| DANH SÁCH CÚNG TIẾN, CÔNG ĐỨC | |||
| Đầu Xuân Quý Mão 2023 | |||
| STT | HỌ VÀ TÊN | ĐỊA CHỈ | SỐ TIỀN |
| 1 | Ngô Văn An | 200.000 | |
| 2 | Ngô Ngọc Anh | 100.000 | |
| 3 | Ngô Ngọc Anh | Cty Rượu Nam Hoa | 500.000 |
| 4 | Ngô Nguyễn Thế Anh | Hà Nội | 100.000 |
| 5 | Ngô Quang Bá | 1.000.000 | |
| 6 | Ngô Văn Bảy | Đồ Sơn, Hải Phòng | 200.000 |
| 7 | LS Ngô Việt Bắc | TP Hồ Chí Minh | 2.000.000 |
| 8 | Ngô Ngọc Bình | 200.000 | |
| 9 | Ngô Thanh Bình | 500.000 | |
| 10 | Ngô Đình Bính | Ủy Viên thường trực HĐHN VN | 500.000 |
| 11 | Ngô Văn Bốn | Họ Ngô Quảng Nam | 200.000 |
| 12 | Ngô Thị Bồng | Quốc Bảo, Văn Điển, Thanh Trì, HN | 100.000 |
| 13 | Ngô Văn Bút | 200.000 | |
| 14 | Ngô Huy Cảnh | 100.000 | |
| 15 | Ngô Văn Cần | Quảng Khê, Quảng Xương, Thanh Hóa | 200.000 |
| 16 | Ngô Văn Cấp | 100.000 | |
| 17 | Ngô Văn Chắt | 100.000 | |
| 18 | Ngô Ngọc Chiến | 100.000 | |
| 19 | Ngô Ngọc Chiến | TP Móng Cái, tỉnh Quảng Ninh | 700.000 |
| 20 | Ngô Văn Chiến | 100.000 | |
| 21 | Ngô Văn Chiến | 200.000 | |
| 22 | Ngô Đức Chính | Số 2, ngõ 81, Thượng Cát, Bắc Từ Liêm, HN | 100.000 |
| 23 | Ngô Văn Chương | Chủ Nhiệm CLB Tuổi trẻ họ Ngô HN | 500.000 |
| 24 | Ngô Doãn Công | 200.000 | |
| 25 | Ngô Thành Công | 316, Dã Thượng, Nha Trang, Khánh Hòa | 1.000.000 |
| 26 | Ngô Thành Công | 200.000 | |
| 27 | Ngô Văn Cúc | 200.000 | |
| 28 | Ngô Cao Cường | TP Hồ Chí Minh | 1.000.000 |
| 29 | Ngô Cao Cường | Họ Ngô Hưng Hà, Thái Bình | 500.000 |
| 30 | Ngô Chí Cường | Hà Nội (UV BCH CLB Doanh nhân họ Ngô VN) | 1.000.000 |
| 31 | Ngô Hữu Cường | Sầm Sơn, Thanh Hóa | 200.000 |
| 32 | Ngô Kiên Cường | Bắc Ninh | 200.000 |
| 33 | Ngô Quốc Cường | 200.000 | |
| 34 | Ngô Tiến Cường | Họ Ngô Quảng Ninh | 1.000.000 |
| 35 | Ngô Văn Cường | 600.000 | |
| 36 | GĐ Ngô Nhật Dân | Ủy Viên thường trực HĐHN VN | 1.000.000 |
| 37 | Ngô Văn Dân | 200.000 | |
| 38 | Ngô Văn Dần | CVP HĐHN tỉnh Bắc Ninh | 1.000.000 |
| 39 | Ngô Văn Dần | Họ Ngô Bắc Ninh | 300.000 |
| 40 | Ngô Ngọc Diễm | họ Ngô Hưng Đễ, Nam Hoa Nam Định | 500.000 |
| 41 | Ngô Sỹ Diện | Thôn Cổ Diễn A, Tứ Hiệp, Thanh Trì, HN | 1.000.000 |
| 42 | Ngô Văn Dụ | 5.000.000 | |
| 43 | Ngô Văn Duẩn | Tiền Hải, Thái Bình | 500.000 |
| 44 | Ngô Hồng Dũng | 69 Lê Lợi, TX Quảng Yên, QN | 2.000.000 |
| 45 | GĐ Ngô Thái Dũng | Họ Ngô Kiến Xương, Thái Bình | 3.000.000 |
| 46 | Ngô Văn Dũng | 200.000 | |
| 47 | Ngô Văn Dũng | 100.000 | |
| 48 | Ngô Lê Duy | Nhóm Tâm Giao | 500.000 |
| 49 | Vũ Xuân Duyệt | Cầu Giấy, HN | 200.000 |
| 50 | Đại Tá, Nguyễn Hồng Dương | Chính Ủy trưởng Quân Sự BTL Thủ Đô | 1.000.000 |
| 51 | Ngô Minh Dương | Phú Xá, Phú Thượng, Tây Hồ, HN | 3.000.000 |
| 52 | Ngô Minh Dương | Chủ nhiệm CLB Tuổi trẻ họ Ngô VN | 500.000 |
| 53 | Ngô Tấn Đạt | Nam Định | 500.000 |
| 54 | Ngô Minh Đạt | Sầm Sơn, Thanh Hóa | 100.000 |
| 55 | Ngô Thị Đặng | 200.000 | |
| 56 | Ngô Quang Điện | Họ La Khê, Hà Đông, Hà Nội | 500.000 |
| 57 | Ngô Quốc Điệp | HĐHN TP Hồ CHí Minh (Ngô Văn Phát) | 5.000.000 |
| 58 | Ngô Quốc Điệp | Văn Tự, Thường Tín, Hà Nội | 500.000 |
| 59 | Ngô Văn Đoan | 200.000 | |
| 60 | Ngô Duy Đông | 100.000 | |
| 61 | Ngô Đạt Đức | Chủ tịch CLB Doanh Nhân họ Ngô VN | 2.000.000 |
| 62 | Ngô Gia Đức | Thường Tín, Hà Nội | 100.000 |
