Trình duyệt của bạn đã tắt chức năng hỗ trợ JavaScript.
Website chỉ làm việc khi bạn bật nó trở lại.
Để tham khảo cách bật JavaScript, hãy click chuột
vào đây
!
Trang nhất
Trang chủ
Giới thiệu
Gia Phả
Thông báo
Diễn đàn
Liên hệ
Ngô Tộc
Chia sẻ thành công, kết nối đam mê
Trang chủ
Giới thiệu
Gia Phả
Thông báo
Diễn đàn
Liên hệ
Thứ tư, 05/02/2025, 09:52
Trang nhất
Gia Phả
HỌ HỮU ĐỊNH XÃ SƠN THỊNH - HIỆP HÒA - BẮC GIANG
Từ khóa
Tìm kiếm theo
Tỉnh/TP
Các thế hệ đầu
An Giang
Bắc Cạn
Bắc Giang
Bắc Ninh
Bạc Liêu
Bến Tre
Bình Dương
Bình Định
Bình Phước
Bình Thuận
Cà Mau
Cao Bằng
Cần Thơ
Đà Nẵng
Đắc Lắc
Đắk Nông
Điện Biên
Đồng Nai
Đồng Tháp
Gia Lai
Hà Giang
Hà Nam
Hà Nội
Hà Tĩnh
Hải Dương
Hải Phòng
Hậu Giang
Hòa Bình
Hồ Chí Minh
Hưng Yên
Kiên Giang
Kon Tum
Khánh Hòa
Lai Châu
Lạng Sơn
Lào Cai
Lâm Đồng
Long An
Nam Định
Ninh Bình
Ninh Thuận
Nghệ An
Phú Thọ
Phú Yên
Quảng Bình
Quảng Nam
Quảng Ninh
Quảng Ngãi
Quảng Trị
Sóc Trăng
Sơn La
Tây Ninh
Thái Bình
Thái Nguyên
Thanh Hoá
Thừa Thiên - Huế
Tiền Giang
Trà Vinh
Tuyên Quang
Vĩnh Long
Vĩnh Phúc
Yên Bái
Bà Rịa - Vũng Tàu
Tìm theo
Gia phả
Người trong gia phả
Thông tin chung
Phả ký
Phả đồ
Tộc ước
Hương Hoả
Danh sách ngày giỗ
1.1
NGÔ CÔNG TỬ (CÔNG VINH?)*
2.1
NGÔ NGÔ CÔNG THỰC (Ở HỮU ĐỊNH)
3.1
Ngô Công …
4.1
Ngô Công …
5.1
Ngô Công …
6.1
Ngô tự Phúc Tấn
-
Bà hiệu Từ Khiết
7.1
Ngô Tự Phúc Kiêm
-
Bà hiệu Từ Hiển
8.1
Ngô tự Phúc Hiền
-
Bà hiệu Từ Xuân
9.1
Ngô tự Phúc Tín
-
Bà hiệu Từ Niệm
-
Bà hiệu Từ Xuân
10.1
Ngô tự Trực Ánh (mất chưa vợ con)
10.2
Ngô tự Phúc Thọ
-
Bà hiệu Diệu Hảo
11.1
Ngô tự Phúc An
-
Bà hiệu Diệu Tâm
12.1
Ngô tự Trực Thiêm (ms)
12.2
Ngô tự Chân Quý
-
Bà hiệu Diệu Khánh
13.1
Ngô tự Tảo Hòa
-
Bà hiệu Diệu Thuần
13.2
Ngô tự Trực Tính (mất chưa vợ)
13.3
Ngô tự Phúc Cẩm
-
Bà hiệu Mỹ Cảnh
14.1
Ngô Công Hiếu (ms)
14.2
NGÔ CÔNG HÒA (CHI I)
15.1
Ngô Văn Nhã (tự Phúc Nhàn )
-
Bà hiệu Diệu Chính
-
Bà hiệu Diệu Lương
16.1
Ngô Công Bạo (tự Phúc Mạnh)
-
Ngô Thị Lưỡng
17.1
Ngô Công Tạo (tự Phúc Đạo)
-
Ngô Thị Tình
18.1
Ngô Sỹ Tu (tự Phúc Tu)
19.1
Ngô Minh Tân
20.1
Ngô Tiến Mùi*
21.1
Ngô Đức Huy
21.2
Ngô Đức Tuấn
20.2
Ngô Trọng Minh
21.1
Ngô Minh Hoàng
19.2
Ngô Văn Quý
20.1
Ngô Ngọc Hải (ms)
19.3
Ngô Văn Sơn
20.1
Ngô Xuân Trường
20.2
Ngô Văn Chinh
18.2
Ngô Văn Đình
19.1
Ngô Duy Cừ
20.1
