Trình duyệt của bạn đã tắt chức năng hỗ trợ JavaScript.
Website chỉ làm việc khi bạn bật nó trở lại.
Để tham khảo cách bật JavaScript, hãy click chuột
vào đây
!
Trang nhất
Trang chủ
Giới thiệu
Gia Phả
Thông báo
Diễn đàn
Liên hệ
Ngô Tộc
Chia sẻ thành công, kết nối đam mê
Trang chủ
Giới thiệu
Gia Phả
Thông báo
Diễn đàn
Liên hệ
Thứ ba, 10/12/2024, 17:18
Trang nhất
Gia Phả
HỌ PHAN NGÔ MINH GIÁM -XÃ VŨ BÌNH - KIẾN XƯƠNG - THÁI BÌNH
Từ khóa
Tìm kiếm theo
Tỉnh/TP
Các thế hệ đầu
An Giang
Bắc Cạn
Bắc Giang
Bắc Ninh
Bạc Liêu
Bến Tre
Bình Dương
Bình Định
Bình Phước
Bình Thuận
Cà Mau
Cao Bằng
Cần Thơ
Đà Nẵng
Đắc Lắc
Đắk Nông
Điện Biên
Đồng Nai
Đồng Tháp
Gia Lai
Hà Giang
Hà Nam
Hà Nội
Hà Tĩnh
Hải Dương
Hải Phòng
Hậu Giang
Hòa Bình
Hồ Chí Minh
Hưng Yên
Kiên Giang
Kon Tum
Khánh Hòa
Lai Châu
Lạng Sơn
Lào Cai
Lâm Đồng
Long An
Nam Định
Ninh Bình
Ninh Thuận
Nghệ An
Phú Thọ
Phú Yên
Quảng Bình
Quảng Nam
Quảng Ninh
Quảng Ngãi
Quảng Trị
Sóc Trăng
Sơn La
Tây Ninh
Thái Bình
Thái Nguyên
Thanh Hoá
Thừa Thiên - Huế
Tiền Giang
Trà Vinh
Tuyên Quang
Vĩnh Long
Vĩnh Phúc
Yên Bái
Bà Rịa - Vũng Tàu
Tìm theo
Gia phả
Người trong gia phả
Thông tin chung
Phả ký
Phả đồ
Tộc ước
Hương Hoả
Danh sách ngày giỗ
1.1
PHAN PHÚC TÂM*
2.1
Phan Phúc Thúy
3.1
Phan Phúc Thông
-
Trần Thị Kỳ
4.1
PHAN CÔNG TRIỀU (CÀNH I)
-
bà Thiên Minh họ Bùi
5.1
Phan Khắc Tuân
-
bà Từ Nhu họ Phan
6.1
Ngô Trọng Soạn
7.1
Phan Trọng Phú (vt)
6.2
Phan Trọng Tuyến
7.1
Phan Trọng Xảo
8.1
Phan Trọng Chước
9.1
Phan Trọng Dịch
10.1
Phan Trọng Tập
11.1
Phan Trọng Biểng
-
Bùi Thị Xoang
-
Nguyễn Thị Nga
12.1
Phan Sộ
-
Nguyễn Thị Quýt
13.1
Phan Thịnh
-
Phan Thị Đào
14.1
Phan Thực
14.2
Phan Chất
13.2
Phan Sự
-
Nguyễn Thị Sáu (sinh 2 gái)
12.2
Phan Chép
8.2
Phan Trọng Thường
9.1
Phan Trọng Nhai
10.1
Phan Trọng Khái
10.2
Phan Trọng Năng
11.1
Phan Thức
-
Nguyễn Thị Thương
-
Nguyễn Thị Long
12.1
Phan Kình
-
Nguyễn Thị Bên
13.1
Phan Nghê
-
Nguyễn Thị Thư
14.1
Phan Hoài
-
Nguyễn Thị Loan
15.1
Phan Huân
12.2
Phan Chiên
-
Nguyễn Thị Mùi
13.1
Phan Oanh (liệt sĩ)
13.2
Phan Biền
-
Nguyễn Thị Lan
14.1
Phan Thu
14.2
Phan Giới
14.3
Phan Cương
13.3
Phan Thiệu
-
Đỗ Thị Đào
14.1
Phan Tuấn
13.4
Phan Úc
-
Phan Thị Nguyệt
14.1
Phan Đức
14.2
Phan Phúc
11.2
Phan Tính (sinh 1 gái)
11.3
Phan Trọng Bột
10.3
Phan Trọng Thơi
11.1
Phan Súy
-
Nguyễn Thị Uyển
12.1
Phan Nhĩ
12.2
Phan Tháp (liệt sĩ)
-
Nguyễn Thị Tho
13.1
Phan Thụy
-
Trần Thị Lương
14.1
Phan Thái
11.2
Phan Du
-
Nguyễn Thị Tương
12.1
Phan Cầm (Khản)
-
Nguyễn Thị Quýt
13.1
Phan Kỷ (liệt sĩ)
14.1
Phan Huy
13.2
Phan Lý
-
Nguyễn Thị Ly
14.1
Ngô Phan Luận
12.2
Phan Sắt (Chắm)
13.1
Phan Lạc
-
Phan Thị Lụa
14.1
Phan Luân
13.2
Phan Son
-
Nguyễn Thị Thư
14.1
Phan Tưởng
11.3
Phan Toàn
12.1
Phan Cảnh
-
Nguyễn Thị Ba
13.1
Phan Hiên
-
Phan Thị Hồng (sinh 1 gái)
13.2
Ngô Phan Xiển
11.4
Phan Cơ (1 gái)
11.5
Phan Nhiễm (liệt sĩ)
11.6
Phan Kha
-
Bùi Thị Còm (sinh 3 gái)
10.4
Phan Trọng Thản (thầy đồ )
11.1
Phan Trọng Khôi
12.1
Phan Uyên
-
Nguyễn Thị Hới
13.1
Phan Phương
13.2
Phan Vinh
-
Trần Thị Nhỡ
14.1
Phan Vĩnh
-
Nguyễn Thị Hòa
15.1
Phan Quang
15.2
Phan Sáng
15.3
Phan Minh
14.2
Phan Viễn (thương binh)
-
Nguyễn Thị Đào (3 gái)
14.3
Phan Việt
14.4
Phan Nam
-
Nguyễn Thị Đông (sinh 1 gái)
14.5
Phan Võ
12.2
Phan Miên
-
Nguyễn Thị Nhàn
13.1
Phan Thống (ở Đồng Vương-Yên Thế-Bắc Giang)
13.2
Phan May (ở Đồng Vương-Yên Thế-Bắc Giang)
11.2
Phan Phấn
11.3
Phan Trác
12.1
Phan Trạo
-
Nguyễn Thị Ngọ
13.1
Phan Thắng
-
Phan Thị Thắm
14.1
Phan Đại
14.2
Phan Quân
14.3
Phan Anh
14.4
Phan Hùng
13.2
Phan Khuông
-
Phan Thị Tiến (sinh 2 gái)
13.3
Phan Hiển
-
Bùi Thị Mấn (sinh 2 gái)
13.4
Phan Chính
-
Võ Thị Dung
14.1
Phan Huy
14.2
PHAN ...
13.5
Phan Chỉ
-
Nguyễn Thị Tỉnh
14.1
Phan Dũng
11.4
Phan Dũng
12.1
Phan Đán (Các con sống ở HCM)
13.1
Phan Lập
13.2
Phan Giang
13.3
Phan Hà
13.4
Phan Thanh
13.5
Phan Bình
12.2
Phan Đởm
-
Nguyễn Thị Là
13.1
Phan Đàm
-
Phan Thị Lương
14.1
Phan Đông
14.2
Phan Dương
13.2
Phan Đạm
-
Linh Thị Vân
14.1
Phan Trung
14.2
Phan Đoàn
14.3
Phan Đức
13.3
Phan Thắng
-
Trần Thị Bảy
14.1
Phan Quyết
11.5
Phan Gù
10.5
Phan Trọng Khiết
11.1
Phan Liên
12.1
Phan Khuyến
-
Nguyễn Thị Bé
13.1
Phan Đạo
-
Hoàng Thị Đường
14.1
Phan Thiên
-
Nguyễn Thị Bưởi
15.1
Phan Vạn
15.2
Phan Lý
14.2
Phan Lộc
-
Nguyễn Thị Lấp
15.1
Phan Tài
13.2
Phan Cán
-
Phan Thị Bình
14.1
Phan Tài
14.2
Phan Tiến
13.3
Phan Mười
-
Phan Thị Hường
14.1
Phan Mạnh
14.2
Phan Triệu
13.4
Phan Trồi
-
Trần Thị Tuyết
14.1
Phan Ý
12.2
Phan Cang
-
Phan Thị Tuất
13.1
Phan Giang
-
Nguyễn Thị Lý
14.1
Phan Hải
13.2
Phan Dũng
-
Nguyễn Thị Phượng (sinh 1 gái)
13.3
Phan Hùng
11.2
Phan Viên (sinh 1 gái)
9.2
Phan Trọng Mưu
10.1
Phan Trọng Giản
11.1
Phan Đảm
12.1
Phan Thoại
-
Nguyễn Thị Nhớn
13.1
Phan Ngôn
-
Phan Thị Lọt
14.1
Phan Ngữ
-
Nguyễn Thị Lý (sinh 3 gái)
14.2
Phan Nguyên
-
Phan Thị Thúy (sinh 1 gái)
14.3
Phan Ngọc
11.2
Phan Đưởng
-
Nguyễn Thị Nhớn
12.1
Phan Yết (liệt sĩ chống Pháp - 1 gái)
12.2
Phan Phưởng
-
Phan Thị Khuyên
13.1
Phan Trường
-
Phan Thị Hòa
14.1
Phan Thọ
13.2
Phan Kỳ
-
Phan Thị Soi
14.1
Phan Kiên
13.3
Phan Phùng
-
Phan Thị Lý (sinh 2 gái)
13.4
Phan Điệp
13.5
Phan Giới
-
Trần Thị Tuyết
14.1
Phan Thế
11.3
Phan Trọng Vưu
11.4
Phan Phu (ở Trấn Yên, Yên Bái)
11.5
Phan Trọng Tương
11.6
Phan Hiền (1 gái - ở Định Hóa, Thái Nguyên)
8.3
Phan Trọng Tất
9.1
Phan Trọng Châu
10.1
Trọng Khoan (liệt sĩ )
9.2
Phan Trọng ...
