô Thế Vi
7.1
Ngô Đình Tiến
8.1
Ngô Thế Nhượng
9.1
Ngô Khâm
10.1
Ngô Thọ (vt)
10.2
Ngô Minh (ở Thanh Hóa)
9.2
Ngô Thận
10.1
Ngô Thọ (vt)
6.3
Ngô Thế Quỹ
7.1
Ngô Đình Vệ (vt)
7.2
Ngô Thế Phó
8.1
Ngô Thế Thuộc
9.1
Ngô Thùy
9.2
Ngô Thành
9.3
Ngô Trúc (về Hoành An Yên Định, Thanh Hóa)
7.3
Ngô Thế Liêm (vt)
5.4
Ngô Tùng
-
Bà Từ Ý họ Vũ
6.1
Ngô Nhậm
6.2
Ngô Thế Luân
-
Bà Đoan Chính họ Đặng
7.1
Ngô Khuê
-
Bà Nghi Nhân họ Phạm (vt)
6.3
Ngô Thế Nhiếp (vt)
6.4
Ngô Thế Khả
-
Bà Từ Tại họ Vũ
-
Bà Từ Mẫn họ Nguyễn
7.1
Ngô Danh Văn
-
Bùi Thị Hưởng
8.1
Ngô Hiển Doãn (Hiền Nguyên)*
-
Bà Từ Trang nghi nhân họ Ngô
9.1
Ngô Đức Quang
-
Bà từ Hồng họ Bùi
10.1
Ngô Đức Mậu ( về Nhương Đông)
-
Đặng Thị My
11.1
Ngô Ý
12.1
Ngô Chấn (vt)
12.2
Ngô Hiền (ở quê mẹ xã Bình Hải tổng Sỹ Lâm huyện Đại An phủ Nghĩa Hưng)
11.2
Ngô Nguyên (ở Lạc Thổ tỉnh Cao Bằng)
10.2
Ngô Viên (về Thụy Xuyên- Kim Bảng)
11.1
Ngô Thắng (theo cha ở phố Đông Biên xã An Biên, Hải Phòng)
10.3
Ngô (+ 2 gái: Nhạn, An)
9.2
Ngô Hãng
10.1
Ngô Uyên (vt)
10.2
Ngô Vị (vt)
10.3
Ngô Hạo (ở quê vợ xã Kim Quang huyện Cẩm Giàng, Hải Dương)
11.1
Ngô (+ 2 trai)
10.4
Ngô (+ 3 gái)
9.3
Ngô Khải (húy Thế Đễ)
-
Bà Từ Thận họ Đặng
-
Đào Thị Bính
10.1
Ngô Cư (về Nhương Nam)
11.1
Ngô Trác
11.2
Ngô Thuận
10.2
Ngô (+ 2 gái: Oanh, Bằng)
9.4
Ngô Đễ
7.2
Ngô Lệnh Thúc (ở quê mẹ xã Yên Lã, Thượng Nguyên)
8.1
Ngô Thế Thiệu
9.1
Ngô Khắc Tuy (ở quê ngoại xã Yên Lã huyện Thượng Nguyên)
8.2
Ngô Tuấn Bính
9.1
Ngô Thế Hoa (Thược)
10.1
Ngô Vượng (về Lữ Điền )
10.2
Ngô Sán (về Mỹ Trọng)
5.5
Ngô Thế Lễ
-
Bà Đoan Nhất họ Vũ
6.1
Ngô Đình Trạc
-
Bà Từ Chất họ Nguyễn
7.1
Ngô Lệnh Huyên
-
Bà Từ Thi họ Vũ
-
Bà họ Bùi
8.1
Ngô Bá Viên
-
Vũ Thị Nhiên
9.1
Ngô Lương Phú (Ở xã Trúc Khê huyện Thanh Lâm phủ Nam Sách, HD)
10.1
Ngô Uy
10.2
Ngô Lệnh
8.2
Ngô Ngọc Trúc (Kim Liên)
-
Bà Từ Chân họ Nguyễn
9.1
Ngô Thế Duyên
10.1
Ngô Phục Phác*
-
Trần Thị Nữ
11.1
Ngô Dục Trân
10.2
Ngô Đống (ms)
10.3
Ngô Thế Luyện (bị Tàu bắt lúc 14 tuổi)
8.3
Ngô Duy Phiên (ms)
7.2
Ngô Thế Tuân
-
Đỗ Thị Hạnh
8.1
Ngô Đức Nhuận
-
Nguyễn Thị Xuân
9.1
Ngô Đình Phú (Thế Đang)
-
Bà họ Nguyễn
10.1
Ngô Cẩn
11.1
Ngô Nghị
12.1
Ngô Âm
12.2
Ngô Câu
