Trình duyệt của bạn đã tắt chức năng hỗ trợ JavaScript.
Website chỉ làm việc khi bạn bật nó trở lại.
Để tham khảo cách bật JavaScript, hãy click chuột
vào đây
!
Trang nhất
Trang chủ
Giới thiệu
Gia Phả
Thông báo
Diễn đàn
Liên hệ
Ngô Tộc
Chia sẻ thành công, kết nối đam mê
Trang chủ
Giới thiệu
Gia Phả
Thông báo
Diễn đàn
Liên hệ
Thứ năm, 21/11/2024, 15:26
Trang nhất
Gia Phả
HỌ PHẠM NGÔ THÔN GIA CẦU - HÀ VINH - HÀ TRUNG - THANH HÓA (Dòng Ngô Lan)
Từ khóa
Tìm kiếm theo
Tỉnh/TP
Các thế hệ đầu
An Giang
Bắc Cạn
Bắc Giang
Bắc Ninh
Bạc Liêu
Bến Tre
Bình Dương
Bình Định
Bình Phước
Bình Thuận
Cà Mau
Cao Bằng
Cần Thơ
Đà Nẵng
Đắc Lắc
Đắk Nông
Điện Biên
Đồng Nai
Đồng Tháp
Gia Lai
Hà Giang
Hà Nam
Hà Nội
Hà Tĩnh
Hải Dương
Hải Phòng
Hậu Giang
Hòa Bình
Hồ Chí Minh
Hưng Yên
Kiên Giang
Kon Tum
Khánh Hòa
Lai Châu
Lạng Sơn
Lào Cai
Lâm Đồng
Long An
Nam Định
Ninh Bình
Ninh Thuận
Nghệ An
Phú Thọ
Phú Yên
Quảng Bình
Quảng Nam
Quảng Ninh
Quảng Ngãi
Quảng Trị
Sóc Trăng
Sơn La
Tây Ninh
Thái Bình
Thái Nguyên
Thanh Hoá
Thừa Thiên - Huế
Tiền Giang
Trà Vinh
Tuyên Quang
Vĩnh Long
Vĩnh Phúc
Yên Bái
Bà Rịa - Vũng Tàu
Tìm theo
Gia phả
Người trong gia phả
Thông tin chung
Phả ký
Phả đồ
Tộc ước
Hương Hoả
Danh sách ngày giỗ
Họ Ngô, TỔNG QUAN DÒNG NGÔ LAN
25.1
NGÔ PHÚC AN*
-
Bà Từ Đức họ Nguyễn
26.1
Ngô Phúc Chính
27.1
Ngô Đăng
28.1
Ngô Đăng Sĩ
-
bà Diệu Nghiêm
-
bà họ Nguyễn
-
Nguyễn Thị Nữu
-
Nguyễn Thị Lăng
29.1
NGÔ ĐĂNG CHÂU (NGÔ THÀNH)* - họ Cụ Thôn - Thanh Hóa
30.1
Ngô Phúc Miên
30.2
Ngô Phúc Thiện (về Yên Lãng - Hải Phòng)
30.3
Ngô Phúc Tán
31.1
Ngô Mẫn Đạt
32.1
Ngô Gia Hội
33.1
Ngô Huy Quản
34.1
Ngô Phúc Lãng
35.1
Ngô Phúc Kiểng
36.1
Ngô Hòa
37.1
Ngô Chiêm
38.1
Ngô Chữ
39.1
Ngô Công
39.2
Ngô Bình
38.2
Ngô Mợi
39.1
Ngô Nhợi
39.2
Ngô Đợi
39.3
Ngô Thêm
36.2
Ngô Viễn
37.1
Ngô Thởi
38.1
Ngô Rạng
39.1
Ngô Phẩm
39.2
Ngô Quyền
37.2
Ngô Kệch
38.1
Ngô Bé
37.3
Ngô Toát
38.1
Ngô Ngọc Thanh (đã có con cháu)
38.2
Ngô Ngọc Thủy
35.2
Ngô Phúc Thoát (Chúc)
36.1
Ngô Cẩm
37.1
Ngô Trân
38.1
Ngô Hồ
39.1
Ngô Hùng
39.2
Ngô Dũng
38.2
Ngô Huệ
39.1
Ngô Dục
39.2
Ngô Thọ
38.3
Ngô Phước
39.1
Ngô Thạch
39.2
Ngô Luông
37.2
Ngô Lung
38.1
Ngô Kinh
39.1
Ngô Hải
39.2
Ngô Thanh
35.3
Ngô Nhật Thể
36.1
Ngô Tế
37.1
Ngô Tố
38.1
Ngô Nghinh
39.1
Ngô Anh
39.2
Ngô Hùng (liệt sĩ)
39.3
Ngô Dũng
38.2
Ngô Ngọc Kinh
39.1
