Ngô Tộc

https://ngotoc.vn


Danh sách Liệt sỹ họ Ngô (kỳ 2)

Tiếp theo, ngotoc.vn xin đăng tải danh sách liệt sỹ họ Ngô các tỉnh/thành phố: Cà Mau, Cao Bằng, Cần Thơ, Đắc Lắc, Đồng Nai, Đồng Tháp, Hà Nam và Hà Nội.
Danh sách Liệt sỹ họ Ngô (kỳ 2)

Ngô Văn Tứ (?-1985): Cự Khối, Gia Lâm

TỈNH CÀ MAU

001.Ngô Văn Bé (1944-1968): Đông Thới, Cái Nước
002.Ngô Văn Chinh (1948-1967): Đông Thới, Cái Nước
003.Ngô Văn Phát (1946-1966): Đông Thới, Cái Nước
004.Ngô Sỹ Quang (1948-1970):  Hòa Mỹ, Cái Nước
005.Ngô Thị Mỹ Hạnh (1950-1972): Hưng Mỹ, Cái Nước
006.Ngô Văn Nghiêm (1952-1972): Hưng Mỹ, Cái Nước
007.Ngô Văn Quảng (1939-1968): Hưng Mỹ, Cái Nước
008.Ngô Việt Quân (1947-1971): Hưng Mỹ, Cái Nước
009.Ngô Minh Tài (1949-1970): Hưng Mỹ, Cái Nước
010.Ngô Trung Tính (1950-1972): Hưng Mỹ, Cái Nước
011.Ngô Văn Uân (1943-1963): Hưng Mỹ, Cái Nước
012.Ngô Hữu Vạn (1950-1971): Hưng Mỹ, Cái Nước
013.Ngô Văn Tửng (1945-1972): Khánh Hưng, Cái Nước
014.Ngô Văn Bình (1946-1971): Lương Thế Trân, Cái Nước
015.Ngô Hữu Ngọc (1947-1965): Lương Thế Trân, Cái Nước
016.Ngô Văn Quang (1941-1963): Lương Thế Trân, Cái Nước
017.Ngô Văn Tám (1938-1960): Lương Thế Trân, Cái Nước
018.Ngô Minh Thống (1950-1972): Lương Thế Trân, Cái Nước
019.Ngô Ngọc Hiếu (1943-1974): Phú Hưng, Cái Nước
020.Ngô Thị Thu Hồng (1948-1968): Phú Hưng, Cái Nước
021.Ngô Văn Phạn (1942-1961): Phú Hưng, Cái Nước
022.Ngô Quang Thơi (1922-1963): Phú Hưng, Cái Nước
023.Ngô Văn Tim (1935-1971): Phú Hưng, Cái Nước
024.Ngô Minh Trí (1952-1972): Phú Hưng, Cái Nước
025.Ngô Văn Trung (1946-1965): Phú Hưng, Cái Nước
026.Ngô Văn Tước (1949-1969): Phú Hưng, Cái Nước
027.Ngô Văn Xê (1942-1964): Phú Hưng, Cái Nước
028.Ngô Văn Bờ (1928-1957): Tân Hưng, Cái Nước
029.Ngô Phú Hiệp (1948-1970): Tân Hưng, Cái Nước
030.Ngô Văn Nhớ (1966-1985): Tân Hưng, Cái Nước
031.Ngô Văn Em (1948-1967): Tân Hưng Đông, Cái Nước
032.Ngô Văn Công (1942-1969): Thạnh Phú, Cái Nước
033.Ngô Văn Khoa (1950-1971): Thạnh Phú, Cái Nước
034.Ngô Văn Lợi (1933-1960): Thạnh Phú, Cái Nước
035.Ngô Tấn Phát (1929-1964): Thạnh Phú, Cái Nước
036.Ngô Văn Quang (1946-1963): Thạnh Phú, Cái Nước
037.Ngô Văn Đố (?-?): Tt Cái Nước

038.Ngô Văn Cang (1940-1968): Nguyễn Huân, Đầm Dơi
039.Ngô Công Danh (1950-1972):Nguyễn Huân, Đầm Dơi
040.Ngô Minh Thành (1953-1972): Nguyễn Huân, Đầm Dơi
041.Ngô Phước (1920-1946): Quách Phẩm, Đầm Dơi
042.Ngô Tấn Đức (1945-1973): Tạ An Khương, Đầm Dơi
043.Ngô Tấn Đức (1945-1973): Tạ An Khương, Đầm Dơi
044.Ngô Thị Hạnh (1939-1972): Tạ An Khương, Đầm Dơi
045.Ngô Xuân Lập (1953-1973): Tạ An Khương, Đầm Dơi
046.Ngô Xuân Lập (1953-1973): Tạ An Khương Nam, Đầm Dơi
047.Ngô Văn Nhân (1945-1972):Tạ An KhươngNam, Đầm Dơi
048.Ngô Văn Tửng (1949-1971): Tân Đức, Đầm Dơi
049.Ngô Văn Danh (1945-1966): Tân Duyệt, Đầm Dơi
050.Ngô Văn Di (1919-1954): Tân Duyệt, Đầm Dơi.
051.Ngô Hồng Hải (1952-1973): Tân Duyệt, Đầm Dơi
052.Ngô Kim Hương (1948-1969): Tân Duyệt, Đầm Dơi
053.Ngô Văn Kiên (1941-1968): Tân Duyệt, Đầm Dơi
054.Ngô Văn Phúc (1953-1974): Tân Duyệt, Đầm Dơi
055.Ngô Văn Đầy (1935-1969): Tân Đức, Đầm Dơi
056.Ngô Tấn Huỳnh (1936-1971): Tân Đức, Đầm Dơi
057.Ngô Chí Khởi (1948-1967): Tân Đức, Đầm Dơi
058.Ngô Văn Khương (1956-1975): Tân Đức, Đầm Dơi
059.Ngô Văn Kía (1937-1967): Tân Đức, Đầm Dơi
060.Ngô Tấn Lương (1939-1963): Tân Đức, Đầm Dơi
061.Ngô Văn Ngà (1949-1968): Tân Đức, Đầm Dơi
062.Ngô Minh Nhơn (1947-1964): Tân Đức, Đầm Dơi
063.Ngô Hồng Quân (1948-1968): Tân Đức, Đầm Dơi
064.Ngô Văn Sáu (1927-1961): Tân Đức, Đầm Dơi
065.Ngô Văn Đặng (1947-1969): Tân Thuận, Đầm Dơi
066.Ngô Văn Đệ (1950-1967): Tân Thuận, Đầm Dơi
067.Ngô Văn Huynh (1948-1967): Tân Thuận, Đầm Dơi
068.Ngô Văn Long (1923-1970): Tân Thuận, Đầm Dơi
069.Ngô Thị Thu (1951-1970): Tân Thuận, Đầm Dơi
070.Ngô Văn Năm (1932-1968): Tân Tiến, Đầm Dơi
071.Ngô Tấn Tài (1944-1969): Tân Tiến, Đầm Dơi
072.Ngô Văn Thơm (1943-1972): Tân Tiến, Đầm Dơi
073.Ngô Văn Chung (1956-1978): Trần Phán, Đầm Dơi
074.Ngô Văn Lâm (1953-1973): Trần Phán, Đầm Dơi

075.Ngô Văn Chính (1910-1960): Tân Ân, Ngọc Hiển
076.Ngô Hoàng Đợi (1951-1967): Tân Ân, Ngọc Hiển
077.Ngô Minh Hoàng (1949-1969): Tân Ân, Ngọc Hiển
078.Ngô Văn Khánh (1940-?): Tân Ân, Ngọc Hiển
079.Ngô Thành Khiêm (1924-1948): Tân Ân, Ngọc Hiển
080.Ngô Văn Tường (1943-1968): Tân Ân, Ngọc Hiển
081.Ngô Văn Tiền (1923-1971): Viên An, Ngọc Hiển
082.Ngô Văn Hùng (1943-1966): Ngọc Hiển