10.1
Phan Trọng Ngọc
11.1
Phan Kim
12.1
Phan Toại (liệt sĩ)
12.2
Phan Bình
12.3
Phan Chú
12.4
Phan Hải
11.2
Phan Mã
5.2
Phan Trọng Lân
6.1
Phan Trọng Diễn
7.1
Phan Trọng Phí
8.1
Phan Trọng Hịch
9.1
Phan Trọng Muôn
10.1
Phan Trọng Khê
11.1
Phan Chiễu
-
Nguyễn Thị Tý
12.1
Phan Độ
-
Nguyễn Thị Dần
13.1
Phan Dật
14.1
Phan Đại
14.2
Phan Trọng
13.2
Phan Hạnh
-
Nguyễn Thị Mận
14.1
Phan Hiền
14.2
Phan Hiếu
13.3
Phan Cậu
-
Phan Thị Hoan
14.1
Phan Huân
14.2
Phan Huy
13.4
Phan Cầu
-
Nguyễn Thị Là
14.1
Phan Kiên
13.5
Phan Phúc
12.2
Phan Nhì
-
Phan Thị Chiêu
13.1
Phan Thiệp
-
Phan Thị Trâm
14.1
Phan Tài
13.2
Phan Dũng
-
Nguyễn Thị Hoa (sinh 1 gái)
13.3
Phan Hùng
-
Lã Thị Quế
14.1
Phan Mạnh
13.4
Phan Đồng
12.3
Phan Ba
13.1
Phan Hải
-
Phan Thị Mơ
14.1
Phan Hưởng
13.2
Phan Kiểm
14.1
Phan Kiêm
11.2
Phan Tứ
12.1
Phan Thâm
-
Phan Thị Ngân
13.1
Ngô Phan Thiện
-
Nguyễn Thị Dần (sinh 2 gái)
13.2
Phan Thuận
13.3
Phan Thịnh
8.2
Phan Trọng Hạp
9.1
Phan Trọng Áng
10.1
Phan Trọng Hoán
11.1
Phan Tụng
-
Phan Thị Gái
12.1
Phan Mậu
-
Phan Thị Yến
13.1
Phan Tân
13.2
Phan Tiến
10.2
Phan Trọng Thọ
10.3
Phan Trọng Húc
11.1
Phan Biều
12.1
Phan Ngồng
-
Phan Thị Nhì
13.1
Phan Đạt
13.2
Phan Đoàn
8.3
Phan Trọng Lẫm
9.1
Phan Trọng Miện
10.1
Phan Trọng Nam
11.1
Phan An (ở Yên Thế- Bắc Giang)
12.1
Phan Yến
10.2
Phan Trọng Miến
11.1
Phan Kích
7.2
Phan Trọng ...
8.1
Phan Trọng Tiếu
9.1
Phan Trọng Trắc
10.1
Phan Trọng Trúc
11.1
Phan Trản
12.1
Phan Trà
-
Nguyễn Thị Di
13.1
Phan Hiểu
-
Phan Thị Vân (sinh 3 gái)
13.2
Phan Khanh
-
Trần Thị Hồ
14.1
Phan Văn Khánh
13.3
Phan Thăng
12.2
Phan Chiểu (liệt sĩ)
10.2
Phan Trọng Giang
11.1
Phan Hán
-
Nguyễn Thị Đon
12.1
Phan Cán (vt)
12.2
Phan Trăn
-
Trần Thị Nhớn
13.1
Phan Khánh
-
Bùi Thị Huyên
14.1
Phan Duy
12.3
Phan Cớn
12.4
Phan Hưng
-
Nguyễn Thị Thêm
13.1
Phan Hà
11.2
Phan Thiệp
-
Phan Thị Thông
12.1
Ngô Phan Diệp
-
Phan Thị Bá
13.1
Phan Liêm
-
Nguyễn Thị Vinh (sinh 2 gái)
13.2
Ngô Phan Nhữ
-
Nguyễn Thị Lan (sinh 1 trai)
13.3
Phan Ngữ
13.4
Ngô Phan Lâm
12.2
Ngô Phan Động (ở Phù Cử-Hưng Yên)
-
Đào Thị Ban
13.1
Phan Cường
13.2
Phan Hùng
13.3
Phan Dũng
11.3
Phan Đạm
-
Nguyễn Thị Nhớn
12.1
Phan Thuần
-
Nguyễn Thị Hảo
13.1
Phan Tuân (nuôi)
12.2
Phan Tẩu (c)
9.2
Phan Trọng Sắc
-
Nguyễn Thị Ban
-
Nguyễn Thị Nhi
10.1
Phan Trọng Biểu
11.1
Phan Cổn
-
Phan Thị Đoan
12.1
Phan Bùi
-
Nguyễn Thị Còm
13.1
Phan Minh
-
Đào Thị Chẩm
14.1
Phan Mừng
13.2
Phan Quảng
-
Nguyễn Thị Vân (sinh 1 gái)
12.2
Phan Ba
-
Nguyễn Thị Chiện
13.1
Phan Giám
14.1
Phan Mừng
12.3
Phan Tá Triều
-
Hoàng Thị Xét
13.1
Phan Tuấn
13.2
Phan Tuân
11.2
Phan Bao
-
Phan Thị Toa
-
Nguyễn Thị Tuyết
12.1
Phan Cao
-
Phan Thị Cún
13.1
Phan Trường (liệt sĩ)
13.2
Phan Sơn
14.1
Phan Vũ
13.3
Phan Thủy
14.1
Phan Long
14.2
Phan Ngọc
14.3
Phan Hoàng
13.4
Phan Minh
14.1
Phan Tuyên
14.2
Phan Tiên
12.2
Phan Cảo
-
Nguyễn Thị Gái
13.1
Phan Văn Lượng (tử sĩ)
12.3
Phan Trung
-
Nguyễn Thị Tỵ
13.1
Phan Hữu
-
Đỗ Thị Nhung
14.1
Phan Phi
13.2
Phan Hiếu
-
Trần Thị Hoa
14.1
Phan Hạnh
14.2
Phan Hậu
13.3
Phan Ngọ
-
Trần Thị Chắt
14.1
Phan Quyến
13.4
Phan Bốn (tử sĩ)
13.5
Phan Năm
-
Trần Thị Cậy (sinh 3 gái)
13.6
Phan Trương
-
Trần Thị Hồng
14.1
Phan Cường
11.3
Phan Bảo
12.1
Phan Cư (ở Tiên Hội - Đại Từ - Thái Nguyên)
13.1
Phan Thành
13.2
Phan Xuân
14.1
Phan Cương
14.2
Phan Quyết
13.3
Phan Bảy
13.4
Phan Châu
14.1
Phan Hiệp
14.2
Phan Hiền
13.5
Phan Ngọ
14.1
Phan Thìn
13.6
Phan Dũng
11.4
Phan Rật
-
Nguyễn Thị Uyển
12.1
Phan Khi
-
Đoàn Thị Phiếm
13.1
Phan Khương
-
Đoàn Thị Toại
14.1
Phan Thức
13.2
Phan Duy
-
Trần Thị Lý
14.1
Phan Ninh
14.2
Phan Lĩnh
13.3
Phan Trường
-
Nguyễn Thị Hoạch
14.1
Phan Hiệp
12.2
Phan Đức
-
Phan Thị Mậu
13.1
Phan Hà
9.3
Phan Trọng Trừ
10.1
Phan Trọng Úc
11.1
Phan Triệu (vt)
11.2
Phan Vạn
12.1
Phan Kinh (vt)
12.2
Phan Hải
-
Nguyễn Thị Ngọt
13.1
Phan Sơn
-
Hoàng Thị Tuyết
14.1
Phan Thế
6.2
Phan Trọng Tạ
7.1
Phan Trọng Ruệ
8.1
Phan Trọng Nghị (không chép tiếp)
8.2
Phan Trọng Hiện
9.1
Phan Trọng Muôn
10.1
Trọng Khuê-phả không chép tiếp
4.2
PHAN TRỌNG VĂN (CÀNH III)
-
Nguyễn Thị Giảng
-
Tự Khanh họ Nguyễn
5.1
PHAN TRỌNG TÍCH (CHI I)
6.1
Phan Trọng Do
6.2
Phan Trọng Đệ
7.1
Phan Trọng Thự
8.1
Phan Trọng Lưu
9.1
Phan Trọng Diễm
10.1
Phan Trọng Lở
11.1
Phan Trọng Mão
12.1
Phan La
13.1
Phan Lễ (giám tự họ Phan Ngô đại tộc)
13.2
Phan Lâu (liệt sĩ)
11.2
Phan Trọng Tôn
12.1
Phan Môn
12.2
Phan Quyết
11.3
Phan Trọng Nghi
12.1
Phan Trọng Đán
12.2
Phan Trọng Trữ
12.3
Phan Trọng Ngọ
8.2
Phan Trọng Tháp (vt)
8.3
Phan Trọng Lũy (vt)
8.4
Phan Trọng Phần (vt)
8.5
Phan Trọng Cự (vt)
8.6
Phan Trọng Phúc (vt)
5.2
PHAN TRỌNG XƯỚC (CHI II)
6.1
Phan Trọng Truy
7.1
Phan Trọng Xí
8.1
Phan Trọng Châu
9.1
Phan Trọng Lựu
10.1
Phan Trọng Khính
11.1
Phan Ổn
12.1
Phan Bức
13.1
Phan Vực
-
Trần Thị Vò
14.1
Phan Ngọc
14.2
Phan Ngà
13.2
Phan Song
12.2
Phan Quynh (ở Yên Thế, Bắc Giang)
12.3
Phan Lợi (ở Yên Thế, Bắc Giang)
11.2
Phan Trụ
12.1
Phan Gái (vt)
12.2
Phan La
13.1
Phan Phích (liệt sĩ)
11.3
Phan Cáp
12.1
Phan Xiêm
13.1
Phan Bính
13.2
Phan Bình (liệt sĩ)
13.3
Phan Khăng
13.4
Phan Khít
11.4
Phan Mại
12.1
Phan Cấu
13.1
Phan Hưởng
12.2
Phan Hoàn (ở Quang Trung, Kiến Xương)
13.1
Phan Hựu
12.3
Phan Ngạn
13.1
Phan Thuấn
13.2
Phan Khiêu
13.3
Phan Nghiên
11.5
Phan Đãi
12.1
Phan Tụy
13.1
Phan Việt
12.2
Phan Tùy
13.1
Phan Phẩm
13.2
Phan Lưu (liệt sĩ)
12.3
Phan Cự
13.1
Phan Giá
13.2
Phan Quá
13.3
Phan Quả
13.4
Phan Giả
12.4
Phan Duệ
10.2
Phan Trọng Lận
11.1
Phan Bao
12.1
Phan Phổ
12.2
Phan Cổn
13.1
Phan Lới
13.2
Phan Tài
9.2
Phan Trọng Sanh
10.1
Phan Trọng Nghị
11.1
Phan Luận
12.1
Phan Ký
12.2
Phan Cật
13.1
Phan Thiểm
13.2
Phan Tiêm
14.1
Phan Động
13.3
Phan Hạnh
12.3
Phan Hỗ
13.1
Phan Đảng (liệt sĩ)
13.2
Phan Rãng
14.1
Phan Thái
13.3
Phan Dụng
12.4
Phan Vị (ở Đắc Lắc)
13.1
Phan Biển
