Trình duyệt của bạn đã tắt chức năng hỗ trợ JavaScript.
Website chỉ làm việc khi bạn bật nó trở lại.
Để tham khảo cách bật JavaScript, hãy click chuột
vào đây
!
Trang nhất
Trang chủ
Giới thiệu
Gia Phả
Thông báo
Diễn đàn
Liên hệ
Ngô Tộc
Chia sẻ thành công, kết nối đam mê
Trang chủ
Giới thiệu
Gia Phả
Thông báo
Diễn đàn
Liên hệ
Thứ tư, 13/11/2024, 01:35
Trang nhất
Gia Phả
HỌ BAO HÀM - XÃ THỤY HÀ - THÁI THỤY - THÁI BÌNH
Từ khóa
Tìm kiếm theo
Tỉnh/TP
Các thế hệ đầu
An Giang
Bắc Cạn
Bắc Giang
Bắc Ninh
Bạc Liêu
Bến Tre
Bình Dương
Bình Định
Bình Phước
Bình Thuận
Cà Mau
Cao Bằng
Cần Thơ
Đà Nẵng
Đắc Lắc
Đắk Nông
Điện Biên
Đồng Nai
Đồng Tháp
Gia Lai
Hà Giang
Hà Nam
Hà Nội
Hà Tĩnh
Hải Dương
Hải Phòng
Hậu Giang
Hòa Bình
Hồ Chí Minh
Hưng Yên
Kiên Giang
Kon Tum
Khánh Hòa
Lai Châu
Lạng Sơn
Lào Cai
Lâm Đồng
Long An
Nam Định
Ninh Bình
Ninh Thuận
Nghệ An
Phú Thọ
Phú Yên
Quảng Bình
Quảng Nam
Quảng Ninh
Quảng Ngãi
Quảng Trị
Sóc Trăng
Sơn La
Tây Ninh
Thái Bình
Thái Nguyên
Thanh Hoá
Thừa Thiên - Huế
Tiền Giang
Trà Vinh
Tuyên Quang
Vĩnh Long
Vĩnh Phúc
Yên Bái
Bà Rịa - Vũng Tàu
Tìm theo
Gia phả
Người trong gia phả
Thông tin chung
Phả ký
Phả đồ
Tộc ước
Hương Hoả
Danh sách ngày giỗ
1.1
NGÔ CHÍNH TRỰC*
-
Bà Từ Duyên họ Lê
2.1
NGÔ TỐNG TIỆP (CHI CẢ)
3.1
Ngô Thiện Tính
4.1
Ngô Phúc Tâm
5.1
Ngô Vô Tâm
3.2
Ngô Thiện Tâm
4.1
Ngô Phúc
5.1
Ngô Đắc Phúc
6.1
Ngô Phúc Hòa
7.1
Ngô Lương Thiện
8.1
Ngô Pháp Hội
8.2
Ngô Đào Quan
8.3
Ngô Chân Thiện
8.4
Ngô Du Phương
4.2
Ngô Đông An
4.3
Ngô Phát Phúc
5.1
Ngô Chính Đạt
6.1
Ngô Phúc Thắng
7.1
Ngô Phúc Thịnh
8.1
Ngô Phúc Tín
9.1
Ngô Ngọc Quế
9.2
Ngô Phúc Chân
10.1
Ngô Trung Hiền
11.1
Ngô Pháp Chính
12.1
Ngô Kim Bảng
13.1
Ngô Tư Tề (tt)
12.2
Ngô Duy Thanh
-
Tô Thị Riễm
-
Nguyễn Thị Thuần
-
Đồng Thị Xuân
13.1
Ngô Văn Cơ (về Tân Tiến, thị trấn Kiến Xương?)
13.2
Ngô Văn Cảnh (thủy tổ họ Ngô An Bài-Hoa Lư-Đông Hưng?)