| 63 | Ngô Minh Đức | 100.000 | |
| 64 | Ngô Văn Đường | Phù Lỗ, Sóc Sơn, HN (Ngô Nghĩa) | 100.000 |
| 65 | Ngô Huy Giang | 100.000 | |
| 66 | Ngô Văn Giang | 200.000 | |
| 67 | Ngô Văn Giảng | 100.000 | |
| 68 | Ngô Minh Giáp | Số 3, Ngõ 9A, Thôn Đoài, Nam Hồng, Đông Anh, HN | 2.000.000 |
| 69 | Ngô Hải Hà | 500.000 | |
| 70 | Ngô Thanh Hà | 200.000 | |
| 71 | Ngô Thị Thu Hà | Nghĩa Tân, Cầu Giấy, HN | 200.000 |
| 72 | Ngô Thị Thu Hà | 500.000 | |
| 73 | Đỗ Thị Thu Hà | Đồ Sơn, Hải Phòng | 100.000 |
| 74 | Ngô Giao Hải | Hải Phòng (UV BCH CLB Doanh Nhân họ Ngô VN) | 1.000.000 |
| 75 | Ngô Hoàng Hải | Hà Nội | 100.000 |
| 76 | Ngô Minh Hải | Thường Tín, Hà Nội | 500.000 |
| 77 | Ngô Văn Hải | 200.000 | |
| 78 | Ngô Thị Hạnh | 141, Phúc Tân, Hoàn Kiếm, HN | 200.000 |
| 79 | Ngô Thị Mỹ Hạnh | Hà Nội | 100.000 |
| 80 | Ngô Trọng Hạnh | Là Phù, Hoài Đức, HN | 5.000.000 |
| 81 | Ngô Văn Hanh | 100.000 | |
| 82 | Ngô Văn Hanh | Thạch Thất, HN | 200.000 |
| 83 | Ngô Văn Hay | Hòa Chính, Chương Mỹ, HN | 100.000 |
| 84 | Ngô Thị Hằng | Tổng Cty 458, Minh Khai, Hai Bà Trưng, HN | 500.000 |
| 85 | Ngô Thị Minh Hằng | 100.000 | |
| 86 | Ngô Thúy Hằng | phường Bãi Cháy, TP Hạ Long, QN | 50.000 |
| 87 | Ngô Quý Hậu | Thái Thụy, Thái Bình | 200.000 |
| 88 | Ngô Đức Hiền | 200.000 | |
| 89 | Ngô Đức Hiền | 100.000 | |
| 90 | Ngô Thị Hiền | 100.000 | |
| 91 | NGô Văn Hiền | 100.000 | |
| 92 | Ngô Mạnh Hiển | Tổ 7, Yên Hòa, Cầu Giấy, HN | 500.000 |
| 93 | Ngô Minh Hiếu | Trai Trang, Yên Mỹ, Hưng Yên | 100.000 |
| 94 | Ngô Trung Hiếu | AE Tâm Giao | 500.000 |
| 95 | Ngô Xuân Hiếu | chánh VP HĐHN tỉnh Hưng Yên | 1.000.000 |
| 96 | Ngô Thị Hoa | Cầu Diễn, Nam Từ Liêm, HN | 100.000 |
| 97 | Ngô Thị Hoa | Bình Dương | 1.000.000 |
| 98 | Ngô Xuân Hòa | TP Móng Cái, tỉnh Quảng Ninh | 500.000 |
| 99 | Ngô Đức Hoài | Họ ngô AN Duyên, Thường Tín, HN | 500.000 |
| 100 | Ngô Đình Hoàn | Yên Định, Thanh Hóa | 250.000 |
| 101 | Ngô Quang Hoàn | 100.000 | |
| 102 | Ngô Thị Hoàn | Tựu Liệt, Thanh Trì Hà Nội | 100.000 |
| 103 | Ngô Thị Hoàn | Họ Ngô Hồng Thái, Ninh Giang, HD | 100.000 |
| 104 | Ngô Phúc Hòang | 200.000 | |
| 105 | Ngô Thanh Hoàng | GV Học Viện Tài Chính (Thái Bình) | 500.000 |
| 106 | Ngô Văn Hoàng | 500.000 | |
| 107 | Ngô Hữu Học | Quảng Cư, Sầm Sơn, Thanh Hóa | 800.000 |
| 108 | Vũ Văn Học | Minh Tân, Kiến Thụy, Hải Phòng | 200.000 |
| 109 | Ngô Văn Hồ | 100.000 | |
| 110 | Ngô Văn Hồng | Quận Đồ Sơn, TP Hải Phòng | 100.000 |
| 111 | Ngô Quốc Huân | Phó Chủ tịch CLB Doanh nhân họ Ngô VN | 2.000.000 |
| 112 | Ngô Hữu Huấn | Sầm Sơn, Thanh Hóa | 200.000 |
| 113 | Ngô Tiến Hùng | Tòa Án Tối Cao, TP Hà Nội | 300.000 |
| 114 | Ngô Tiến Hùng | Hà Nội | 500.000 |
| 115 | Ngô Văn Hùng | Ủy Viên thường trực HĐHN VN | 500.000 |
| 116 | Ngô Thị Huyền | Lai ka hầu, Hồng Koong | 100.000 |
| 117 | Ngô Thị Hương | Cty TNHH DV Vũ Gia Phong | 1.000.000 |
| 118 | Ngô Hưng | 200.000 | |
| 119 | Ngô Đăng Hưng | Đồ Sơn, Hải Phòng | 500.000 |
| 120 | Ngô Hữu | Thượng Cát | 100.000 |
| 121 | Ngô Trọng Hỷ | La Phù, Hoài Đức, Hà Nội | 1.000.000 |
| 122 | Ngô Văn H.... | Tri Chỉ, Phú Xuyên, HN | 200.000 |
| 123 | Ngô Văn Khái | 100.000 | |
| 124 | Ngô Khang | 200.000 | |
| 125 | Ngô Văn Khanh | 100.000 | |