083.Ngô Văn Dung (?-1968): Tân Hưng Tây, Phú Tân
084.Ngô Văn Lượng (1962-?): Tân Hưng Tây, Phú Tân

085.Ngô Văn Hàng (1911-?): An Xuyên, Tp Cà Mau
086.Ngô Văn Long (1941-1962): An Xuyên, Tp Cà Mau
087.Ngô Thiện Ân (1925-1970): Châu Thành, TP Cà Mau.
088.Ngô Chí Trực (1935-1969): Châu Thành, Cà Mau
089.Ngô Văn Điều (1935-1968): Định Bình, Tp. Cà Mau
090.Ngô Văn Mộng (1964-87): Hòa Tân, Tp Cà Mau
091.Ngô Văn Lưới (1937-1958): Hòa Thành, Tp. Cà Mau
092.Ngô Văn Nghiệp (1955-1974): Hòa Thành, Tp. Cà Mau
093.Ngô Văn U (1945-1966): Hòa Thành, Tp.Cà Mau
094.Ngô Văn Bầu (1947-1969): Lý Văn Lâm, Tp. Cà Mau
095.Ngô Văn Chẩm (1947-1968): Lý Văn Lâm, Tp. Cà Mau
096.Ngô Văn Đẳng (1954-1973): Lý Văn Lâm, Tp. Cà Mau
097.Ngô Văn Hòa (1954-1975): An Xuyên, Lý Văn Lâm, Tp. Cà Mau
098.Ngô Văn Kim (1948-1969): Lý Văn Lâm, Tp. Cà Mau 
099.Ngô Văn Mầm (1941-1968): Lý Văn Lâm, Tp. Cà Mau
100.Ngô Văn Mến (1937-1963): Lý Văn Lâm, Tp. Cà Mau
101.Ngô Văn Nết (1950-1968): Lý Văn Lâm, Tp. Cà Mau
102.Ngô Văn Quang (1941-?): Lý Văn Lâm, Tp. Cà Mau
103.Ngô Văn Thanh (1938-1970): An Xuyên, Lý V. Lâm, Tp Cà Mau
104.Ngô Văn Trung (1952-1972): Lý Văn Lâm, Tp. Cà Mau
105.Ngô Xuân Tươi (1950-1970): Lý Văn Lâm, Tp. Cà Mau
106.Ngô Minh Sơn (1958-1978): P5. Tp Cà Mau
107.Ngô Văn Hiền (?-1958): Tân Thành, Tp. Cà Mau

108.Ngô Văn Hiền (1950-1972): Biển Bạch, Thới Bình
109.Ngô Văn Hung (1945-1963): Biển Bạch, Thới Bình
110.Ngô Văn Lợi (1939-1966): Biển Bạch, Thới Bình
111.Ngô Văn Á (1938-1966): Hồ Thị Kỷ, Thới Bình
112.Ngô Văn Điền (1931-1967): Hồ Thị Kỷ, Thới Bình
113.Ngô Tú Em (1955-1974): Hồ Thị Kỷ, Thới Bình
114.Ngô Văn Phú (1935-1968): Hồ Thị Kỳ, Thới Bình
115..Ngô Văn Bình (1949-1969): Tân Lộc, Thới Bình
116..Ngô Văn Chính (1931-1972): Tân Lộc, Thới Bình
117..Ngô Văn Cột (1955-1974): Tân Lộc, Thới Bình.
118.Ngô Văn Hai (1934-1970): Tân Lộc, Thới Bình
119.Ngô Văn Hiếu (1939-1962): Tân Lộc, Thới Bình
120.Ngô Văn Lập (1945-1956): Tân Lộc, Thới Bình
121.Ngô Văn Nam (1950-1967): Tân Lộc, Thới Bình
122.Ngô Văn Nho (1901-1969): Tân Lộc, Thới Bình
123.Ngô Văn Rớt (1953-1973): Tân Lộc, Thới Bình
124.Ngô Văn Sơn (1940-1965): Tân Lộc, Thới Bình
125.Ngô Văn Tèo (1945-1974): Tân Lộc, Thới Bình
126.Ngô Văn Thái (1947-1971): Tân Lộc, Thới Bình
127.Ngô Văn Trân (1933-1969): Tân Lộc, Thới Bình
128.Ngô Văn Triều (1926-1961): Tân Lộc, Thới Bình
129.Ngô Văn Trung (1951-1972): Tân Lộc, Thới Bình
130.Ngô Tấn Vinh (1925-1969): Tân Lộc, Thới Bình
131.Ngô Văn Đăng (1945-1965): Tân Phú, Thới Bình
132.Ngô Văn Hòa (1953-1973): Tân Phú, Thới Bình
133.Ngô Văn Khuyến (1921-1959): Tân Phú, Thới Bình
134.Ngô Văn Lem (1943-1967): Tân Phú, Thới Bình
135.Ngô Văn Sang (1953-1972): Tân Phú, Thới Bình
136..Ngô Thiện Ân (1927-1970): Tt Thới Bình,Thới Bình
137.Ngô Trí Lực (1953-1969): Tt Thới Bình, Thới Bình
138.Ngô Văn Mưu (1927-1960): Tt Thới Bình
139..Ngô Hoàng Bé (1952-1973): Trí Phải, Thới Bình
140.Ngô Thị Chiến (1947-1961): Trí Phái, Thới Bình
141.Ngô Văn Đức (1939-1965): Trí Phải, Thới Bình
142.Ngô Văn Nên (1942-1968): Trí Phải, Thới Bình
143.Ngô Văn Quang (1920-1965): Trí Phải, Thới Bình
144.Ngô Văn Đầy (1950-1971): Thới Bình
145.Ngô Văn Đủ (1948-1969): Thới Bình.
146.Ngô Văn Não (1930-1960): Thới Bình
147.Ngô Văn Quờn (1934-1971): Thới Bình
148.Ngô Văn Tài (1938-1960): Thới Bình
149.Ngô Thanh Triều (1962-1986):  Tt Thới Bình

150.Ngô Văn Bay (1938-1960): Khánh Dân, Trần Văn Thời
151.Ngô Văn Cổ (1938-1968): Khánh Bình, Trần Văn Thời
152.Ngô Văn Dốn (1937-1962): Khánh Bình, Trần Văn Thời
153.Ngô Hoàng Điệp (?-1974): Khánh Bình, Trần Văn Thời
154.Ngô Văn Hóa (1911-1959): Khánh Bình, Trần Văn Thời
155.Ngô Văn Nghĩa (1923-1968): Khánh Bình, Trần Văn Thời
156.Ngô Minh Tâm (1954-1978): Khánh Bình, Trần Văn Thời
157.Ngô Thanh Dân ((1955-1970): Khánh Bình Đông, Trần Văn Thời
158.Ngô Văn Hoa (1951-1974): Khánh Bình Đông, Trần Văn Thời
159.Ngô Văn Hường (1946-1967): Khánh Bình Đông, Trần Văn Thời
160.Ngô Văn Nhất (1966-1987): Khánh Bình Đông, Trần Văn Thời
161.Ngô Thị Tánh (1928-1946): Khánh Bình Đông, Trần Văn Thời
162.Ngô Văn Thiệt (1929-1963): Khánh Bình Đông, Trần Văn Thời
163.Ngô Văn Nghiệp (1951-1971): Khánh Bình Tây, Trần Văn Thời
164.Ngô Minh Quang (1956-1973): Khánh Bình Tây, Trần Văn Thời
165.Ngô Văn Đồng (1936-1961): Khánh Hưng, Trần Văn Thời
166.Ngô Văn Ngôn (1940-1962): Khánh Hưng, Trần Văn Thời
167.Ngô Thành Nguyên (?-?): Khánh Hưng, Trần Văn Thời
168.Ngô Văn On (1943-1966): Khánh Hưng, Trần Văn Thời
169.Ngô Văn Hiệp (1957-1968): Lợi An, Trần Văn Thời
170.Ngô Văn Hòa (1944-1970): Lợi An, Trần Văn Thời
171.Ngô Tuyết Lập (1951-1972): Phong Lạc, Trần Văn Thời
172.Ngô Văn Lượm (1943-1970): Phong Lạc, Trần Văn Thời.
173.Ngô Văn Ngọ (1953-1971): Phong Lạc, Trần Văn Thời
174.Ngô Thời Thế (1922-1971): Phong Lạc, Trần Văn Thời
175.Ngô Hùng Xa (1948-1971): Phong Lạc Trần Văn Thời
176.Ngô Văn Hên (1915-1960): Trần Hợi, Trần Văn Thời
177.Ngô Tấn Nghiệp (1940-1968): Trần Văn Thời

