Trình duyệt của bạn đã tắt chức năng hỗ trợ JavaScript.
Website chỉ làm việc khi bạn bật nó trở lại.
Để tham khảo cách bật JavaScript, hãy click chuột
vào đây
!
Trang nhất
Trang chủ
Giới thiệu
Gia Phả
Thông báo
Diễn đàn
Liên hệ
Ngô Tộc
Chia sẻ thành công, kết nối đam mê
Trang chủ
Giới thiệu
Gia Phả
Thông báo
Diễn đàn
Liên hệ
Thứ sáu, 22/11/2024, 11:14
Trang nhất
Gia Phả
HỌ ĐÔNG CAO - XÃ TÂY TIẾN - TIỀN HẢI - THÁI BÌNH
Từ khóa
Tìm kiếm theo
Tỉnh/TP
Các thế hệ đầu
An Giang
Bắc Cạn
Bắc Giang
Bắc Ninh
Bạc Liêu
Bến Tre
Bình Dương
Bình Định
Bình Phước
Bình Thuận
Cà Mau
Cao Bằng
Cần Thơ
Đà Nẵng
Đắc Lắc
Đắk Nông
Điện Biên
Đồng Nai
Đồng Tháp
Gia Lai
Hà Giang
Hà Nam
Hà Nội
Hà Tĩnh
Hải Dương
Hải Phòng
Hậu Giang
Hòa Bình
Hồ Chí Minh
Hưng Yên
Kiên Giang
Kon Tum
Khánh Hòa
Lai Châu
Lạng Sơn
Lào Cai
Lâm Đồng
Long An
Nam Định
Ninh Bình
Ninh Thuận
Nghệ An
Phú Thọ
Phú Yên
Quảng Bình
Quảng Nam
Quảng Ninh
Quảng Ngãi
Quảng Trị
Sóc Trăng
Sơn La
Tây Ninh
Thái Bình
Thái Nguyên
Thanh Hoá
Thừa Thiên - Huế
Tiền Giang
Trà Vinh
Tuyên Quang
Vĩnh Long
Vĩnh Phúc
Yên Bái
Bà Rịa - Vũng Tàu
Tìm theo
Gia phả
Người trong gia phả
Thông tin chung
Phả ký
Phả đồ
Tộc ước
Hương Hoả
Danh sách ngày giỗ
Họ Ngô, HỌ QUẢNG BÁ - QUẬN TÂY HỒ - HÀ NỘI (Dòng Ngô Thời)
30.1
NGÔ VĂN ĐẢM
-
Bùi Thị Hoạt
31.1
Ngô Văn Cát
-
Phạm Thị Thục
32.1
Ngô Thế Bảo
-
Đầu Thị Nghiệp
33.1
Ngô Văn Trinh
-
Lương Thị Hoạt
34.1
Ngô Văn Cửu
35.1
Ngô Văn Đỉnh
-
Đầu Thị Hiểu
36.1
Ngô Văn Lĩnh
-
Lương Thị Diễm
37.1
Ngô Văn Uân
-
Lương Thị Nhi
38.1
Ngô Văn Hiên
-
Trần Thị Beng
39.1
Ngô Duy Hậu
39.2
Ngô Duy Hiền
38.2
Ngô Văn Giáp
-
Đoàn Thị Xuyến
39.1
Ngô Văn Tiếp
39.2
Ngô Duy Khiêm
39.3
Ngô Văn Vĩnh
39.4
Ngô Duy Nới
39.5
Ngô Văn Thái
39.6
Ngô Văn Thịnh
39.7
Ngô Duy Long
38.3
Ngô Văn Tý (c).