Ngô Văn Khẩn
21.1
Ngô Tuấn Anh
21.2
Ngô Minh Dương
20.2
Ngô Duy Khái
21.1
Ngô Đức Phương
21.2
Ngô Quang Trung
19.2
Ngô Văn Bảo
20.1
Ngô Văn Ngọc
18.3
Ngô Văn Ninh
19.1
Ngô Văn Hoạt
20.1
Ngô Duy Khoát
19.2
Ngô Văn Hậu
18.4
Ngô Van Bình
19.1
Ngô Văn Học
20.1
Ngô Hữu Nghĩa
19.2
Ngô Văn Vinh
20.1
Ngô Văn Tấn (ms)
20.2
Ngô Đức Minh
20.3
Ngô Khánh Duy
17.2
Ngô Văn Tảo (ms)
17.3
Ngô Văn Tác
18.1
Ngô Văn Thanh
18.2
Ngô Văn Xưa
19.1
Ngô Văn Quang
19.2
Ngô Văn Huấn
19.3
Ngô Văn Hùng
20.1
Ngô Trí Dũng
20.2
Ngô Đức Hiếu
18.3
Ngô Văn Sinh
19.1
Ngô Văn Thịnh
20.1
Ngô Minh Nhật
20.2
Ngô Minh Toàn
18.4
Ngô Văn Sâm
19.1
Ngô Văn Nam
19.2
Ngô Văn Bắc
18.5
Ngô Văn Lược
18.6
Ngô Văn Chiến
19.1
Ngô Văn Thắng
16.2
Ngô Văn Trụ (ms)
15.2
Ngô Văn Xương
16.1
Ngô Văn Phú
17.1
Ngô Văn Trù
18.1
Ngô Văn Thinh (LS)
18.2
Ngô Văn Tiến
19.1
Ngô Văn Thiệp
20.1
Ngô Tuấn Nam
18.3
Ngô Văn Bộ
19.1
Ngô Văn Du
20.1
Ngô Văn Dương
21.1
Ngô Quang Hiếu
19.2
Ngô Văn Đông
20.1
Ngô Văn Hương
19.3
Ngô Văn Quyền
20.1
Ngô Minh Đức
18.4
Ngô Văn Kế
19.1
Ngô Văn Dũng
20.1
Ngô Văn Trung
20.2
Ngô Văn Kiên
19.2
Ngô Văn Sỹ (ms)
18.5
Ngô Văn Trịnh (LS)
18.6
Ngô Văn Kiểm
19.1
Ngô Văn Tuấn
17.2
Ngô Văn Luân
18.1
Ngô Văn Đàm
19.1
Ngô Văn Việt
18.2
Ngô Văn Duyệt
19.1
Ngô Văn Khương
20.1
Ngô Nhật Minh
19.2
Ngô Văn Duy
20.1
Ngô Thanh Phong
18.3
Ngô Văn Y
19.1
Ngô Văn Quỳnh
18.4
Ngô Văn Xiêm
19.1
Ngô Văn Sơn
20.1
Ngô Văn Thành
18.5
Ngô Văn Năng
19.1
Ngô Văn Mạnh
16.2
Ngô Văn Phong
17.1
Ngô Văn Cầu
18.1
Ngô Văn Cào
19.1
Ngô Văn Duẩn
20.1
Ngô Văn An
20.2
Ngô Văn Hòa
20.3
Ngô Tiến Chinh
19.2
Ngô Văn Điệp
20.1
Ngô Xuân Khang
17.2
Ngô Văn Kỳ
16.3
Ngô Văn Đăng
15.3
Ngô Văn Thăng
16.1
Ngô Văn Xuyên
17.1
Ngô Văn Tạc
18.1
Ngô Văn Vĩnh
19.1
Ngô Văn Toàn
20.1
Ngô Hải Đăng
18.2
Ngô Văn Phúc
19.1
Ngô Văn Sơn
19.2
Ngô Văn Duy
17.2
Ngô Văn Đạo (ms)
17.3
Ngô Văn Tòng
18.1
Ngô Văn Thái
19.1
Ngô Văn Hiếu
18.2
Ngô Văn Băc
19.1
Ngô Văn Hải
16.2
Ngô Văn Tước
17.1
Ngô Văn Hàm
18.1
Ngô Văn Long
19.1
Ngô Văn Giang
18.2
Ngô Văn Phi
18.3
Ngô Văn Nam
16.3
Ngô Văn Hoành
17.1
Ngô Văn Hoàn
18.1
Ngô Văn Hảo
19.1
Ngô Quang Mạnh
18.2
Ngô Văn Khánh
19.1
Ngô Bảo Nguyên
19.2
Ngô Minh Khôi
18.3
Ngô Văn Cường
19.1
Ngô Quang Mạnh
16.4
Ngô Văn Hoảnh
17.1
Ngô Văn Để
18.1
Ngô Văn Đích
19.1
Ngô Văn Trường
18.2
Ngô Văn Điền
19.1