178.Ngô Văn Lèo (1934-1971): Khánh Lâm, U Minh
179.Ngô Thị Cà (1936-1966): Khánh Tiến, U Minh.
180.Ngô Văn Diệp (1949-1971): Thị trấn U Minh
181.Ngô Văn Luận (1939-1971): Tt U Minh

182.Ngô Văn Chống (?-?)    Cà Mau.   chưa có tư liệu


TỈNH CAO BẰNG

1. Ngô Văn Đỉu (? -1969): Hà Quảng 
2. Ngô Văn Mông (1931-1968): Quang Trung, Hòa An

3. Ngô Văn Chanh (1948-1973): Tĩnh Túc, Nguyên Bình. 

4. Ngô Văn Chỉnh (1945-1970): Quốc Phong, Quảng Uyên.

5. Ngô Văn Hải (?-1970): Vinh Quang, Tp.Cao Bằng. 
6. Ngô Mồng (1931-1970): Đề Thám, Tp.Cao Bằng. 

7. Ngô Văn Tông (1951-1974): Thân Giáp, Trùng Khánh. 
8. Ngô Bá Thụy (?-1973) Đức Hồng, Trùng Khánh..

THÀNH PHỐ CẦN THƠ

1. Ngô Văn Long (?-1967): Trường Thành, Thới Lai
2. Ngô Văn Oai (?-1965): Trường Thành, Thới Lai. 

3. Ngô Hoàng Vân (?-1978): Thốt Nốt. Ntls Dốc Bà Đắc, AG)


THÀNH PHỐ  ĐÀ  NẴNG

1. Ngô Văn Tri (1960-1980): Hòa Nhơn, Hòa Vang
2. Ngô Đình Bốn (?-?): Hòa Phong, Hòa Vang 
3. Ngô Viết Lưu (?-1963): Hòa Quý, Hòa Vang 
4. Ngô Văn Tẩu (1943-1971): Hòa Thái, Hòa Vang. 
5. Ngô Văn Thiện (1934-1968): Hòa Tiến, Hòa Vang. 
6. Ngô Văn Hòa (1959-1979): Hòa Vang.
7. Ngô Tấn Tha (1952-1981): Hòa Vang. Ntls Tp HCM

8. Ngô Đức Dũng (1944-1970): Đà Nẵng.

 

TỈNH ĐẮC LẮC

1. Ngô Đính (?-1968): Khuê Ngọc Điền, Krông Bông


TỈNH ĐỒNG NAI

01.Ngô Mạnh Quân (1964-1984): 135/2 Hố Nai, Biên Hòa
02.Ngô Văn Phận (1957-1983): Tam Hiệp, Biên Hòa
03.Ngô Cao Thái (1962-1983): Tân Biên, Biên Hòa

04.Ngô Thành Long (1952-1973): Bình Phước, Đức Tu (?)

05.Ngô Thị Tuyết (1956-1972): Phú Túc, Định Quán

06. Ngô Văn Dũng (?-?): Long Khánh. 

07.Ngô Văn Phin (1951-1969): Long An, Long Thành
08.Ngô Minh Dầu (1963-1986): Tam An, Long Thành.
09.Ngô Phi Vân (1960-1981): Phước Thái, Long Thành 

10.Ngô Phi Long (1941-1962): Hiệp Phước, Nhơn Trạch.
11.Ngô Thị Vĩnh (1936-1963): Phước Thọ (?), Nhơn Trạch

12.Ngô Văn Quyến (1959-1984): Phú Thanh, Tân Phú

13.Ngô Văn Thêm (1925-1962): Thống Nhất.

14.Ngô Văn Hoài (1921-1953): Bình Hòa, Vĩnh Cửu
15.Ngô Thị Năm (1931-1951): Bình Lợi, Vĩnh Cửu.

16.Ngô Đoàn Nhung (1940-1967): Xuân Hiệp, Xuân Lộc 
17.Ngô Chí Hải (?-1984): Xuân Tâm, Xuân Lộc
18.Ngô Hữu Thẻ (1961-1982): Xuân Vinh (?), Xuân Lộc
19.Ngô Văn Châu (1957-1977): Xuân Lộc
20.Ngô Thế Quang (?-?): Xuân Lộc


TỈNH ĐỒNG THÁP

1.Ngô Thành Đồng (1946-1971): Nhị Mỹ, Cao Lãnh.
2.Ngô Tấn Hưng (1962-1984): P2 Tp Cao Lãnh.

3.Ngô Văn Hào (?-?): Tân Nhuận Đông, Châu Thành 

4.Ngô Văn Hai (1937-1972): Đồng Tháp.
 
5.Ngô Văn Hóa (1948-1972): Thường Phước, Hồng Ngự.

6.Ngô Văn  Bảy (1930-1968): Bình Thành, Lấp Vò.
7.Ngô Văn Hiền (1952-1968): Bình Thành, Lấp Vò. 

8.Ngô Văn Nhân (1956-1978): Hưng Thạnh, Tháp Mười. 

9.Ngô Tùng Lĩnh (1918-1956): Sa Đéc. Ntls Thới Bình. 


TỈNH HÀ NAM

01. Ngô Văn Vinh (1925-1952): An Lão, Bình Lục
02. Ngô Văn Dượng (?-1971): Bình Nghĩa, Bình Lục
03. Ngô Bá Đinh (1952-1974): Bình Nghĩa, Bình Lục
04. Ngô Văn Dũng (?-?) : Đồng Du, Bình Lục
05. Ngô Bá Ngọc (1946-1971): Đồng Du, Bình Lục
06. Ngô Hồng Sơn (1948-1970): Đồng Du, Bình Lục
07. Ngô Thanh Bình (1959-1978): Đỗ Xá, Bình Lục.
08. Ngô Văn Bảy, Hưng Công, Bình Lục
09. Ngô Văn Đãng, Hưng Công, Bình Lục
10. Ngô Đình Hạp (1948-1969): Hưng Công, Bình Lục
11. Ngô Văn Phan, Hưng Công, Bình Lục
12. Ngô Văn Quang, Hưng Công, Bình Lục
13. Ngô Quốc Thắm (?-1972): Quế Sơn (?), Bình Lục
14. Ngô Cao Giang (1959-1978): Tràng An, Bình Lục
15. Ngô Văn Hoằng (1949-1968): Tràng An, Bình Lục
16. Ngô Sĩ Lai (1951-1972): Tràng An, Bình Lục
17. Ngô Văn Thanh (1955-1978): Trịnh Xá, Bình Lục
18. Ngô Thế Tỉnh (1959-1977): Trịnh Xá, Bình Lục
19. Ngô Doãn Vi (1947-1971): Trịnh Xá, Bình Lục
20. Ngô Quốc Quỳnh (1937-1969): Trung Trử (?), Bình Lục
21. Ngô Kim Khoa (?-1984): Thủy Công (?)*, Bình Lục
22. Ngô Sĩ Bình (?-1972): Bình Lục