37.2
Ngô Văn Ruẩn
-
Nguyễn Thị Tèo
-
Phan Thị Tú
38.1
Ngô Văn Doanh (liệt sĩ)
38.2
Ngô Văn Rỡi
-
Phạm Thị Mỳ
39.1
Ngô Duy Rợi
39.2
Ngô Duy Thới
39.3
Ngô Duy Thìn
39.4
Ngô Duy Thường
38.3
Ngô Văn Dũng
-
Phạm Thị Mơ
39.1
Ngô Duy Hùng
39.2
Ngô Duy Hường
39.3
Ngô Duy Hướng
36.2
Ngô Văn Chung
-
Lương Thị Nhị
-
Lê Thị Gái
37.1
Ngô Ngô Huề
-
Đầu Thị Gái
-
Lương Thị Khíu
-
Cao Thị Gái
38.1
Ngô Huần
-
Trần Thị Nhít
39.1
Ngô Văn Truyền
39.2
Ngô Duy Trịnh
37.2
Ngô Văn Rữu (1 gái),
37.3
Ngô Văn Tuyến
-
Trần Thị Nga
38.1
Ngô Ngô Tuyền (c)
38.2
Ngô Văn Tuyên
36.3
Ngô Văn Đang
-
Đoàn Thị Trúc
37.1
Ngô Ngô Tôn
-
Nguyễn Thị Gái
38.1
Ngô Văn Trưởng
-
Tô Thị Hồng
39.1
Ngô Văn Thành
39.2
Ngô Văn Trung
39.3
Ngô Văn Tuấn
37.2
Ngô Văn Tắc
-
Trần Thị Na
38.1
Ngô Văn Chủng (1 gái)
38.2
Ngô Ngô Văn Chỉnh ( liệt sĩ)
38.3
Ngô Văn Chức (c)
37.3
Ngô Văn Mâu
-
Đầu Thị Ấu
38.1
Ngô Đức Kiểm
35.2
Ngô Văn Thi
-
Đào Thị Núng
36.1
Ngô Văn Vân
-
Nguyễn Thị Mậy
-
Phạm Thị Cầm
37.1
Ngô Văn Vỹ (c)
38.1
Ngô Nguyên (con nuôi)
34.2
Ngô Văn Mạo
35.1
Ngô Văn Túy
-
Phạm Thị Tý
36.1
Ngô Văn Khoa
-
Đầu Thị Tuyết
37.1
Ngô Văn Thoa (sinh 3 gái)
35.2
Ngô Văn Chước
36.1
Ngô Văn Châm (1 gái)
33.2
Ngô Văn Sắc
34.1
Ngô Văn Nghị
35.1
Ngô Xuân Hãn
-
Nguyễn Thị Cúc
36.1
Ngô Văn Ngữ
-
Phạm Thị Canh
-
Lê Thị Ngư
37.1
Ngô Thoại
-
Trần Thị Tý
38.1
Ngô Văn Chuân
-
Hoàng Thị Uyển
39.1
Ngô Duy Hối
39.2
Ngô Duy Kình
39.3
Ngô Duy Hổ
38.2
Ngô Thấn
-
Nguyễn Thị Hột
39.1
Ngô Thật
38.3
Ngô Văn Thảo (liệt sĩ)
38.4
Ngô Tư (c)
38.5
Ngô Văn Năm
-
Nguyễn Thị Mùi
39.1
Ngô Văn Phúc
39.2
Ngô Văn Dậu
39.3
Ngô Văn Phát
39.4
Ngô Văn Sang
39.5
Ngô Văn Phú
39.6
Ngô Văn Thu
37.2
Ngô Lượng
-
Đầu Thị Song
38.1
Ngô Duyên
-
Nguyễn Thị Sâm
39.1
Ngô Duy Thuận
37.3
Ngô Thiểm (nuôi)
-
Đặng Thị Đẹt
38.1
Ngô Đình Văn (tức Thiêm)
-
Đầu Thị Rê
39.1
Ngô Duy Hậu
38.2
Ngô Duy Phái
-
Trần Thị Nhị
39.1
Ngô Duy Hà
39.2
Ngô Duy Hóa
39.3
Ngô Duy Hòa
37.4
Ngô Văn Thỉnh
-
Trần Thị Mít
38.1