13.2
Phan Bỉ
13.3
Phan Hà
8.2
Phan Trọng Bộ
9.1
Phan Trọng Chuộng
10.1
Phan Trọng Ngụ
11.1
Phan Hoán
12.1
Phan Tích
13.1
Phan Loan
14.1
Phan Duẩn
12.2
Phan Nhiễu
13.1
Phan Triệu
14.1
Phan Thực
14.2
Phan Phẩm
14.3
Phan Hai
13.2
Phan Việt
14.1
Phan Kiều
14.2
Phan Biểu
14.3
Phan Bường
12.3
Phan Giao (liệt sĩ chống Pháp - sinh 4 gái)
10.2
Phan Trọng Đình
11.1
Ngô Tuyển
12.1
Ngô Viễn
13.1
Ngô Đệ
14.1
Ngô Thiềm
14.2
Ngô Thiểm
14.3
Ngô Nghiên
12.2
Ngô Hinh
12.3
Ngô Đợi
13.1
Ngô Trinh
14.1
Ngô Hùng
13.2
Ngô Biển
12.4
Ngô Dật
11.2
Ngô Thiện
12.1
Ngô Mỹ
12.2
Ngô Hoạt
13.1
Ngô Hoàng
13.2
Ngô Thịnh
13.3
Ngô Vượng
13.4
Ngô Đĩnh
12.3
Ngô Tiêm
12.4
Ngô Hình
11.3
Ngô Đởn
12.1
Ngô Mẫn
12.2
Ngô Cán
11.4
Ngô Du
12.1
Ngô Song
13.1
Ngô Chí
13.2
Ngô Toan (liệt sĩ)
13.3
Ngô Nhiệm (liệt sĩ)
13.4
Ngô Tuẫn
12.2
Ngô Chuẩn
13.1
Ngô Hiệp
14.1
Ngô Điệp
13.2
Ngô Đoàn
14.1
Ngô Quân
14.2
Ngô Khu
13.3
Ngô Trâm (sinh 1 gái)
13.4
Ngô Chuân
12.3
Ngô Vinh
9.2
Phan Trọng Mạc
10.1
Phan Trọng Kiến
11.1
Phan Nghĩa
12.1
Phan Diễn
13.1
Phan Nga
14.1
Phan Đại
14.2
Phan Lới
14.3
Phan Lý
12.2
Phan Tạo
13.1
Phan Biên
14.1
Phan Kết
14.2
Phan Tuyên
14.3
Phan Chuyển
13.2
Phan Đô
14.1
Phan Phát
14.2
Phan Phú
14.3
Phan Phu
14.4
Phan Phiên
14.5
Phan Phiệt
12.3
Phan Phùng
13.1
Phan Bồng
14.1
Phan Hồng
13.2
Phan Biển
13.3
Phan Trung
14.1
Phan Tiến
14.2
Ngô Phan Mạnh
14.3
Phan The
13.4
Phan Điệp (sinh 2 trai)
12.4
Phan Tụ
13.1
Phan Tùy (liệt sĩ)
13.2
Phan Thiên
14.1
Phan Tưởng
11.2
Phan Địch
11.3
Phan Thích
12.1
Phan Toại
13.1
Phan Liễn (liệt sĩ)
14.1
Phan Âu
14.2
Phan Hiếu
14.3
Phan Chuyển
13.2
Phan Ánh
14.1
Phan Sáng
12.2
Phan Xiêm
12.3
Phan Tháp
13.1
Phan Thám
13.2
Phan Thính
11.4
Phan Thấu
12.1
Phan Tú
13.1
Phan Lãng
14.1
Phan Thuyên
13.2
Phan Dực (liệt sĩ)
13.3
Ngô Phan Diệp
13.4
Phan Điếm
14.1
Phan Được
14.2
Phan Cương
12.2
Phan Nha
13.1
Phan Biêu (ở La Uyên, Vũ Thư)
14.1
Phan Sửu
14.2
Phan Hiền
13.2
Phan Phiêu
14.1
Phan Phiếu
14.2
Phan Phong
12.3
Phan Mãn
12.4
Phan Quát
13.1
Phan Loát
13.2
Phan Hiến (liệt sĩ)
13.3
Phan Tiến
12.5
Phan Cơ (ở Nghĩa Lộ)
10.2
Phan Trọng Năng
11.1
Phan Thiện
12.1
Phan Chiêu
13.1
Phan Bồn
14.1
Phan Thanh
14.2
Phan Thành
13.2
Phan Bôn (sinh 1 gái)
13.3
Phan Trưởng
13.4
Phan Trào
12.2
Phan Cổn (liệt sĩ)
13.1
Phan Bội
13.2
Phan Hoàng
12.3
Phan Mẫn
11.2
Phan Hòa
12.1
Phan Tư
13.1
Phan Tuyến
14.1
Phan Phòng
13.2
Phan Tố
14.1
Phan Triều
14.2
Phan Trào
13.3
Phan Thuấn
12.2
Phan Ngư
13.1
Phan Bình
13.2
Phan Thái
12.3
Phan Nhạc
13.1
Phan Khánh
14.1
Phan Khương
13.2
Phan Đức
11.3
Phan Cấp
12.1
Phan Bào
12.2
Phan Trách (liệt sĩ)
12.3
Phan Trạch (Sĩ quan)
13.1
Phan Tranh
13.2
Phan Tứ
13.3
Phan Tam
10.3
Phan Trọng An
11.1
Phan Hào
12.1
Phan Giá
13.1
Phan Hoạch
14.1
Phan Hanh
13.2
Phan Hoành (sinh 1 gái)
13.3
Phan Thống
12.2
Phan Phát
12.3
Phan Giả
12.4
Phan Trác
11.2
Phan Khôi
12.1
Phan Liên
12.2
Phan Hải
13.1
Phan Trình
14.1
Phan Thiêm
14.2
Phan Thình
14.3
Phan Thanh
14.4
Phan Hoa
13.2
Phan Quỳnh
13.3
Phan Ánh
14.1
Phan Duẩn
14.2
Phan Duy
12.3
Phan Thùy
13.1
Phan Thuận
9.3
Phan Trọng Thi
10.1
Phan Trọng Ri
11.1
Phan Tường
12.1
Phan Am
12.2
Phan Phổ
13.1
Phan Đại (liệt sĩ)
14.1
Phan Đàm
13.2
Phan Vỵ
14.1
Phan Đĩnh
14.2
Phan Long
14.3
Phan Hiển
14.4
Phan Vinh
14.5
Phan Vọng
13.3
Phan Hướng
14.1
Phan Trường
14.2
Phan Trung
12.3
Phan Xương
13.1
Phan Điều (liệt sĩ)
13.2
Phan Thuyên
13.3
Phan Chuyển
13.4
Phan Tạc
13.5
Phan Thái
12.4
Phan Nhận (vào Sài Gòn)
12.5
Phan Ngạn
13.1
Phan Tiến
14.1
Phan Tới
12.6
Phan Hội
13.1
Phan Hồi
14.1
Phan Hương
13.2
Phan Hưởng
13.3
Phan Thiêm
13.4
Phan Thiềm
12.7
Phan Tấn
13.1
Phan Kiều
13.2
Phan Mộc
12.8
Phan Tần (liệt sĩ)
11.2
Phan Hân
12.1
Phan Lừng
13.1
Phan Thao (ở Quảng Ninh)
14.1
Phan Hùng
13.2
Phan Sắc
14.1
Phan Phúc
14.2
Phan Đức
12.2
Phan Vịnh
13.1
Phan Phốc
14.1
Phan Phát
13.2
Phan Biền
13.3
Phan Vĩnh
13.4
Phan Hưng
12.3
Phan Diệm (giáo viên)
13.1
Phan Khoa
13.2
Phan Sanh
13.3
Phan Triều
13.4
Phan Xuyên
10.2
Phan Trọng Đồng
11.1
Phan Điền
12.1
Phan Ất
13.1
Phan Hân (Hâm)
14.1
Phan Đức
13.2
Phan Thanh
13.3
Phan Chuyền
13.4
Phan Thạch
12.2
Phan Mậu
13.1
Phan Tuấn
13.2
Phan Hợi
12.3
Phan Trản
13.1
Phan Bổn (sinh 1 gái)
13.2
Phan Yên
13.3
Phan Ổn
13.4
Phan Trấn
10.3
Phan Trọng Dụng
11.1
Phan Tảo
8.3
Phan Trọng Chính
9.1
Phan Trọng Hưởng
10.1
Phan Trọng Lạ
11.1
Phan Uân
12.1
Phan Giám
11.2
Phan Toán
12.1
Phan Toan
13.1
Phan Thoan
13.2
Phan Đang
12.2
Phan Truyền
11.3
Phan Thêm
12.1
Phan Chiêm
13.1
Phan Vụ
14.1
Phan Chức
13.2
Phan Đang
12.2
Phan Như
13.1
Phan Nhự (ở Yên Thế, Bắc Giang)
12.3
Phan Thanh
13.1
Phan Khanh
13.2
Phan Thu
12.4
Phan Phiếm
11.4
Phan Tham
12.1
Phan Trang (liệt sĩ)
12.2
Phan Phang
12.3
Phan Sang
11.5
Phan Mang
12.1
Phan Vinh (liệt sĩ)
12.2
Phan Hiển
13.1
Phan Thành
10.2
Phan Trọng Khá (vt)
9.2
Phan Trọng Chích
10.1
Phan Trọng Thới (vt)
10.2
Phan Trọng Tái. (ở Trấn Yên,Yên Bái)
11.1
Phan Dậu
8.4
Phan Trọng Phát
9.1
Phan Trọng Triển
10.1
Phan Trọng Tiền
10.2
Phan Trọng Truyền
11.1
Phan Y
12.1
Phan Quang
12.2
Phan Xoay
12.3
Phan Bình (liệt sĩ)
12.4
Phan Xuân
12.5
Phan Cang
11.2
Phan Tín
12.1
Phan Khản (liệt sĩ)
12.2
Phan Huân
13.1
Phan Hưng
13.2
Phan Hạnh
12.3
Phan Huy
12.4
Phan Huấn
13.1
Phan Tuyên
12.5
Phan Huệ
11.3
Phan Thi (ở Đồng Vương, Yên Thế, Bắc Giang)
12.1
Phan Đường
12.2
Phan Thảo
12.3
Phan Hải
12.4
Phan Hướng
12.5
Phan Hồi
8.5
Phan Trọng Tuấn
9.1
Phan Trọng Dũi
10.1
Phan Trọng Nhiễu
11.1
Phan Trữ (đi Sài Gòn từ 1945)
11.2
Phan Cừ (ở Đông Cơ, Tiền Hải)
6.2
Phan Trọng Tố
7.1
Phan Trọng Lượng
8.1
Phan Trọng Vũ
9.1
Phan Trọng Chưởng
10.1
Phan Trọng Trinh (vt)
10.2
Phan Trọng Bưu
11.1
Phan Khước
10.3
Trọng Mân
11.1
Phan Ngự
-
Phan Thị Mùi
12.1
Phan Bộ (liệt sĩ)
12.2
Phan Tiến
12.3
Phan Tiễn
13.1
Phan Tuấn
13.2
Phan Tuân
12.4
Phan Lang
10.4
Phan Trọng Bang.