| 126 | Ngô Văn Khanh | 100.000 | |
| 127 | Ngô Hồng Khánh | Thái Bình | 200.000 |
| 128 | Ngô Quốc Khánh | Ủy ban chứng khoán nhà nước | 1.000.000 |
| 129 | Ngô Văn Khẳn | 100.000 | |
| 130 | Ngô Thanh Khoa | 25/37, An Đà, Đằng Giang, Ngô Quyền, HP | 200.000 |
| 131 | Ngô Xuân Khôi | Bà Rịa, Vũng Tàu | 1.000.000 |
| 132 | Ngô Đắc Khương | Họ Ngô Phật Tịch, Tiên Du, Bắc Ninh | 1.000.000 |
| 133 | Ngô Khắc Kiểm | 200.000 | |
| 134 | Ngô Đình Kiên | Dưỡng Phú, Kim Động, Hưng Yên | 500.000 |
| 135 | Ngô Trung Kiên | Thanh Xuân, Hn | 200.000 |
| 136 | Ngô Trung Kiên | 100.000 | |
| 137 | Ngô Văn Kỳ | Công an PCCC TP HCM | 500.000 |
| 138 | Ngô Hồng Lam | Gia Lâm, Hà Nội | 1.000.000 |
| 139 | Ngô Xuân Lam | 500.000 | |
| 140 | Ngô Thị Lan | Xóm 13, Yên Nhân, Ý Yên, Nam Định | 200.000 |
| 141 | Ngô Thị Làn | 32A, Ngõ 59, Phạm Văn Đồng, Mai Dịch, C. Giấy, HN | 500.000 |
| 142 | Ngô Tùng Lâm | Họ Ngô Hồng Thái, Ninh Giang, HD | 200.000 |
| 143 | Ngô Sỹ Lâm | 475, Bà Triệu, Đông Thọ, Thanh Hóa | 200.000 |
| 144 | Ngô Thị Lập | Minh Đức, Quận Đồ Sơn, HP | 100.000 |
| 145 | Ngô Liêm | 300.000 | |
| 146 | Ngô Duy Linh | An Hồng, An Dương, Hải Phòng | 500.000 |
| 147 | Ngô Thị Hiền Linh | 100.000 | |
| 148 | Ngô Hồng Linh | 200.000 | |
| 149 | Ng Thị Thùy Linh | 100.000 | |
| 150 | Ngô Hữu Linh | Sầm Sơn, Thanh hóa | 500.000 |
| 151 | Ngô Tùng Linh | 200.000 | |
| 152 | Ngô Thị Linh | Phó Chủ nhiệm CLB tuổi trẻ họ Ngô VN | 500.000 |
| 153 | GĐ Bà Phạm Thị Loan | Mễ Trì, Nam Từ Liêm, Hà Nội (họ Ngô Nam Hoa) | 1.000.000 |
| 154 | Lưu Thị Loan | 100.000 | |
| 155 | Ngô Quang Long | 100.000 | |
| 156 | Ngô Văn Long | 100.000 | |
| 157 | Ngô Văn Long | Kiến Thụy, Hải Phòng | 100.000 |
| 158 | Ngô Thế Lộc | 100.000 | |
| 159 | Ngô Văn Lộc | 100.000 | |
| 160 | Ngô Thắng Lợi | Hạ Long, Quảng Ninh | 500.000 |
| 161 | Ngô Thế Lục | Quảng Ninh | 1.000.000 |
| 162 | Ngô Văn Lục | 100.000 | |
| 163 | Ngô Văn Lục | Họ Ngô Đông Triều, Quảng Ninh | 3.000.000 |
| 164 | Ngô Thế Luyên | 100.000 | |
| 165 | Ngô Quang Luyện | số 8, Phạm Tử Nghi, Lê Chân, Hải Phòng | 100.000 |
| 166 | Ngô Xuân Lực | Phó CHủ Tịch thường trực HĐHN TP HCM | 3.000.000 |
| 167 | Ngô Văn Lương | Quảng Xương, Thanh Hóa | 100.000 |
| 168 | Ngô Đức Mạnh | Lĩnh Nam, Hoàng Mai, HN | 300.000 |
| 169 | Ngô Văn Mạnh | Đồ Sơn, Hải Phòng | 100.000 |
| 170 | Phạm Tuyết Mai | 100.000 | |
| 171 | Ngô Hữu Cò Minh | Quảng Cư, Sầm Sơn, Thanh Hóa | 200.000 |
| 172 | Ngô Đình Minh | Kiến Thụy, Hải Phòng | 200.000 |
| 173 | GĐ Ngô Hữu Minh | Phó Chủ tịch HĐHN VN | 1.000.000 |
| 174 | Ngô Nhật Minh | La Khê, Hà Đông, Hn | 200.000 |
| 175 | Ngô Văn Minh | Quốc Bảo, Văn Điển, Thanh Trì, HN | 100.000 |
| 176 | Ngô Văn Minh | Yên Hòa, Quận Cầu Giấy, HN | 700.000 |
| 177 | Ngô Văn Minh | Số nhà 54, tổ 76A,Khu 5B, phường Bạch Đằng, TP Hạ Long, QN | 500.000 |
| 178 | Ngô Văn Minh | Tổ 7, Yên Hòa, Cầu Giấy, HN | 500.000 |
| 179 | Ngô Thị Mười | Minh Đức, Quận Đồ Sơn, HP | 300.000 |
| 180 | Ngô Thị Na | 200.000 | |
| 181 | Ngô Bảo Nam | 100.000 | |
| 182 | Ngô Giang Nam | Thường Tín, Hà Nội | 100.000 |
| 183 | Ngô Vũ Nhật Nam | Mỹ Đình, Hà Nội | 100.000 |
| 184 | Ngô Văn Nam | 100.000 | |
| 185 | Ngô Văn Nam | Tống Chân, Phù Cừ, Hưng Yên | 1.000.000 |