11.2
Ngô Thuyết
12.1
Ngô Điện
11.3
Ngô Thoại
9.2
Ngô Đình Thọ
10.1
Ngô Chuyên
11.1
Ngô Đặng
11.2
Ngô Nhượng (ở Cầu Đất Hải Phòng mở hàng cơm)
12.1
Ngô Lương (ở điểm Thiết- quán phố Đông Biên ngoại chân thành, Hải Phòng)
11.3
Ngô Tý
10.2
Ngô Tịnh (vt)
10.3
Ngô Tân
11.1
Ngô Tị
11.2
Ngô Mùi
11.3
Ngô Trụ
11.4
Ngô Bôn
8.2
Ngô Thế Vịnh
9.1
Ngô Túc
10.1
Ngô Vóc (mất tích)
8.3
Ngô Thế Trứ (vt)
7.3
Ngô Huy Sản
-
Bà Từ Minh họ Vũ
8.1
Ngô Tùng Hiên (Thế Mỹ)
-
Bà Từ An nghi nhân họ Phạm
9.1
Ngô Thế Đức
-
Bà họ Phạm
10.1
Ngô Thế Đạo
11.1
Ngô Tuy (mất tích)
11.2
Ngô Tạo
11.3
Ngô Viễn
10.2
Ngô Hành (vt)
10.3
Ngô Nghệ (giữa chừng đi tu)
11.1
Ngô Thọ
10.4
Ngô Thuần (vt)
10.5
Ngô Túy (vt)
8.2
Ngô Thế Vinh*
-
Bà từ Lâm họ Lưu
9.1
Ngô Lý Cát
-
Bà Từ Chính họ Hà
10.1
Ngô Huy Trình
-
Phan Thị Chính
11.1
Ngô Ứng Khoa (Huy Bính)
11.2
Ngô Trọng Hưng
-
Bà họ Trần
12.1
Ngô Ngọc Phan
12.2
Ngô Huy Du
12.3
Ngô Thúc Cơ
12.4
Ngô Tam An
12.5
Ngô Quý Dư
12.6
Ngô Thiêm Xuân
12.7
Ngô Như Cầu
12.8
Ngô (+ 3 gái: Viên, Kiến, Thìn)
9.2
Ngô Lý Hanh (ms)
9.3
Ngô Lý Nhu
-
Lương Thị Châu
10.1
Ngô Ngọc Chiểu
-
Bà họ Vũ
-
Nguyễn Thị Cúc
11.1
Ngô Ngọc Thụ
12.1
Ngô Ngọc Lê
12.2
Ngô Duy Trinh
12.3
Ngô Thị Ba
11.2
Ngô Chi
-
Vũ Thị Đối
12.1
Ngô Tráng
12.2
Ngô Ngọc Kha
12.3
Ngô Thị Hồng
11.3
Ngô Diệp
-
Đặng Thị Chiêm
12.1
Ngô Ngọc Nhiễm
12.2
Ngô Văn Tễ
12.3
Ngô Ngọc Hòa
12.4
Ngô Ngọc Cận
12.5
Ngô An Dương
12.6
Ngô (+ 4 gái: Sen, Giữa, Nhung, Sâm))
11.4
Ngô Lương
12.1
Ngô Ngọc Tuân
12.2
Ngô (+ 2 gái: Tứ, Tự))
11.5
Ngô Thức
12.1
Ngô Đình Thực
12.2
Ngô Thị Gái
11.6
Ngô Kiêm
-
Bà họ Nguyễn
12.1
Ngô Kim Anh
12.2
Ngô Đình Bảng-
12.3
Ngô Văn Đào
12.4
Ngô Văn Lý
11.7
Ngô Quỹ
12.1
Ngô Ngọc Trai
12.2
Ngô Thị Phú
10.2
Ngô Quang Thiệu
11.1
Ngô Thế Phúc
12.1
Ngô Hưng Thái
12.2
Ngô (+6 gái: Lộc, Thọ, Khang, Ninh, Thông, An))
10.3
Ngô Thiện Kế
11.1
Ngô Dần (mất tích)
10.4
Ngô Xuân Trường
-
Nguyễn Thị Ân
11.1
Ngô Lệnh
12.1
Ngô Văn Cống
11.2
Ngô Ngọc Long
12.1
Ngô Đình Khôi
12.2
Ngô Đình Nguyên
12.3
Ngô Đình Bảng
12.4
Ngô Đình Giáp
12.5
Ngô Đình Khoa
11.3
Ngô Hưng
12.1
Ngô Đình Thái
12.2
Ngô Văn Đăng
9.4
Ngô Lý Tín
-
Bà từ Thành họ Phạm
-
Bà Chánh thất An nhân Đức Nhân họ Đỗ