Ngô Tuyến
39.1
Ngô Quốc Dương
39.2
Ngô Thế Du
39.3
Ngô Văn Tuấn
39.4
Ngô Thanh Hải
38.2
Ngô Văn Đoá
-
Lê Thị Cậy
39.1
Ngô Văn Thuân
39.2
Ngô Văn Chữ
38.3
Ngô Văn Quang (liệt sĩ)
38.4
Ngô Duy Vương
-
Trần Thị Đam
39.1
Ngô Duy Vịnh
37.5
Ngô Văn Bật
-
Trần Thị Tý
38.1
Ngô Duy Hường
-
Phạm Thị Phúc
39.1
Ngô Duy Hiếu
36.2
Ngô Văn Quý
-
Đầu Thị Hận
37.1
Ngô Mãi
-
Trần Thị Ty
38.1
Ngô Cầm (Bình)
-
Phạm Thị Rự
39.1
Ngô Duy Thanh
38.2
Ngô Chuộc
-
Trần Thị Riếp
39.1
Ngô Duy Tậu
39.2
Ngô Duy Sơn
39.3
Ngô Duy Sinh
37.2
Ngô Thưởng
-
Trần Thị Mát
-
Trần Thị Rụt
38.1
Ngô Văn Chưởng
-
Phạm Thị Thơm
39.1
Ngô Văn Bàng
39.2
Ngô Văn Bường
38.2
Ngô Văn Vấn
-
Đầu Thị Sò
39.1
Ngô Văn Viên
38.3
Ngô Quốc Tình (c)
37.3
Ngô Tán (1 gái)
36.3
Ngô Văn Vụ
-
Phạm Thị Nụ
-
Phạm Thị Rô
37.1
Ngô Khuyến (vt)
36.4
Ngô Văn Hộ
-
Đầu Thị Lùi
37.1
Ngô Văn Phổ
-
Lương Thị Tròn
38.1
Ngô Duy Huỳnh
-
Phạm Thị Nụ
39.1
Ngô Tiến Dũng
38.2
Ngô Văn Nhu
-
Trần Thị Niên
39.1
Ngô Duy Tùng
39.2
Ngô Quốc Việt
38.3
Ngô Duy Chín
37.2
Ngô Văn Hàm
-
Trần Thị Rơi
-
Trần Thị Trâm
-
Lương Thị Thấn
38.1
Ngô Vưu
-
Đầu Thị Miến
39.1
Ngô Duy Sơn
39.2
Ngô Duy Chinh
39.3
Ngô Duy Chiêm
39.4
Ngô Duy Thuận
38.2
Ngô Duy Cần
-
Đỗ Thị Khuyên
39.1
Ngô Ngọc Tuyến
39.2
Ngô Duy Thiết
37.3
Ngô Chẩm
-
Lương Thị Hạnh
38.1
Ngô Duy Tịch
-
Trần Thị Huê
39.1
Ngô Duy Hậu
39.2
Ngô Duy Tuấn
39.3
Ngô Duy Tiến
38.2
Ngô Duy Thư
-
Lương Thị Trúc
39.1
Ngô Duy Thái
39.2
Ngô Duy Thụy
39.3
Ngô Duy Thủ
38.3
Ngô Duy Thỏa
-
Trần Thị Thọ
39.1
Ngô Duy Thùy
39.2
Ngô Duy Thiêm
37.4
Ngô Luân (vt)
37.5
Ngô Bình
-
Phạm Thị Hồn
38.1
Ngô Duy Hùng
-
Trần Thị Châu
-
Bùi Thị Hạnh
39.1
Ngô Duy Cường
39.2
Ngô Đức Thường
34.2
Ngô Văn Rậu
35.1
Ngô Văn Đoài
-
Nguyễn Thị Ân
36.1
Ngô Văn Côn
37.1
Ngô Ngô Trương (c)
36.2
Ngô Văn Huống
-
Lương Thị Nuôi
37.1
Ngô Văn Sung
-
Trần Thị Đữa
-
Trần Thị Dế
-
Trần Thị Nhài
-
Nguyễn Thị Nhắn
38.1
Ngô Duy Đạc
-
Trần Thị Thơm
39.1
Ngô Duy Khương
39.2
Ngô Văn Tuấn
38.2