| 186 | Ngô Văn Nam | La Phù, Hoài Đức, HN | 500.000 |
| 187 | Ngô Thanh Năm | Sầm Sơn, Thanh Hóa | 50.000 |
| 188 | Ngô Văn Nhánh Năm | Quận Đồ Sơn, TP Hải Phòng | 50.000 |
| 189 | Ngô Thị Nga | Hoàng Hoa Thám, La Phù, Hoài Đức, HN | 100.000 |
| 190 | Ngô Thị Nga | 500.000 | |
| 191 | Ngô Văn Nga | 200.000 | |
| 192 | Ngô Văn Ngãi | Nam Hồng, Đông Anh, Hà Nội | 200.000 |
| 193 | Ngô Văn Ngãi | 1.000.000 | |
| 194 | Ngô Hải Ngân | 100.000 | |
| 195 | GĐ Ngô Hồng Nghi | Lệnh Tộc, Vọng Nguyệt, Yên Phong, BN | 400.000 |
| 196 | Ngô Trí Nghi | 200.000 | |
| 197 | Ngô Hữu Nghĩa | Sầm Sơn, Thanh Hóa | 200.000 |
| 198 | Ngô Xuân Nghiễn | Bắc Ninh (UV BCH CLB Doanh Nhân họ Ngô VN) | 1.000.000 |
| 199 | Ngô Thị Nguồn | Đoàn Xá, Kiến Thụy, HN | 100.000 |
| 200 | Nguyễn Trần Minh Nhật | Trai Trang, Yên Mỹ, Hưng Yên | 100.000 |
| 201 | Ngô Xuân Nhạc | TP Hạ Long, Quảng Ninh | 200.000 |
| 202 | Ngô Kiên Nhi | 100.000 | |
| 203 | Ngô Từ Nhi | 100.000 | |
| 204 | Nguyễn Thị Nhung | Sóc Sơn, Hà Nội | 100.000 |
| 205 | Nô Xuân Ninh | Đông Anh, Hà Nội | 200.000 |
| 206 | Ngô Xuân Ninh | 100.000 | |
| 207 | Ngô Thị Oanh | Sầm Sơn, Thanh Hóa | 500.000 |
| 208 | Ngô Văn Phát | Chủ tịch HĐHN TP Hồ Chí Minh | 1.000.000 |
| 209 | Ngô Gia Phong | Hoàng Mai, Hà Nội | 200.000 |
| 210 | Ngô Duy Phớn | Đồng Lâm, Tiền Hải, Thái Bình | 1.000.000 |
| 211 | Ngô Gia Phúc | Thường Tín, Hà Nội | 100.000 |
| 212 | Ngô Văn Phùng | 100.000 | |
| 213 | Ngô Tùng Phương | 325, Nguyễn Trãi, Thanh Xuân, HN | 500.000 |
| 214 | Ngô Tùng Phương | Tuyên Quang (UV BCH CLB Doanh Nhân họ Ngô VN) | 1.000.000 |
| 215 | Ngô Tùng Phương | Tuyên Quang (UV BCH CLB Doanh Nhân họ Ngô VN) | 500.000 |
| 216 | Ngô Uyên Phương | TP Hồ Chí Minh | 100.000 |
| 217 | Ngô Xuân Phương | Việt Hưng, Long Biên, Hà Nội | 200.000 |
| 218 | Ngô Đình Phường | 200.000 | |
| 219 | Ngô Thị Phượng | Họ Ngô TP Đà Nẵng | 2.000.000 |
| 220 | Ngô Sỹ Quang | 150, Duy Tân, Cầu Giấy, HN | 100.000 |
| 221 | Ngô Văn Quang | Plastic Sài Gòn | 1.000.000 |
| 222 | Ngô Duy Quân | Kiến Xương, Thái Bình | 100.000 |
| 223 | Ngô Hữu Quân | Sầm Sơn, Thanh Hóa | 50.000 |
| 224 | Ngô Ngọc Quân | Quốc Bảo, Văn Điển, Thanh Trì, HN | 100.000 |
| 225 | Ngô Tiến Quân | An Tương, TP Tuyên Quang, tỉnh Tuyên Quang | 200.000 |
| 226 | Ngô Văn Quân | Họ Ngô Minh Tân, Yên Lạc, Vĩnh Phúc | 2.000.000 |
| 227 | Ngô Văn Quốc | Yên Mỹ, Hưng Yên | 200.000 |
| 228 | GĐ ô. Ngô Tiến Quý | Phó Chủ tịch TT HĐHN VN | 600.000 |
| 229 | Ngô Tiến Quý | Phó CHủ tịch thường trực HĐHN VN | 500.000 |
| 230 | Ngô Trọng Quý | Họ Ngô Hà Nam | 500.000 |
| 231 | Ngô Văn Quý | 100.000 | |
| 232 | Ngô Thị Quyên | Canada | 100.000 |
| 233 | Ngô Xuân Quyết | Hồng Dụ, Ninh Giang, Hải Dương | 100.000 |
| 234 | Ngô Xuân Quyết | Thôn 5, Vũ Hòa, Kiến Xương, Thái Bình | 100.000 |
| 235 | Ngô Hồng Sang | 100.000 | |
| 236 | Ngô Quang Sáng | Họ Ngô Hồng Thái, Ninh Giang, HD | 200.000 |
| 237 | Ngô Anh San + Nga | 200.000 | |
| 238 | Ngô Văn Sắc | 100.000 | |
| 239 | Ngô Văn Sinh | 200.000 | |
| 240 | Ngô Văn Sinh | Kiến Xương, Thái Bình | 50.000 |
| 241 | Ngô Hồng Sơn | 500.000 | |
| 242 | Ngô Hồng Sơn | 100.000 | |
| 243 | Ngô Hồng Sơn | Bắc Phú, Sóc Sơn, HN | 200.000 |
| 244 | Ngô Thái Sơn | Định Công, Hoàng Mai, HN | 100.000 |