10.1
Ngô Quang Chước
-
Bà họ Nguyễn
11.1
Ngô Giả (ở Lang Tài)
12.1
Ngô Mạnh Tuất
12.2
Ngô Ngọc Tùng
11.2
Ngô Nguyên (ở Danh Lâm)
12.1
Ngô Nhật Lãng
12.2
Ngô Nhật Minh
12.3
Ngô Nhật Tỉnh
12.4
Ngô Nhật Tân
12.5
Ngô Nhật Bản
12.6
Ngô Nhật Tam
9.5
Ngô Lý Dịch (ms)
9.6
Ngô Lý Diên
10.1
Ngô Hy Hiến
11.1
Ngô Khải Nguyên (ở thôn Nam - chợ Cồn, xã Quần Phương Hạ huyện HảI Hậu)
12.1
Ngô Văn Ngoạn
12.2
Ngô Văn Tiên
12.3
Ngô Ngọc Quang
12.4
Ngô Ngọc Lưu
11.2
Ngô Hán Đỉnh
12.1
Ngô Ruân
12.2
Ngô Ruẩn
12.3
Ngô Huê
11.3
Ngô Bảo Long
12.1
Ngô Ngọc Tú
11.4
Ngô Thế Xương
12.1
Ngô Thế Hiển
12.2
Ngô Thế Điện (ở Ninh Bình)
11.5
Ngô Viên
10.2
Ngô Văn Nghĩa
11.1
Ngô Quốc Ân
11.2
Ngô Ngọc Định
11.3
Ngô Thế Thần
9.7
Ngô (+ 3 gái: Tình, Trang, Thành)
7.4
Ngô Huy Ánh (Chiếu)
8.1
Ngô Thế Hân
-
Bà Từ Tâm họ Lưu
9.1
Ngô Tình
-
Bà Cần Kiệm họ Lưu
10.1
Ngô Thắng
9.2
Ngô Đíền
-
Bà Diệu Thành họ Lưu
10.1
Ngô An
11.1
Ngô Định
12.1
Ngô Chi
12.2
Ngô Kha
11.2
Ngô Chỉnh
10.2
Ngô Yên
9.3
Ngô Quang Tích
10.1
Ngô Cơ
11.1
Ngô Trạch (ở quê mẹ thôn Phú Nhiêu xã Bất Một huyện Yên Hóa, NB)
12.1
Ngô Dần
11.2
Ngô Ngô Sư (ở quê mẹ)
9.4
Ngô (+ 2 gái: Huân, Toan)
8.2
Ngô Thế Thưởng
8.3
Ngô Thế Hạo
-
Bà Từ Trực họ Đặng
9.1
Ngô Đức Vân (đến thôn Yên Nội, xã Bất Một, huyện Yên Hóa, Ninh Bình)
-
Bà họ Lưu
10.1
Ngô Ngôn (Ở thôn Yên Nội xã Bất Một huyện Yên Hóa, NB)
11.1
Ngô Phán
12.1
Ngô Lợi
12.2
Ngô Sáng
11.2
Ngô Tán
12.1
Ngô Trâm
8.4
Ngô Thế Hoàn
-
Bà Cần Mẫn họ Tạ
-
Bà Từ Mẫn họ Trần
9.1
Ngô Thế Cảnh
10.1
Ngô Thế Bình (ở ấp Liên Khê, Nông Cống)
9.2
Ngô Đệ (vt)
9.3
Ngô Tự
10.1
Ngô Tuệ
-
Đặng Thị Sâm
11.1
Ngô Luyến
10.2
Ngô Niệm
11.1
Ngô Úy
12.1
Ngô Nguyện
7.5
Ngô Huy Diệu (ms)
5.6
Ngô Thê Kỷ
3.2
Ngô Huyền Chung
4.1
Ngô Huyền Thái
5.1
Ngô Trực Thanh
6.1
Ngô Phúc Thận (Phúc Trường)
7.1
Ngô Đình Úc
8.1
Ngô Đình Nhẫn
-
Bà Từ Duyên họ Trần
9.1
Ngô Thế Hoằng
10.1
Ngô Bật
11.1
Ngô Phụ (vt)
11.2
Ngô Phú (vt)
9.2
Ngô Đình Tiên
10.1
Ngô Khoản (vt)
9.3
Ngô Đình Hạp
10.1
Ngô Lư
11.1
Ngô Môn
12.1
Ngô Xuân
12.2
Ngô Lai
9.4
Ngô Đình Như
10.1
Ngô Vĩ
Bạn đã không sử dụng Site,
Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập
. Thời gian chờ:
60
giây