STT | Dòng họ | Người biên soạn | Năm biên soạn | Số đời | Số Người |
---|---|---|---|---|---|
1 | Họ Ngô, Họ Bình Phú - thị trấn Cẩm Khê - huyện Cẩm Khê - Phú Thọ | 12 | 33 | ||
2 | Họ Ngô, Họ Phú Khê - huyện Cẩm Khê - Phú Thọ | Ngô Trọng Bội | 14 | 188 | |
3 | Họ Ngô, Họ Nguyễn gốc Ngô - thôn Chế Nhuệ - Hùng Việt - Cẩm Khê - Phú Thọ | 7 | 38 | ||
4 | Họ Ngô, Họ Ấm Thượng - thị trấn Hạ Hòa - huyện Hạ Hòa - Phú Thọ | 4 | 7 | ||
5 | Họ Ngô, Họ Đan Thượng và Đại Phạm - huyện Hạ Hòa - Phú Thọ | Ngô Đức Thành | 9 | 70 | |
6 | Họ Ngô, Họ Ngô xã Hiền Lương - Hạ Hòa - Phú Thọ | Ngô Trọng Khuê; Ngô Đức Duy | 1 | 1 | |
7 | Họ Ngô, Họ Nguyễn Ngô - Xuân Lũng - Lâm Thao - Phú Thọ (Dòng Ngô Hồng) | 1886 | 16 | 48 | |
8 | Họ Ngô, Họ An Đạo - huyện Phù Ninh - Phú Thọ | NGÔ BÁ DỊ (Ngô Tử Quý tục biên) | 1914 | 6 | 29 |
9 | Họ Ngô, Họ Mạn Lạn - huyện Thanh Ba - Phú Thọ | Ngô Văn Nhưỡng | 10 | 48 | |
10 | Họ Ngô, Họ Cao Mại - Tp Việt Trì - Phú Thọ | 10 | 22 |