Ngô Duy Dính
37.2
Ngô Khế
-
Mai Thị Thoi
38.1
Ngô Văn Lưu
37.3
Ngô Văn Tế (1 gái)
37.4
Ngô Thế Độ
-
Trần Thị Thanh
38.1
Ngô Thành Đô
38.2
Ngô Văn Thơm (liệt sĩ)
34.3
Ngô Văn Vồ
-
Nguyễn Thị Tốt
35.1
Ngô Văn Vinh
36.1
Ngô Tựa
37.1
Ngô Ngô Cứ
-
Bùi Thị Thi
38.1
Ngô Cự
-
Trương Thị Mùi
39.1
Ngô Văn Lễ
39.2
Ngô Văn Lại
39.3
Ngô Văn Lục
39.4
Ngô Văn Thất
38.2
Ngô Khôi
-
Phạm Thị Ngắn
39.1
Ngô Văn Khải
39.2
Ngô Văn Hoàn
39.3
Ngô Văn Đoàn
38.3
Ngô Nhỡ
37.2
Ngô Văn Mấn
-
Nguyễn Thị Tính
38.1
Ngô Văn Cung
-
Nguyễn Thị Cậy
39.1
Ngô Văn Kính
39.2
Ngô Văn Trọng
39.3
Ngô Văn Thục
39.4
Ngô Văn Dục
39.5
Ngô Văn Công
39.6
Ngô Văn Bằng
37.3
Ngô Văn Tần
-
Đào Thị Sen
38.1
Ngô Văn Thiên
-
Phạm Thị Chiên
39.1
Ngô Văn Tài
39.2
Ngô Văn Lăng
39.3
Ngô Văn Quang
38.2
Ngô Văn Thao
-
Nguyễn Thị Thoa
-
Đào Thị Tuyến
39.1
Ngô Văn Thào
39.2
Ngô Văn Tào
39.3
Ngô Văn Tuấn
36.2
Ngô Văn Trúc
37.1
Ngô Văn Thu
38.1
Ngô Văn Kê
38.2
Ngô Văn Vững
37.2
Ngô Văn Ru
38.1
Ngô Văn Hạ
38.2
Ngô Lệnh
38.3
Ngô Văn Thắng
38.4
Ngô Văn Lợi
35.2
Ngô Văn Hiển
36.1
Ngô Văn Rục (tt)
36.2
Ngô Văn Chuẩn (tt)
32.2
Ngô Văn Khoan
33.1
Ngô Văn Ruệ
34.1
Ngô Văn Ru
35.1
Ngô Văn Chu
-
Bùi Thị Mùi
36.1
Ngô Văn Thiều
-
Đầu Thị Râm
37.1
Ngô Văn Thiệu
-
Trần Thị Nuôi
38.1
Ngô Văn Tham
-
Phạm Thị Nụ
39.1
Ngô Văn Đam
39.2
Ngô Ngô Tam
37.2
Ngô Văn Nhã
-
Lại Thị Bầu
38.1
Ngô Văn Nhuần
-
Phạm Thị Mão
-
Thị Phơn
39.1
Ngô Văn Minh
39.2
Ngô Văn Chinh
39.3
Ngô Văn Tri
39.4
Ngô Văn Tùng
38.2
Ngô Văn Tuấn
-
Trần Thị Đạn
39.1
Ngô Quốc Viễn
36.2
Ngô Văn Hy
36.3
Ngô Ngô Hợp (1 gái)
36.4
Ngô Văn Nặc
-
Trần Thị Tèo
37.1
Ngô Văn Hứa (1 gái)
37.2
Ngô Văn Ký
-
Hoàng Thị Gái
38.1
Ngô Hàng Thuật (liệt sĩ)
38.2
Ngô Duy Lại
38.3
Ngô Văn Khiêm
38.4
Ngô Văn Thiêm
37.3
Ngô Văn Tụng
-
Nguyễn Thị Ất
38.1
Ngô Văn Tung
38.2
Ngô Văn Thung
33.2
Ngô Xuân Hoàng
34.1
Ngô Văn Trinh
35.1
Ngô Văn Nhuận
-
Hồ Thị The
36.1
Ngô Văn Hoành
-
Lương Thị Quy
-
Vũ Thị Rật
37.1
Ngô Văn Nghị (vào Nam thất tích)