| 245 | Ngô Thành Sơn | Bắc Ninh (UV BCH CLB Doanh Nhân họ Ngô VN) | 1.000.000 |
| 246 | Ngô Thế Sơn | Chánh VP CLB Doanh Nhân họ Ngô VN | 500.000 |
| 247 | Ngô Phú Sơn | Từ Sơn, Bắc Ninh | 500.000 |
| 248 | Ngô Văn Sơn | 100.000 | |
| 249 | Ngô Văn Sơn | Đống Cao, Võ Cường, TP Bắc Ninh, Bắc Ninh | 200.000 |
| 250 | Ngô Văn Sơn | 200.000 | |
| 251 | Ngô Văn Sơn (Tiến) | Định Công, Hoàng Mai, HN | 100.000 |
| 252 | Ngô Phú Sỹ | Từ Sơn, Bắc Ninh | 100.000 |
| 253 | Ngô Văn Tăng | 200.000 | |
| 254 | Ngôp Thị Tâm | Quốc Bảo, Văn Điển, Thanh Trì, HN | 100.000 |
| 255 | Ngô Anh Tâm | Yên Định, Thanh Hóa | 250.000 |
| 256 | Ngô Thành Tấm | Hạ Long, Quảng Ninh | 500.000 |
| 257 | Ngô Thị Tấm | Họ Ngô Hồng Thái, Ninh Giang, HD | 100.000 |
| 258 | Ngô Văn Tân | 100.000 | |
| 259 | Ngô Văn Tân | 100.000 | |
| 260 | Ngô Tấn | 200.000 | |
| 261 | Ngô Văn Thái | 300.000 | |
| 262 | Ngô Thị Thanh | Ủy viên thường trực CLB tuổi trẻ họ Ngô VN | 500.000 |
| 263 | Ngô Hữu Tý Thanh | Sầm Sơn, Thanh Hóa | 200.000 |
| 264 | Ngô Văn Thanh | Thượng Cát, Bắc Từ Liêm, Hà Nội | 200.000 |
| 265 | Ngô Văn Thanh | Nam Hồng, Đông Anh, Hà Nội | 300.000 |
| 266 | Ngô Phúc Thành | 100.000 | |
| 267 | Ngô Tiến Thành | 100.000 | |
| 268 | Ngô Trung Thành | 100.000 | |
| 269 | Ngô Văn Thành | 100.000 | |
| 270 | Ngô Hữu Thảo | Sầm Sơn, Thanh Hóa | 300.000 |
| 271 | Ngô Đình Thắng | Duyên Thái, Thường Tín | 100.000 |
| 272 | Ngô Đức Thắng | 100.000 | |
| 273 | Ngô Tất Thắng | 200.000 | |
| 274 | Ngô Thế Thắng | 500.000 | |
| 275 | Ngô Trí Thắng | 100.000 | |
| 276 | Ngô Văn Thắng | Kiến Xương, Thái Bình | 200.000 |
| 277 | Ngô Duy Thẩm | Tam Tảo, Phú Lâm, Tiên Du, Bắc Ninh | 200.000 |
| 278 | Ngô Viết Thế | 50.000 | |
| 279 | Ngô Xuân Thể | Quảng Trường, Quảng Xương, Thanh Hóa | 200.000 |
| 280 | Ngô Nhất Thi | 1.000.000 | |
| 281 | Ngô Văn Thiêm | Tam Tảo, Phú Lâm, Tiên Du, Bắc Ninh | 200.000 |
| 282 | Ngô Hữu Thìn | Sầm Sơn, Thanh Hóa | 200.000 |
| 283 | Bà Thìn | Quốc Bảo, Văn Điển, Thanh Trì, HN | 100.000 |
| 284 | Ngô Đình Thịnh | 50.000 | |
| 285 | Ngô Hữu Thịnh | Sầm Sơn, Thanh Hóa | 100.000 |
| 286 | Ngô Thị Thoan | Minh Đức, Quận Đồ Sơn, HP | 200.000 |
| 287 | Ngô Xuân Thoàn | Thanh Hóa (UV BCH CLB Doanh Nhân họ Ngô VN) | 3.000.000 |
| 288 | Ngô Xuân Thoàn | 100.000 | |
| 289 | Ngô Minh Thông | Chủ Nhiệm tuổi trẻ họ Ngô khu vực phía nam | 1.000.000 |
| 290 | Ngô Đắc Thuần | TP Hồ Chí Minh | 1.000.000 |
| 291 | Ngô Đức Thuần | Hưng Đề, Nam Hoa, Nam Trực, Nam Định | 100.000 |
| 292 | Ngô Thị Thuần | Họ Ngô Hồng Thái, Ninh Giang, HD | 100.000 |
| 293 | Ngô Văn Thuần | Họ Ngô Hồng Thái, Ninh Giang, HD | 200.000 |
| 294 | Ngô Văn Thuân | Tựu Liệt, Tam Hiệp, Phúc Thọ | 500.000 |
| 295 | Ngô Minh Thuân | 100.000 | |
| 296 | Ngôp Minh Thuật | 100.000 | |
| 297 | Ngô Hồng Thúy | Số 7B1, Ngõ 79, Dương Quảng Hàm, | 100.000 |
| 298 | Phạm Ngô Thủy | Thanh Hóa (UV BCH CLB Doanh Nhân họ Ngô VN) | 1.000.000 |
| 299 | Ngô Thị Thanh Thúy | 500.000 | |
| 300 | Ngô Thị Thu Thủy | TP HCM (UV BCH CLB Doanh Nhân họ Ngô VN) | 1.000.000 |
| 301 | Ngô Xuân Thủy | Thượng Cát, Bắc Từ Liêm, Hà Nội | 100.000 |
| 302 | Ngô Hữu Thuyết | Quảng Cư, Sầm Sơn, Thanh Hóa | 500.000 |
| 303 | Ngô Văn Thược | 100.000 | |