11.1
Phan Dô
7.2
Phan Trọng Huỳnh
8.1
Phan Trọng Từ
9.1
Phan Trọng Ưởng
10.1
Trọng Hanh
10.2
Trọng Giữa
10.3
Trọng Mã
10.4
Trọng Cát
9.2
Phan Trọng Tư
10.1
Trọng Sự (vt)
10.2
Trọng Vận (Cao)
11.1
Phan Quí (liệt sĩ)
11.2
Phan Vịnh (ở Yên Thế, Bắc Giang)
12.1
Phan Việt
11.3
Phan Cự (xếp tam, chưa rõ con ai)
12.1
Phan Bảo
12.2
Phan Sao
12.3
Phan Thế
7.3
Phan Trọng Đán
8.1
Phan Trọng Chức
9.1
Phan Trọng Cấp
10.1
Trọng Đưởng
11.1
Phan Nhất (vt)
9.2
Phan Trọng Tước
10.1
Trọng Khuyến
11.1
Phan Lắc
11.2
Phan Sơn
11.3
Phan Vụ (ở phường Quang Vinh, TP Thái Nguyên)
-
Trần Thị Tích
12.1
Phan Văn Lâm
-
Bùi Thị Bình
13.1
Phan Văn Thao
12.2
Phan Văn Nghĩa
-
Nguyễn Thị Bích
13.1
Phan Văn Dũng
12.3
Phan Bính
-
Vũ Thị Yến
13.1
Phan Văn Linh
13.2
Phan Văn Tùng
12.4
Phan Văn Sáu
12.5
Phan Văn Bảy
10.2
Trọng Xuất
8.2
Phan Trọng Rương
9.1
Phan Trọng Trứ
10.1
Phan Thư (vt)
10.2
Phan Chư (vt)
10.3
Trọng Chừ (sinh 1 gái)
10.4
Trọng Chữ
-
Phan Thị Giữa
11.1
Phan Chu
-
Nguyễn Thị Nga
12.1
Phan Thế Trạch
-
Lê Thị Liên
13.1
Phan Thế Nghiệp
12.2
Phan Chức
-
Thái Thị Thu (sinh 1 gái)
12.3
Phan Trường
-
Lê Thị Ngát (sinh 1 gái)
11.2
Phan Hiệu (ở Kronba, Gia Lai)
-
Nguyễn Thị Mận
12.1
Phan Tiến
12.2
Phan Khúc
10.5
Trọng Trợ
11.1
Phan Cho (ở Trường Tân, Tân Uyên, Sông Bé)
12.1
Phan Chí Thành
10.6
Phan Văn Đô (vt)
9.2
Phan Trọng Kiên
10.1
Trọng Cầm (vt)
10.2
Trọng Kỳ (vt)
10.3
Trọng Thi (vt)
8.3
Phan Trọng Tuấn
9.1
Phan Trọng Trùy
10.1
Phan Trọng Tuy
-
Phan Thị Mận
11.1
Phan Bằng
-
Phan Thị Hiên
12.1
Phan Bường
12.2
Phan Vương
12.3
Phan Ba
11.2
Phan Sắc
-
Ngô Thị Đào
12.1
Phan Dũng
11.3
Phan Tân
-
Nguyễn Thị Phin (sinh 1 gái)
5.3
PHAN TRỌNG LIÊN (CHI III)
6.1
Phan Trọng Thích
7.1
Phan Trọng Thản
8.1
Phan Trọng Tái
9.1
Phan Trọng Cát
10.1
Phan Trọng Hũ
11.1
Phan Trọng Nghê
12.1
Phan Khản (vt)
12.2
Phan Ngoãn
-
Đoàn Thị Loan
13.1
Phan Đức Cợp
-
Trịnh Thị Tuất (sinh 3 gái)
-
Bà hai
14.1
Phan Văn Dưỡng
13.2
Phan Huyền (Ở Hà Nội)
-
Đàm Thị Bình
14.1
Phan Thái
14.2
Phan Hoàng
13.3
Phan Hằng
-
Trần Thị Ngát
14.1
Phan Thế Phúc
11.2
Phan Trọng Nga (sinh 3 gái)
9.2
Phan Trọng Trụ (vt)
9.3
Phan Trọng Cầu (vt)
9.4
Phan Trọng Kỷ
10.1
Phan Trọng Điểng
11.1
Phan Trọng Nam
12.1
Phan Inh
13.1
Phan Quang
11.2
Phan Trọng Trữ (Tụng)
12.1
Phan Vỵ (Mùi)
-
Phan Thị Tý
13.1
Phan Sâm
-
Đặng Thị Thắm
14.1
Thế Anh
12.2
Phan Cách
-
Nguyễn Thị Bấm
13.1
Phan Lâm (liệt sĩ)
13.2
Phan Phức
13.3
Phan Tài
13.4
Phan Chính
13.5
Phan Bính
10.2
Phan Trọng Nhe
11.1
Phan Nhạ
8.2
Phan Trọng Đạm (vt)
5.4
PHAN TRỌNG SÚY (CHI IV)
6.1
Phan Trọng Át
7.1
Phan Trọng Ngữ
8.1
Phan Trọng Ngôn
9.1
Phan Trọng Hân
10.1
Phan Trọng Chấn
11.1
Phan Thìn
12.1
Phan Tỵ
-
Phan Thị Vui
13.1
Phan Sơn
-
Nguyễn Thị Hà
14.1
Phan Hải
13.2
Phan Tuyền
13.3
Phan Duyên
13.4
Phan Hà
11.2
Phan Thụ
12.1
Phan Tộ
10.2
Phan Trọng Chỉnh (vt)
10.3
Phan Trọng Ro (vt)
10.4
Phan Trọng Thận (vt)
9.2
Phan Trọng Khiêm
10.1
Phan Trọng Tích
11.1
Phan Phu
-
hai vợ
12.1
Phan Đức Lễ
-
Phan Thị Thanh
13.1
Phan Bái (liệt sĩ)
13.2
Phan Bờ (Việt)
12.2
Phan Pho (vt)
12.3
Phan Hình
-
Phạm Thị Tuyết
13.1
Phan Dũng
-
Phạm Thị Lương
14.1
Ngô Phan Anh
13.2
Phan Toại
12.4
Phan Binh
-
Nguyễn Thị Sáu
13.1
Phan Phương
13.2
Phan Hướng
13.3
Phan Châu
13.4
Phan Tuần
12.5
Phan Sử
-
Phan Thị Đậm
13.1
Phan Hường (vt)
13.2
Phan Mười
10.2
Phan Trọng Cung
11.1
Phan Soạn
12.1
Phan Sạn
-
Phan Thị Dum
13.1
Phan Quế
-
Lê Thị Thanh (sinh 3 gái)
13.2
Phan Hồi
-
Nguyễn Thị Lưa (sinh 1 gái)
13.3
Phan Hoàng
13.4
Phan Hùng
7.2
Phan Trọng Giai
8.1
Phan Trọng Chiến
9.1
Phan Trọng Tịch
10.1
Phan Trọng Tuyên
11.1
Phan Hoành
11.2
Phan Còm (vt)
11.3
Phan Lịnh (sinh 1 gái)
10.2
Phan Trọng Tiên (Huyên)
11.1
Phan Tranh
-
Nguyễn Thị Văn
12.1
Phan Khiển (liệt sĩ)
12.2
Phan Tụ
-
Nguyễn Thị Năm
13.1
Phan Thắng
11.2
Phan Trích
-
Phan Thị Kiến
12.1
Phan Lâm
13.1
Phan Thành
12.2
Phan Hưng
-
Trần Thị Quyết (sinh 2 gái)
8.2
Phan Trọng An (vt)
8.3
Phan Trọng Mục (vt)
8.4
Phan Trọng Tĩnh (vt)
6.2
Phan Trọng Nghệ
7.1
Phan Trọng Đảm
8.1
Phan Trọng Hồng (vt)
7.2
Phan Trọng Cách
8.1
Phan Trọng Du (vt)
8.2
Phan Trọng Dương (vt)
8.3
Phan Trọng Tường (vt)
8.4
Phan Trọng Quyết
9.1
Phan Trọng Khâm
10.1
Phan Hỷ
-
Nguyễn Thị Chuốt
11.1
Phan Văn Lộng
-
Nguyễn Thị Bòng (sinh 1 gái)
11.2
Phan Văn Cớt (ở TP. HCM)
12.1
Phan Toán
10.2
Phan Tý
-
Nguyễn Thị Đậm
11.1
Phan Đình Phùng
-
Phan Thị Hiệt
12.1
Phan Sùng
12.2
Phan Đang
-
Nguyễn Thị Chung
13.1
Phan Lập
12.3
Phan Oanh
12.4
Phan Minh
9.2
Phan Trọng Y
9.3
Phan Trọng Nhạc
9.4
Phan Trọng Tiềm
10.1
Phan Trọng Yêm
11.1
Phan Nghĩa
12.1
Phan Lý
12.2
(5 trai nữa)
11.2
Phan Phúc
12.1
Phan Giang
12.2
(5 con trai nữa)
10.2
Phan Trọng Tẹo (vt)
6.3
Phan Trọng Khang
7.1
Phan Trọng Nhung
8.1
Phan Trọng Rao
9.1
Phan Trọng Tương (ở Mộ Đạo)
10.1
Phan Trọng Ô
11.1
Phan Trọng Điểu
12.1
Phan Yên
13.1
Phan Loan
13.2
Phan Phượng
13.3
Phan Mừng
9.2
Phan Trọng Bếp (vt)
7.2
Phan Trọng Cường
8.1
Phan Trọng Tiến (vt)
7.3
Phan Trọng Ninh
8.1
Phan Trọng Tĩnh (vt)
6.4
Phan Trọng Bá
7.1
Phan Trọng Quán
8.1
Phan Trọng Nhạc
9.1
Phan Trọng Uông
10.1
Phan Nhã
-
bà họ Nguyễn
11.1
Phan Tuyền
-
Phan Thị Tri
12.1
Phan Ngọc Hoàn
-
Phan Thị Huệ
13.1
Phan Tiến Nhưng
-
Đoàn Thị Vân
14.1
Phan Ngọc
13.2
Phan Hiển
13.3
Phan Hiểu
12.2
Phan Ngọc Ban
-
Trịnh Thị Thân
13.1
Phan Chung
12.3
Phan Thanh Quảng
-
Phan Thị Hơn
13.1
Phan Liên
13.2
Phan Minh
12.4
Phan Hợp
-
Nguyễn Thị Hồng
13.1
Phan Hùng
13.2
Phan Hà
13.3
Phan Nam
12.5
Phan Quân
-
Phan Thị Họp
13.1
Phan Huy
11.2
Phan Sại
-
Nguyễn Thị Ộp
12.1
Phan Cao Tiến
-
Nguyễn Thị Miện
13.1
Phan Nội
-
Đoàn Thị Yến
14.1
Phan Nam
13.2
Phan Tình
12.2
Phan Hồng Cờ (liệt sĩ)
10.2
Phan Cận
11.1
Phan Ngọc Liễn
12.1
Phan Ngọc Hoan
13.1
Phan Ngọc Vân
-
Hoàng Thị Xi
14.1
Phan Văn Anh
13.2
Phan Ngọc Toàn
12.2
Phan Nghênh (liệt sĩ)
11.2
Phan Cáp
11.3
Phan Can
12.1