23. Ngô Văn Chiến (?-?): Bạch Thượng, Duy Tiên
24. Ngô Quang Lạc (1933-1966): Châu Sơn, Duy Tiên
25. Ngô Hồng Lanh (1948-1970): Châu Sơn, Duy Tiên
26. Ngô Triệu Long (1940-1969): Châu Sơn, Duy Tiên
27. Ngô Xuân Thi (1924-1952): Lam Cầu, Duy Tiên
28. Ngô Văn Bình (1959-1978): Tiên Hiệp, Duy Tiên

29. Ngô Văn Mậu (1944-1972): Đông Hóa (?), Kim Bảng
30. Ngô Quang Vinh (1940-1972): Đồng Hóa, Kim Bảng
31. Ngô Văn Bận (1931-1972): Kim Bình (?), Kim Bảng
32. AH Ngô Xuân Thu (1949-1971): Nguyên Úy, Kim Bảng
33. Ngô Đình Phùng (?-1972): Tam Thanh (?), Kim Bảng
34. Ngô Văn Cầu (1944-1968): Tân Sơn, Kim Bảng
35. Ngô Thị Hồng (?-1976): Thụy Lôi, Kim Bảng
36. Ngô Văn Gắng (?-1977): Kim Bảng

37. Ngô Xuân Luân (?-1974): Chân Lý, Lý Nhân
38. Ngô Minh Tuy (1958-1986): Chân Lý, Lý Nhân
39. Ngô Đức Thịnh (1944-1970): Đức Lý, Lý Nhân
40. Ngô Tiến Chí (?-1972): Hoàng Lý(?), Lý Nhân
41. Ngô Xuân Úy (?-1969): Nguyên Lý, Lý Nhân
42. Ngô Văn Vinh (1952-1971): Nguyên Lý, Lý Nhân
43. Ngô Văn Dẩu (1948-1972): Nhân Chính, Lý Nhân
44. Ngô Văn Hoa (1953-1973): Nhân Chính, Lý Nhân
45. Ngô Đình Cường (1952-1972): Nhân Đạo, Lý Nhân
46. Ngô Văn Cưởng (1950-1972): Nhân Đạo, Lý Nhân
47. Ngô Quốc Định (1942-1968): Nhân Đạo, Lý Nhân
48. Ngô Thị Tiến (?-1967): Nhân Đạo, Lý Nhân
49. Ngô Văn Hiệu (?-?): Nhân Hưng, Lý Nhân
50. Ngô Văn Hoa (?-?): Nhân Hưng, Lý Nhân
51. Ngô Văn Hùng (?-?): Nhân Hưng, Lý Nhân
52. Ngô Văn Sinh  (?-?): Nhân Hưng, Lý Nhân
53. Ngô Quang Vinh (1954-1966): Nhân Hưng, Lý Nhân
54. Ngô Văn Vinh, (?-?): Nhân Hưng, Lý Nhân
55. Ngô Văn Nhâm (?-1969): Nhân Mỹ, Lý Nhân
56. Ngô Đức Mạnh (1952-1972): Trần Thương, Lý Nhân
57. Ngô Văn Đàn (1950-1972): Văn Lý, Lý Nhân
58. Ngô Văn Đàn (1949-1972): Văn Lý, Lý Nhân
59. Ngô Hồng Điễn (?-1975): Văn Lý, Lý Nhân
60. Ngô Bản Nông (1953-1978): Văn Lý, Lý Nhân
61. Ngô Văn Tính (1948-1967): Văn Lý, Lý Nhân
62. Ngô Văn Tráng (1940-1972): Văn Lý, Lý Nhân
63. AH Ngô Xuân Đệ: Xuân Khê, Lý Nhân.
64. Ngô Văn Điễm (?-1969): Xuân Khê, Lý Nhân
65. Ngô Việt Đức (?-1983): Xuân Khê, Lý Nhân.
66. Ngô Xuân Hồng (?-1975): Xuân Khê, Lý Nhân
67. Ngô Văn Lực (?-1975): Xuân Khê, Lý Nhân
68. Ngô Văn Phớt (1954-1974): Xuân Khê, Lý Nhân
69. Ngô Minh Thông (1935-1970): Xuân Khê, Lý Nhân
70. Ngô Hùng Tiến (1945-1971): Xuân Khê, Lý Nhân 
71. Ngô Xuân Tửu (?-1971): Xuân Khê, Lý Nhân
72. Ngô Quốc Vinh (?-1975): Xuân Khê, Lý Nhân
73. Ngô Văn Vinh (?-1968): Xuân Khê, Lý Nhân
74.Ngô Văn Thư (1956-1978): Xuân Khê, Nguyên Lý, LN
75. Ngô Văn Thư (1965-1978): Xuân Khê, Nguyên Lý, Lý Nhân
76. Ngô Đức Vân (?-1978): Lý Nhân
77. Ngô Quang Vinh (?-?): Lý Nhân

78. Ngô Văn Đế (?-1968): Đinh Xá, Tp.Phủ Lý
79. Ngô Văn Vượng (?-1968): Đinh Xá, Tp.Phủ Lý
80. Ngô Đức Xuân (?-1968): Đinh Xá, Tp.Phủ Lý
81. Ngô Sỹ Bạt: Lam Hạ, Tp Phủ Lý
82. Ngô Văn Đa: Lam Hạ, Tp Phủ Lý
83. Ngô Văn Huân: Lam Hạ, Tp Phủ Lý
84. Ngô Trọng Ngải: Lam Hạ, Tp Phủ Lý
85. Ngô Văn Oánh: Lam Hạ, Tp Phủ Lý
86. AH Ngô Đình Quỳ (1930-1985): Lam Hạ, Tp Phủ Lý
87. Ngô Văn Bình (?-1970): Liêm Chính, Tp. Phủ Lý.
88. Ngô Gia Tỉnh (1952-1972): Liêm Chính, Tp. Phủ Lý
89. Ngô Thế Cường (?-1981): Minh Khai, Phủ Lý
90. Ngô Văn Chương (1958-1978): Tiên Hải, Tp.Phủ Lý 
91. Ngô Văn Cứ (1953-1974): Tiên Hải, Tp. Phủ Lý
92. Ngô Xuân Hùng (?-?): Tiên Hải, Tp.Phủ Lý
93. Ngô Văn Lực (?-?): Tiên Hải, Tp.Phủ Lý
94. Ngô Văn Nhương (?-?): Tiên Hải, Tp.Phủ Lý
95. Ngô Vĩnh Su (1963-1989): Tiên Hải, Tp.Phủ Lý
96. Ngô Văn Sỹ (1963-1984): Tiên Hải, Tp.Phủ Lý
97. Ngô Kim Thanh (?-?): Tiên Hải, Tp.Phủ Lý
98. Ngô Văn Toàn (?-?): Tiên Hải, Tp.Phủ Lý
99. Ngô Xuân Hoằng (?-?): Tiên Hiệp, Tp. Phủ Lý
100. Ngô Văn Lịch (1949-1974): Tiên Hiệp, Tp.Phủ Lý
101. Ngô Văn Phương (?-1966): Tiên Hiệp, Tp.Phủ Lý
102. Ngô Đình Tiến (?-?): Tiên Hiệp, Tp.Phủ Lý
103. Ngô Văn Ban (1947-1969): Trịnh Xá, Tp.Phủ Lý
104. Ngô Đình Công (1959-1978): Trịnh Xá, Tp.Phủ Lý
105. Ngô Đức Hùng (1954-1978): Trịnh Xá, Tp.Phủ Lý
106. Ngô Văn Ký (1950-1980): Trịnh Xá, Tp.Phủ Lý
107. Ngô Văn Quang (1951-1972): Phủ Lý