Ngô Ngọc Huyền (liệt sĩ)
39.2
Ngô Thành
39.3
Ngô Bình
39.4
Ngô Sơn
38.3
Ngô Quýnh (liệt sĩ)
37.2
Ngô Tống
38.1
Ngô Anh
39.1
Ngô Sơn
38.2
Ngô Phương
38.3
Ngô Cường
36.2
Ngô Tuyển
37.1
Ngô Lẩn (biệt xứ)
36.3
Ngô Qua
37.1
Ngô Can (mất tích)
37.2
Ngô Sô
38.1
Ngô Sơn
37.3
Ngô Sa
38.1
Ngô Điềm
36.4
Ngô Đốc
37.1
Ngô Tấc
38.1
Ngô Ngân
39.1
Ngô Cường
39.2
Ngô Hùng
38.2
Ngô Khoa
39.1
Ngô Bình
38.3
Ngô Thắng (liệt sĩ)
38.4
Ngô Tuấn
39.1
Ngô Trung
36.5
Ngô Kịp
37.1
Ngô Dậu
38.1
Ngô Toản
38.2
Ngô Quảng
37.2
Ngô Chu (liệt sĩ)
34.2
Ngô ...
33.2
Ngô Ngọc Chiểu
33.3
Ngô Huy Trần
33.4
Ngô Huy Chương
32.2
Ngô Hữu Lý
33.1
Ngô Châu Thuyên
34.1
Ngô Điện
35.1
Ngô Diến
36.1
Ngô Nồm
37.1
Ngô Luận
38.1
Ngô Đạt
37.2
Ngô Kỉnh
38.1
Ngô Khánh
38.2
Ngô Lâm
37.3
Ngô Toản
38.1
Ngô Băng
38.2
Ngô Tuấn
38.3
Ngô Trung
36.2
Ngô Tích
37.1
Ngô Đức
37.2
Ngô Lợi
36.3
Ngô Duyên
37.1
Ngô Luật
38.1
Ngô Bình
37.2
Ngô Việt
38.1
Ngô Tâm
38.2
Ngô Minh
38.3
Ngô Tuấn
35.2
Ngô Trần
36.1
Ngô Lạn
37.1
Ngô Long
37.2
Ngô Dậu
37.3
Ngô Thắng
29.2
Ngô Đăng Giai* (Họ - Đinh Cầu - Nghệ An)
30.1
Ngô Đăng Tiến (Thất truyền)
29.3
Ngô Đăng Cơ (tt - Họ Làng Lỗi Dương ? )
29.4
Ngô Đăng Miên (tt)
29.5
NGÔ ĐĂNG LÝ (Phạm Ngô Lý)*
-
Ngô Thị Loan
-
bà hai, bà ba
-
Nguyễn Thị Danh
-
2 bà khác
30.1
Phạm Ngô Tùng
31.1
Phạm Ngô Mật (Họ Nội Lãng huyện Thư Trì, nay thuộc Vũ Thư, Thái Bình?)
30.2
Phạm Ngô Thiệu (tt)
30.3
Phạm Ngô Luận
31.1
Phạm Ngô Trọng (tt - Hậu duệ ở Thăng Long?)
30.4
Phạm Ngô Hà
31.1
Phạm Ngô Huyên (tt)
30.5
Phạm Ngô Hùng (tử trận)
30.6
Phạm Ngô Diên (vt)
30.7
Phạm Ngô Luật (Hậu duệ ở Chương Mỹ, Hà Nội)
30.8
Pham Ngô Cầu**
-
Bà cả
-
Đàm Thị Diễm
-
Chu Thị Tiêm
-
Hoàng Thị Khuyến
-
Đinh Thị Tân
-
Hoàng Thị Viên
-
Nguyễn Thị Nghìn
-
9 bà vợ khác
31.1
Phạm Ngô Thủy
32.1
Phạm Ngô Thiêm (vt)
32.2
Phạm Ngô Ích (vt)
32.3
Phạm Ngô Hậu
-
Hoàng Thị Lư
33.1
Phạm Ngô Vinh
34.1
Phạm Ngô Khuê
-
Lê Thị Sâm
35.1
Phạm Ngô Cảnh
36.1
Phạm Ngô Quy (sinh 5 gái)
36.2
Phạm Ngô Nhẫn
37.1
Phạm Ngô Hưng
37.2
Phạm Ngô Biên
37.3
Phạm Ngô Thiết
33.2
Phạm Ngô Nhân
34.1
Phạm Ngô Liên
35.1
Phạm Ngô Zuyn
35.2
Phạm Ngô Đắc
36.1
Phạm Ngô Kiến Quốc
36.2
Phạm Ngô Vinh
36.3
Phạm Ngô Philip Quang
34.2
Phạm Ngô Dũng
35.1
Phạm Ngô Thắng
35.2
Phạm Ngô Minh
36.1
Phạm Ngô Hải
35.3
Phạm Ngô Cường
35.4
Phạm Ngô Quang
36.1
Phạm Ngô Địch
37.1
Phạm Ngô Đạc (vô tự).
