1 |
Họ Ngô, HỌ KIM MÃ - BA ĐÌNH - HÀ NỘI (Dòng Ngô Thời) |
|
|
6 |
14 |
2 |
Họ Ngô, HỌ CỔ ĐÔ - HUYỆN BA VÌ - HÀ NỘI |
|
|
10 |
143 |
3 |
Họ Ngô, HỌ NGÔ NHƯ THÔN VÂN HỘI - XÃ PHONG VÂN - BA VÌ - HÀ NỘI |
|
1970 |
16 |
382 |
4 |
Họ Ngô, HỌ NGÔ HỮU - PHƯỜNG THƯỢNG CÁT - BẮC TỪ LIÊM - HÀ NỘI (Dòng Ngô Hồng) |
|
|
19 |
162 |
5 |
Họ Ngô, HỌ THỤY HƯƠNG - CHƯƠNG MỸ - HÀ NỘI (Gốc Trảo Nha) |
|
|
14 |
1,212 |
6 |
Họ Ngô, HỌ CHI NÊ (LÀNG NỨA) - TRUNG HÒA - CHƯƠNG MỸ - HÀ NỘI |
|
|
6 |
20 |
7 |
Họ Ngô, HỌ THỌ ĐA - XÃ KIM NỖ - ĐÔNG ANH - HÀ NỘI |
Ngô Văn Hành (sao chép) |
1938 |
5 |
12 |
8 |
Họ Ngô, HỌ LIÊN HÀ - HUYỆN ĐÔNG ANH - HÀ NỘI |
PGS -TS Ngô Thế Dân |
|
19 |
497 |
9 |
Họ Ngô, HỌ LỘC HÀ 1 - XÃ MAI LÂM - ĐÔNG ANH - HÀ NỘI |
|
|
11 |
42 |
10 |
Họ Ngô, HỌ LỘC HÀ 2 - XÃ MAI LÂM - ĐÔNG ANH - HÀ NỘI |
Ngô Anh Tuấn |
|
6 |
36 |
11 |
Họ Ngô, HỌ ĐÔNG ĐỒ (CHI I) - XÃ - NAM HỒNG - ĐÔNG ANH - HÀ NỘI (Dòng Tam Sơn) |
Ngô Trung Hoà, (tập thể người trong họ tuc biên) |
1894, 1995 |
15 |
270 |
12 |
Họ Ngô, HỌ THÔN ĐÌA 1 - XÃ NAM HỒNG - ĐÔNG ANH - HÀ NỘI |
Ngô Văn Long |
2014 |
19 |
783 |
13 |
Họ Ngô, HỌ THÔN ĐÌA 2 - XÃ NAM HỒNG - ĐÔNG ANH - HÀ NỘI |
|
|
11 |
230 |
14 |
Họ Ngô, HỌ NGÔ THÔN ĐÌA 3 – NAM HỒNG – ĐÔNG ANH –HÀ NỘI |
|
2017 |
6 |
15 |
15 |
Họ Ngô, HỌ THIẾT ỨNG - XÃ VÂN HÀ - ĐÔNG ANH - HÀ NỘI |
|
|
6 |
15 |
16 |
Họ Ngô, HỌ NGÔ VĂN THÔN DỤC NỘI - VIỆT HÙNG - ĐÔNG ANH - HÀ NỘI (Dòng Vọng Nguyệt) |
|
|
12 |
432 |
17 |
Họ Ngô, HỌ NGÔ ĐĂNG THÔN DỤC NỘI - VIỆT HÙNG - ĐÔNG ANH - HÀ NỘI (Dòng Vọng Nguyệt) |
|
|
14 |
451 |
18 |
Họ Ngô, HỌ NGÔ VĂN XÃ XUÂN NỘN - ĐÔNG ANH - HÀ NỘI |
Ngô Văn Bản |
2020 |
9 |
236 |
19 |
Họ Ngô, HỌ KHÂM THIÊN - QUẬN ĐỐNG ĐA - HÀ NỘI (Dòng Trảo Nha) |
|
|
12 |
151 |
20 |
Họ Ngô, HỌ NGÔ XÃ DƯƠNG HÀ - GIA LÂM - HÀ NỘI |
|
|
16 |
608 |
21 |
Họ Ngô, HỌ THÔN LỜI - XÃ ĐẶNG XÁ - GIA LÂM - HÀ NỘI |
|
|
8 |
117 |
22 |
Họ Ngô, HỌ PHÙ NINH - XÃ NINH HIỆP - GIA LÂM - HÀ NỘI |
Ngô Văn.. . |
1826 |
13 |
117 |
23 |
Họ Ngô, HỌ NGÔ ĐĂNG XÃ YÊN THƯỜNG - GIA LÂM - HÀ NỘI |
|
|
12 |
125 |
24 |
Họ Ngô, HỌ YÊN THƯỜNG - XÃ YÊN THƯỜNG - GIA LÂM - HÀ NỘI |
Ngô Thiện Thân và Ngô Minh Diệu |
|
16 |
162 |
25 |
Họ Ngô, HỌ LA KHÊ - QUẬN HÀ ĐÔNG - HÀ NỘI |
Ngô Trọng Khuê; Ngô Đức Duy |
|
17 |
1,590 |
26 |
Họ Ngô, HỌ MAI LĨNH - PHƯỜNG ĐỒNG MAI - HÀ ĐÔNG - HÀ NỘI |
Ngô Doãn Bạch, Ngô Doãn Ký |
|
15 |
1,327 |
27 |
Họ Ngô, HỌ LA PHÙ HUYỆN HOÀI ĐỨC - HÀ NỘI (Dòng Ngô Khế) |
|
|
18 |
1,565 |
