Tên húy: | Ngô Xuân Lịch* |
Giới tính: | Nam |
Tình trạng: | Không rõ |
Bố: | Ngô Văn Định* |
Mẹ: | Ngô Thị Kén |
STT | Họ tên | Ngày Sinh | Trạng thái |
---|---|---|---|
1 | Ngô Văn Vĩnh* | 1950 | Không rõ |
STT | Họ tên | Ngày Sinh | Trạng thái |
---|---|---|---|
1 | Ngô Phương Thảo | Không rõ | |
2 | Ngô Phương Hà | Không rõ | |
3 | Ngô Xuân Nam | Không rõ |
STT | Họ tên | Ngày Sinh | Trạng thái |
---|---|---|---|
1 | Lê Thị Kim Hằng | Không rõ |
Ủy viên Bộ Chính trị Đảng Cộng sản VN, Đại biểu Quốc hội, Đại tướng, Chủ nhiệm Tổng cục Chính trị Quân đội Nhân dân VN, Bộ trưởng Bộ Quốc Phòng.
Sinh ngày: 20/4/1954, quê quán: xã Yên Bắc, huyện Duy Tiên, tỉnh Hà Nam. Ông là con út trong gia đình có hai anh em trai; thân phụ là Ngô Văn Định, từng giữ chức Chủ tịch UBND, Bí thư Đảng ủy huyện Duy Tiên; mẹ là Ngô Thị Kén, người cùng làng; anh trai là Ngô Văn Vĩnh, nguyên Giám đốc Sở Công Thương tỉnh Hà Nam.
QUÁ TRÌNH CÔNG TÁC:
01/1972 – 7/1973: Chiến sỹ, Tiểu đội phó, Tiểu đoàn 14, Sư đoàn 320, Sư đoàn 308
8/1973 – 10/1974: Tiểu đội trưởng, Tiểu đoàn 14, Trung đoàn 55, Sư đoàn 341, Quân khu 4.
11/1974 – 10/1978: Trung úy, Trung đội trưởng, Chính trị viên phó, Chính trị viên đại đội, Đảng ủy viên Đảng ủy Tiểu đoàn 14, Trung đoàn 55, Sư đoàn 341, Quân đoàn 4.
11/1978 – 3/1981: Thượng úy, Trợ lý tổ chức Phòng Chính trị, Sư đoàn 341, Quân khu 4.
4/1981 – 8/1982: Thượng úy, Học viên Trung cấp Trường Quân chính, Quân khu 4; Học viên Trường Văn hoá Quân đội.
9/1982 – 7/1985: Đại úy, Học viên Học viện Chính trị - Quân sự.
8/1985 – 7/1987: Đại úy, Phó Chủ nhiệm chính trị, Phó Trung đoàn trưởng về chính trị, Bí thư Đảng ủy Trung đoàn, Trung đoàn 667, Trung đoàn 779, Sư đoàn 346, Quân đoàn 26, Quân khu 1; Đảng ủy viên Đảng ủy Quân sự tỉnh Cao Bằng.
8/1987 – 01/1988: Thiếu tá, Bí thư Đảng ủy Trung đoàn, Phó Trung đoàn trưởng về chính trị Trung đoàn 462, Sư đoàn 392, Quân khu 1.
02/1988 – 8/1994: Trung tá, Trợ lý Cục Tổ chức, Tổng cục Chính trị; Học viên Học viện Quốc phòng (1992).
9/1994 – 10/2000: Thượng tá, Phó phòng, Trưởng phòng Công tác Chính trị rồi Phó Cục trưởng Cục Tổ chức, Tổng cục Chính trị; Học viên hoàn thiện cử nhân tại Học viện Chính trị - Quân sự (1995 – 1996).
11/2000 – 4/2003: Đại tá, Phó Bí thư Đảng ủy, Cục trưởng Cục Chính sách, Tổng cục Chính trị.
5/2003 – 11/2004: Đại tá, Ủy viên Thường vụ Đảng ủy, Chủ nhiệm chính trị Quân khu 3.
12/2004 – 3/2006: Thiếu tướng, Bí thư Đảng ủy, Phó Tư lệnh chính trị Quân khu 3.
4/2006 – 11/2007: Thiếu tướng rồi Trung tướng, Bí thư Đảng ủy, Chính ủy Quân khu 3. Học lớp nghiên cứu cán bộ cao cấp tại Học viện Chính trị Quốc gia Hồ Chí Minh (2006). Tại Đại hội đại biểu toàn quốc lần thứ X của Đảng được bầu vào Ban Chấp hành Trung ương Đảng; được chỉ định tham gia Đảng ủy Quân sự Trung ương.
12/2007 – 01/2011: Ủy viên Trung ương Đảng, Ủy viên Đảng ủy Quân sự Trung ương, Trung tướng, Phó Chủ nhiệm Tổng cục Chính trị Quân đội nhân dân Việt Nam.
01/2011 – 02/2011: Ủy viên Trung ương Đảng, Trung tướng, Phó Chủ nhiệm Tổng cục Chính trị Quân đội nhân dân Việt Nam. Tại Đại hội đại biểu toàn quốc lần thứ XI của Đảng được bầu vào Ban Chấp hành Trung ương Đảng, được Ban Chấp hành Trung ương bầu vào Ban Bí thư Trung ương Đảng; được chỉ định Ủy viên Thường vụ Quân ủy Trung ương.
02/2011 – 12/2015: Bí thư Trung ương Đảng, Ủy viên Thường vụ Quân ủy Trung ương, Thượng tướng (tháng 12/2011), Chủ nhiệm Tổng cục Chính trị Quân đội nhân dân Việt Nam; Đại biểu Quốc hội khoá XIII (Thăng quân hàm Đại tướng tháng 10/2015).
01/2016 – 4/2016: Ủy viên Bộ Chính trị, Ủy viên Thường vụ Quân ủy Trung ương, Đại tướng, Chủ nhiệm Tổng cục Chính trị Quân đội nhân dân Việt Nam.
Từ 4/2016: Ủy viên Bộ Chính trị, Ủy viên Ban Cán sự đảng Chính phủ, Phó Bí thư Quân ủy Trung ương, Đại tướng, Bộ trưởng Bộ Quốc phòng.
(Theo cổng thông tin điện tử Chính phủ)