1 |
Họ Ngô, HỌ PHẠM NGÔ THÔN GIA CẦU - HÀ VINH - HÀ TRUNG - THANH HÓA (Dòng Ngô Lan) |
|
|
15 |
254 |
2 |
Họ Ngô, HỌ CỤ THÔN - XÃ HÀ PHÚ - HÀ TRUNG - THANH HÓA (Dòng Ngô Lan) |
Ngô Dậu |
|
11 |
118 |
3 |
Họ Ngô, HỌ DUY TINH - HUYỆN HẬU LỘC - THANH HÓA (Dòng Đồng Phang III) |
|
2003 |
15 |
190 |
4 |
Họ Ngô, HỌ HOẰNG LỘC - HUYỆN HOẰNG HÓA - THANH HÓA |
longnt1208 |
2017 |
7 |
33 |
5 |
Họ Ngô, HỌ BÌNH DOÃN - XÃ TÂN THỌ - NÔNG CÓNG - THANH HÓA |
Ngô Minh Diệu |
2011 |
10 |
58 |
6 |
Họ Ngô, HỌ YÊN LAI - XÃ TRƯỜNG GIANG - NÔNG CỐNG - THANH HÓA |
Ngô Đức Thắng |
|
15 |
1,315 |
7 |
Họ Ngô, HỌ HÀ CHÂU - XÃ QUẢNG KHÊ - QUẢNG XƯƠNG - THANH HÓA |
Ngô Thiện Thân và Ngô Minh Diệu |
2004 |
8 |
73 |
8 |
Họ Ngô, HỌ ĐA PHÚC - XÃ QUẢNG TRẠCH - QUẢNG XƯƠNG - THANH HÓA |
|
|
5 |
9 |
9 |
Họ Ngô, HỌ QUẢNG NHAM - XÃ QUẢNG TRẠCH - QUẢNG XƯƠNG - THANH H |
Ngô Thiện Thân và Ngô Minh Diệu |
2004 |
8 |
103 |
10 |
Họ Ngô, HỌ TRUNG ĐỒNG - XÃ QUẢNG TRƯỜNG - QUẢNG XƯƠNG - THANH HÓA |
Ngô Thiện Thân và Ngô Minh Diệu |
2004 |
8 |
121 |
11 |
Họ Ngô, HỌ THÔN ĐÀ - XÃ QUẢNG MINH - SẦM SƠN - THANH HÓA |
Ngô Minh Diệu |
2011 |
7 |
77 |
12 |
Họ Ngô, HỌ VĂN PHÚ - XÃ QUẢNG THỌ - SẦM SƠN - THANH HÓA |
|
|
5 |
15 |
13 |
Họ Ngô, HỌ KHOA GIÁP - XÃ BÌNH MINH - TĨNH GIA - THANH HÓA |
|
|
9 |
110 |
14 |
Họ Ngô, HỌ BÀO NỘI - PHƯỜNG ĐÔNG HƯƠNG - TP THANH HÓA - THANH HÓA |
|
|
8 |
21 |
15 |
Họ Ngô, HỌ QUẢNG XÁ - PHƯỜNG ĐÔNG VỆ - TP THANH HÓA - THANH HÓA |
|
|
13 |
37 |
16 |
Họ Ngô, HỌ NGUYỆT VIÊN - XÃ HOẰNG QUANG - TP THANH HÓA - THANH HÓA |
Ngô Thọ Chước (1882-1937) chép lại |
|
19 |
82 |
17 |
Họ Ngô, HỌ ĐỒNG BÀO - XÃ MINH TÂM - THIỆU HÓA - THANH HÓA |
Ngô Văn Thưởng |
|
8 |
359 |
18 |
Họ Ngô, HỌ TÂN BÌNH - XÃ THIỆU VŨ - THIỆU HÓA - THANH HÓA (Dòng Ngô Hồng) |
|
|
19 |
108 |
19 |
Họ Ngô, HỌ YÊN LỘ - XÃ THIỆU VŨ - THIỆU HÓA - THANH HÓA |