13.3
Ngô Văn Khiêm
13.4
Ngô Văn Toản
13.5
Ngô Văn Thuật
14.1
Ngô Huy Thiều
15.1
Ngô Văn Thấu
16.1
Ngô Văn Tuân
16.2
Ngô Quốc Đạt
15.2
Ngô Văn Tuy
16.1
Ngô Văn Hải (liệt sĩ)
15.3
Ngô Văn Liệu (c)
15.4
Ngô Quyết Thắng
16.1
Ngô Văn Quyết
16.2
Ngô Văn Vương
14.2
Ngô Huy Vận
15.1
Ngô Văn Giáp
15.2
Ngô Văn Tiến
16.1
Ngô Văn Hùng
16.2
Ngô Văn Cường
12.3
Ngô Duy Tinh
13.1
Ngô Doãn Nhạ
14.1
Ngô Công Tiến
15.1
Ngô Văn Lương
-
Vũ Thị Vang
16.1
Ngô Văn Thạch
15.2
Ngô Văn Tùng
-
Lê Thị Ngô
16.1
Ngô Văn Túc
-
Tô Thị Hà
17.1
Ngô Dương Hải
-
Nguyễn Thị Thu Hà
18.1
Ngô Dương Huy
14.2
Ngô Văn Thắng
15.1
Ngô Văn Đẩu
16.1
Ngô Văn Long
-
Tạ Thị Phúc
17.1
Ngô Văn Minh
18.1
Ngô Văn Hưng
17.2
Ngô Hùng Quảng
16.2
Ngô Văn Phụng
-
Tạ Thị Chiên
17.1
Ngô Trọng Bình
17.2
Ngô Trọng Vinh
17.3
Ngô Trọng Khoa
17.4
Ngô Trọng Văn
16.3
Ngô Văn Khuê
17.1
Ngô Trọng Khuê (Cháu nuôI)
15.2
Ngô Văn Hùng
-
Nguyễn Thị Điểm
16.1
Ngô Văn Hào
-
Nguyễn Thị Ước
17.1
Ngô Văn Tưởng
17.2
Ngô Văn Diên
17.3
Ngô Diện
16.2
Ngô Văn Hinh
-
Nguyễn Thị Tiến
17.1
Ngô Văn Tuyến
17.2
Ngô Văn Chinh
17.3
Ngô Văn Thiên
17.4
Ngô Văn Hưng
17.5
Ngô Văn Hòa
17.6
Ngô Văn Đức
14.3
Ngô Văn Viễn
15.1
Ngô Văn Cừ (c)
15.2
Ngô Văn Ruật
16.1
Ngô Văn Chu (liệt sĩ)
16.2
Ngô Văn Ru (liệt sĩ)
16.3
Ngô Bình Đông
17.1
Ngô Duy Phương
15.3
Ngô Văn Ngư (liệt sĩ)
13.2
Ngô Văn Huynh (xếp tạm, không rõ con ai)
14.1
Ngô Huống
14.2
Ngô Đoái
15.1
Ngô Thuyết
16.1
Ngô Tài
17.1
Ngô Châu
18.1
Ngô Dũng
16.2
Ngô Lộc
16.3
Ngô Bảo
17.1
Ngô Thành
18.1
Ngô Đạt
17.2
Ngô Sơn
17.3
Ngô Nam
17.4
Ngô Bắc
17.5
Ngô Thanh
18.1
Ngô Luật
17.6
Ngô Phương
16.4
Ngô Thi
15.2
Ngô Thuế
16.1
Ngô Sưa (liệt sĩ)
15.3
Ngô Chúc
16.1
Ngô Thống
17.1
Ngô Nghĩa
17.2
Ngô Bính
17.3
Ngô Quân
17.4
Ngô Sáu
16.2
Ngô Toản (ở Tuyên Quang)