Ngô Đức Đạt
17.2
Ngô Văn Việt
18.1
Ngô Văn Bình
19.1
Ngô Đức Dư
18.2
Ngô Văn Thạnh
14.3
NGÔ CÔNG TRÀO (CHI II)
15.1
Ngô Văn Cúc
16.1
Ngô Văn Huê
17.1
Ngô Văn Vân
18.1
Ngô Xuân Đài
18.2
Ngô Trọng Tiến
17.2
Ngô Văn Đào
17.3
Ngô Văn Bướm
18.1
Ngô Văn Thìn
18.2
Ngô Song Hào
18.3
Ngô Xuân Hùng
18.4
Ngô Tiến Dũng
18.5
Ngô Trọng Tín
17.4
Ngô Văn Ngọ
18.1
Ngô Đắc Kha
18.2
Ngô Duy Kháng
17.5
Ngô Văn Canh
18.1
Ngô Văn Cánh
18.2
Ngô Văn Bắc
16.2
Ngô Văn Tình
17.1
Ngô Văn Tái
17.2
Ngô Văn Bính
18.1
Ngô Văn Minh
18.2
Ngô Quang Vịnh
18.3
Ngô Xuân Đản
18.4
Ngô Văn Bản
17.3
Ngô Văn Khôi
18.1
Ngô Văn Cừ
18.2
Ngô Quang Thanh
18.3
Ngô Xuân Bốn
18.4
Ngô Văn Năm
17.4
Ngô Văn Sinh
18.1
Ngô Viết Ngọc
18.2
Ngô Trọng Bình
17.5
Ngô Văn Tích
18.1
Ngô Quang Xuyến
18.2
Ngô Văn Tách
18.3
Ngô Văn Xâm
18.4
Ngô Văn Quý
17.6
Ngô Văn Mạn (LS)
17.7
Ngô Văn Tịnh (LS)
18.1
Ngô Quang Trung
15.2
Ngô Văn Sen
16.1
Ngô Văn Tuệ
17.1
Ngô Văn Đàn
18.1
Ngô Văn Cấn (ms)
18.2
Ngô Trọng Ẩn
17.2
Ngô Văn Thông
18.1
Ngô Xuân Huyên
18.2
Ngô Bá Đường
18.3
Ngô Văn Tâm
18.4
Ngô Văn Thi
17.3
Ngô Văn Sáng
18.1
Ngô Văn Trưng (LS)
18.2
Ngô Văn Quảng (LS)
18.3
Ngô Văn Đại
17.4
Ngô Văn Huy (ms)
16.2
Ngô Văn Trí
14.4
NGÔ CÔNG NHỠ (CHI III)
15.1
Ngô Văn Cưa
16.1
Ngô Văn Như
17.1
Ngô Văn Thận
18.1
Ngô Văn Mật
18.2
Ngô Văn Sự
18.3
Ngô Văn Nghiệp
17.2
Ngô Văn Nhu
18.1
Ngô Văn Thư
18.2
Ngô Văn Đán (ms)
18.3
Ngô Văn Nguyên
18.4
Ngô Văn Liễu
16.2
Ngô Văn Đặng
17.1
Ngô Van Cố
18.1
Ngô Văn Duyên
18.2
Ngô Văn Hải
17.2
Ngô Văn Kết
18.1
Ngô Văn Thuận
18.2
Ngô Văn Hiệp
16.3
Ngô Văn Sử
17.1
Ngô Văn Giảng
18.1
Ngô Văn Hữu (LS)
18.2
Ngô Văn Định
18.3
Ngô Văn Đáp
18.4
Ngô Văn Đốc
16.4
Ngô Văn Tiết
17.1
Ngô Văn Giáp
18.1
Ngô Văn Tiếp
18.2
Ngô Văn Khanh
18.3
Ngô Văn Gián
17.2
Ngô Văn Đinh
18.1
Ngô Văn Tái (LS)
18.2
Ngô Văn Định
17.3
Ngô Văn Thân
18.1
Ngô Văn Vượng
18.2
Ngô Văn Thảo
18.3
Ngô Văn Toán
18.4
Ngô Văn Trung
18.5
Ngô Văn Trưng
17.4
Ngô Văn Ất
18.1
Ngô Văn Bối
18.2
Ngô Văn Tân
18.3
Ngô Văn Chung
2.2
NGÔ CÔNG HÀO (tt)
2.3
NGÔ HỮU TRANG (NGÔ TRANG)*
2.4
NGÔ CÔNG TOÀN – (thôn Hà Nội xã Đại Thành)
2.5
NGÔ CÔNG HẬU – (thôn Đại Tân xã Đại Thành)
2.6
NGÔ CÔNG TIẾN – (thôn Đa Hội xã Hợp Thịnh)
Bạn đã không sử dụng Site,
Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập
. Thời gian chờ:
60
giây