37.2
Ngô Văn Thanh (liệt sĩ)
38.1
Ngô Ngô Khiết
37.3
Ngô Văn Thế
38.1
Ngô Văn Ban
36.2
Ngô Viễn (liệt sĩ)
-
Mai Thị Tẹo
37.1
Ngô Văn Tự
-
Nguyễn Thị Mão
38.1
Ngô Đình Lập
36.3
Ngô Văn
-
Đoàn Thị Thục
37.1
Ngô Văn Khứu
-
Vũ Thị Thịnh
38.1
Ngô Duy Lực
38.2
Ngô Duy Trực
38.3
Ngô Duy Du
35.2
Ngô Thế Đức
-
Vũ Thị Nhị
36.1
Ngô Văn Hậu (tức Phược)
-
Bùi Thị Cưu
-
Trần Thị Thân
37.1
Ngô Văn Luật
-
Hồ Thị Tám
38.1
Ngô Duy Bao ( liệt sĩ)
38.2
Ngô Duy Hưng
37.2
Ngô Minh Huấn
-
Vũ Thị Ngân
38.1
Ngô Minh Tuấn
37.3
Ngô Văn Đễ
-
Đặng Thị Thơ
38.1
Ngô Trọng Đại
38.2
Ngô Huy Hoàn
37.4
Ngô Văn Bỉnh
-
Lê Thị Thủy
38.1
Ngô Văn Đông
38.2
Ngô Văn Thông
36.2
Ngô Vỡi (1 gái)
36.3
Ngô Tam
-
Mai Thị Sao
37.1
Ngô Văn Quyết
-
Nguyễn Thị Quẹt
38.1
Ngô Văn Chiến
38.2
Ngô Văn Tranh
38.3
Ngô Văn Chung
37.2
Ngô Văn Tình
-
Phạm Thị Xuyên
38.1
Ngô Văn Quân
37.3
Ngô Văn Tiến
-
Phạm Thị Tuyết
38.1
Ngô Văn Tiếu
38.2
Ngô Tuấn
37.4
Ngô Văn Sáng
-
Nguyễn Thị Quy
38.1
Ngô Văn Hội
33.3
Ngô Văn Sáu
34.1
Ngô Văn Chức
35.1
Ngô Văn Tước
-
Phạm Thị Soạn
36.1
Ngô Văn Ước
-
Lương Thị Tuấn
37.1
Ngô Văn Ninh (liệt sĩ)
37.2
Ngô Nhật Tuynh
-
Đầu Thị Lật
-
Nguyễn Thị Viên
38.1
Ngô Duy Tuyết
37.3
Ngô Văn Quyến
-
Trần Thị Miến
38.1
Ngô Duy Hiến
37.4
Ngô Quý Tân
-
Đầu Thị Miện
38.1
Ngô Văn Kim
38.2
Ngô Thế Cương
37.5
Ngô An Cư tức Sơn
-
Nguyễn Thị Thanh Tâm
38.1
Ngô Thế Hùng
38.2
Ngô Quang Hưng
32.3
Ngô Văn Tiềm
-
Phạm Thị Ngại
33.1
Ngô Văn Quang
-
Trần Thị Tôn
34.1
Ngô Văn Minh
-
Vũ Thị Tề
35.1
Ngô Văn Chiêng
-
Đầu Thị Thuận
-
Nguyễn Thị Vóc
36.1
Ngô Văn Định
-
Phan Thi Nhiễu
-
Nguyễn Thị Hệ
37.1
Ngô Văn Nghìn
-
Trần Thị Bảy
38.1
Ngô Duy Lãng
-
Lương Thị Gái
-
Đào Thị Thắm
39.1
Ngô Duy Đãng
39.2
Ngô Duy Chiến
38.2
Ngô Duy Thảo
-
Trần Thị Hợi
39.1
Ngô Duy Thố
38.3
Ngô Duy Ngận
-
Đào Thị Ngọc
39.1
Ngô Duy Thắn
39.2
Ngô Duy Sơn
37.2
Ngô Văn Vạn
-
Trần Thị Ngát
38.1
Ngô Văn Đậu
-
Vũ Thị Gái
-
Phạm Thị Nhẫn
39.1
Ngô Duy Khấu ( liệt sĩ).