| 304 | Ngô Trí Thương | Đại Học Thủy Lợi | 500.000 |
| 305 | Ngô Xuân Thường | Quốc Oai, HN | 100.000 |
| 306 | Ngô Đình Thường | Hà Nội | 50.000 |
| 307 | Ngô Văn Thưởng | 400.000 | |
| 308 | Ngô Đình Tiến | Họ ngô AN Duyên, Thường Tín, HN | 500.000 |
| 309 | Ngô Minh Tiến | 100.000 | |
| 310 | Ngô Quang Tiến | Phó Chủ tịch HĐHN TP HCM | 2.000.000 |
| 311 | Ngô Văn Tiến | 200.000 | |
| 312 | Ngô Văn Tiến | 500.000 | |
| 313 | Ngô Vương Tiến | 162, Lạc Long Quân, phương Đông Vệ Thanh Hóa | 200.000 |
| 314 | Ngô Xuân Tiến | 200.000 | |
| 315 | Ngô Vi Tiết | Chủ tịch HĐHN TP Hà Nội | 1.000.000 |
| 316 | Ngô Hữu Tỉnh | Sầm Sơn, Thanh Hóa | 50.000 |
| 317 | Ngô Thị Tòa | 100.000 | |
| 318 | Ngô Ngọc Toàn | Quốc Bảo, Văn Điển, Thanh Trì, HN | 100.000 |
| 319 | Ngô Văn Toàn | 200.000 | |
| 320 | Ngô Văn Toán | Tổ 12, 13 phường Cự Khối, quận Long Biên, HN | 500.000 |
| 321 | Ngô Tất Tố | Thượng Cát, Bắc Từ Liêm, Hà Nội | 100.000 |
| 322 | Ngô Đình Tới | Họ Ngô Đình, Thanh Miện, Hải Dương | 500.000 |
| 323 | Ngô Thị Trang | Thanh Hóa | 200.000 |
| 324 | Ngô Thị Trang | CLB Tuổi trẻ họ Ngô Hà Nội | 200.000 |
| 325 | Ngô Nhân Trí | 100.000 | |
| 326 | Ngô Văn Trịnh | Hưng Đễ, Nam Hoa, Nam Trực, Nam Định | 300.000 |
| 327 | Ngô Đình Trọng | Tổ 1, Khu 6C, Cẩm Trung, TP Cẩm Phả, QN | 200.000 |
| 328 | Ngô Quang Trung | Ngõ 164/62/94 phố Vương Thừa Vũ, Thanh Xuân, HN | 500.000 |
| 329 | Ngô Văn Trường | 100.000 | |
| 330 | Ngô Xuân Trường | Tựu Liệt, Thanh Trì Hà Nội | 50.000 |
| 331 | Ngô Xuân Trường | Sơn Đông, TX Sơn Tây, HN | 300.000 |
| 332 | NSUT Ngô Quang Tú | Quân chủng phòng không không quân, Hà Nội | 1.000.000 |
| 333 | Ngô Thanh Tú | 100.000 | |
| 334 | Ngô Văn Tuân | Thái Bình | 1.000.000 |
| 335 | Ngô Văn Tuân | DVA Phát Tâm cỗ chay | 3.000.000 |
| 336 | Ngô Anh Tuấn | 200.000 | |
| 337 | Ngô Hữu Tuấn | Sầm Sơn, Thanh Hóa | 200.000 |
| 338 | Ngô Văn Tuấn | 100.000 | |
| 339 | Ngô Văn Tuấn | Phó Chủ tịch HĐHN VN (La Phù) | 700.000 |
| 340 | GĐ Ngô Văn Tuấn | Phó Chủ tịch HĐHN VN | 700.000 |
| 341 | Ngô Văn Túc | Quảng Khê, Quảng Xương, Thanh Hóa | 100.000 |
| 342 | Ngô Trí Tuệ | Hồng Hải, Hạ Long, QN | 100.000 |
| 343 | Ngô Xuân Tùng | PCN CLB tuổi trẻ họ Ngô VN, Phó Chánh Văn Phòng HĐHN VN | 1.000.000 |
| 344 | Ngô Thị Tuyến | 2.000.000 | |
| 345 | Ngô Thế Tuyển | UV thường trực HĐHN tỉnh Hưng Yên | 1.000.000 |
| 346 | Ngô Văn Tư | 200.000 | |
| 347 | Ngô Văn Tư | 100.000 | |
| 348 | Ngô Hữu Tự | Sầm Sơn, Thanh Hóa | 100.000 |
| 349 | Ngô Văn Tường | Thượng Cát, Bắc Từ Liêm, Hà Nội | 100.000 |
| 350 | Ngô Văn Tý | 50.000 | |
| 351 | Ngô Văn Tý | 100.000 | |
| 352 | GĐ Ngô Hữu Tý, Thái | Sầm Sơn, Thanh Hóa | 200.000 |
| 353 | Ngô Quang Văn | 54 Lê Lợi, Đông Thọ, Thanh Hóa | 200.000 |
| 354 | Ngô Thị Vân | Nhân Chính, Thanh Xuân, Hà Nội | 500.000 |
| 355 | Ngô Thị Vân | 200.000 | |
| 356 | Trần Thị Thanh Vân | Số 7B1, Ngõ 79, Dương Quảng Hàm, Cầu Giấy, HN | 500.000 |
| 357 | Ngô Văn Viên | Quảng Khê, Quảng Xương, Thanh Hóa | 500.000 |
| 358 | Ngô Văn Viên | 100.000 | |
| 359 | Ngô Duy Việt | 100.000 | |
| 360 | Ngô Quốc Vũ | 200.000 | |
| 361 | Ngô Xuân Vũ | Tựu Liệt, Tam Hiệp, Thanh Trì, HN | 200.000 |
| 362 | Ngô Quốc Vương | Đồng Xoài, Bình Phước | 200.000 |