17.1
Ngô Toán
17.2
Ngô Toàn
16.3
Ngô Thạo
17.1
Ngô Quí
17.2
Ngô Cảnh
15.4
Ngô Nhuệ
16.1
Ngô Tuệ
17.1
Ngô Thể
10.2
Ngô Trọng Giáp
9.3
Ngô Phúc Tình
8.2
Ngô An Hiền
8.3
Ngô An Thần
6.2
Ngô Phúc Thành
7.1
Ngô Phúc Chính
7.2
Ngô Trực Hiền
6.3
Ngô Phúc Hiền
7.1
Ngô Thiện Phúc
2.2
NGÔ PHÚC LÂM (CHI ĐÔNG)
-
Bà Từ Ý
3.1
NGÔ CHÍNH ĐỨC (CHI II)
4.1
Ngô Ký Lục
5.1
Ngô Hoằng Văn
6.1
Ngô Chính An
7.1
Ngô Phúc Đông
8.1
Ngô Huệ Minh
9.1
Ngô Quảng Tâm
10.1
Ngô Công Phụ
11.1
Ngô Đức Tính
12.1
Ngô Đôn Mẫn
13.1
Ngô Trực Ninh
13.2
Ngô Hảo Nhạc
14.1
Ngô Đình Truy
14.2
Ngô Khắc Mẫn
13.3
Ngô Đức Nghĩa
12.2
Ngô Đình Sầm
12.3
Ngô Thanh Khiết
12.4
Ngô Nhạc Hòa
11.2
NGÔ ĐỨC TÚ
12.1
Ngô Bá Hằng
13.1
Ngô Đình Thân
12.2
Ngô Đắc Thực
13.1
Ngô Đình Hận
12.3
Ngô Bá Tào
13.1
Ngô Văn Thừa
14.1
Ngô Văn Đỉnh (tức Văn Sách ở Thanh Hoá)
15.1
Ngô Văn Địch
15.2
Ngô Văn Can
14.2
Ngô Văn Thụy
13.2
Ngô Văn Nhã
12.4
Ngô Tảo Đứng
3.2
NGÔ CẦU AN (CHI III)
4.1
Ngô Huyền Chính
5.1
Ngô Phúc Thịnh
6.1
Ngô Huyền Đô
7.1
Ngô Phúc Minh
8.1
Ngô Phúc Đăng
9.1
Ngô Trung Ngôn
10.1
Ngô Chân Trực
10.2
Ngô Năng Kính
10.3
Ngô Trung Lương
8.2
Ngô Phúc Thành
9.1
Ngô Trung Đạo
10.1
Ngô Trực Hiền
11.1
Ngô Văn Sách
12.1
Ngô Đình Khả
13.1
Ngô Ngọc Giá
14.1
Ngô Văn Quyền
14.2
Ngô Văn Thông
13.2
Ngô Đình Kiểm
14.1
Ngô Mười
14.2
Ngô Sự
14.3
Ngô Đào
13.3
Ngô Đình Tứ
12.2
Ngô Đình Sùng
13.1
Ngô Văn Tường
13.2
Ngô Văn Tích
12.3
Ngô Đình Bảy
13.1
Ngô Phúc Hậu
14.1
Ngô Liêm
14.2
Ngô Kiêm
14.3
Ngô Hải
14.4
Ngô Viêm
14.5
Ngô Khiêm
13.2
Ngô Văn Tuyển
14.1
Ngô Tuyến
12.4
Ngô Đình Sảng
12.5
Ngô Đình Tám
9.2
Ngô Chính Đạo (xếp tạm, không rõ con ai)
10.1
Ngô Linh Năng
11.1
Ngô Đình Hà
12.1
Ngô Đình Túc
12.2
Ngô Đình Khải
13.1
Ngô Đình Tầm
14.1
Ngô Đình Đẩu
15.1
Ngô Đình Sự.