108. Ngô Quốc Tam (1948-1969): Liêm Chính, Thanh Liêm
109. Ngô Văn Bốn (?-1975): Liêm Sơn, Thanh Liêm
110. Ngô Văn Hiển (1939-1973): Thanh Hà, Thanh Liêm
111. Ngô Xuân Khánh (?-?): Thanh Hà, Thanh Liêm
112. Ngô Xuân Nuôi (?-?): Thanh Hà, Thanh Liêm
113. Ngô Xuân Phong (?-?): Thanh Hà, Thanh Liêm
114. Ngô Xuân Phúc (?-?): Thanh Hà, Thanh Liêm
115. Ngô Xuân Sơn (?-?): Thanh Hà, Thanh Liêm
116. Ngô Xuân Thụy (?-?): Thanh Hà, Thanh Liêm
117. Ngô Xuân Trương (?-?): Thanh Hà, Thanh Liêm
118. Ngô Duy Chinh (?-1971): Thanh Quyền, Thanh Liêm
119. Ngô Xuân Dương (1952-1972): Thôn Tài (?), Thanh Liêm
120. Ngô Văn Thắng (?-1972): Thanh Liêm

 

THỦ ĐÔ HÀ NỘI

001.Ngô Văn Phú (1947-1970): Khối 36 Khu Ba Đình
002.Ngô Văn Tế (?-1970): Phố Ngọc Hà, Ba Đình
003.Ngô Văn Trường (1952-1972): Số 182 Hoàng Cầu
004.Ngô Văn Tường (1952-1972), 128 phố Ảng Cầu (?) HN
005.Ngô Văn Chung (1945-1972): Phố Ông Ích Khiêm

006.Ngô Mai Đức (1950-1971): Cổ Đô, Ba Vì
007.Ngô Mai Cảnh: Đông Quang, Ba Vì
008.Ngô Vĩnh Cửu (?-1972): Minh Quang, Ba Vì
009.Ngô Gia Hồng (1958-1978): Minh Quang, Ba Vì
010.Ngô Gia Tự (?-?): Minh Quang, Ba Vì
011.Ngô Văn  Đáng (1948-1967): Phong Vân, Ba Vì
012.Ngô Văn Gát (1934-1968): Phong Vân, Ba Vì
013.Ngô Văn Hợp (?-1969): Phong Vân, Ba Vì
014.Ngô Văn Huy (?-1968): Phong Vân, Ba Vì
015.Ngô Văn Cầu (1947-1969): Sơn Đông (?), Ba Vì
016.Ngô Quyết Tâm (1946-1968): Tản Hồng, Ba Vì
017.Ngô Gia Trác (?-?): Tản Hồng, Ba Vì
018.Ngô Văn Chừng (1953-1973): Thuần Mỹ, Ba Vì
019.Ngô Công Tèo (1950-1973): Thụy An, Ba Vì
020.Ngô Công Thành (1953-1972): Trạch Mỹ*, Ba Vì
021.Ngô Văn Bùi (?-1968): Trung Nghĩa (?), Ba Vì
022.Ngô Vi Hòa
hoặc Hoài (?)(1955-1976) : Ba Vì
023.Ngô Xuân Liễm (?-1971): Ba Vì. Ntls tỉnh Long An

024.Ngô Văn Vọng (?-1969): Bắc Hồng, Đông Anh
025.Ngô Văn Dần (?-1979): Đông Hội, Đông Anh
026.Ngô Duy Hòa (1949-1968): Đông Hội, Đông Anh
027.Ngô Viết Tiến (?-1963): Đông Hội, Đông Anh
028.Ngô Duy Trụ (?-1970): Đông Hội, Đông Anh
029.Ngô Bá Vết (?-1972): Đông Hội, Đông Anh
030.Ngô Văn Kết (?-1970): Liên Hà, Đông Anh
031.Ngô Xuân Miên (1949-1971): Liên Hà, Đông Anh
032.Ngô Đức Thắng (?-?): Liên Hà, Đông Anh
033.Ngô Văn Tiếu (1939-1970): Liên Hà, Đông Anh
034.Ngô Quang Vinh (?-1969): Liên Hà, Đông Anh
035.Ngô Hải Cao (1947-1968): Lộc Hà, Mai Lâm, ĐA
036.Ngô Vương Cẩn (1945-1968): Mai Lâm, Đông Anh
037.Ngô Quang Đảng (?-1969): Mai Lâm, Đông Anh
038.Ngô Xuân Hiền (?-1968): Mai Lâm, Đông Anh
039.Ngô Thúc Liêu: Mai Lâm, Đông Anh
040.Ngô Trọng Tuệ (1943-1972): Mai Lâm, Đông Anh
041.Ngô Văn An (?-?): Nam Hồng, Đông Anh
042.Ngô Văn Cầu (1948-1969): Nam Hồng, Đông Anh
043.Ngô Văn Chấp (?-?): Nam Hồng, Đông Anh
044.Ngô Ngọc Châu (?-?): Nam Hồng, Đông Anh
045.Ngô Tiến Dị (1944-1969): Nam Hồng, Đông Anh
046.Ngô Văn Du (?-?): Nam Hồng, Đông Anh
047.Ngô Đức Dung (?-?): Nam Hồng, Đông Anh
048.Ngô Văn Đồng (?-?): Nam Hồng, Đông Anh
049.Ngô Văn Được (?-?): Nam Hồng, Đông Anh
050.Ngô Văn Hiện (?-?): Nam Hồng, Đông Anh
051.Phạm Thị Hiếu (?-?): Nam Hồng, Đông Anh
052.Ngô Văn Hòa (?-?): Nam Hồng, Đông Anh
053.Ngô Văn Hoạn (?-?): Nam Hồng, Đông Anh
054.Ngô Văn Học (?-1972): Nam Hồng, Đông Anh
055.Ngô Văn Hồi (?-?): Nam Hồng, Đông Anh
056.Ngô Đức Hồng (?-?):Hồng Nam, Đông Anh
057.Ngô Văn Hợp (?-?): Nam Hồng, Đông Anh
058.Ngô Thị Kén (?-?): Nam Hồng, Đông Anh
059.Ngô Văn Lễ (?-?): Nam Hồng, Đông Anh
060.Ngô Đức Luyện (?-?): Nam Hồng, Đông Anh
061.Ngô Mai (?-?): Nam Hồng, Đông Anh
062.Ngô Đức Môn (?-?): Nam Hồng, Đông Anh
063.Ngô Văn Mỹ (?-?): Nam Hồng, Đông Anh
064.Ngô Văn Nam (?-?): Nam Hồng, Đông Anh
065.Ngô Sỹ Như (?-?): Nam Hồng, Đông Anh
066.Ngô Sĩ Oanh (?-?): Nam Hồng, Đông Anh
067.Ngô Văn Nhàn (1957-1978): Nam Hồng, Đông Anh
068.Ngô Văn Phúc (?-?): Nam Hồng, Đông Anh
069.Ngô Văn Phụng (?-?): Nam Hồng, Đông Anh
070.Ngô Văn Quy (?-?): Nam Hồng, Đông Anh
071.Ngô Văn Quyền (?-?): Nam Hồng, Đông Anh
072.Ngô Thanh Tâm (?-?): Nam Hồng, Đông Anh
073.Ngô Văn Thành (1955-1974): Nam Hồng, Đông Anh
074.Ngô Văn Thành (?-?): Nam Hồng, Đông Anh
075.Ngô Văn Thận (1960-1979): Thôn Vệ, Nam Hồng, ĐA
076.Ngô Đức Thìn (?-?): Nam Hồng, Đông Anh
077.Ngô Văn Thìn (?-?): Nam Hồng, Đông Anh
078.Ngô Đức Thu (?-?): Nam Hồng, Đông Anh
079.Ngô Văn Thủy (?-?): Nam Hồng, Đông Anh
080.Ngô Văn Tịch (?-?): Nam Hồng, Đông Anh
081.Ngô Ứng Tiếp (?-?): Nam Hồng, Đông Anh
082.Ngô Đức Tính (?-?): Nam Hồng, Đông Anh
083.Ngô Văn Toản (?-?): Nam Hồng, Đông Anh
084.Ngô Minh Tố (?-?): Nam Hồng, Đông Anh
085.Ngô Kim Trọng (1933-1961): Thôn Đoài, Nam Hồng, ĐA
086.Ngô Đức Tuấn (?-?): Nam Hồng, Đông Anh
087.Ngô Đức Tư (?-?): Nam Hồng, Đông Anh
088.Ngô Đức Tước (?-?): Nam Hồng, Đông Anh
089.Ngô Đình Uy (?-1954): Đông Đồ, Nam Hồng, Đông Anh
090.Ngô Văn Uy (?-?): Nam Hồng, Đông Anh
091.Ngô Văn Xuân (?-?): Nam Hồng, Đông Anh
092.Ngô Văn Lam (?-1968): Sỹ Lâm (?), Đông Anh
093.Ngô Văn Tiến (1957-1978): Tàm Xá, Đông Anh
094.Ngô Đức Dũng (1950-1974): Thụy Lâm, Đông Anh
095.Ngô Đắc Dũng (1950-1974): Thụy Lâm, Đông Anh
096.Ngô  Văn Liên (?-1975): Thụy Lâm, Đông Anh
097.Ngô Ngọc Soan (1939-1966): Thụy Lâm, ĐA
098.Ngô Trọng Toàn (?-1972): Thụy Lâm, Đông Anh
099.Ngô Đắc Phấn  (1951-1972): Thụy Lôi, Thụy Lâm, ĐA
100.Ngô Xuân Đạc (hay Đạt-1950-1972), Thụy Lôi, ĐA
101.Ngô Xuân Đại (1952-1971): Thụy Lôi, Đông Anh
102.Ngô Văn Hoa (1944-1969): Uy Nỗ, Đông Anh
103.Ngô Quang Anh (1943-1972): Vạn Thắng (?), Đông Anh
104.Ngô Minh Thản (?-1973): Vân Hà, Đông Anh
105.Ngô Văn Ca (1956-1978 ): Việt Hùng, Đông Anh
106.Ngô Đăng Chúc, Việt Hùng, Đông Anh
107.Ngô Văn Hùng, Việt Hùng, Đông Anh
108.Ngô Văn Mỹ (?-1969): Việt Hùng, Đông Anh
109.Ngô Văn Ngọ, Việt Hùng, Đông Anh
110.Ngô Văn Ngoạn, Việt Hùng, Đông Anh
111.Ngô Văn Nhỡ, Việt Hùng, Đông Anh
112.Ngô Văn Thắng, Việt Hùng, Đông Anh
113.Ngô Mạnh Sức (1958-1981): Xuân Canh, ĐA
114.Ngô Văn Vũ (1947-1967): Xuân Canh, Đông Anh
115.Ngô Miên (1943-1975): Xuân Nộn, Đông Anh
116.Ngô Văn Huân (1939-1968): Đông Anh
117.Ngô Văn Khuyên (?-1980): Đông Anh.(Ntls Dốc Bà Đắc, AG)
118.Ngô Anh Tuấn (1956-1979): Đông Anh. (Ntls Gò Dầu, TN)

