1 |
Họ Ngô, Họ Phạm Ngô thôn Gia Cầu - Hà Vinh - Hà Trung - Thanh Hóa (Dòng Ngô Lan) |
|
|
14 |
137 |
2 |
Họ Ngô, Họ Cụ Thôn - xã Hà Phú - Hà Trung - Thanh Hóa (Dòng Ngô Lan) |
Ngô Dậu |
|
11 |
118 |
3 |
Họ Ngô, Họ Duy Tinh - Hậu Lộc - Thanh Hóa (Dòng Đồng Phang III) |
|
2003 |
15 |
190 |
4 |
Họ Ngô, Họ Nguyệt Viên - xã Hoằng Quang - Hoằng Hóa - Thanh Hóa |
Ngô Thọ Chước (1882-1937) chép lại |
|
19 |
82 |
5 |
Họ Ngô, Họ Yên Lai - Nông Cống - Thanh Hóa (Dòng Trảo Nha) |
|
|
12 |
990 |
6 |
Họ Ngô, Họ Bình Doãn - xã Tân Thọ - Nông Cống - Thanh hóa (Gốc Yên Thường - Gia Lâm HN) |
Ngô Minh Diệu |
2011 |
10 |
58 |
7 |
Họ Ngô, Họ Đa Phúc - xã Quảng Trạch - Quảng Xương - Thanh Hóa |
|
|
5 |
9 |
8 |
Họ Ngô, Họ Văn Phú - xã Quảng Thọ - Quảng Xương - Thanh Hoá |
|
|
5 |
15 |
9 |
Họ Ngô, Họ Trung Đồng - xã Quảng Trường - Quảng Xương - Thanh Hóa (Gốc Yên Thường, Gia Lâm, HN) |
Ngô Thiện Thân và Ngô Minh Diệu |
2004 |
8 |
121 |
10 |
Họ Ngô, Họ Quảng Nham - xã Quảng Trạch - Quảng Xương -Thanh Hoá (Gốc Yên Thường, Gia Lâm, HN) |
Ngô Thiện Thân và Ngô Minh Diệu |
2004 |
8 |
103 |
11 |
Họ Ngô, Họ Hà Châu - xã Quảng Khê - Quảng Xương - Thanh Hóa (Gốc Yên Thường, Gia Lâm, HN) |
Ngô Thiện Thân và Ngô Minh Diệu |
2004 |
8 |
73 |
12 |
Họ Ngô, Họ Thôn Đà - xã Quảng Minh - Quảng Xương - Thanh Hóa |
Ngô Minh Diệu |
2011 |
7 |
77 |
13 |
Họ Ngô, Họ Khoa Giáp - xã Bình Minh - Tĩnh Gia - Thanh Hóa |
|
|
9 |
110 |
14 |
Họ Ngô, Họ Quảng Xá - Phường Đông Vệ - Tp Thanh Hóa |
|
|
13 |
37 |
15 |
Họ Ngô, Họ Bào Nội - phường Đông Hương - Tp Thanh Hóa |
|
|
8 |
21 |
16 |
Họ Ngô, Họ Thiệu Minh - huyện Thiệu Hóa - Thanh Hóa |
Ngô Văn Thưởng |
|
7 |
170 |
17 |
Họ Ngô, Họ Bình Ngô - xá Thiệu Vũ - Thiệu Hóa - Thanh Hóa (Dòng Ngô Hồng) |
|
|
13 |
21 |
18 |
Họ Ngô, Họ Yên Lộ - xã Thiệu Vũ - Thiệu Hóa - Thanh Hóa |
|
|
7 |
119 |
19 |
Họ Ngô, Họ Thịnh Mỹ - xã Diên Thọ - Thọ Xuân - Thanh Hóa |
Ngô Đình Vu |
|
17 |
139 |
20 |
Họ Ngô, Họ Xuân Thành - xã Thọ Lâm - Thọ Xuân - Thanh Hóa |
Ngô Văn Thành |
|
6 |
123 |
21 |
Họ Ngô, Họ Yên Trường - xã Thọ Lập - Thọ Xuân - Thanh Hóa |
|
|
8 |
15 |
22 |
Họ Ngô, Họ Căng Hạ - Thọ Trường - Thọ Xuân - Thanh Hóa (Dòng Ngô Lan) |
Ngô Xuân Thành |
|
8 |
10 |
23 |
Họ Ngô, Họ Luận Văn - xã Thọ Trường - Thọ Xuân - Thanh Hóa |
|
|
7 |
49 |
24 |
Họ Ngô, Họ Long Linh - xã Thọ Trường - Thọ Xuân - Thanh Hóa (Gốc Yên Thường, Gia Lâm, HN) |
Ngô Thiện Thân và Ngô Minh Diệu |
2004 |
10 |
37 |
25 |
Họ Ngô, Họ Đội 6 - xã Thọ Vực - Thọ Xuân - Thanh Hóa |
|
|
5 |
17 |
26 |
Họ Ngô, Họ Xuân Khánh - xã Xuân Phú - Thọ Xuân - Thanh Hóa |
|
|
14 |
62 |
27 |
Họ Ngô, Họ Quảng Thi - Xuân Thiên - Thọ Xuân - Thanh Hóa (Dòng Ngô Khiêm) |
|
|
10 |
199 |
28 |
Họ Ngô, Họ Vĩnh Thành - huyện Vĩnh Lộc - Thanh Hóa |
|
|
14 |
181 |
29 |
Họ Ngô, Họ Ngô Bá - Vĩnh Thành - Vĩnh Lộc - Thanh Hóa (Dòng Tam Sơn) |
Ngô Hữu |
1691 |
5 |
101 |
30 |
Họ Ngô, Họ Cáo Mật - xã Vĩnh Thành - Vĩnh Lộc - Thanh Hóa (Dòng Tam Sơn) |
Ngô Hữu |
1691 |
9 |
76 |
31 |
Họ Ngô, Dòng Đồng Phang I - Định Hòa - Yên Định - Thanh Hóa |
Phan Hữu Lập; Ngô Thế Vinh nhuận sắc |
|
22 |
712 |
32 |
Họ Ngô, Dòng Đồng Phang II - Yên Hòa - Yên Định - Thanh Hóa |
Ngô Sĩ Học - Ngô Văn Thúy - Ngô Sĩ Khối |
1936 |
19 |
160 |
33 |
Họ Ngô, Dòng Đồng Phang III - Yên Hòa - Yên Định - Thanh Hóa |
Ngô Tần Thực - Tục biên: Ngô Anh Tâm. |
|
19 |
674 |
34 |
Họ Ngô, Họ Phúc Thôn - xã Định Long - Yên Định - Thanh Hóa |
Ngô Khắc Đạt |
|
10 |
10 |
35 |
Họ Ngô, Họ Lý Yên - xã Định Tường - Yên Định - Thanh Hóa |
Ngô Văn Hạnh |
|
9 |
97 |