14.2
Ngô Đình Hoá
15.1
Ngô Đình Hối
13.2
Ngô Đình Vô
12.3
Ngô Đình Sáu
13.1
Ngô Đình Hinh
14.1
Ngô Đình Khang
14.2
Ngô Đình Ninh
14.3
Ngô Đình Đang
12.4
Ngô Đình Ngữ
10.2
Ngô Thanh Nghiêm
10.3
Ngô Giác Tính
9.3
Ngô Chân Tính
10.1
Ngô Chân Hiền
11.1
Ngô Hiền Hòa
12.1
Ngô Đình Thảng
12.2
Ngô Đình Xuân
12.3
Ngô Đình Mẫn
12.4
Ngô Đình Bé
13.1
Ngô Đình Hoa
13.2
Ngô Đình Ất
14.1
Ngô Đình Bằng
14.2
Ngô Đình Hữu
15.1
Ngô Đình Phó
12.5
Ngô Đình Năm
13.1
Ngô Đình Tặng
14.1
Ngô Đình Giao
15.1
Ngô Đình Câu
15.2
Ngô Đình Tiếp
8.3
Ngô Phúc Nhân
9.1
Ngô Tính Phác
10.1
Ngô Nghiêm Chính
11.1
Ngô Bá Du
12.1
Ngô Văn Bỉnh
13.1
Ngô Văn Chúc
13.2
Ngô Văn Đinh
11.2
Ngô Thông Mẫn
12.1
Ngô Văn Khải
12.2
Ngô Văn Huệ
12.3
Ngô Văn Lan
12.4
Ngô Văn Can
10.2
Ngô Đình Thụ
11.1
Ngô Đình Kỷ
12.1
Ngô Đình Ký
13.1
Ngô Đình Thuyết (Về Nam Hưng, Tiền Hải?)
13.2
Ngô Đình Thi
13.3
Ngô Đình Giảng
14.1
Ngô Đình Tảng
11.2
Ngô Đình Khứu
9.2
Ngô Pháp Bảo
10.1
Ngô Tâm Đức
11.1
Ngô Đình Ngạn
12.1
Ngô Đình Văn
12.2
Ngô Đình Thành
13.1
Ngô Đình Quyến
13.2
Ngô Đình Cương
13.3
Ngô Đình Tổn
12.3
Ngô Đình Nhậm
13.1
Ngô Đình Thìn
13.2
Ngô Đình Nhẫm
13.3
Ngô Đình Tuất
11.2
Ngô Đình Hân
10.2
Ngô Đình Trung
11.1
Ngô Đình Tải
12.1
Ngô Đình Khai
12.2
Ngô Đình Bút
13.1
Ngô Đình Chỉ
12.3
Ngô Đình Bình
12.4
Ngô ÂnTrai
13.1
Ngô Trương
13.2
Ngô Chất
11.2
Ngô Triều Quan
10.3
Ngô Bá Tài
11.1
Ngô Đình Hán
12.1
Ngô Đình Lượng
12.2
Ngô Đình Khoát
12.3
Ngô Đình Cường
5.2
Ngô Huyền Long
6.1
Ngô Huyền Kính
7.1
Ngô Huyền Hội
8.1
Ngô Thính Lương
9.1
Ngô Sĩ Liên
10.1
Ngô Liên
10.2
Ngô Đình Trạch
11.1
Ngô Đình Thọ
12.1
Ngô Đình Thoái
13.1
Ngô Đình Tiến
13.2
Ngô Đình Kế
12.2
Ngô Đức Hậu
11.2
Ngô Đình Nhân
12.1
Ngô Đình Tể
13.1
Ngô Đình Mịch
13.2
Ngô Đình Điền
12.2
Ngô Đắc Lợi (xếp tạm, không rõ con ai)
13.1
Ngô Đình Chiêm
14.1
Ngô Chiêm
15.1
Ngô Kế
14.2
Ngô Thủy
15.1
Ngô Uyển
12.3
Ngô Công Nhiêm (xếp tạm, không rõ con ai)
13.1
Ngô Công Nhận
14.1
Ngô Đình Miên
15.1
Ngô Đình Huy
15.2
Ngô Đình Diên
15.3
Ngô Đình Hỷ
14.2
Ngô Đình Uẩn
13.2
Ngô Công Thậm
14.1
Ngô Đình Thiêm
10.3
Ngô Khắc Thiệu (xếp tạm, không rõ con ai)
11.1
Ngô Khắc Cung
12.1
Ngô Công Trứ
13.1
Ngô Công Soạn
14.1
Ngô Đình Tại
15.1
Ngô Đình Tấn
14.2
Ngô Đình Thám
13.2
Ngô Công Vạn
14.1
Ngô Đình Bang
3.3
NGÔ THÂN KHÔNG (CHI IV)
Bạn đã không sử dụng Site,
Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập
. Thời gian chờ:
60
giây