38.2
Ngô Duy Cớt
-
Đầu Thị Chăm
39.1
Ngô Duy Kích
39.2
Ngô Duy Vệ
39.3
Ngô Duy Kiệm
37.3
Ngô Văn Muôn
-
Đầu Thị Rượt
-
Lương Thị Gái
38.1
Ngô Văn Nhuế (1 gái)
38.2
Ngô Duy Trạm
-
Vũ Thị Khuyên
39.1
Ngô Thái Dương
39.2
Ngô Duy Hùng (liệt sĩ)
39.3
Ngô Duy Dũng
39.4
Ngô Hồng
37.4
Ngô Phang
-
Lương Thị Dung
38.1
Ngô Phái
-
Đầu Thị Quế
39.1
Ngô Duy Đoàn (liệt sĩ )
39.2
Ngô Duy Khuynh
39.3
Ngô Duy Khuê
38.2
Ngô Quốc Huân
-
Phạm Thị Mài
39.1
Ngô Chương
37.5
Ngô Văn Điềm (c),
37.6
Ngô Văn Rung (c)
37.7
Ngô Văn Phố
-
Trần Thị Lộng
-
Đỗ Thị Nhã
-
Bùi Thị Ngọ
-
Lê Thị Thư
38.1
Ngô Quốc Lịch (nuôi)
-
Lương Thị Nhạn
39.1
Ngô Thế Vinh
39.2
Ngô Minh
38.2
Ngô Quốc Sử (nuôi)
38.3
Ngô Quốc Trịnh
37.8
Ngô Văn Nung (c)
35.2
Ngô Văn Hiển
-
Đầu Thị Tuyết
-
Đỗ Thị Dinh
-
Trần Thị Thục
36.1
Ngô Văn Hưng
-
Đỗ Thị Vy
37.1
Ngô Ngô Thịnh (c)
37.2
Ngô Duy Phớn
-
Ngô Thị Trữ
38.1
Ngô Duy Ánh
-
Lương Thị Thơm
39.1
Ngô Duy Khiếu
39.2
Ngô Duy Tân
38.2
Ngô Duy Cường.