Phan Phát
-
Trần Thị Chén
13.1
Phan Ngọc Minh
10.3
Phan Lân
11.1
Phan Bang
-
Nguyễn Thị Tèo
12.1
Phan Xuân Cước
-
Phan Thị Huyền
13.1
Phan Tân
13.2
Phan Chức
10.4
Phan Uyên
11.1
Phan Viễn
11.2
Phan Tạo
-
Nguyễn Thị Thái
12.1
Phan Hóa
-
Nguyễn Thị Mão
13.1
Phan Thái
13.2
Phan Ninh
12.2
Phan Thùy (liệt sĩ)
12.3
Phan Lương
-
Phan Thị Suy
13.1
Phan Thưởng
13.2
Phan Lý
12.4
Phan Phương (Thượng tọa)
12.5
Phan Hội (ở miền Nam)
12.6
Phan Ký
11.3
Phan Văn An
12.1
Phan Trọng Toàn
12.2
Phan Thạch (vt)
9.2
Phan Trọng Hùng
-
Nguyễn Nguyệt Lâm
10.1
Phan Trọng Du
-
bà họ Nguyễn
11.1
Phan Văn Vũ
-
Nguyễn Thị Nhật
12.1
Phan Văn Huyễn
-
Nguyễn Thị Thừa
13.1
Phan Văn Hướng
-
Lê Thị Nhỡ
14.1
Phan Dương
11.2
Phan Văn Môn
-
Nguyễn Thị Kiễng
12.1
Phan Ngọc Đĩnh
-
Vũ Thị Mai
13.1
Phan Minh Phương
-
Phạm Thị Hương
14.1
Phan Ngọc
13.2
Phan Minh Tiệp
-
Phạm Thị Vín
14.1
Phan Minh Đức
13.3
Phan Cao Chính
12.2
Ngọc Ty (vt)
12.3
Phan Cao Thắng (liệt sĩ)
10.2
Phan Trọng Lộc (vt)
9.3
Phan Trọng Hổ
10.1
Phan Trọng Chuyên
11.1
Phan Đoàn
11.2
Phan Đấu (vt)
10.2
Phan Trọng Dần (1 gái)
9.4
Phan Trọng Đởn
10.1
Phan Trọng Sảng
-
bà họ Nguyễn
11.1
Phan Điễn
-
Nguyễn Thị Ngo
12.1
Phan Sạn
-
Phan Thị Hến
13.1
Phan Nhiệt
13.2
Phan Được
13.3
Phan Phong
12.2
Phan Phách
13.1
Phan Quân
13.2
Phan Quyền
12.3
Phan Kênh (ở xã Phú Xuân, TP. Thái Bình)
12.4
Phan Tường
11.2
Phan Loãn (ở Phước Long, Sông Bé)
12.1
Phan Bình
12.2
Phan Quang
12.3
Phan Liêm
11.3
Phan Bội
-
Nguyễn Thị Phan
12.1
Phan Nhị
-
Nguyễn Thị Bưởi (sinh 1 gái)
8.2
Phan Trọng Rị
9.1
Phan Trọng Khang (sinh 2 gái)
9.2
Phan Trọng Tráng (vt)
9.3
Phan Trọng Khương
-
Bà cả
-
Bà hai
-
Bà ba
10.1
Phan Trọng Tự
11.1
Phan Thiện (ở Vũ Thuận, Vũ Thư)
12.1
Phan Chiến
12.2
Phan Hiến
10.2
Phan Trọng Vưu
11.1
Phan Kê (vt)
10.3
Phan Chư
10.4
Phan Ngạn
10.5
Phan Lượng
9.4
Phan Trọng Thường
10.1
Phan Trọng Bích (ở Thái Nguyên, sinh 2 gái)
8.3
Phan Trọng Hiếu
9.1
Phan Trọng Ngọc
10.1
Phan Trọng Nhuận
11.1
Phan Thoan
-
Nguyễn Thị Bò
12.1
Phan Đóa
-
Nguyễn Thị Bảnh
13.1
Phan Quang
12.2
Phan Ký
-
Phạm Thị Hòa
13.1
Phan Dũng
12.3
Phan Toại
12.4
Phan Phược (sinh 2 gái)
12.5
Phan Thược
11.2
Phan San
-
Nguyễn Thị Rốt
12.1
Phan Hiền
-
Phạm Thị Chín (sinh 2 gái)
12.2
Phan Hoài
-
Phạm Thị Sâm
13.1
Phan Thanh
12.3
Phan Hảo
-
Đạng Thị Hoài
13.1
Trí Quyết
12.4
Phan Huyền
11.3
Phan Nhuyễn
-
Phan Thị Teo
12.1
Phan Quế
-
Phan Thị Bích Thục
12.2
Phan Huế
-
Bùi Thị Thường (sinh 1 gái)
12.3
Phan Nhuế
11.4
Phan Dư
-
Nguyễn Thị Ất
12.1
Phan Trừ
-
Nguyễn Thị Thái
13.1
Phan Hoàng
12.2
Phan Trìu
11.5
Phan Bình
12.1
Phan Xuyên
-
Lê Thị Dung
13.1
Phan Thắng
12.2
Phan Tuyến
12.3
Phan Luyến
11.6
Phan Khảnh
-
Nguyễn Thị Hội
12.1
Phan Khánh
10.2
Trọng Tơn (vt)
6.5
Phan Trọng Đài
7.1
Phan Trọng Đích
8.1
Phan Trọng Xưởng
9.1
Phan Trọng Xương
10.1
Phan Văn Phát
11.1
Phan Văn Mẫn
9.2
Phan Ngọc Chất
-
Phan Thị Nhẫn
10.1
Phan Văn Biều
-
Bà cả
-
Bà hai
-
Bà ba
11.1
Phan Văn Loãn
-
Nguyễn Thị Mậu
12.1
Phan Tú
-
Đào Thị Nguyệt
13.1
Phan Nhường
13.2
Phan Nhuệ
13.3
Phan Hoài
12.2
Phan Hiển
13.1
Phan Hoản
13.2
Phan Huề
12.3
Phan Lãm
11.2
Phan Văn Phiến (sinh 2 gái)
11.3
Phan Văn Hám (vt)
11.4
Phan Văn Nhiệt (vô tự)
10.2
Phan Văn Tuynh
11.1
Phan Văn Sằn
-
Phan Thị Hý
12.1
Phan Khánh
12.2
Phan Thành
12.3
Phan Đồng
12.4
Phan Quyết
11.2
Phan Văn Tê (vt)
11.3
Phan Văn Hãnh (vt)
10.3
Phan Văn Rược (vt)
10.4
Phan Văn Thấn
-
Nguyễn Thị Sửu
11.1
Phan Văn An
-
Phạm Thị Hạnh
12.1
Phan Văn Tấn
13.1
Phan Thành Chung
12.2
Phan Văn Tuân
11.2
Phan Văn Khiêu
-
Đoàn Thị Yến
12.1
Phan Văn Hội
-
Vũ Thị Hiền
11.3
Phan Văn Nghĩa
-
Nguyễn Thị Hoa
12.1
Phan Trường Long
10.5
Phan Đức Tuệ
-
Phan Thị Quyết
11.1
Phan Văn Luyến
-
Nguyễn Thị Qúy
12.1
Phan Đức Nam
11.2
Phan Đức Mấn
-
Nguyễn Thị Ngọc
12.1
Phan Đức Minh
12.2
Phan Đức Khiêm
8.2
Phan Trọng Mãn (vt)
8.3
Phan Trọng Cầu (vt)
7.2
Phan Trọng Học (1 gái)
7.3
Phan Trọng Tim
8.1
Phan Trọng Kính
9.1
Phan Trọng Cửu
10.1
Phan Phủng
11.1
Phan Hài (vt)
11.2
Phan Cẩn
10.2
Phan Củng
11.1
Phan Thát (vt)
10.3
Phan Tháp (sống ở Pháp)
9.2
Phan Trọng Sáng
10.1
Phan Thành (ở Đồng Hỷ, Tháí Nguyên)
11.1
Phan Tảo
12.1
Phan Hiền
10.2
Phan Lạp (vt)
9.3
Phan Trọng Chế
10.1
Phan Chề (sinh 3 gái)
10.2
Phan Kính
11.1
Phan Hiệu
-
Nguyễn Thị Tý
12.1
Phan Sum (liệt sĩ)
12.2
Phan Bài
13.1
Phan Chung
12.3
Phan Hoa
-
Trần Thị Hồng (sinh 1 gái)
11.2
Phan Khải (Hải - ở Nghĩa Lộ)
-
Trịnh Thị Nhâm
12.1
Phan Sơn
12.2
Phan Lâm
11.3
Phan Cải (Hùng - ở NM Đóng tàu HP)
12.1
Phan Dũng
12.2
Phan Sĩ
8.2
Phan Trọng Cuông
9.1
Phan Trọng Tương
10.1
Phan Thước
-
Trần Thị Rơi (không con)
5.5
PHAN TRÁC QUÁN (CHI V)
-
Vũ Thị Hiến
6.1
Ngô Quốc Lương
-
Đoàn Thị Hiên
7.1
Ngô Minh Thế
-
NguyÔn ThÞ MiÖn
8.1
Ngô Thế Miên
-
Nguyễn Thị Từ
9.1
Ngô Văn Trưng
-
Nguyễn Thị Lụa
-
Nguyễn Thị Hỷ
-
Nguyễn Thị Gái
10.1
Ngô Khắc Tiểu
-
Phạm Thị Khang
11.1
Ngô Yêng
-
Nguyễn Thị Ngọ
12.1
Ngô Thưởng
-
Nguyễn Thị Hải
13.1
Ngô Thăng
13.2
Ngô Thịnh
11.2
Ngô Hy
-
Phạm Thị Hiểu
12.1
Ngô Thế Phát
-
Nguyễn Thị Sơn
13.1
Ngô Thế Duyệt
12.2
Ngô Hữu Đạo
-
Nguyễn Thị Là
13.1
Ngô Gia Lộc
11.3
Ngô Ngoãn
-
Nguyễn Thị Mơ
12.1
Ngô Ngọ (liệt sĩ)
12.2
Ngô Hanh
12.3
Ngô Hinh
12.4
Ngô Tuần
12.5
Ngô Thái
12.6
Ngô Nguyên (ở Quy Kỳ, Dịnh Hóa, Bắc Cạn)
10.2
Ngô Văn Dực
9.2
Ngô Đắc Tuế
-
Đặng Thị Nhung
10.1
Ngô Huấn
-
Đặng Thị Gái
11.1
Ngô Yết (liệt sĩ)
-
Nguyễn Thị Thảo
12.1
Ngô Văn Hoan
13.1
Ngô Hiến
13.2
Ngô Anh
10.2
Ngô Hứa (ở Đại Từ, Thái Nguyên)
-
Nguyễn Thị Tiếp
11.1
Ngô Khôi
11.2
Ngô Tụ
11.3
Ngô Ngữ
10.3
Ngô Am
-
Nguyễn Thị Nho
11.1
Ngô Tuân
-
Nguyễn Thị Ngoan
12.1
Ngô Khoan
12.2
Ngô Thoan
12.3
Ngô Du
12.4
Ngô Dự
11.2
Ngô Phỏng
-
Trịnh Thị Sàng
12.1
Ngô Phượng
-
Nguyễn Thị Là
13.1
Ngô Văn Hướng
11.3
Ngô Dụ (Nhỡ)
-
Nguyễn Thị Tâm
12.1
Ngô Vinh
12.2
Ngô Tứ
12.3
Ngô Doanh
12.4
Ngô Danh
10.4
Ngô Thuyết
11.1
Ngô Tự (con ai?)