119.Ngô Đăng Phương (1948-1968): Khối 50 Đống Đa
120.Ngô Văn Phương (1948-1968): Khối 50 Đống Đa
121.Ngô Trọng Khánh (1959-1980): Ô Chợ Dừa, Đống Đa
122.Ngô Quang Chánh (1960-?): Yên Lãng, Đống Đa
123.Ngô Văn Tỉnh (?-?): Tổ 14 Yên Lãng, Đống Đa

124.Ngô Văn Nghị (?-1978): Mỹ Lương, Chương Mỹ
125.Ngô Đình Cừ (1940-1970): Phương Tiến, Chương Mỹ
126.Ngô Viết Thiếng (1943-1968): Thống Nhất (?), Chương Mỹ
127.Ngô Văn Tinh (1958-1979): Xuân Mai, Chương Mỹ
128.Ngô Văn Tuân (1960-1979): Xuân Tiên, Chương Mỹ

129.Ngô Văn Vệ (1939-1969): Đan Phượng

130.Ngô Văn Tám (1954-1973): Cổ Bi, Gia Lâm

131. Ngô Văn Tứ (?-1985): Cự Khối, Gia Lâm
132.Ngô Văn Bắc (?-1970): Dương Hà, Gia Lâm
133.Ngô Huy Lanh (1944-1971): Dương Quang, Gia Lâm
134.Ngô Khắc Ban (1948-1968): Đông Dư, Gia Lâm
135.Ngô Văn Hỷ (1950-1972): Kim Sơn, Gia Lâm
136.Ngô Văn Diễn (?-1971): Yên Thường, Gia Lâm
137.Ngô Văn Khế (?-?): Yên Thường, Gia Lâm
138.Ngô Xuân Khôi (?-?): Yên Thường, Gia Lâm
139.Ngô Xuân Thâu (?-?): Yên Thường, Gia Lâm
140.Ngô Trọng Thủy (?-1968): Yên Thường, Gia Lâm
141.Ngô Xuân Tuệ  (?-?): Yên Thường, Gia Lâm
142.Ngô Đức Dỵ (?-?): Cống Thôn, Yên Viên, Gia Lâm
143.Ngô Văn Kỳ (?-?): Cống Thôn, Yên Viên, Gia Lâm
144.Ngô Văn Lịch (1942-1970): Yên Viên, Gia Lâm
145.AH Ngô Xuân Quảng (1945-1972): Cống Thôn,Yên Viên,GL
146.Ngô Văn Thành (?-1972): Yên Viên, Gia Lâm
147.Ngô Xuân Điều (?-1968): Gia Lâm. Ntls x Hải Chính, QT
148.Ngô Văn Thình: Gia Lâm
149.Ngô Văn Tích (?-1979): Gia Lâm
150.Ngô Văn Tính (?-?): Gia Lâm

151.Ngô Bình Sơn (1949-1966): La Khê, Hà Đông
152.Ngô Văn Liêm (?-1954): Đồng Lạc, Phủ Đình (?), Hà Đông
153.Ngô Đức Chiện (?-?): Q. Hà Đông
154.Ngô Túc Chiến (1954-1975): Hà Đông
155.Ngô Văn Đảng (1919-1949): Hà Đông

156.Ngô Xuân Quang (1951-1972): Khối 86 Hai Bà Trưng
157.Ngô Văn Tân (?-1972): Phố 37 Hai Bà Trưng

158.Ngô Tường Thế (1960-1979): An Khánh, Hoài Đức
159.Ngô Văn Tuệ 1960-1979): An Khánh, Hoài Đức
160.Ngô Đăng Hội (1952-1973): Dương Liễu, Hoài Đức
161.Ngô Thị Sâm (1955-1974): Dương Liễu, Hoài Đức
162.Ngô Văn Thành (1953-1975): Dương Liễu, Hoài Đức
163.Ngô Thế Cúc (1942-1969): Đại Thành, Hoài Đức
164.Ngô Văn Hậu (?-1969): Kim Chung, Hoài Đức
165.Ngô Văn Thắng (?-1969): Kim Chung, Hoài Đức
166.Ngô Văn Cường, La Phù, Hoài Đức
167.Ngô Văn Dần, La Phù, Hoài Đức
168.Ngô Văn Diệt, La Phù, Hoài Đức
169.Ngô Văn Doanh, La Phù, Hoài Đức
170.Ngô Trực Đạo, La Phù, Hoài Đức
171.Ngô Văn Hải, La Phù, Hoài Đức
172.Ngô Văn Hiển, La Phù, Hoài Đức
173.Ngô Văn Hòa, La Phù, Hoài Đức
174.Ngô Văn Hòa (1956-1979): La Phù, Hoài Đức
175.Ngô Văn Phú, La Phù, Hoài Đức
176.Ngô Văn Quảng, La Phù, Hoài Đức
177.Ngô Văn Tăng, La Phù, Hoài Đức
178.Ngô Văn Tâm, La Phù, Hoài Đức
179.Ngô Văn Trang, La Phù, Hoài Đức       
180.Ngô Văn Triệu, La Phù, Hoài Đức
181.Ngô Trực Uyển, La Phù, Hoài Đức
182.Ngô Văn Tăng (1938-1965): Quang Trung (?), Hoài Đức,