| 363 | Ngô Đăng Xinh | 300.000 | |
| 364 | Ngô Minh Xuân | Họ Ngô Bến Tre | 1.000.000 |
| 365 | GĐ Ngô Quang Xuân | Phó Chủ tịch HĐHN VN | 500.000 |
| 366 | Ngô Thị Xuân | Yên Hòa, Cầu Giấy, HN | 200.000 |
| 367 | Ngô Văn Xuân | Kiến Xương, Thái Bình | 100.000 |
| 368 | Ngô Văn Xuân | Chánh Văn Phòng HĐHN VN | 500.000 |
| 369 | chưa rõ tên | 2.000.000 | |
| 370 | Không tên | 100.000 | |
| 371 | Không Tên | 100.000 | |
| 372 | Không Tên | 100.000 | |
| 373 | Tiền Lễ giọt dầu | Con cháu hoh Ngô VN | 2.350.000 |
| 374 | Họ Ngô Yên Dũng | Yên Dũng, Bắc Giang | 1.200.000 |
| 375 | Họ Ngô Bắc Ninh | HĐHN tỉnh Bắc Ninh (Ngô Diên Hồng) | 1.500.000 |
| 376 | Họ Ngô tỉnh Bắc Ninh | HĐHG tỉnh Bắc Ninh (Ngô Diên Hồng) | 1.000.000 |
| 377 | Hộ Ngô Phật Tích | Phật Tích, Bắc Ninh (Ngô Đắc Công) | 1.600.000 |
| 378 | Họ Ngô Tam Sơn | HĐGT Họ Ngô Tam Sơn, TP Từ Sơn, Bắc Ninh | 4.500.000 |
| 379 | Họ Ngô Yên Phong | Yên Phong Bắc Ninh (Ngô Thanh Tùng) | 1.900.000 |
| 380 | Họ Ngô Dục Nội | Việt Hùng, Đông Anh, HN | 1.000.000 |
| 381 | Họ Ngô Thượng Cát | Thượng Cát, Bắc Từ Liêm, Hà Nội (Ngô Đình Quyền) | 8.000.000 |
| 382 | Họ Ngô Đông Ba | Thượng Cát, Bắc Từ Liêm, Hà Nội (Ngô Gia Tiệp) | 900.000 |
| 383 | Họ Ngô Đông Ba | Thượng Cát, Bắc Từ Liêm, Hà Nội | 2.400.000 |
| 384 | Họ Ngô Hữu | Thượng Cát, Bắc Từ Liêm, Hà Nội | 300.000 |
| 385 | Họ Ngô Hữu | Thượng Cát, Bắc Từ Liêm, Hà Nội | 1.000.000 |
| 386 | Họ Ngô Phúc | Thượng Cát, Bắc Từ Liêm, Hà Nội | 1.000.000 |
| 387 | Họ Ngô Thổ Quan | Đống Đa, HN | 1.000.000 |
| 388 | Đoàn Họ Ngô La Khê | Hà Đông, Hà Nội | 1.300.000 |
| 389 | Đoàn Họ Ngô La Khê | (Công đức) | 1.000.000 |
| 390 | Họ Ngô Mai Linh | Mai Lĩnh, Hà Đông, HN (Ngô Liêm) | 4.500.000 |
| 391 | Họ Ngô Mai Linh | HĐGT họ Ngô Mai Lĩnh, Hà Đông, HN | 1.000.000 |
| 392 | Họ Ngô Cao Hạ | Cao Hạ Hoài Đức HN (Ngô Văn Dũng) | 2.000.000 |
| 393 | Họ Ngô Cao Hạ | Cao Hạ, Đức Giang, Hoài Đức HN (Ngô Văn Dũng) | 1.000.000 |
| 394 | Họ Ngô La Phù 1 | La Phù, Hoài Đức, HN | 3.700.000 |
| 395 | Họ Ngô La Phù 2 | La Phù, Hoài Đức, HN (Ngô Văn Cương) | 4.200.000 |
| 396 | Họ Ngô Định Công | P. Định Công, quận Hoàng Mai, HN (Ngô Văn Đức) | 4.200.000 |
| 397 | Họ Ngô Bạch Hạ | Phú Xuyên, Hà Nội | 1.000.000 |
| 398 | Họ Ngô Bạch Hạ | HĐHN Bạch Hạ, Phú Xuyên, HN | 9.000.000 |
| 399 | Họ Ngô Bạch Hạ | Bạch Hạ, Phú Xuyên, HN (Ngô Hồng Khanh) | 300.000 |
| 400 | Họ Ngô Phù Cát | Phù Cát, Quốc Oai, HN (Ngô Văn Tiến) | 10.500.000 |
| 401 | Họ Ngô Phú Cát, | Quốc Oai, HN | 2.000.000 |
| 402 | Họ Ngô Phù Cát | Phù Cát, Quốc Oai, HN (Ngô Văn Thao) | 1.100.000 |
| 403 | Họ Ngô Phù Lỗ | Phù Lỗ, Sóc Sơn, HN (Ngô Nghĩa) | 6.500.000 |
| 404 | Họ Ngô Vi | Tả Thanh Oai, Thanh Trì, HN (Ngô VI Kỳ) | 400.000 |
| 405 | Họ Ngô Vi | HĐGT họ Ngô Vi Tả Thanh Oai, Thanh Trì, HN | 500.000 |
| 406 | Họ Ngô Tựu Liệt | Tựu Liệt, Thanh Trì Hà Nội (Ngô Văn Thuân) | 3.000.000 |
| 407 | Họ Ngô An Duyên | An Duyên, Thường Tín, HN (Ngô Văn Thiết) | 5.500.000 |
| 408 | Họ Ngô Duyên Thái | Duyện Thái, Thường Tín, HN | 4.500.000 |
| 409 | Họ Ngô Hồng Thái, | Hải Dương | 600.000 |
| 410 | Đoàn Họ Ngô Hải Phòng | 1.000.000 | |
| 411 | Họ Ngô Hải Phòng | HĐHN TP Hải Phòng | 12.500.000 |
| 412 | Họ Ngô Hải Phòng | HĐHN TP Hải Phòng | 6.000.000 |