39.1
Ngô Quang Anh
36.2
Ngô Hữu Rượu
-
Lương Thị Mỵ
37.1
Ngô Nguyện
-
Phạm Thị Yến
38.1
Ngô Văn Tụng
-
Đầu Thị Vét
39.1
Ngô Duy Sơn
39.2
Ngô Việt Hùng
39.3
Ngô Duy Tiến
38.2
Ngô Quốc Bưu
-
Trương Thị Thúy
39.1
Ngô Trà Lý
37.2
Ngô Văn Ngỗi
-
Trần Thị Nhớn
37.3
Ngô Văn Xán
-
Đoàn Thị Xuyến
38.1
Ngô Duy Hùng
38.2
Ngô Tiến Dũng
36.3
Ngô Duy Triệu
-
Đinh Thị Hồng
37.1
Ngô Duy Ngỡi
-
Lương Thị Thoa
-
Đào Thị Oanh
38.1
Ngô Duy Tuấn
38.2
Ngô Duy Phùng
38.3
Ngô Duy Uông
38.4
Ngô Duy Quân
37.2
Ngô Duy Cảo
-
Hoàng Thị Lý
-
Đỗ Thị Quỳ
38.1
Ngô Duy Minh
38.2
Ngô Văn Kiên
36.4
Ngô Duy Phơn
-
Đỗ Thị Sửu
37.1
Ngô Đức Rự
-
Lương Thị Nhị
38.1
Ngô Tiến Nghiệp
37.2
Ngô Phương (Quyền)
-
Hoàng Thị Lan
38.1
Ngô Duy Ninh
36.5
Ngô Văn Bân
-
Nguyễn Thị Lương
37.1
Ngô Lai (liệt sĩ)
37.2
Ngô Văn Tập
-
Trần Thị Hồi
38.1
Ngô Duy Phương
-
Lại Thị Bể
39.1
Ngô Duy Trung
39.2
Ngô Duy Bắc
38.2
Ngô Duy Nam
-
Trần Thị Chám
39.1
Ngô Duy Ninh
39.2
Ngô Duy Trìu
39.3
Ngô Duy Dòn
39.4
Ngô Duy Việt
37.3
Ngô Văn Vĩnh (1 gái)
37.4
Ngô Văn Hựu (c),
37.5
Ngô Văn Bảo (c)
37.6
Ngô Văn Tháp (c)
35.3
Ngô Văn Thuật
-
Đỗ Thị Chiểu
36.1
Ngô Văn Rao
-
Lại Thị Gạo
37.1
Ngô Thấu
37.2
Ngô Văn Đệ (1 gái)
37.3
Ngô Văn Hồi
38.1
Ngô Ngô Hiểu
38.2
Ngô Ngô Liên
38.3
Ngô Bình -ở Đồng Nai
38.4
Ngô Văn Quân
37.4
Ngô Văn Khiển
37.5
Ngô Văn Nghinh
36.2
Ngô Văn Sính
-
Đầu Thị Thế
37.1
Ngô Văn Toại
-
Trần Thị Mỵ
38.1
Ngô Duy Thành
38.2
Ngô Duy Lập
38.3
Ngô Duy Dũng
38.4
Ngô Duy Thinh
36.3
Ngô Văn Tạo
-
Đầu Thị Gái
37.1
Ngô Nhĩ (c)
37.2
Ngô Văn Bích
-
Trần Thị Nụ
38.1
Ngô Duy Quân
38.2
Ngô Quốc Oai
36.4
Ngô Văn Nhạ
-
Lương Thị Vân
37.1
Ngô Văn Vận (2 gái)
37.2
Ngô Duy Thuần
-
Lại Thị Tròn
38.1
Ngô Duy Thuân
-
Đào Thị Vót
39.1
Ngô Duy Thăng
36.5
Ngô Văn Tấn
-
Cao Thị Hợi
37.1
Ngô Thích
37.2
Ngô Duy Huệ
-
Trần Thị Lơ
38.1
Ngô Duy Hùng
38.2
Ngô Duy Thái
38.3
Ngô Duy Trịnh
37.3
Ngô Duy Tề
-
Trần Thị Tám
-
Hà Thị Thìn
38.1
Ngô Duy Hoá
38.2
Ngô Duy Tiến
34.2
Ngô Văn Quất (nuôi)
35.1
Ngô Văn Viễn
36.1
Ngô Phủng (1 gái).
35.2
Ngô Rỹ
36.1
Ngô Hoàn
36.2
Ngô Bạn
36.3
Ngô Ấp
36.4
Ngô Thêm.(4 con nuôi)
34.3
Ngô Văn Tiếp (nuôi)
35.1
Ngô Văn Giai (vt)
Bạn đã không sử dụng Site,
Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập
. Thời gian chờ:
60
giây