-
Đặng Thị Ngọ
12.1
Ngô Từ
12.2
Ngô Chuẩn
12.3
Ngô Duẩn
6.2
Ngô Trọng Lan
-
Nguyễn Thị Bốn
-
Nguyễn Thị Nấng
7.1
Ngô Văn Đức
8.1
Ngô Văn Hiển
9.1
Ngô Tắc
-
Vũ Thị Khoa
10.1
Ngô Luân
-
Đặng Thị Nhỡ
11.1
Ngô Kiên
12.1
Ngô Duy Phơn
12.2
Ngô Duy Hy
12.3
Ngô Duy Nghi
10.2
Ngô Nhân
-
Đặng Thị Thơm
11.1
Ngô Duy Hậu
12.1
Ngô Khánh
12.2
Ngô Phưởng
12.3
Ngô Phương
9.2
Ngô Tĩnh
-
Nguyễn Thị Môn
10.1
Ngô Văn Nghĩa
-
Phạm Thị Gái
11.1
Ngô Ngợi (4 gái)
11.2
Ngô Bi
-
Trần Thị Chuyên
12.1
Ngô Bôn
12.2
Ngô Ba
11.3
Ngô Cường
-
Nguyễn Thị Bình
12.1
Ngô Thanh Tâm
12.2
Ngô Thanh Tùng
11.4
Ngô Dương
-
Nguyễn Thị Hạnh
12.1
Ngô Trường
12.2
Ngô Thọ
10.2
Ngô Tín (Giữa)
11.1
Ngô Quốc Chấn (ở Yên Bái)
12.1
Ngô Chuẩn
10.3
Ngô Nhượng
-
Đỗ Thị Cõn
11.1
Ngô Cai
12.1
Ngô Văn Mai
11.2
Ngô Thiều
12.1
Ngô Văn Triều
11.3
Ngô Phúng (liệt sĩ)
10.4
Ngô Văn Giới
-
Nguyễn Thị Sảnh
11.1
Ngô Khóa (liệt sĩ)
12.1
Ngô Văn Sinh
11.2
Ngô Cư
-
Nguyễn Thị Liên
12.1
Ngô Văn Cao
12.2
Ngô Sơn
10.5
Ngô Bật (ở Trấn Yên, Yên Bái)
11.1
Ngô Thịnh
11.2
Ngô Minh Dực
11.3
Ngô Thuận
11.4
Ngô Bảo
11.5
Ngô Vệ
8.2
Ngô Văn Thạc
9.1
Ngô Nhung
9.2
Ngô Phú
7.2
Ngô Hữu Độ
8.1
Ngô Văn Bính
9.1
Ngô Xiển
-
Nguyễn Thị Huệ
10.1
Ngô Nhiên
-
Nguyễn Thị Loan
11.1
Ngô Văn Đăng (Gia đình ở Kiên Giang)
12.1
Ngô Duy Chúc
12.2
Ngô Duy Chức
12.3
Ngô Xuân Hoàng
11.2
Ngô Văn Cảnh
-
Nguyễn Thị Mùi
12.1
Ngô Duy Hưng
-
Hà Thị Sâm
13.1
Ngô Minh Thái
13.2
Ngô Thái Bình
12.2
Ngô Duy Hà
-
Nguyễn Thị Điệp
13.1
Ngô Quang Minh
12.3
Ngô Duy Hiển
-
Đoàn Thị Dung
13.1
Ngô Duy Toàn
12.4
Ngô Văn Hiến
-
Hà Thị Ân
13.1
Ngô Thanh Hải
12.5
Ngô Văn Huyền (sinh 1 gái-sống ở Đức)
12.6
Ngô Văn Hào
-
Lê Thị Thanh
11.3
Ngô Văn Thịnh (liệt sĩ chống Pháp)
11.4
Ngô Văn Cẩm
-
Nguyễn Thị Lý
12.1
Ngô Xuân Trường
11.5
Ngô Văn Điểm
-
Lưu Thị Thông
12.1
Ngô Đại
12.2
Ngô Quang
12.3
Ngô Thắng
10.2
Ngô Chử
-
Đặng Thị Thân
11.1
Ngô Văn Thiều
-
Lương Thị Thường
12.1
Ngô Đức Anh
10.3
Ngô Rạng
-
Nguyễn Thị Hảo
11.1
Ngô Văn Hanh
-
Dương Thị Hòa (sinh 2 gái)
11.2
Ngô Văn Ánh
10.4
Ngô Thống (ở Lào Cai)
-
Phan Thị Hiền
11.1
Ngô Thắng
11.2
Ngô Hùng
11.3
Ngô Hải
9.2
Ngô Long
9.3
Ngô Liệu
-
Nguyễn Thị Hiên
10.1
Ngô Huyễn
-
Hoàng Thị Rậu
11.1
Ngô Chiến
-
Lê Thị Thanh
12.1
Ngô Hướng
12.2
Ngô Cường
11.2
Ngô Thắng
-
Hoàng Thị Phương
12.1
Ngô Hùng
12.2
Ngô Mạnh
11.3
Ngô Lợi
-
Hoàng Thị Tư
12.1
Ngô Huy
11.4
Ngô Phi (ở Quy Kỳ, Định Hóa, Bắc Cạn)
-
Hoàng Thị Thái
12.1
Ngô Thành
12.2
Ngô Luân
7.3
Ngô Thế Cơ
8.1
Ngô Văn Hựu
9.1
Ngô Đản
10.1
Ngô Roãn
11.1
Ngô Khản
-
Hoàng Thị Nhẫn
12.1
Ngô Nhân
-
Nguyễn Thị Sẻ
13.1
Ngô Dương
-
Hoàng Thị Thìn
14.1
Ngô Huy
13.2
Ngô Dũng (Thiếu tướng)
13.3
Ngô Cường
12.2
Ngô Quốc Sử
-
Nguyễn Thị Hòa
11.2
Ngô Quy
-
Phan Thị Khiếu (sinh 1 gái)
10.2
Ngô Tham
11.1
Ngô Lưỡng
-
Bùi Thị Rần
12.1
Ngô Nhật Tân
13.1
Ngô Hoàng
12.2
Ngô Đoán
12.3
Ngô Lân (liệt sĩ)
12.4
Ngô Thục
9.2
Ngô Tính
-
Lê Thị Quýt
10.1
Ngô Sinh
11.1
Ngô Kiểm
-
Nguyễn Thị Ngát
-
Bùi Thị Nội
12.1
Ngô Ngọc Oánh
-
Phạm Thị Toan (sinh 3 gái)
12.2
Ngô Chúc (tử sĩ)
12.3
Ngô Trạm
13.1
Ngô Vĩnh
11.2
Ngô Hốt
-
Nguyễn Thị Nữ (ms)
-
Phạm Thị Nhữ
-
Bùi Thị Xuân
12.1
Ngô Tiết (liệt sĩ)
12.2
Ngô Sơn
13.1
Ngô Giang
13.2
Ngô Ngọc
12.3
Ngô Quang
13.1
Ngô Tuấn
12.4
Ngô Lộc (liệt sĩ)
12.5
Ngô Dinh
12.6
Ngô Bồ
12.7
Ngô Vinh
10.2
Ngô Huỳnh
11.1
Ngô Can
-
Nguyễn Thị Hợp
12.1
Ngô Mạnh Hùng
-
Nguyễn Thị Hoa (sinh 1 gái)
12.2
Ngô Hanh
12.3
Ngô Hạnh (c)
11.2
Ngô Trợ (thương binh)
-
Nguyễn Thị Mỳ
12.1
Ngô Duyên
-
Đoàn Thị Nhất
13.1
Ngô Trực
12.2
Ngô Khương
-
Đỗ Thị Hồng
13.1
Ngô Ứng
13.2
Ngô Khởi
12.3
Ngô Nhường
-
Nguyễn Thị Hằng
13.1
Ngô Hải Anh
13.2
Ngô Tuấn Anh
12.4
Ngô Viển
-
Trần Thị Hà (sinh 1 gái)
11.3
Ngô Sương
-
Nguyễn Thị Sìa
12.1
Ngô Trù
-
Hoàng Thị Phương
13.1
Ngô Quốc Anh
13.2
Ngô Quốc Vương
12.2
Ngô Việt
-
Phạm Thị Hằng (sinh 1 gái)
12.3
Ngô Sáu
10.3
Ngô Huynh
11.1
Ngô Huống (liệt sĩ)
-
Nguyễn Thị Gái (sinh 1 gái)
11.2
Ngô Khang
-
Nguyễn Thị Sửu
12.1
Ngô Khanh (liệt sĩ)
12.2
Ngô Tuấn
-
Hoàng Thị Lợi
13.1
Ngô Trưởng
13.2
Ngô Giáp
12.3
Ngô Liên
-
Nguyễn Thị Duyên
13.1
Ngô Diễn
12.4
Ngô Tự
-
Nguyễn Thị Bòng
13.1
Ngô Biên
11.3
Ngô Bảo
-
Nguyễn Thị Cài
12.1
Ngô Mạnh
-
Trần Thị Thu
13.1
Ngô Xuân Lộc
12.2
Ngô Sắc
-
Trần Thị Phượng (sinh 2 gái)
12.3
Ngô Khoái
12.4
Ngô Khải
9.3
Ngô Chất
10.1
Ngô Triết
11.1
Ngô Thiện (liệt sĩ chống Pháp)
10.2
Ngô Đoái
11.1
Ngô Thọ
-
Nguyễn Thị Tô
12.1
Ngô Hùng
12.2
Ngô Dương
12.3
Ngô Hằng
12.4
Ngô Hà
12.5
Ngô Giang
10.3
Ngô (xếp tạm, không rõ con ai)
9.4
Ngô Đĩnh
-
Phạm Thị Thược
10.1
Ngô Quát
-
Nguyễn Thị Hòa
11.1
Ngô Đát
-
Nguyễn Thị Liên
12.1
Ngô Dũng
12.2
Ngô Dung
12.3
Ngô Quang
12.4
Ngô Huy
11.2
Ngô Hùng
12.1
Ngô Thế Dương
10.2
Ngô Viện
-
Phan Thị Hậu
11.1
Ngô Viên (vt)
11.2
Ngô Ái (liệt sĩ)
12.1
Ngô Minh Quốc
12.2
Ngô Văn Đường
11.3
Ngô Thụ
12.1
Ngô Kinh
12.2
Ngô Sử
12.3
Ngô Dụng
11.4
Ngô Loát
11.5
Ngô Bái
10.3
Ngô Trạo
-
Lâm Thị Bần
11.1
Ngô Xước
12.1
Ngô Quỳ
11.2
Ngô Tác
12.1
Ngô Tuyên
11.3
Ngô Phê (liệt sĩ)
11.4
Ngô Cao
12.1
Ngô Chung
9.5
Ngô Quyền
-
Lê Thị Hoa
-
Nguyễn Thị Tý
10.1
Ngô Đáp
-
Vũ Thị Cống
-
Đinh Thị Nhuần
11.1
Ngô Ten
-
Phan Thị Bưởi
12.1
Ngô Toan (liệt sĩ)
12.2
Ngô Tiến
13.1
Ngô Sỹ
13.2
Ngô Lĩnh
12.3
Ngô Diên
11.2
Ngô Nhịa
-
Đoàn Thị Minh
12.1
Ngô Nhận
12.2
Ngô Nhiệm
12.3
Ngô Nhiễm
10.2
Ngô Sảng
-
Phạm Thị Vuông
11.1
Ngô Tề
-
Phạm Thị Rãng
12.1
Ngô Tuyến
12.2
Ngô Duyên
12.3
Ngô Duẩn
12.4
Ngô Bừng
11.2
Ngô Toản
-
Đoàn Thị Lan
12.1
Ngô Cống
10.3
Ngô Đằng
-
Cao Thị Sồng
11.1
Ngô Phấn
-
Vũ Thị Đón
12.1
Ngô Hải
10.4
Ngô Khánh (Triệu)
-
Đoàn Thị Mết
11.1
Ngô Huýa
12.1
Ngô Tuynh
12.2
Ngô Việt
12.3
Ngô Phong
12.4
Ngô Phú
10.5
Ngô Khâm
-
Cao Thị Tằm
11.1
Ngô Kiếng
-
Vũ Thị Oanh
12.1
Ngô Giang
12.2
Ngô Hưng
11.2
Ngô Tuyến
-
Trần Thị Thúy
12.1
Ngô Tùng
12.2
Ngô Phúc
11.3
Ngô Tiến
-
Trần Thị Lan
12.1
Ngô Tuấn
10.6
Ngô Doanh
-
Giang Thị Mức
11.1
Ngô Dụng
12.1
Ngô Khiêm
11.2
Ngô Dũng
11.3
Ngô Dương
11.4
Ngô Dưỡng
10.7
Ngô Nhỡi
-
Tô Thị Miện
11.1
Ngô Đại
-
Bùi Thị Nhung
12.1
Ngô Thắng
11.2
Ngô Đạc
10.8
Ngô Định (liệt sĩ)
9.6
Ngô Hào
-
Đoàn Thị Tám
-
Phạm Thị Huân
-
Trần Thị Đông