33.3
Phạm Ngô Dương
31.2
Phạm Ngô Tố
31.3
Phạm Ngô Thạch (Con cháu ở tại Gia Cầu - Hà Vinh - Hà Trung - Thanh Hóa)
32.1
Phạm Ngô Bính
32.2
Phạm Ngô Ban
32.3
Phạm Ngô Lương
33.1
Phạm Ngô Quang
31.4
Phạm Ngô Siêu
32.1
Phạm Ngô Sưng (con cháu nay không rõ)
32.2
Phạm Ngô San.(con cháu Nay không rõ
31.5
Phạm Ngô Doãn (tử trận)
31.6
Phạm Ngô Tuyển (tử trận)
31.7
Phạm Ngô Chấn (Con cháu sống tại quê ngoại Phụng Công - Văn Giang - Hưng Yên)
32.1
Phạm Ngô Giáp
33.1
Phạm Ngô Sản
34.1
Phạm Ngô Tuyên
35.1
Phạm Ngô Đôn
36.1
Phạm Ngô Khánh
37.1
Phạm Ngô Hiệp
36.2
Phạm Ngô Lộc
36.3
Phạm Ngô Toàn
35.2
Phạm Ngô Đức
36.1
Phạm Ngô Hưng
37.1
Phạm Ngô Hải
36.2
Phạm Ngô Vượng
36.3
Phạm Ngô Tuấn
37.1
Phạm Ngô Nghĩa
36.4
Phạm Ngô Đạt
36.5
Phạm Ngô Tú
36.6
Phạm Ngô Khang
36.7
Phạm Ngô Đạo
35.3
Phạm Ngô Chi
36.1
Phạm Ngô Long
37.1
Phạm Ngô Linh
37.2
Phạm Ngô Lợi
36.2
Phạm Ngô Đăng Tuệ
37.1
Phạm Ngô Hải
37.2
Phạm Ngô Hoàng
37.3
Phạm Ngô Quân
35.4
Phạm Ngô Huy
36.1
Phạm Ngô Ánh
31.8
Phạm Ngô Nội (Họ Căng Hạ - Thọ Trường - Thọ Xuân - Thanh Hóa)
32.1
Phạm Ngô Gia
33.1
Ngô Phượng
34.1
Ngô Khính
35.1
Ngô Chim
36.1
Ngô Xuân Thành
37.1
Ngô Đông
38.1
Ngô Năm
32.2
Phạm Ngô Truật
32.3
Phạm Ngô Quế
30.9
Phạm Ngô Nho
31.1
Phạm Ngô Bá (Hậu duệ ở Đổng Trà huyện Tiên Du, Bắc Ninh?)
32.1
Phạm Ngô Đống
32.2
Phạm Ngô Thụ
30.10
Phạm Ngô Trác
-
Hoàng Thị Tái
-
Đào Thị Tình
-
Nguyễn Thị Thành
31.1
Phạm Ngô Tùng
32.1
Phạm Ngô Hiển (tt)
32.2
Phạm Ngô Đạt (1 gái)
31.2
Phạm Ngô Thung (tt)
31.3
Phạm Ngô Cung
32.1
Phạm Ngô Khoan (tt)
31.4
Phạm Ngô Dũng
32.1
Phạm Ngô Truyền (tt - con cháu ở Lữ Đô - Nam Định?)
33.1
NGÔ VĂN CHƠN*
--->
Họ Ngô, HỌ LỮ ĐÔ - XÃ YÊN PHƯƠNG - Ý YÊN - NAM ĐỊNH (Dòng Ngô Lan)
31.5
Phạm Ngô Tiếp (phả không chép tiếp)
29.6
Ngô Đăng Chiêu* (Về Đỗ Ngoại - Duy Tiên - Hà Nam)
Bạn đã không sử dụng Site,
Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập
. Thời gian chờ:
60
giây