| 413 | Họ Ngô Đồ Sơn | Quận Đồ Sơn, TP Hải Phòng | 2.000.000 |
| 414 | Họ Ngô Kiều Sơn | Kiều Sơn, quận Hải An, TP Hải Phòng | 3.500.000 |
| 415 | Đình Kiều Sơn | Kiều Sơn,phường Đằng Lâm quận Hải An, TP Hải Phòng | 4.000.000 |
| 416 | Họ Ngô TP Hồ Chí Minh | HĐHN TP Hồ CHí Minh (Ngô Văn Phát) | 5.000.000 |
| 417 | Họ Ngô TP Hồ Chí Minh | HĐHN TP Hồ CHí Minh (Ngô Quang Tiến) | 2.200.000 |
| 418 | Họ Ngô tỉnh Hưng Yên | HĐHN tỉnh Hưng Yên (Ngô Xuân Thái) | 1.000.000 |
| 419 | Họ Ngô Dưỡng Phú | Thôn Dưỡng Phú, xã CHính Nghĩa, Kim Động, Hưng yên | 2.100.000 |
| 420 | Họ Ngô Dưỡng Phú | Dưỡng Phú, Kim Động, Hưng Yên | 1.000.000 |
| 421 | Họ Ngô Phú Cốc | Phạm Ngũ Lão, Kim Động, Hưng Yên | 1.000.000 |
| 422 | Họ Ngô Phú Cốc | Phú Cốc, Phạm Ngũ Lão, Kim Động, HY (Ngô Bảo) | 1.900.000 |
| 423 | Họ Ngô Tống Chân | Tống Chân, Phù Cừ, Hưng Yên (Ngô Văn Nam) | 800.000 |
| 424 | Họ Ngô Trai Trang | Trai Trang, Yên Mỹ, Hưng Yên | 3.500.000 |
| 425 | Họ Ngô Trai Trang | Trai Trang, Yên Mỹ, Hưng Yên | 3.000.000 |
| 426 | Họ Ngô Hưng Đễ | Nam Hoa, Nam Trực, Nam Định | 2.500.000 |
| 427 | Hộ Ngô Phạm Xá Yên Nhân | Yên Nhân, Ý Yên, Nam Định (Ngô Hiếu) | 1.400.000 |
| 428 | Họ Ngô Lý Trai | HĐGT họ Ngô Lý Trai, Diễn Kỷ, Diễn Châu, NA | 1.200.000 |
| 429 | Họ Ngô Lý Trai | HĐGT họ Ngô Lý Trai, Diễn Kỷ, Diễn Châu, NA | 1.000.000 |
| 430 | Họ Ngô Lý Trai | Diễn Kỷ, Diễn Châu, Nghệ An | 400.000 |
| 431 | Họ Ngô Lâm Thao | Lâm Thao, Phú Thọ (Ngô Thiên Tuấn) | 2.200.000 |
| 432 | Họ Ngô Quảng Ninh | HĐHN tỉnh Quảng Ninh | 2.000.000 |
| 433 | Họ Ngô Cẩm Phả | HĐHN TP Cẩm Phả (Ngô Hùng Thắng) | 5.400.000 |
| 434 | Họ Ngô Cẩm Phả | HĐHN TP Cẩm Phả (Ngô Hùng Thắng) | 4.400.000 |
| 435 | Họ Ngô Hạ Long | TP Hạ Long, Quảng Ninh | 3.500.000 |
| 436 | Họ Ngô Đình | TP Hạ Long, Quảng Ninh (Ngô Đức) | 5.000.000 |
| 437 | Họ Ngô Phong Cốc | Khu 3 phường Phong Cốc, TX Quảng Yên, QN | 10.050.000 |
| 438 | Họ Ngô Thái Bình | Hội đồng họ Ngô Thái Bình | 5.000.000 |
| 439 | Họ Ngô Hữu | Thụy Ninh, Thái Thụy, Thái Bình | 1.200.000 |
| 440 | Họ Ngô Kiến Xương | - Vũ Thư - Thái Bình | 500.000 |
| 441 | Họ Ngô Thanh Hóa | HĐHN tỉnh Thanh Hóa (Ngô Xuân Hồng) | 4.300.000 |
| 442 | Họ Ngô Thanh Hóa | HĐHN tỉnh Thanh Hóa (Ngô Sỹ Túc) | 3.800.000 |
| 443 | Họ Ngô Thanh Hóa | 400.000 | |
| 444 | Họ Ngô Quảng Yên | Lảng Cảnh, Quảng Yên, Quảng Xương,Thanh Hóa, (Ngô Đăng Tiến) | 1.200.000 |
| 445 | Họ Ngô Yên Cảnh | Yên Cảnh, Quảng Yên, Quảng Xương, Thanh Hóa | 1.100.000 |
| 446 | Họ Ngô Sầm Sơn | Sầm Sơn, Thanh hóa (Ngô Hữu Kê) | 7.000.000 |
| 447 | Họ Ngô Sầm Sơn | Sầm Sơn, Thanh Hóa (công đức) | 7.000.000 |
| 448 | Họ Ngô Đồng Phang | Đồng Phang, Yên Định, Thanh Hóa | 1.000.000 |
| 449 | Họ Ngô Tân Lạc | Tân Lạc, Vĩnh Phúc (Ngô Quân) | 1.100.000 |
| 450 | CLB Doanh Nhân | CLB Doanh Nhân họ Ngô Việt Nam | 2.500.000 |
| 451 | CLB Tuổi trẻ họ Ngô HN | 2.700.000 | |
| 452 | Tuổi trẻ Họ Ngô Thái Bình | Ngô Duy Thọ, Khắc Thành, Quang Toản, Viết Thao, Hồng Nhung | 2.500.000 |
| 453 | CLB Trống Hội | Cao Tiến, Phong Xá, Đông Phong, Yên Phong, BN | 1.000.000 |
| 454 | Hội Đồng Niên | Rắn Vàng 1977 | 400.000 |
| 455 | Hội Đồng Niên | Tân Hợi 1971 | 900.000 |
| Tổng cộng | 391.250.000 | ||
Ý kiến bạn đọc
Những tin mới hơn
Những tin cũ hơn