28 |
Họ Ngô, HỌ ĐỊNH CÔNG - QUẬN HOÀNG MAI - HÀ NỘI |
Ngô Tiến Văn |
1886 |
8 |
44 |
29 |
Họ Ngô, HỌ XUÂN ĐỖ HẠ - CỰ KHỐI – LONG BIÊN – HÀ NỘI |
|
|
9 |
257 |
30 |
Họ Ngô, DÒNG BẮC BIÊN - CHI THANH AM - PHƯỜNG THƯỢNG THANH - LONG BIÊN - HÀ NỘI |
|
|
3 |
13 |
31 |
Họ Ngô, HỌ CHI ĐÔNG - HUYỆN MÊ LINH - HÀ NỘI |
|
|
19 |
310 |
32 |
Họ Ngô, HỌ GIA LẠC - THỊ TRẤN QUANG MINH - MÊ LINH - HÀ NỘI |
Ngô Đình Điền sao chép |
1957 |
9 |
78 |
33 |
Họ Ngô, HỌ TRÁNG VIỆT - HUYỆN MÊ LINH - HÀ NỘI |
|
|
12 |
708 |
34 |
Họ Ngô, HỌ TRÁNG VIỆT - HUYỆN MÊ LINH - HÀ NỘI (Nhánh rời 1) |
|
|
7 |
69 |
35 |
Họ Ngô, HỌ TRÁNG VIỆT - MÊ LINH - HÀ NỘI (Nhánh rời 2) |
|
|
7 |
65 |
36 |
Họ Ngô, HỌ TRÁNG VIỆT - MÊ LINH - HÀ NỘI (Nhánh rời 3) |
|
|
8 |
25 |
37 |
Họ Ngô, HỌ THỊ CẤM - PHƯỜNG PHƯƠNG CANH - NAM TỪ LIÊM - HÀ NỘI |
Trúc Khê Ngô Văn Triện |
|
10 |
28 |
38 |
Họ Ngô, HỌ PHÙNG KHOANG - PHƯỜNG TRUNG VĂN - NAM TỪ LIÊM - HÀ NỘI |
|
|
5 |
11 |
39 |
Họ Ngô, HỌ BẠCH HẠ - PHÚ XUYÊN & HỌ LƯU XÁ - HÒA CHÍNH - HƯƠNG MỸ - HÀ NỘI |
Ngô Hồng Khanh |
|
13 |
1,046 |
40 |
Họ Ngô, HỌ TRI CHỈ - XÃ TRI TRUNG - PHÚ XUYÊN - HÀ NỘI |
Ngô Ngọc Túc, Ngô Huy Chất |
1905, 1989 |
18 |
958 |
41 |
Họ Ngô, HỌ NGÔ CẢI ĐỖ THÔN NGỌC THAN - NGỌC MỸ - QUỐC OAI - HÀ NỘI |
Ngô Trần Thực, Ngô Thế Vinh |
|
13 |
30 |
42 |
Họ Ngô, HỌ PHÚ CÁT - HUYỆN QUỐC OAI - HÀ NỘI |
|
|
9 |
774 |
43 |
Họ Ngô, HỌ YÊN TÀNG - XÃ BẮC PHÚ - SÓC SƠN - HÀ NỘI |
Ngô Văn Xuân |
2006 |
10 |
818 |
44 |
Họ Ngô, HỌ THÔN ĐÔNG - XÃ PHÙ LỖ - SÓC SƠN - HÀ NỘI |
|
|
13 |
33 |
45 |
Họ Ngô, HỌ QUẢNG BÁ - QUẬN TÂY HỒ - HÀ NỘI (Dòng Ngô Thời) |
Ngô Đình Đạt |
|
14 |
425 |
46 |
Họ Ngô, DÒNG NGÔ THỜI - TẢ THANH OAI - HUYỆN THANH TRÌ - HÀ NỘI |
Ngô Kiệm |
|
19 |
664 |
47 |
Họ Ngô, HỌ NGÔ VI - TẢ THANH OAI - HUYỆN THANH TRÌ - HÀ NỘI |
GS Ngô Vi Thiện |
|
24 |
620 |
48 |
Họ Ngô, HỌ NGÔ TRỌNG PHƯỜNG NHÂN CHÍNH - THANH XUÂN - HÀ NỘI |
|
|
9 |
136 |
49 |
Họ Ngô, HỌ PHÚ CỐC - PHƯỜNG HÀ HỒI - THƯỜNG TÍN - HÀ NỘI |
Ngô Văn Nghiệp |
|
9 |
80 |
50 |
Họ Ngô, HỌ NGÔ XÃ LIÊN PHƯƠNG - TƯỜNG TÍN - HÀ NỘI |
Ngô Như Trúc |
1916 (Sao chép lại) |
11 |
94 |
51 |
Họ Ngô, HỌ NGÔ XUÂN THÔN PHƯƠNG CÙ - THẮNG LỢI - THƯỜNG TÍN - HÀ NỘI |
|
|
7 |
33 |
52 |
Họ Ngô, HỌ AN DUYÊN - XÃ TÔ HIỆU - THƯỜNG TÍN - HÀ NỘI |
|
|
15 |
1,074 |
53 |
Họ Ngô, HỌ YÊN TRƯỜNG - HUYỆN ỨNG HÒA - HÀ NỘI (Chưa có thế thứ) |
|
|
1 |
1 |
54 |
Họ Ngô, HỌ TẢO KHÊ - XÃ TẢO DƯƠNG VĂN - ỨNG HÒA - HÀ NỘI |
|
|
13 |
90 |