183.Ngô Lê Phong (?-1969): 70 Mã Mây, Hoàn Kiếm
184.Ngô Đức Quang (1952-1972): 19 Hàng Giấy, HK
185.Ngô Hùng Vương (?-1969): Số 6 Hàng Bông

186.Ngô Hải Yến (1950-1972): Định Công, Hoàng Mai

187.Ngô Văn Dục (?-1968): Cự Khối, .Long Biên
188.Ngô Văn Nam (?-1969): Cự Khối, Long Biên
189.Ngô Quang Văn (?-1969): Cự Khối, Long Biên
190.Ngô Xuân Vụ (?-1968): Mai Phú, Gia Thụy, Long Biên
191.Ngô Sinh Lan (1950-1971): Long Biên, Quận LBiên
192.Ngô Văn Cứu (?-1969): Q. Long Biên
193.Ngô Xuân Cứu (?-1969): Q.Long Biên

194.Ngô Văn Vĩnh (?-1972): Phú Lễ (?), Mê Linh
195.Ngô Văn Bài (1947-1969): Quang Minh, Mê  Linh. 
196.Ngô Văn Bát (1944-1971): Quang Minh, Mê Linh
197.Ngô Văn Bình (?-1975): Quang Minh, Mê Linh
198.Ngô Văn Côi (?-1975): Quang Minh, Mê Linh
199.Ngô Đức Mạnh (?-1969): Quang Minh, Mê Linh
200.Ngô Dương Ngãi (1953-1975): Quang Minh, Mê Linh
201.Ngô Xuân Ước (1951-1972): Quang Minh, Mê Linh
202.Ngô Văn Ba (?-?): Tráng Việt, Mê Linh
203.Ngô Văn Mai (?-?): Tráng Việt, Mê Linh
204.Ngô Văn Sính (?-?): Tráng Việt, Mê Linh
205.Ngô Văn Thuận (?-?): Tráng Việt, Mê Linh
206.Ngô Văn Trạch (?-1966): Tráng Việt, Mê Linh
207.Ngô Văn Tục (?-?): Tráng Việt, Mê Linh

208.Ngô Đức Dương (?-1975): Hợp Tiến, Mỹ Đức
209.Ngô Văn Mỗ (1946-1969): Hợp Tiến, Mỹ Đức
210.Ngô Ngọc Vu (1945-1972): Xuy Xá, Mỹ Đức
211.Ngô Văn Đích (1953-1972): Bến Đục, Yên Bình (?), Mỹ Đức

212.Ngô Kỳ Duyên (?-1969): Bạch Hạ, Phú Xuyên
213.Ngô Văn Hưng (?-?): Bạch Hạ, Phú Xuyên
214.Ngô Văn Khai(?-?)(?-?): Bạch Hạ, Phú Xuyên
215.Ngô Xuân Phụng (?-?): Bạch Hạ, Phú Xuyên
216.Ngô Văn Quân (?-1968): Cộng Hòa (?), Phú Xuyên
217.Ngô Văn Khen (1946-1968): Hiệp Hòa (?), Phú Xuyên
218.Ngô Công Dương (?-1968): Minh Khai (?), Phú Xuyên
219.Ngô Ngọc Nho (1948-1969): Phú Túc, Phú Xuyên
220.Ngô Gia Vở (1950-1975): Phú Túc, Phú Xuyên
221.Ngô Thanh Doan (1951-1972): Tân Dân, Phú Xuyên
222.Ngô Trung Hiếu (1947-1970): Phú Xuyên

223.Ngô Văn Thông (?-1966): Long Xuyên, Phúc Thọ
224.Ngô Hoàng Đỗ (1931-1972): Xuân Phú, Phúc Thọ
225.Ngô Gia Khảm (?-1966): Võng Xuyên, Phúc Thọ
226.Ngô Đức Xá (?-1970): Võng Xuyên, Phúc Thọ

227.Ngô Huy Thật (1944-1969): Cấn Hữu, Quốc Oai
228.Ngô Văn Cương (1941-1968): Đông Yên, Quốc Oai
229.Ngô Văn Liêm (?-1975): Ngọc Mỹ, Quốc Oai
230.Ngô Văn Thịnh (?-1972): Phong Vân (?), Quốc Oai
231.Ngô Văn Túc (1932-1968): Phong Vân (?), Quốc Oai
232.Ngô Văn Vật (1948-1967): Phong Vận (?), Quốc Oai
233.Ngô Văn Côi (?-?): Phú Cát, Quốc Oai
234.Ngô Văn Hứa (1917-1949): Phú Cát, Quốc Oai
235.Ngô Văn Mạch (1950-1972): Phú Cát, Quốc Oai
23.Ngô Văn Phê (1910-1950): Phú Cát, Quốc Oai
237.Ngô Văn Thuận (1941-1966): Phú Cát, Quốc Oai
238.Ngô Hồng Tư (1945-1966): Phú Cát, Quốc Oai
239.Ngô Xuân Tư (?-1964): Phú Cát, Quốc Oai
240.Ngô Xuân Vũ (1942-1969): Phú Cát, Quốc Oai

241.Ngô Quý Chậm (1945-1968): Bắc Phú, Sóc Sơn
242.Ngô Văn Sinh (?-?): Bắc Phú, Sóc Sơn
243.Ngô Lịch Sử (1949-1970): Bắc Phú, Sóc Sơn
244.Ngô Duy Hùng (1950-1969): Bắc Sơn, Sóc Sơn
245.Ngô Văn Tập (1938-1968): Đa Đạo (?), Sóc Sơn
246.Ngô Văn Giáo (1950-1972): Mai Đình, Sóc Sơn
247.Ngô Văn Mơ (1935-1972): Mai Đình, Sóc Sơn
248.Ngô Văn Oanh (?-?); Phú Thịnh, Minh Phú, Sóc Sơn
249.Ngô Văn Tiến (1953-1972): Phù Linh, Sóc Sơn
250.Ngô Văn Chi (1935-1968): Phù Lỗ, Sóc Sơn
251.Ngô Minh Đức (1941-1972): Phù Lỗ, Sóc Sơn
252.Ngô Đức Thìn: Phù Lỗ, Sóc Sơn
253.Ngô Văn Đại (?-1972): Phú Cường, Sóc Sơn
254.Ngô Văn Đạo (1954-1972): Quang Tiến, Sóc Sơn
255.Ngô Quang Duy (?-1968): Tân Hưng, Sóc Sơn
256.Ngô Quang Minh (1945-1975): Tân Hưng, Sóc Sơn
257.Ngô Quang Quy (?-1968): Tân Hưng, Sóc Sơn
258.Ngô Văn Thụy (1952-1972): Tân Minh, Sóc Sơn
259.Ngô Văn Cơ (1942-1969): Tiên Dược, Sóc Sơn
260.Ngô Sỹ Liên (?-1968): Tiên Dược, Sóc Sơn
261.Ngô Đức Hăng (1941-1969): Thanh Xuân, Sóc Sơn
262.Ngô Văn Ngọt (1954-1972): Trung Giã, Sóc Sơn
263.Ngô Văn Tiếp (1942-1970): Trung Giã, Sóc Sơn
264.Ngô Dương Chức: Sóc Sơn. (Ntls Ân Tín, Hoài Ân, BĐ)
265.Ngô Sĩ Quý (1955-1979): Sóc Sơn

266.Ngô Đình Tiến (1943-1972): 14 Lạc Sơn, Sơn Tây
267.Ngô Duy Long (1942-1972): 109 Ngô Quyền, Sơn Tây
268.Ngô Trung Hải (1960-1979): Tx Sơn Tây