|
|
7 |
119 |
20 |
Họ Ngô, HỌ THỌ MỸ - XÃ DIÊN THỌ - THỌ XUÂN - THANH HÓA |
Ngô Đình Vu |
|
17 |
139 |
21 |
Họ Ngô, HỌ XUÂN THÀNH - XÃ THỌ LÂM - THỌ XUÂN - THANH HÓA |
Ngô Văn Thành |
|
6 |
124 |
22 |
Họ Ngô, HỌ YÊN TRƯỜNG - XÃ THỌ LẬP - THỌ XUÂN - THANH HÓA |
|
|
8 |
15 |
23 |
Họ Ngô, HỌ CĂNG HẠ - XÃ TRƯỜNG XUÂN - THỌ XUÂN - THANH HÓA |
Ngô Xuân Thành |
|
8 |
10 |
24 |
Họ Ngô, HỌ LUẬN VĂN - XÃ TRƯỜNG XUÂN - THỌ XUÂN - THANH HÓA |
|
|
7 |
49 |
25 |
Họ Ngô, HỌ LONG LINH - XÃ TRƯỜNG XUÂN - THỌ XUÂN - THANH HÓA |
Ngô Thiện Thân và Ngô Minh Diệu |
2004 |
10 |
37 |
26 |
Họ Ngô, HỌ ĐỘI 6 - XÃ TRIỆU SƠN - THOH XUÂN - THANH HÓA |
|
|
5 |
17 |
27 |
Họ Ngô, HỌ XUÂN KHÁNH - XÃ XUÂN PHÚ - THỌ XUÂN - THANH HÓA |
|
|
14 |
62 |
28 |
Họ Ngô, HỌ QUẢNG THI - XÃ XUÂN THIÊN - THỌ XUÂN - THANH HÓA |
|
|
10 |
199 |
29 |
Họ Ngô, HỌ NGÔ VĂN - TT VÍNH LỘC - VĨNH LỘC - THANH HÓA |
|
|
14 |
181 |
30 |
Họ Ngô, HỌ NGÔ BÁ 1 - CẢO MẬT - TT VĨNH LỘC - THANH HÓA |
Ngô Hữu |
1691 |
5 |
101 |
31 |
Họ Ngô, HỌ NGÔ BÁ 2 THÔN CẢO MẬT - TT VĨNH LỘC - CĨNH LỘC - THANH HÓA (từ Ngô Bá dòng Tam Sơn) |
Ngô Hữu |
1691 |
9 |
76 |
32 |
Họ Ngô, DÒNG ĐỒNG PHANG 1 (NGÔ KHẮC CUNG) - ĐỊNH HÒA - YÊN ĐỊNH - THANH HÓA |
Phan Hữu Lập; Ngô Thế Vinh nhuận sắc |
|
22 |
718 |
33 |
Họ Ngô, DÒNG ĐỒNG PHANG 2 (NGÔ VĂN BÍNH) - ĐỊNH HÒA - YÊN ĐỊNH - THANH HÓA |
Ngô Sĩ Học - Ngô Văn Thúy - Ngô Sĩ Khối |
1936 |
19 |
160 |
34 |
Họ Ngô, DÒNG ĐỒNG PHANG 3 (NGÔ THẾ BANG) - ĐỊNH HÒA - YÊN ĐỊNH - THANH HÓA |
Ngô Tần Thực - Tục biên: Ngô Anh Tâm. |
|
19 |
679 |
35 |
Họ Ngô, HỌ PHÚC THÔN - XÃ ĐỊNH LONG - YÊN ĐỊNH - THANH HÓA |
Ngô Khắc Đạt |
|
10 |
10 |
36 |
Họ Ngô, HỌ LÝ YÊN - XÃ ĐỊNH TƯỜNG - YÊN ĐỊNH - THANH HÓA |
Ngô Văn Hạnh |
|
9 |
97 |
37 |
Họ Ngô, HỌ PHẠM NGÔ - THÔN ĐAN NÊ - YÊN THỌ - YÊN ĐỊNH - THANH HÓA |
|
|
6 |
27 |