10.1
Ngô Cang
11.1
Ngô Tiện
-
Phan Thị Len
12.1
Ngô Sửu
10.2
Ngô Kháng (vt)
10.3
Ngô Phàm
-
Phan Thị Chắt
11.1
Ngô Sơn
11.2
Ngô Hoàng
10.4
Ngô Tuần
-
Phan Thị Hòa
11.1
Ngô Tuân
11.2
Ngô Tiến
11.3
Ngô Tiên
11.4
Ngô Tri
9.7
Ngô Nhã
-
Phạm Thị Gắt
-
Trần Thị Tập
10.1
Ngô Nha
-
Phan Thị Nghiên
11.1
Ngô Luật
-
Trần Thị Sợi
12.1
Ngô Hanh
12.2
Ngô Hưng
12.3
Ngô Nhưng
11.2
Ngô Xuân (liệt sĩ)
10.2
Ngô Hỷ
-
Phạm Thị Rựu
11.1
Ngô Hiếu (liệt sĩ)
-
Phạm Thị Na (sinh 1 gái)
11.2
Ngô Khiếu (liệt sĩ)
11.3
Ngô Khanh
-
Trần Thị Nen
12.1
Ngô Quốc Nghị
12.2
Ngô Quốc Lực
10.3
Ngô Mỹ
11.1
Ngô Thắng
-
Đoàn Thị Thêm
12.1
Ngô Dư
12.2
Ngô Thạnh
11.2
Ngô Bùng
11.3
Ngô Quảng
10.4
Ngô Hân
-
Phạm Thị Liên
-
Phạm Thị Ngắn
11.1
Ngô Hạnh (liệt sĩ)
11.2
Ngô Thuần
-
Vũ Thị Sim
12.1
Ngô Thấn
11.3
Ngô Thấu
-
Phạm Thị Nguyệt
12.1
Ngô Tuấn
10.5
Ngô Hòa
-
Bùi Thị Dẹp
-
Đoàn Thị Nhương
11.1
Ngô Khảo
-
Phạm Thị Hon (sinh 3 gái)
11.2
Ngô Mạnh
-
Phạm Thị Hợi
12.1
Ngô Thể
12.2
Ngô Đoàn
11.3
Ngô Tiến
11.4
Ngô Toàn
10.6
Ngô Lợi
11.1
Ngô Vinh
-
Phạm Thị Cách (sinh 3 gái)
11.2
Ngô Đại
12.1
Ngô Vương
11.3
Ngô Long
-
Trần Thị Sinh
12.1
Ngô Luân
11.4
Ngô Dương
11.5
Ngô Biển
10.7
Ngô Mịch
-
Phạm Thị Mực
-
Cao Thị Do
11.1
Ngô Mộc
12.1
Ngô Nam
12.2
Ngô Trung
12.3
Ngô Toán
12.4
Ngô Kha
11.2
Ngô Dung
-
Phạm Thị Cúc
12.1
Ngô Trọng
12.2
Ngô Đạo
11.3
Ngô Hiến
-
Trần Thị Bấm
12.1
Ngô Hoàng
9.8
Ngô Tụng
-
Đoàn Thị Nghiên
10.1
Ngô Nguyên
-
Hoàng Thị Can
11.1
Ngô Trâm
-
Phạm Thị Xuyến
12.1
Ngô Hoài
12.2
Ngô Hà
11.2
Ngô Trạc Anh (liệt sĩ)
11.3
Ngô Quốc Sử
-
Đặng Thị Lan
12.1
Ngô Quang Diệu
10.2
Ngô Ngôi
-
Phạm Thị Xuyến
11.1
Ngô Minh Loan
12.1
Ngô Như Ngọc
11.2
Ngô Chiến (ở TP. Thái Bình)
-
Trần Thị Liên
11.3
Ngô Huấn
12.1
Ngô Hiên
12.2
Ngô Hiến
11.4
Ngô Doanh (ở Đắc Lắc)
-
Trần Thị Lượt
12.1
Ngô Thắng
11.5
Ngô Sơn (ở Vũng Tàu)
10.3
Ngô Hạm
-
Nguyễn Thị Tẻ
11.1
Ngô Hải Nhuyên
-
Phạm Thị Xuân
12.1
Ngô Trung Kiên
11.2
Ngô Thế Yên (ở Vũng Tàu)
11.3
Ngô Quang Cảnh (ở Vũng Tàu)
11.4
Ngô Văn Tam
10.4
Ngô Lĩnh
-
Phạm Thị Nga
11.1
Ngô Trọng Yên
11.2
Ngô Thế Dân
11.3
Ngô Quốc Dụng
10.5
Ngô Ban
-
Phan Thị Huy
11.1
Ngô Đạm
-
Phạm Thị Rưỡi
12.1
Ngô Thiềm
12.2
Ngô Thiện
12.3
Ngô Nhuần
11.2
Ngô Chiên
-
Nguyễn Thị Dung
12.1
Ngô Ngọc Châu
10.6
Ngô Thế Khải
-
Lê Thị Đắc
11.1
Ngô Toại
-
Cao Thị Thu
12.1
Ngô Phong Hóa
11.2
Ngô Gia Tự
-
Hoàng Thị Nhạn
12.1
Ngô Nghiêm
12.2
Ngô Lăng
12.3
Ngô Đông
11.3
Ngô Nức (l.sĩ)
10.7
Ngô Quốc Dự
-
Trần Thị Miễn
11.1
Ngô Danh Thuấn (liệt sĩ)
11.2
Ngô Quốc Kính
11.3
Ngô Quốc Hưng
9.9
Ngô Nguyện (Nhai)
-
Phạm Thị Nụ
10.1
Ngô Nùng
-
Bùi Thị Gái
11.1
Ngô Lự (liệt sĩ)
11.2
Ngô Quốc Oa
-
Phạm Thị Yến
12.1
Ngô Quốc Oai
11.3
Ngô Vin
-
Nguyễn Thị Tho
11.4
Ngô Quốc Toán
11.5
gô Đoán
7.4
Ngô Lễ Nghi
-
Nguyễn Thị Tỉnh
8.1
Ngô Bình Như
9.1
Ngô Trinh
-
Nguyễn Thị Ngạn
10.1
Ngô Quynh
11.1
Ngô Vưu
-
Phạm Thị Chuột
11.2
Ngô Chiến
12.1
Ngô Chinh
12.2
Ngô Chính
10.2
Ngô Diễn (vt)
8.2
Ngô Thanh Như
9.1
Ngô Minh
10.1
Ngô Khắc Thiệu (đi vùng KTM Định Hóa, Thái Nguyên)
-
Nguyễn Thị Thìn
11.1
Ngô Uẩn
-
Phạm Thị Nga
12.1
Ngô Văn Hinh (1 gái)
11.2
Ngô Thuận
-
Trần Thị Nhớn
12.1
Ngô Thành
12.2
Ngô Đông
10.2
Ngô Lãng (ở Quy Kỳ, Định Hóa, Thái Nguyên)
-
Nguyễn Thị Ngắn
11.1
Ngô Văn Hòa
11.2
Ngô Văn Hiệp
8.3
Ngô Di Như
9.1
Ngô Thi (Xước)
-
Nguyễn Thị Tình
10.1
Ngô Bách (vt)
10.2
Ngô Văn Giá
-
Nguyễn Thị Tý
11.1
Ngô Huy Toàn
-
Trần Thị Sửu (sinh 2 gái)
11.2
Ngô Đình Trung
11.3
Ngô Dũng
9.2
Ngô Xưởng
-
Trịnh Thị Sử
10.1
Ngô Hữu Rụng
-
Nguyễn Thị Tý
11.1
Ngô Hữu Hóa
-
Trần Thị Lương
12.1
Ngô Hữu Quý
11.2
Ngô Hữu Đợi
-
Phạm Thị Duyên
12.1
Ngô Duy Đông
12.2
Ngô Dương
11.3
Ngô Hữu Thuông
-
Nguyễn Thị Miên
12.1
Ngô Anh Tuấn
7.5
Ngô Văn Uyển
8.1
Ngô Thế Khai
-
Phan Thị Đỏ
9.1
Ngô Thành
-
Phạm Thị Châu
10.1
Ngô Tụ (Thình)
-
Phạm Thị Mỡi
11.1
Ngô Trấp (liệt sĩ)
11.2
Ngô Xuân Lùng
-
Phạm Thị Vân (sinh 4 gái)
11.3
Ngô Nghị (liệt sĩ)
11.4
Ngô Gia Phả
-
Trần Thị Nhung
12.1
Ngô Khuê
11.5
Ngô Phê
-
Bùi Thị Thư
12.1
Ngô Phước
10.2
Ngô Ưởng
-
Bà cả
-
Trần Thị Ất
11.1
Ngô Ảnh (liệt sĩ)
-
Đoàn Thị Nấng
12.1
Ngô Tuấn
11.2
Ngô Cảo
-
Đoàn Thị Toan
12.1
Ngô Ngọc
10.3
Ngô Oánh
-
Phạm Thị Chắt
11.1
Ngô Nhĩ
-
Đoàn Thị Nhe
12.1
Ngô Ngọc Thủ
11.2
Ngô Hùng (liệt sĩ)
11.3
Ngô Hinh
-
Bùi Thị Chiến
12.1
Ngô Ngọc Huy
11.4
Ngô Dụng
-
Đoàn Thị Thu
12.1
Ngô Ngọc Dung
11.5
Ngô Phớn
11.6
Ngô Quang
9.2
Ngô Hạp
10.1
Ngô Thiện Kế (liệt sĩ)
-
Phạm Thị Ngó
11.1
Ngô Đông (2 gái)
11.2
Ngô Phách
11.3
Ngô Nhịp
11.4
Ngô Long
10.2
Ngô Thiện Kỷ (liệt sĩ)
11.1
Ngô Tuân
-
Phạm Thị Hương
11.2
Ngô Hùng
11.3
Ngô Sáu
11.4
Ngô Bảy
-
Bùi Thị Hoa
11.5
Ngô Thương
9.3
Ngô Môn
-
Lương Thị Ban
10.1
Ngô Mẫn
-
Đoàn Thị Chuông
11.1
Ngô Khổn
-
Nguyễn Thị Kén
12.1
Ngô Tưởng
10.2
Ngô Thế Phiệt (liệt sĩ)
11.1
Ngô Kình
-
Vũ Thị Huế
10.3
Ngô Cáp (ở Sông Bé)
9.4
Ngô Văn
-
Phạm Thị Đãi
10.1
Ngô Ngân
-
Nguyễn Thị Chính
11.1
Ngô Tuệ
-
Nguyễn Thị Nguyên
12.1
Ngô Luyến
12.2
Ngô Minh
11.2
Ngô Nhẫn
-
Đoàn Thị Nhung
12.1
Ngô Vàng
12.2
Ngô Anh
11.3
Ngô Nhận
-
Trần Thị Khuy
12.1
Ngô Thiện
12.2
Ngô Bản
11.4
Ngô Phong
12.1
Ngô Hiến
12.2
Ngô An
11.5
Ngô Sỹ
-
Vũ Thị Lụa
12.1
Ngô Lâm
12.2
Ngô Linh
11.6
Ngô Cõn (liệt sĩ)
11.7
Ngô Bảy
-
Vũ Thị The
12.1
Ngô Công Kiên
11.8
Ngô Tốp
8.2
Ngô Vị
-
Phan Thị Viện
9.1
Ngô Chuân
10.1
Ngô Thế Anh (Bình)
-
Phạm Thị Mai
11.1
Ngô Thọ
8.3
Ngô Giác
-
Lê Thị Mị
9.1
Ngô Rũng
-
Nguyễn Thị Tâm
-
Nguyễn Thị Út
10.1
Ngô Hiệp
-
Bùi Thị Nhe
11.1
Ngô Cân
-
Phạm Thị Thìn
12.1
Ngô Hòe
12.2
Ngô Quân
11.2
Ngô Trọng Đại
11.3
Ngô Thái
10.2
Ngô Húc
-
Phạm Thị Mỗi
11.1
Ngô Quang Hích (Sĩ quan)
-
Vũ Thị Huệ
12.1
Ngô Hiếu
11.2
Ngô Thanh
-
Lương Thị Miến (sinh 2 gái)
11.3
Ngô Minh
11.4
Ngô Hoạt
-
Vũ Thị Thuyên (sinh 1 gái)
11.5
Ngô Duy Hằng
8.4
Ngô Hùng Vĩ
-
Phan Thị Cõn
9.1
NGÔ BÍ
-
Lương Thị Rạm
10.1
Ngô Khắc Xương
-
Cao Thị Tý
11.1
Ngô Chuẩn
12.1
Ngô Nhật
12.2
Ngô Bản
11.2
Ngô Ba
-
Trần Thị Yến
11.3
Ngô Bốn
10.2
Ngô Minh Cốt
11.1
Ngô Đẳng
-
Vũ Thị Thắm
12.1
Ngô Sáng
12.2
Ngô Suốt
11.2
Ngô Tân
10.3
Ngô Bào
-
Lê Thị Khoai
11.1
Ngô Mười
11.2
Ngô Nghìn
11.3
Ngô Vạn
10.4
Ngô Cân
9.2
Ngô Chiên
-
Nguyễn Thị Khay
10.1
Ngô Thuận (liệt sĩ)
-
Tô Thị Khuyển
11.1
Ngô Tim
-
Tô Thị Xuyến (sinh 1 gái)
10.2
Ngô Quy (ở Sông Bé)
5.6
PHAN TRỌNG TÙY (CHI VI)
6.1
Phan Trọng Vy
-
Phan Thị Đượm
7.1
Phan Trọng Chú (vt)
7.2
Phan Trọng Chủ
8.1
Phan Trọng Phô
9.1
Phan Trọng Ruật
-
Phan Thị Nhàn
10.1
Phan Trọng Luật
-
Phan Thị Quất
11.1
Phan Chấp
-
Đào Thị Thìn
12.1
Phan Cư (liệt sĩ)
12.2
Phan Thử
-
Phan Thị Mái
13.1
Ngô Phan Thủ
12.3
Phan Hành
10.2
Phan Trọng Trai
10.3
Phan Trọng Đại
-
Nguyễn Thị Nhớn
11.1
Phan Đạt
-
Phan Thị Don
12.1
Phan Sơn
-
Nguyễn Thị Mùi
13.1
Phan Chung
12.2
Phan Dung
-
Nguyễn Thị Nhã
13.1
Phan Du
12.3
Phan Bình
11.2
Phan Toại
10.4
Phan Tư
10.5
Phan Trọng Phung
-
Trịnh Thị Đàn
11.1
Phan Dư
11.2
Phan Quỹ
-
Phan Thị Phương
12.1
Phan Long (Quyết)
12.2
Phan Quynh
12.3
Phan Quân
11.3
Phan Kha
11.4
Phan Cơ
11.5
Phan Tám
-
Phan Thị Cúc
12.1
Phan Tuấn
11.6
Phan Nếp
-
Phan Thị Hà
12.1
Phan Loan
10.6
Phan Trọng Dụng
7.3
Phan Trọng Thịnh
8.1
Phan Trọng Hữu
-
Phan Thị Cân
9.1
Phan Trọng Bằng
-
Nguyễn Thị Hỷ
10.1
Phan Trọng Rụng (ở Vũng Tàu)
10.2
Phan Trọng Định (ở Vũ Chính)
11.1
Phan Đình
12.1
Phan Duyến
11.2
Phan Giằng
12.1
Phan Thụ
11.3
Phan Giang
12.1
Phan Giảng
11.4
Phan Lân
11.5
Phan Lưu
11.6
Phan Luyến
12.1
Phan Luyện
11.7
Phan Lựu
6.2
Phan Trọng Ngự
7.1
Phan Trọng Thai (vt)
7.2
Phan Trọng Hinh (vt)
7.3
Phan Trọng Cân (vt)
7.4
Phan Trọng Đội (vô tự)
6.3
Phan Trọng Năm
7.1
Phan Trọng Tháp
8.1
Phan Trọng Số
9.1
Phan Trọng Điền
10.1
Phan Trọng Trang
11.1
Phan Xuân Hồng (ở Thái Nguyên)
10.2
Phan Trọng Khoa (ở Thái Nguyên)
10.3
Phan Trọng Nhàn (vt)
9.2
Phan Trọng Nhàn (vt)
9.3
Phan Trọng Tý (vt)
7.2
Phan Trọng Lộc (vt)
6.4
Phan Trọng Triêm
7.1
Phan Trọng Kiêm (vt)
7.2
Phan Trọng Tốn (vt)
5.7
PHAN TRỌNG THẬN (CHI VII)
5.8
PHAN TRỌNG THẮNG (CHI VIII)
6.1
Phan Trọng Đằng
7.1
Phan Trọng Văn
8.1
Phan Trọng Oánh
9.1
Phan Trọng Bồng (vô hậu)
6.2
Phan Trọng Khắc
7.1
Phan Trọng Ơn (vt)
7.2
Phan Trọng Nhĩ (vt)
6.3
Phan Trọng Diễn
5.9
PHAN ĐỨC VỌNG (CHI IX)
6.1
Phan Trọng Bàn
7.1
Phan Trọng Tôn
8.1
Phan Trọng Phiên
9.1
Phan Trọng Bốn
-
Nguyễn Thị Con
10.1
Phan Trọng Ninh (vt)
8.2
Phan Trọng Nghìn
9.1
Phan Trọng Thâm
-
Nguyễn Thị Thêm
10.1
Phan Trọng Y
-
Phạm Thị Thiện
11.1
Phan Xuân Bách
-
Phạm Thị Hiếng
12.1
Phan Hồng Kha (liệt sĩ)
12.2
Phan Xuân Hoằng
-
Nguyễn Thị Mùi
13.1
Phan Thanh Liên
12.3
Phan Thanh Hà
-
Nguyễn Thị Mây
13.1
Phan Thanh Bình
13.2
Phan Quốc An
12.4
Phan Văn Tùng
13.1
Phan Thành Trung
11.2
Phan Văn Thụ (vt)
9.2
Phan Trọng Mịch
-
Nguyễn Thị Chút
10.1
Phan Trọng Khoan (ở Hùng Sơn, Đại Từ, Thái Nguyên)
11.1
Phan Nhân
11.2
Phan Lạc
11.3
Ngô Phan Lịch
10.2
Phan Trọng Rỡn.
9.3
Phan Trọng Lâm (vt)
9.4
Phan Trọng Uyên (vt)
8.3
Phan Trọng Thôn
9.1
Phan Trọng Vỵ
10.1
Ngô ..(1 trai ở Hùng Sơn, Đại Từ, Thái Nguyên)
8.4
Phan Trọng Thông
9.1
Phan Trọng Tụy
10.1
Trọng Mao (vt)
10.2
Trọng Sơn (vt)
10.3
Phan Trọng Tụ
11.1
Phan Trọng Học
9.2
Phan Trọng Quy (ở Hùng Sơn, Đại Từ, Thái Nguyên)
10.1
Phan Trọng Được
9.3
Phan Trọng Mô (vt)
9.4
Phan Trọng Hoành (2 gái - ở Hùng Sơn, Đại Từ, Thái Nguyên)
6.2
Phan Trọng Giống
7.1
Phan Trọng Nha (vt)
7.2
Phan Trọng Liêm (vt)
4.3
PHAN TRUNG HIỀN (CÀNH V - vt)
4.4
PHAN TRỌNG ĐẠO (CÀNH VI)
5.1
Phan Trọng Toại
6.1
Phan Trọng Đa
7.1
Phan Trọng Hoạt
8.1
Phan Trọng Thực
9.1
Phan Trọng Thu
10.1
Phan Đôn
11.1
Phan Trí
-
Đoàn Thị Truật
12.1
Phan Đễ (liệt sĩ)
12.2
Phan Duệ (2 gái)
12.3
Phan Tố
13.1
Phan Thắng
13.2
Phan Cường
11.2
Phan Tuệ
9.2
Phan Trọng Hờn
8.2
Phan Trọng Nhu (vt)
8.3
Phan Trọng Tuấn (vt)
7.2
Phan Trọng Việt
8.1
Phan Trọng Đào (vt)
8.2
Phan Trọng Hạnh
9.1
Phan Trọng Lý
10.1
Phan Trọng Kiểm
11.1
Phan Đồng
-
Nguyễn Thị Hội
12.1
Phan Đường
12.2
Phan Thưởng
9.2
Phan Trọng Y
10.1
Phan Trọng Thợi
11.1
Phan Văn Sỹ
12.1
Phan Chiến
12.2
Phan Thắng
10.2
Phan Cao (vt)
9.3
Phan Trọng Thới
-
Bùi Thị Bường
10.1
Phan Hòa
-
Lưu Thị Dậu
11.1
Phan Hảo
-
Phan Thị Hiên (sinh 2 gái)
11.2
Phan Hùng
-
Nguyễn Thị Ngân
12.1
Phan Trung Kiên
11.3
Phan Hóa
11.4
Phan Hào
10.2
Phan Ngọc Dự
-
Nguyễn Thị Vọ
11.1
Phan Huy
-
Nguyễn Thị Vân (sinh 1 gái)
11.2
Phan Hoàng
-
Phan Thị Hóa
12.1
Phan Nhật Anh
11.3
Phan Duyên
11.4
Phan Du
10.3
Phan Kiểm
6.2
Phan Đức Trạch
7.1
Phan Trọng Phái
8.1
Phan Trọng Khải
9.1
Phan Trọng Trưởng
10.1
Phan Đạm (sinh 1 gái)
8.2
Phan Trọng Đệ
9.1
Phan Trọng Khoan
10.1
Phan Hoành
-
Nguyễn Thị Tuyết
11.1
Phan Đài (liệt sĩ)
11.2
Phan Hoàng
-
Đoàn Thị Sáng (sinh 1 gái)
11.3
Ngô Phan Sơn
7.2
Phan Trọng Ước
8.1
Phan Trọng Thư
9.1
Phan Trọng Hỗ
10.1
Phan Trọng Cát
-
Nguyễn Thị Bắc
11.1
Phan Lượng
12.1
Phan Thế
11.2
Phan Dương
12.1
Phan Dũng
11.3
Phan Hanh
10.2
Phan Trọng Ngữ
-
Nguyễn Thị Vui
11.1
Phan Luận
12.1
Phan Lam
11.2
Phan Khánh
-
Nguyễn Thị Hơn
12.1
Phan Tuần
12.2
Phan Tuấn
12.3
Phan Khuyến
11.3
Phan Vượng
11.4
Phan Hưng
11.5
Phan Phung
9.2
Phan Trọng Hữu
10.1
Phan Trọng Giám (sinh 1 gái)
9.3
Phan Văn Lợi
10.1
Phan Văn Ngọc
11.1
Phan Lâm
11.2
Phan Long
11.3
Phan Liên
8.2
Phan Trọng Chương
9.1
Phan Trọng Nguyên (sinh 2 gái)
9.2
Phan Trọng Inh
9.3
Phan Trọng Hàn
8.3
Phan Trọng Ba (vô tự)
7.3
Phan Trọng Quả
8.1
Phan Trọng Kham
9.1
Phan Trọng Huân
10.1
Phan Trọng Vực
11.1
Phan Đình Bối (liệt sĩ)
-
Nguyễn Thị Chanh, (chưa có con)
11.2
Phan Lẫm (c)
11.3
Phan Tường
-
Nguyễn Thị Hiên
12.1
Phan Quý
12.2
Phan Ngọc
11.4
Phan Róm
10.2
Phan Trọng Đôi
-
Nguyễn Thị Nghê
11.1
Phan Điệt
-
Nguyễn Thị Chính
12.1
Phan Điệp
11.2
Phan Thịnh
-
Bùi Thị Loan
12.1
Phan Thắng
12.2
Phan Thái
11.3
Ngô Phan Đóa
-
Phan Thị Hảo
12.1
Phan Đức
11.4
Phan Khang (liệt sĩ)
10.3
Phan Trọng Nhưỡng
11.1
Phan Khoáng
11.2
Phan Khôi
8.2
Phan Trọng Chấn
9.1
Phan Trọng Thiềng
10.1
Phan Cao Tiễn (liệt sĩ)
9.2
Phan Trọng Linh
10.1
Phan Trọng Khoát
-
Lưu Thị Nhạn
11.1
Phan Đạt
11.2
Phan Được
11.3
Phan Tài
11.4
Phan Bằng
10.2
Phan Trọng Rinh
-
Nguyễn Thị Dậu
11.1
Phan Tuấn
11.2
Phan Giới
9.3
Phan Trọng Hàm
5.2
Phan Trọng Rao (vt)
4.5
PHAN TRỌNG ĐẠO (CÀNH VII)
Bạn đã không sử dụng Site,
Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập
. Thời gian chờ:
60
giây