269.Ngô Đình Tường (1939-1971): Quảng An, Tây Hồ

270.Ngô Văn Nhậm (1940-1966): Cao Dương, Thanh Oai
271.Ngô Duy Diếp (1943-1972): Đồng Mai, Thanh Oai
272.Ngô Bá Đinh (?-1968): Đồng Mai, Thanh Oai
273.Ngô Văn Mạnh (?-1979): Xuân Dương, Thanh Oai
274.Ngô Văn Lý (1953-1978): Thanh Oai

275Ngô Văn Chính (1963-1985): Thanh Oai

276.Ngô Văn Thành (1951-1972): Duyên Hà, Thanh Trì
277.Ngô Vi Chương: Tả Thanh Oai, Thanh Trì
278.Ngô Vi Hợp: Tả Thanh Oai, Thanh Trì
279.Ngô Vi Lực: Tả Thanh Oai, Thanh Trì
280.Ngô Vi Oánh: Tả Thanh Oai, Thanh Trì
281.Ngô Vi Tường:  Tả Thanh Oai, Thanh Trì
282.Ngô Vịnh (?-?): Ngô Thời Tả Thanh Oai, Thanh Trì
283.Ngô Trọng Cường (?-1975): Thanh Trì.

284.Ngô Văn Miết (?-1969): Bình Yên, Thạch Thất
285.Ngô Văn Mứt (?-1969): Bình Yên, Thạch Thất
286.Ngô Văn Tình (1936-1967): Thạch Xá, Thạch Thất
287.Ngô Lưu (?-1968): Thạch Thất

288.Ngô Văn Vinh: An Duyên, Thường Tín
289.Ngô Đức Lại (1948-1966): Duyên Thái, Thường Tín
290.Ngô Phương Châu (1042-1968): Đại Thanh, Thường Tín
291.Ngô Quốc Hưng (1949-1968): Đại Thanh, Thường Tín
292.Ngô Vi Thân (1944-1966): Đại Thanh, Thường Tín
293.Ngô Văn Dần (?-1969): Hà Hồi, Thường Tín
294.Ngô Văn Sành (?-1970): Minh Phú (?), Thường Tín
295.Ngô Đức Hạnh (?-?): Thắng Lợi, Thường Tín
296.Ngô Văn Thụy (1954-1974): Thắng Lợi, Thường Tín
297.Ngô Văn Doanh (?-?): Tô Hiệu, Thường Tín
298.Ngô Văn Hiệp (?-?): Tô Hiệu, Thường Tín
299.Ngô Quốc Khánh (?-?): Tô Hiệu, Thường Tín
300.Ngô Văn Long (1955-1972): Tô Hiệu, Thường Tín
301.Ngô Văn Oan (?-?): Tô Hiệu, Thường Tín
302.Ngô Ngọc Oanh (?-1966): Tô Hiệu, Thường Tín
303.Ngô Cao Quỳnh  (?-?): Tô Hiệu, Thường Tín
304.Ngô Văn Thành (?-?): Tô Hiệu, Thường Tín
305.Ngô Văn Thuần (?-?): Tô Hiệu, Thường Tín
306.Ngô Văn Trải (?-?): Tô Hiệu, Thường Tín
307.Ngô Văn Tuyển (?-?): Tô Hiệu, Thường Tín
308.Ngô Văn Tưởng (?-?): Tô Hiệu, Thường Tín
309.Ngô Văn Vinh (?-?): Tô Hiệu, Thường Tín
310.Ngô Văn Chiến (1953-1978): Văn Bình, Thường Tín
311.Ngô Đình Lùn (?-1954): Văn Hội (?), Thường Tín
312.Ngô Văn Hai (1959-1978): Yên Thượng (?), Thường Tín
313.Ngô Văn Lãm (?-1967): Thường Tín
314.Ngô Bá Nhớ (?-1979): Thường Tín
315.Ngô Văn Thuần (1957-1978): Thường Tín

316.Ngô Công Tạo (1950-1970): Mễ Trì Thượng, Từ Liêm
317.Ngô Văn Nhâm (1942-1970): Xuân La, Từ Liêm
318.Ngô Văn Thanh (1940-1969): Xuân La, Từ Liêm
319.Ngô Văn Cường (1947-1967): Xuân Phương, Từ Liêm
320.Ngô Văn Minh (1955-1974): Từ Liêm. Ntls Vĩnh Hưng, LA

321.Ngô Văn Chiến (1945-1967): Đồng Tân, Ứng Hòa
322.Ngô Văn Hoa (1951-1971): Đồng Tân, Ứng Hòa

323. Ngô Bá Khanh (1965-1984): Đồng Tâm, Ứng Hòa
324.Ngô Bá Quân (1949-?): Đồng Tân, Ứng Hòa
325.Ngô Văn Tịnh (1946-1966): Đồng Tân, Ứng Hòa
326.Ngô Xuân Khắc (1942-1965): Hòa Xá, Ứng Hòa
327.Ngô Văn Tứ (1941-1968): Hồng Quang. Ứng Hòa
328.Ngô Biên Cương (?-1971): Hồng Thái (?), Ứng Hòa
329.Ngô Công Chức (1941-1972): Kiên Trung (?), Ứng Hòa
330.Ngô Văn Đàm (1930-1954): Quảng Phú Cầu, Ứng Hòa
331.Ngô Văn Ngữ (1952-1972): Sơn Công, Ứng Hòa
332.Ngô Hữu Ngừng (?-1971): Sơn Công, Ứng Hòa
333.Ngô Đức Tân (1940-1973): Sơn Công, Ứng Hòa
334.Ngô Hữu Thảo (?-1974): Sơn Công, Ứng Hòa.
335.Ngô Tấn Tiến (?-1975): Sơn Công, Ứng Hòa
336.Ngô Đức Văn (1950-1974): Sơn Công, Ứng Hòa
337.Ngô Tứ Cường (1951-1972): Trầm Lộng, Ứng Hòa
338.Ngô Văn Định (1943-1972): Trường Thịnh, Ứng Hòa
339.Ngô Văn Định (?-1975): Trường Thịnh, Ứng Hòa
340.Ngô Văn Hoa (?-1975): Vạn Thái, Ứng Hòa
341.Ngô Văn Hoạch (1960-1978): Vạn Thái, Ứng Hòa
342.Ngô Duy (Huy?) Phương (1949-1969): Vạn Thái, Ứng Hòa.
343.Ngô Văn Cửu (1954-1973): Viên An, Ứng Hòa
344.Ngô Xuân Luyện (1946-1968): Viên An, Ứng Hòa
345.Ngô Văn Chiểu (1950-1978): Yên Thịnh (?) Ứng Hòa

346.Ngô Nhật Giang (?-1972): Hà Nội. Ntls Vĩnh Hưng, VL
347.Ngô Hữu Hảo (?-1968): Hà Tây. Ntls Bình Long, B Phước
348.Ngô Huy Hoàng (1945-1946): Hà Nội. Ntls Xuân Phương,TL
349.Ngô Văn Long (1953-1974): Hà Nội CTMTrung
350.Ngô Văn Lộc (?-1978): Hà Nội. Ntls Kiên Giang
351.Ngô Văn Thủy (1943-1971): Hà Nội
352.Ngô Đình Trực (1944-1965): Số 14 Tô Lịch
353.Ngô Xuân Trường (1953-1974): Hà Nội.Mộ Tây Ninh
354.Ngô Đình Vũ (?-1975):  Hà Nội.  Ntls Tiền Giang
355.Ngô Mạnh Thế (?-?): Hà Tây, mộ Quảng Ngãi?
356.Ngô Trung (Trọng?) Thu (?-1970): Hà Tây. NtlsTS, QT
357.Ngô Văn Trung (?-1978): Hà Tây. Ntls Châu Phú, An Giang
358.Ngô Thanh Vạn (1942-?): Hà Tây. Ntls Hướng Hóa

Bạn đã không sử dụng Site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây