I | CHUYỂN KHOẢN | 362.689.999 | |
1 | NGÔ VĂN SƠN | Chủ tịch HĐHN Việt Nam | 70.000.000 |
2 | NGÔ THỊ KIM CHUNG | 8.000.000 | |
3 | NGÔ DUY TOÁN | Họ Ngô La Khê - Hà Đông | 5.000.000 |
4 | NGÔ KỲ KHOA | 5.000.000 | |
5 | NGÔ VI TiẾT | CT HĐHNHN | 5.000.000 |
6 | NGÔ VĂN DỤ | Chủ tịch Danh dự HĐHNVN | 5.000.000 |
7 | TẠ BÍCH LIÊN | CT CLB NÀNG DÂU VN | 5.000.000 |
8 | NGÔ VĂN ĐIỂU | PCT HĐHN Q. Nam - Đ. Nẵng | 5.000.000 |
9 | NGÔ TOÀN THẮNG | 5.000.000 | |
10 | NGÔ VĂN KHIÊN | Họ Ngô Chi Nê, Chương Mỹ, Hà Nội | 3.000.000 |
11 | NGÔ DIỄM | 3.000.000 | |
12 | NGÔ VĂN DẦN | Chánh VP HĐHNVN | 3.000.000 |
13 | NGÔ VĂN CA | 3.000.000 | |
14 | NGÔ ĐẠT ĐỨC | CT CLB DOANH NHÂN HNVN | 3.000.000 |
15 | NGÔ THOAN | CLBDNHN VN | 3.000.000 |
16 | NGÔ XUÂN LỰC | PCT HĐHN TPHCM | 3.000.000 |
17 | NGÔ VĂN HÙNG | Phó CT HĐHN tỉnh Phú Thọ | 3.000.000 |
18 | NGÔ VĂN CHUNG | Họ Ngô Hà Thạch, Phú Thọ | 3.000.000 |
19 | NGÔ THÁI DŨNG | Long Biên, Hà Nội | 3.000.000 |
20 | NGÔ VĂN TUYẾN | PCT HĐHN Hà Nội | 2.500.000 |
21 | NGÔ VĂN PHÚC | HĐHN Hà Nội | 2.000.000 |
22 | NGÔ DUY ĐÔNG | Phó chủ tịch HDHN tỉnh Thái Bình | 2.000.000 |
23 | NGÔ THỊ DINH | Tiến Thắng, Tiên Lãng, Hải Phòng | 2.000.000 |
24 | NGÔ GIA TRUNG | Phó CT HĐHN Hà Nội | 2.000.000 |
25 | NGÔ MINH TUẤN | CT CLB NGƯỜI LÀM BÁO họ Ngô VN | 2.000.000 |
26 | NGÔ THẾ TÂN | HỌ NGÔ XÁ | 2.000.000 |
27 | NGÔ HOÀNG THẮNG | HÀ NỘI | 2.000.000 |
28 | NGUYỄN HỮU THU | PBTTT ĐU, xã Hội Bối | 2.000.000 |
29 | NGÔ TRỌNG DŨNG | 2.000.000 | |
30 | NGÔ TẤN HỢI | 2.000.000 | |
31 | NGÔ VĂN KÝ | Phù Cát, Quốc Oai, HN | 2.000.000 |
32 | NGÔ THỊ XUYÊN | HĐHNHN | 2.000.000 |
33 | NGÔ ANH TRÍ | 2.000.000 | |
34 | NGÔ DUY VĂN | Họ Ngô La Khê - Hà Đông | 2.000.000 |
35 | NGÔ THẾ ANH | Thanh Hóa | 2.000.000 |
36 | NGÔ HÙNG TÍN | Trưởng tộc Ngô Sách, Bắc Ninh | 2.000.000 |
37 | NGÔ THANH HINH | 2.000.000 | |
38 | NGÔ CHI CƯONG | Họ Ngô Bạch Hạ, Phú Xuyên | 2.000.000 |
39 | NGÔ NHƯ NGUYỆN | CLBTT HNVN ( Thái Bình) | 2.000.000 |
40 | NGÔ VĂN LUÂN | 2.000.000 | |
41 | NGÔ QuỐC KHÁNH | Hậu Duệ Ngô Quốc Khánh | 2.000.000 |
42 | NGÔ QUANG PHUC | 2.000.000 | |
43 | NGÔ MINH THÔNG | TP HCM | 2.000.000 |
44 | NGÔ QuỐC CƯỜNG | Hậu duệ Ngô Quốc Cường Hội Anh em tâm giao | 2.000.000 |
45 | NGÔ ANH DƯƠNG | 2.000.000 | |
46 | NGÔ VĂN PHÁT | CT HĐHN TP HCM | 2.000.000 |
47 | NGÔ THANH SƠN | 2.000.000 | |
48 | NGÔ VĂN DŨNG | Họ Ngô Văn xã Mai Đình, Hiệp Hòa, Bắc Giang | 2.000.000 |
49 | NGÔ VĂN DŨNG | 2.000.000 | |
50 | NGÔ XUÂN THỦY | Họ Ngô KV 7 | 2.000.000 |
51 | NGÔ ĐỨC HiỀN | 1.700.000 | |
52 | NGÔ TiẾN DŨNG | 1.600.000 | |
53 | NGÔ KIÊN CƯỜNG | 1.500.000 | |
54 | NGÔ LY NANG | Ngô Ly Nang & Ngô Xuân Quang, Ngô Thượng Cát BTL | 1.100.000 |
55 | NGÔ TẤN TỚI | 1.100.000 | |
56 | NGÔ TRƯỜNG LÂM | Họ Ngô Ngọc Giả , Chương Mỹ, HN | 1.000.000 |
57 | NGÔ VĂN XUÂN | phó chủ tịch HDHN VN | 1.000.000 |
58 | NGÔ QUỐC ĐIỆP | Thường Tín | 1.000.000 |
59 | NGÔ TẤN NGUYÊN | HẢ ĐÔNG | 1.000.000 |
60 | NGÔ DOÃN LIÊM | HỌ NGÔ DOÃN, Mai Lĩnh, Hà Đông | 1.000.000 |
61 | NGÔ VĂN HUNG | 1.000.000 | |
62 | NGÔ QUANG THANH | 1.000.000 | |
63 | NGÔ VĂN TUẤN | 1.000.000 | |
64 | NGÔ VĂN DŨNG | 1.000.000 | |
65 | NGÔ NGỌC HIẾU | 1.000.000 | |
66 | NGÔ THẾ SƠN | Phó VP HĐHN VN | 1.000.000 |
67 | NGÔ DUY DƯƠNG | 1.000.000 | |
68 | NGÔ VĂN CHƯƠNG | PCT HĐHN Hà Nội | 1.000.000 |
69 | NGÔ TÙNG KHÔI | 1.000.000 | |
70 | NGÔ THANH BÌNH | 1.000.000 | |
71 | NGÔ VĂN CƠ` | Họ Ngô Thanh Hóa | 1.000.000 |
72 | NGÔ TÙNG LÂM | Chủ tịch Lâm thời HĐHN Đăk Nông | 1.000.000 |
73 | NGÔ VĂN LƯU | 1.000.000 | |
74 | NGÔ ĐĂNG KHOA | Họ Ngô Nam Dinh sống HN | 1.000.000 |
75 | NGÔ QUANG XUÂN | PCT HĐHN VN | 1.000.000 |
76 | NGÔ TÀI ĐỨC | Họ Ngô Nam Dinh sống HN | 1.000.000 |
77 | NGÔ THỊ TUYÊN | 1.000.000 | |
78 | NGÔ TRÍ THƯƠNG | Đại học Thủy lợi | 1.000.000 |
79 | NGÔ ĐÌNH BINH | CTHĐHN ĐÌNH, Diễn Hoa, Diễn Châu, Nghệ An | 1.000.000 |
80 | NGÔ QUANG TiẾN | PCT HĐHN TP HCM | 1.000.000 |
81 | NGÔ THẾ TUYÊN | Hưng Yên | 1.000.000 |
82 | TRÂN T THANH VÂN | 1.000.000 | |
83 | NGÔ LANH | 1.000.000 | |
84 | NGÔ VĂN HÔM | Họ Ngô Trí, Hồng Minh, Phú Xuyên | 1.000.000 |
85 | NGÔ HẢI NINH | 1.000.000 | |
86 | NGÔ VĂN THIẾT | Họ Ngô An Duyên, Xã Tô Hiệu, Thường Tín, HN | 1.000.000 |
87 | NGÔ QUÝ NGỌC | Văn Giang - Hưng Yên | 1.000.000 |
88 | NGUYÊN | 1.000.000 | |
89 | NGÔ NGỌC BÍCH | Từ Sơn , Bắc Ninh | 1.000.000 |
90 | NGÔ MINH XUÂN | CT CLB THày thuốc họ Ngô | 1.000.000 |
91 | NGÔ THỊ THU THỦY | 1.000.000 | |
92 | NGÔ ĐỨC KỲ | Bỉm Sơn, Thanh Hóa | 1.000.000 |
93 | NGÔ ĐÌNH CHUNG | Họ Ngô Thượng Cát | 1.000.000 |
94 | NGÔ XUÂN VŨ | TP HCM | 1.000.000 |
95 | NGÔ NGỌC LƯƠNG | CLB DNHN VN | 1.000.000 |
96 | NGÔ TiẾN HiÊU | Họ Ngô Ý Yên, Nam Định | 1.000.000 |
97 | NGÔ MINH HƯƠNG | CLBTT HNVN ( Thái Nguyên) | 1.000.000 |
98 | NGÔ MINH DƯƠNG | Chủ nhiện CLBTT HNVN ( Thanh Hóa) | 1.000.000 |
99 | NGÔ TiẾN PHÁT | Hải Phúc, Hải Hậu, Nam Định | 1.000.000 |
100 | NGÔ HỮU MINH | PCT HĐHN VN | 1.000.000 |
101 | NGÔ BÁ NGHI | Quảng Bá - Tây Hồ | 1.000.000 |
102 | NGÔ NGUYEN DINH CAN | Cầu Giấy, Hà Nội | 1.000.000 |
103 | NGÔ XUÂN BÌNH | TP HCM | 1.000.000 |
104 | NGÔ THẾ BA | TP Thanh Hóa | 1.000.000 |
105 | NGÔ BÍCH HÀ | 1.000.000 | |
106 | NGÔ SỸ TUẤN PHƯƠNG | Họ Ngô Thanh Hóa | 999.999 |
107 | NGÔ GIANG NAM | Họ Ngô Thường Tín | 990.000 |
108 | NGÔ TUẤN | C nhiệm CLBTT họ Ngô Bắc Ninh | 600.000 |
109 | NGÔ ĐỨC TuẤN | Đông Anh - Bắc Ninh | 500.000 |
110 | NGÔ HỒNG THÚY | Kế toán HĐHN VN | 500.000 |
111 | NGÔ TIẾN QUÝ | PCT HĐHN VN | 500.000 |
112 | NGÔ HẢI ĐANG | 500.000 | |
113 | NGÔ VĂN LONG | 500.000 | |
114 | NGÔ THANH HOÀNG | 500.000 | |
115 | NGÔ THỊ ANH | 500.000 | |
116 | NGÔ VĂN CÁT | 500.000 | |
117 | NGÔ VĂN BÉ | 500.000 | |
118 | NGÔ VĂN TOAN | Họ Ngô Trang Viêt, Mê Linh | 500.000 |
119 | NGÔ VĂN TRƯỜNG | Họ Ngô Kiến Xương, Thái Bình | 500.000 |
120 | NGÔ ANH TuẤN | Họ Ngô Dinh | 500.000 |
121 | NGÔ TRỌNG QUÝ | CLB DN, TT Họ Ngô Việt Nam | 500.000 |
122 | NGÔ QUANG VƯƠNG | Ngọc Thụy, Long Biên , Hà Nội | 500.000 |
123 | NGÔ KHẮC KINH | Tam tao, Phú Thọ | 500.000 |
124 | NGÔ THANH HẢI | Phú Thọ | 500.000 |
125 | NGÔ ĐỨC HOI | 500.000 | |
126 | NGÔ CẢNH HƯNG | 500.000 | |
127 | NGÔ VĂN TUYÊN | 500.000 | |
128 | NGÔ THỊ LIÊN | CLBTT HNVN ( Hà Nội) | 500.000 |
129 | NGÔ XUÂN THÚY | 500.000 | |
130 | NGÔ QUANG DIÊN | La Khê, Hà Đông, Hà Nội | 500.000 |
131 | NGÔ VĂN TRINH | Họ Ngô Hưng Đễ, Nam Hoa, Nam Trực, Nam Định | 500.000 |
132 | NGO VAN QUAN | TT Yên Lạc, Vĩnh Phúc | 500.000 |
133 | NGÔ VĂN HAI | Họ Ngô Dinh, Trương Yên, Hoa lư, Ninh Bình | 500.000 |
134 | NGOÔ TUẤN MINH | 500.000 | |
135 | NGÔ THẾ THĂNG | 500.000 | |
136 | NGÔ XUÂN CHIẾN | CLB TTHNVN | 500.000 |
137 | NGÔ TẠO CƯƠNG | UV TT HĐHN BN | 500.000 |
138 | NGÔ DINH CƯƠNG | UV TT HĐHN BN | 500.000 |
139 | NGÔ TÂN | Nhà báo | 500.000 |
140 | NGÔ ĐĂNG KHOA | Vĩnh Phúc | 500.000 |
141 | NGÔ ĐĂNG QUYỀN | CLB TT HNVN | 500.000 |
142 | NGÔ CHIẾN THUẬT | Thành viên CLBTT HNVN | 600.000 |
143 | NGÔ MẠNH QUÂN | PCT CLBThày thuốc HNVN | 700.000 |
144 | NGÔ TRỌNG NGUYÊN | 600.000 | |
145 | NGÔ THỊ BẰNG | Họ Ngô Dinh, Mê Linh | 500.000 |
146 | NGÔ VĂN DŨNG | Thành viên CLBTT HNVN | 500.000 |
147 | NGÔ TRÍ THẾ | 300.000 | |
148 | NGÔ THỊ VUI | Họ Ngô TP Thanh Hóa | 300.000 |
149 | NGÔ THỊ HƯỜNG | Ngô Hường TV Bắc Ninh | 300.000 |
150 | NGÔ THỊ HOA | Ban tài chính kế toán HN | 500.000 |
151 | QuẾ SƠN | QuangNam | 200.000 |
152 | NGÔ XUÂN TÙNG | 200.000 | |
153 | NGUYỄN ĐỨC TUẤN | Họ Ngô Mai Lĩnh | 200.000 |
154 | NGUYỄN THỊ THU HÀ | 200.000 | |
155 | NGÔ BẢO TRÂN | 100.000 | |
156 | NGÔ LÊ CHUYÊN | 100.000 | |
157 | NGÔ VĂN ĐOÀN | Trực Ninh, Nam Định | 200.000 |
158 | NGÔ MINH THÀNH | 100.000 | |
159 | NGÔ ĐỨC THẮNG | 100.000 | |
160 | NGUYỄN NGỌC DƯƠNG | 100.000 | |
161 | NGÔ T XUÂN HUYÊN | 100.000 | |
162 | NGÔ T KIM QUY | 100.000 | |
163 | NGUYỄN THỊ HẢI CHÂU | Dâu Ngô chuyển tiền ăn | 100.000 |
164 | TẠ THỊ BÍCH LIÊN | Dâu Ngô chuyển tiền ăn | 100.000 |
165 | PHẠM THỊ LƯƠNG | Dâu Ngô chuyển tiền ăn | 100.000 |
166 | NGUYỄN THỊ HẰNG | Dâu Ngô chuyển tiền ăn | 100.000 |
167 | LÊ THỊ HOÀI TRANG | Dâu Ngô chuyển tiền ăn | 100.000 |
168 | Họ Ngô Quảng Ninh | 30.000.000 | |
169 | HỌ NGÔ TP HCM | 5.000.000 | |
170 | HĐ HN TỈNH HƯNG YÊN | 3.000.000 | |
171 | CLB Nàng dâu họ Ngô Việt Nam | 2.000.000 | |
172 | Họ Ngô Duyên Thái,Thường Tín | 2.000.000 | |
173 | CLB Thầy thuốc HNVN | 2.000.000 | |
174 | CLB DNHN VN | 2.000.000 | |
175 | Họ Ngô Đông Ba, Thượng cát | 1.500.000 | |
176 | Ngô Tộc Hưng Đễ, Nam Hoa, Nam Trực, Nam Định | 1.000.000 | |
177 | HĐHN Kiến Xương, Thái Bình | 1.000.000 | |
178 | Họ Ngô Bình Ngô - Thanh Hóa | 1.000.000 | |
179 | Hội Họ Ngô tâm giao | 2.000.000 | |
180 | Họ Ngô La Khê - Hà Đông | 1.000.000 | |
181 | Họ Ngô Trai Trang, Hưng Mỹ, Hưng Yên | 7.000.000 | |
182 | Họ Ngô Định Công, Hoàng Mai, HN | 5.400.000 | |
183 | NGÔ THANH SƠN | 3.000.000 | |
184 | Họ Ngô Đông Ba, Thượng cát | 1.700.000 | |
185 | Họ Ngô Hưng Đễ | 1.100.000 | |
186 | NGÔ THỊ THANH | 1.300.000 | |
187 | NGÔ VĂN BÉ | Ngô Nam tộc Mê Linh | 1.000.000 |
188 | NGÔ CAO SƠN | Đoàn tuổi trẻ Họ Ngô Việt Nam | 600.000 |
II | TIỀN MẶT | 319.240.000 | |
1 | NGÔ ĐỨC HẠNH | La Phù | 5.000.000 |
2 | NGÔ TẤN NHI | Quảng Nam, Đà Nẵng | 2.100.000 |
3 | NGÔ XUÂN HÙNG | Phúc Thọ, Hà Nội | 2.000.000 |
4 | NGÔ ĐỨC | Tổ 10, khu 6, P. Hồng Hà, Hạ Long, QN | 2.000.000 |
5 | NGÔ NHẬT DÂN | Thụy Lôi, Tiên Lữ, Hưng Yên | 1.000.000 |
6 | NGÔ XUÂN TÙNG | Hà Nội | 1.000.000 |
7 | NGÔ MẠNH HÙNG | Hà Nội | 1.000.000 |
8 | NGÔ HỒNG SƠN | Xóm 6, Phương Quế, Thường Tín | 1.000.000 |
9 | NGÔ SĨ HẢI | Phong Vân - Ba Vì | 1.000.000 |
10 | NGÔ VĂN SINH | SN 30, Yên Tàng, Sóc Sơn, Hà Nội | 1.000.000 |
11 | NGÔ THỊ MÙI | Họ Ngô La Khê, Hà Đông, Hà Nội | 1.000.000 |
12 | ÔNG HÙNG | Số 4, Ngõ 150 Kim Hoa, Đống Đa, HN | 1.000.000 |
13 | NGÔ CHI GIÁP | 1.000.000 | |
14 | NGÔ VĂN HAI | La Phù, Hoài Đức, Hà Nội | 1.000.000 |
15 | Chi 7 Trảo Nha, Hà Tĩnh + gđ Ông Hùng | 1.000.000 | |
16 | NGÔ ĐỊNH CÔNG | 600.000 | |
17 | NGÔ QUANG | Họ Ngô Đình Đoàn Xá, Tân Phong ,Kiến Thụy | 500.000 |
18 | MINH ĐỨC | Quận Đồ Sơn , Hải Phòng | 500.000 |
19 | NGÔ VĂN SƠN | 500.000 | |
20 | NGÔ SỸ HiỀN | Họ Ngô Lý Trai - Nghệ An | 500.000 |
21 | NGÔ KHIẾT THẢO | 542 tổ 3 - Khu 6A - Cẩm Phả - QN | 500.000 |
22 | NGÔ TỨ VINH | Lĩnh Nam, Hoàng Mai, Hà Nội | 500.000 |
23 | NGÔ ĐÌNH QUYỀN | PCT Họ Ngô Thượng Cát | 500.000 |
24 | NGÔ THÚY HẰNG | Hà Nội | 500.000 |
25 | NGÔ XUÂN HÒA | 66 Hòa Lạc, Trần Phúc , Móng Cái | 500.000 |
26 | NGÔ NGỌC CHIẾN | 133 Yết Kiêu, Hạ Long, Móng Cái | 500.000 |
27 | NGÔ TRÍ DŨNG | TP Hà nội | 500.000 |
28 | NGÔ QuỐC HÙNG | Thái BÌnh | 500.000 |
29 | NGÔ VĂN THIẾP | Nam Hồng , Đông Anh, Hà Nội | 500.000 |
30 | NGÔ TRUNG THÀNH | Nguyễn Sơn, Long Biên | 500.000 |
31 | NGÔ ĐỊNH CÔNG | Định Công, Hoàng Mai, Hà nội | 500.000 |
32 | NGÔ PHÚC HOÀNG | 362 Khâm Thiên, Hà Nội | 500.000 |
33 | NGÔ TRUNG THÀNH | 12/35/46 Cát Linh, Hà Nội | 800.000 |
34 | NGÔ ĐỨC THỌ | 58/122/64 Thanh Xuân, Hà Nội | 500.000 |
35 | NGÔ PHÚC SEN | 800 An Dương Vương,P13, Q6, TP HCM | 600.000 |
36 | NGÔ QUÂN VŨ | CLB Thầy thuốc họ Ngô Việt Nam | 700.000 |
37 | NGÔ TuẤN GIANG | CLB Thầy thuốc họ Ngô Việt Nam | 500.000 |
38 | NGÔ ANH ĐỨC | 3.500.000 | |
39 | NGÔ QuỐC LONG | LÂM + LÂN+ NGÔ THỊ PHÚ | 500.000 |
40 | NGÔ TRỌNG THIÊN | 500.000 | |
41 | NGÔ TuẤN HÀ | 500.000 | |
42 | NGÔ VĂN QUYỀN | La Phù, Hoài Đức, Hà Nội | 500.000 |
43 | NGÔ VĂN HẢI | Mê Linh, Hà Nội | 500.000 |
44 | NGÔ MẠNH THUẤN | CLBTT Họ Ngô VN | 500.000 |
45 | NGÔ THỊ LAN | 32A Cầu Giấy, Hà Nội | 500.000 |
46 | NGÔ THỊ NGA | Xã Định Hòa, Yên Định , Thanh Hóa | 500.000 |
47 | NGÔ ViỆT BẮC | Thụy Lôi, Tiên Lữ, Hưng Yên | 300.000 |
48 | NGÔ ViỆT NHẬT | Thụy Lôi, Tiên Lữ, Hưng Yên | 300.000 |
49 | NGÔ THỊ NHIÊN | 300.000 | |
50 | NGÔ THỊ THÀNH | 300.000 | |
51 | NGÔ TRẢO NHA | Hà TĨnh | 1.000.000 |
52 | NGÔ MẠNH HiỀN | Tổ 7, Yên Hòa, Cầu Giấy | 1.100.000 |
53 | NGÔ XUÂN MINH | Họ Ngô La Khê, Hà Đông, Hà Nội | 400.000 |
54 | NGÔ THANH TÙNG | 300.000 | |
55 | NGÔ VĂN PHÚ | 200.000 | |
56 | NGÔ VĂN TINH | Họ Ngô Long Biên - Hà Nội | 200.000 |
57 | PHAN NGÔ THẾ | Thái Bình | 200.000 |
58 | NGÔ VĂN TiẾN | Thái Bình | 200.000 |
59 | PHAN NGÔ HiẾU | Thị trấn Kiến Xương - Thái BÌnh | 200.000 |
60 | NGÔ VĂN TÂN | Họ Ngô Long Biên - Hà Nội | 200.000 |
61 | NGÔ VĂN CHIẾN | Họ Ngô Long Biên - Hà Nội | 200.000 |
62 | NGÔ VĂN UY | Họ Ngô Long Biên - Hà Nội | 200.000 |
63 | NGÔ VĂN THẮNG | Họ Ngô Long Biên - Hà Nội | 200.000 |
64 | NGÔ VĂN KHƯƠNG | Họ Ngô Long Biên - Hà Nội | 200.000 |
65 | NGÔ VĂN TUÂN | Họ Ngô Long Biên - Hà Nội | 200.000 |
66 | NGÔ VĂN QUÂN | Họ Ngô Long Biên - Hà Nội | 200.000 |
67 | NGÔ VĂN NINH | Họ Ngô Long Biên - Hà Nội | 200.000 |
68 | NGÔ VĂN CƯỜNG | Họ Ngô Long Biên - Hà Nội | 200.000 |
69 | NGÔ VĂN KIÊN | Họ Ngô Long Biên - Hà Nội | 200.000 |
70 | NGÔ VĂN TÂN | Họ Ngô Long Biên - Hà Nội | 200.000 |
71 | NGÔ VĂN DÂN | Họ Ngô Long Biên - Hà Nội | 200.000 |
72 | NGÔ VĂN NAM | Họ Ngô Long Biên - Hà Nội | 200.000 |
73 | NGÔ ĐÌNH TRÂN | Tổ 1, khu BC CẨM PHẢ | 200.000 |
74 | NGÔ HỒNG QUANG | Tổ 11, Số 100, Bắc Từ Liêm | 200.000 |
75 | NGÔ CHÍ CÔNG | 13- Ngô Sỹ Liên, Đống Đa, Hà Nội | 200.000 |
76 | NGÔ VĂN TiẾN | Phú Cát, Quốc Oai | 200.000 |
77 | NGÔ DOÃN QUYẾN | Mai Lĩnh | 200.000 |
78 | NGÔ HỮU QUÂN | Sầm Sơn - Thanh Hóa | 200.000 |
79 | NGÔ TẤT THÀNH | Đống Đa, Bắc Từ Liêm, Hà Nội | 200.000 |
80 | NGÔ HỒNG HẠNH | Chi 8, La Khê, Hà Đông | 200.000 |
81 | NGÔ VĂN THẮNG | La Phù, Hoài Đức | 200.000 |
82 | LÊ BÍCH NGỌC | SN 23 ngách 99/110/65 Định Công | 200.000 |
83 | NGÔ ĐỨC TÔN | Kim Động, Hưng Yên | 200.000 |
84 | NGÔ VĂN CHIẾN | Sóc Sơn - Hà Nội | 200.000 |
85 | NGÔ CÔNG TUẤN | Đống Đa, Hoài Đức, Hà Nội | 900.000 |
86 | NGÔ ĐỨC HƯU | 8/46 Thượng Cát, Bắc Từ Liêm | 200.000 |
87 | NGÔ LAM TiẾN | 63/82 Trần Cung, Nghĩa Tân, Cầu Giấy | 200.000 |
88 | NGÔ ĐỨC TRỌNG NGHĨA | SN 50 Đào Duy Từ, Đông Anh, Hà Nội | 200.000 |
89 | NGÔ LAN ANH | TP Thái BÌnh | 200.000 |
90 | NGÔ QuỐC CƯỜNG | Thọ Xuân, Thanh Hóa | 200.000 |
91 | NGÔ VĂN BẨY | Liên Châu, Yên Lac, VĨnh Phúc | 200.000 |
92 | NGÔ VĂN MỤC | SN 12 Liên Châu, Yên Lac, VĨnh Phúc | 200.000 |
93 | NGÔ ViẾT THẮNG | 132/164/55 Khương Trung, Thanh Xuân, HN | 200.000 |
94 | VŨ TiẾN THÀNH | La Khê, Hà Đông | 500.000 |
95 | NGÔ THỊ NGA | Đường 16, Phù Lỗ, Sóc Sơn, Hà Nội | 200.000 |
96 | NGÔ XUÂN NINH | Nam Hồng , Đông Anh, Hà Nội | 200.000 |
97 | NGÔ T. DiỆU THÚY | Họ Ngô Hà Nội | 200.000 |
98 | NGÔ VĂN YÊN | Họ Ngô Thôn An Duyên | 200.000 |
99 | NGÔ XUÂN THẾ | Quảng Trường, Quảng Xương, T. Hóa | 200.000 |
100 | NGÔ THỊ HẢO | 200.000 | |
101 | NGÔ ĐĂNG HƯNG | 200.000 | |
102 | NGÔ THỊ MƯỜI | 200.000 | |
103 | PHẠM THỊ THƯ | 200.000 | |
104 | NGÔ TRỌNG KIÊN | 200.000 | |
105 | NGÔ QuỐC HUYÊN | 200.000 | |
106 | NGÔ XUÂN HÁI | 200.000 | |
107 | NGÔ VĂN HỘI | 200.000 | |
108 | NGÔ VĂN CHẮC | 200.000 | |
109 | VŨ NHẤT LINH | Dịch Vọng, Cầu Giấy, Hà Nội | 200.000 |
110 | NGÔ VĂN TƯ | Bạch Hạ - Phú Xuyên | 200.000 |
111 | NGÔ VĂN TẤN | La Phù, Hoài Đức, Hà Nội | 200.000 |
112 | NGÔ VĂN TÀI | P3008 - A7 An Bình - Bắc Từ Liêm | 200.000 |
113 | NGÔ VĂN SƠN | La Phù, Hoài Đức, Hà Nội | 200.000 |
114 | NGÔ TƯƠNG GIANG | Từ Sơn - Bắc Ninh | 3.000.000 |
115 | NGÔ QuỐC NĂM | Ngô Quốc Năm, Ngô Quốc Tuấn Định Công | 200.000 |
116 | NGÔ VĂN THẮNG | Định Công. Hoàng Mai, Hà Nội | 200.000 |
117 | NGÔ TRÍ TuỆ | Tổ 1B khu 8 - Hồng Hải- TP Hạ Long | 100.000 |
118 | NGÔ VĂN GIA | Họ Ngô Long Biên - Hà Nội | 100.000 |
119 | NGÔ THỊ KỶ | Họ Ngô Long Biên - Hà Nội | 100.000 |
120 | NGÔ VĂN LÁNG | Họ Ngô Long Biên - Hà Nội | 100.000 |
121 | NGÔ VĂN TÂN | 100.000 | |
122 | NGÔ PHÚC TRẠCH | 100.000 | |
123 | NGÔ THỊ LOAN | Đồng Phang, Thanh Hóa | 100.000 |
124 | NGÔ VĂN LONG | Phù Cát, Quốc Oai | 100.000 |
125 | NGÔ VĂN TƯ | 96 La Thành - Hà Nội | 100.000 |
126 | NGÔ HUY GIANG | Sóc Sơn - Hà Nội | 100.000 |
127 | NGÔ VI AN | 100.000 | |
128 | NGÔ HuỮ DINH | Sầm Sơn - Thanh Hóa | 100.000 |
129 | NGÔ VĂN TiẾN | Lâm Thao - Phú Thọ | 100.000 |
130 | NGÔ VĂN HÀO | Lâm Thao - Phú Thọ | 100.000 |
131 | NGÔ THỊ TRÚC | Lâm Thao - Phú Thọ | 100.000 |
132 | NGÔ VĂN HỌC | Lâm Thao - Phú Thọ | 100.000 |
133 | NGÔ TRUNG HiẾU | Lâm Thao - Phú Thọ | 100.000 |
134 | NGÔ VĂN THỊNH | Sóc Sơn - Hà Nội | 100.000 |
135 | NGÔ HẬU | Sóc Sơn - Hà Nội | 100.000 |
136 | NGÔ HỒ | Sóc Sơn - Hà Nội | 100.000 |
137 | NGÔ VĂN MINH | Thượng Cát | 100.000 |
138 | NGÔ TuẤN MINH | Yên Hòa, Cầu Giấy | 100.000 |
139 | NGÔ HỮU DA | Thọ Xuân, Thanh Hóa | 100.000 |
140 | TRỊNH TuẤN MINH | Vụ Biển Bộ Ngoại Giao | 100.000 |
141 | TRỊNH MINH THƯ | 34/25 Nguyễn BỈnh Khiêm, Ngô Quyền, HP | 100.000 |
142 | NGÔ HOÀNG DUY | Số 100, Ngõ 488, Trần Cung, Hà Nội | 100.000 |
143 | NGÔ VĂN QuỐC | Duyên Thái, Thường Tín | 100.000 |
144 | NGÔ THỊ HỒNG HẠNH | Duyên Thái, Thường Tín | 100.000 |
145 | VŨ TiẾN QUANG | Trần Hưng Đạo, Ngô Quyền, Sơn Tây | 100.000 |
146 | NGÔ THỊ QuỲNH | Số 47, đường 3, K5,Phù Lỗ, Sóc Sơn, Hà Nội | 100.000 |
147 | NGÔ THỊ NGYỆT | Phù Lỗ, Sóc Sơn. Hà Nội | 100.000 |
148 | NGÔ VĂN MẪN | 100.000 | |
149 | NGÔ VĂN ĐẶNG | 100.000 | |
150 | NGÔ VĂN NGHĨỆP | 100.000 | |
151 | NGÔ TiẾN THÀNH | 100.000 | |
152 | NGÔ HỢI | 100.000 | |
153 | NGUYỄN HUY HiỆP | 100.000 | |
154 | NGÔ MINH THÚY | Trần Thái Tông, Cầu Giấy, HN | 100.000 |
155 | NGÔ VĂN KHÁNH | Từ Sơn, Bắc Ninh | 100.000 |
156 | NGÔ VĂN KHOA | Thượng Cát, Bắc Từ Liêm, HN | 100.000 |
157 | NGÔ VĂN NGHI | Từ Sơn, Bắc Ninh | 100.000 |
158 | Họ Ngô - Trực Đạo- Trực Ninh- Nam Định | 100.000 | |
159 | NGÔ THIỆN TuẤN | Lâm Thao, Phú Thọ | 80.000 |
160 | NGÔ THIỊ KIM DUNG | Di Trạch, Hoài Đức, Hà Nội | 50.000 |
161 | PHAN THỊ HỢP | Hồi Quan, Tương Giang, Từ Sơn, Bắc Ninh | 50.000 |
162 | NGÔ THỊ BÍCH | 50.000 | |
163 | NGUYỄN THỊ HiẾU | Đồng Mai, Hà Đông | 40.000 |
164 | NGÔ VĂN MINH | Ba Vì - Hà Nội | 30.000 |
165 | NGÔ VI KIM | 800.000 | |
166 | NGÔ NAM HỒNG | Đông Anh, Hà NỘI | 500.000 |
167 | NGÔ HỒNG KHANH | Bạch Hạ - Phú Xuyên | 500.000 |
168 | Hà Nội | 500.000 | |
169 | NGÔ DUY ĐÔNG | Thái Bình | 400.000 |
170 | NGÔ DOÃN KHẢ | Mai Lĩnh | 400.000 |
171 | Họ Ngô thượng Cát, Hà Nội | 400.000 | |
172 | La Khê, Hà Đông | 400.000 | |
173 | Họ Ngô Nam Hồng, Đông Anh | 400.000 | |
174 | Họ Ngô Thượng Cát, Hà Nội | 400.000 | |
175 | PCT HĐHNTP HN cùng gia đình | 400.000 | |
176 | Họ Ngô Dương, Cam Lâm | 300.000 | |
177 | Họ Ngô Bạch Hạ, Phú Xuyên | 300.000 | |
178 | NGÔ PHÚ CÁT | 300.000 | |
179 | Họ Ngô Tráng Việt | 300.000 | |
180 | NGÔ SỸ THANH NAM | 200.000 | |
181 | NGÔ VĂN DOANH | 200.000 | |
182 | NGÔ THỊ CẨM | Họ Ngô Hà Nội | 200.000 |
183 | NGÔ QuỐC SƠN | 200.000 | |
184 | NGÔ HÙNG MẠNH | 100.000 | |
185 | NGÔ THỊ HƯƠNG | 100.000 | |
186 | NGÔ ViỆT DOÃN | 100.000 | |
187 | NGÔ ĐỨC VĨNH | Đường Lâm | 100.000 |
188 | NGÔ QUANG ĐẠO | 100.000 | |
189 | NGÔ THỊ NGUYỆN | Thái BÌnh | 100.000 |
190 | NGÔ VĂN QUYẾN | 100.000 | |
191 | TRỊNH THỊ LỊCH | 100.000 | |
192 | KiỀU T HỒNG NHUNG | 100.000 | |
193 | NGÔ VĂN ViẸT | 100.000 | |
194 | NGÔ THỊ TuẤT | 10b- Chợ Cau, Hải Phòng | 100.000 |
195 | NGÔ DOÃN KHIÊM | 100.000 | |
196 | NGÔ THU MINH | 100.000 | |
197 | NGÔ THỊ BÍCH | Thụy khuê, Hà Nội | 100.000 |
198 | NGÔ HUY THẮNG | 100.000 | |
199 | NGÔ VĂN TuẤT | Thường Tín | 100.000 |
200 | NGÔ VĂN HÙNG | Thường Tín | 100.000 |
201 | NGÔ HỒNG THÚY | Kế toán | 100.000 |
202 | NGÔ GIA KHOA | Hà Nội | 100.000 |
203 | NGÔ VĂN LUYẾN | Phú Cát, Quốc Oai, Hà Nội | 100.000 |
204 | NGÔ VĂN CƯƠNG | Phú Cát, Quốc Oai, Hà Nội | 100.000 |
205 | NGÔ XUÂN CHIẾN | Họ Ngô Phú Thọ | 100.000 |
206 | NGÔ VĂN HUY | Họ Ngô Phú Thọ | 100.000 |
207 | NGÔ HẢI LONG | Họ Ngô Phú Thọ | 100.000 |
208 | LÊ THỊ H TUYẾT | Họ Ngô Phú Thọ | 100.000 |
209 | NGUYỄN ĐỖ ĐAN | Họ Ngô Phú Thọ | 100.000 |
210 | NGUYỄN ĐỖ TÙNG LÂM | Họ Ngô Phú Thọ | 100.000 |
211 | NGÔ T. ĐINH HÀ | CLB Thầy thuốc họ Ngô Việt Nam | 100.000 |
212 | NGÔ THỊ HÀI | Mai Lĩnh | 50.000 |
213 | NGÔ THỊ HOA | 50.000 | |
214 | NGÔ VĂN TUYẾN | 50.000 | |
215 | Đoàn Họ Ngô Thượng Cát, Hà Nội | 16.900.000 | |
216 | Đoàn Họ Ngô Hải Phòng | 14.900.000 | |
217 | Đoàn họ Ngô Phú Thọ | 8.500.000 | |
218 | Ngân Hàng BIDV Tây Sơn | 3.000.000 | |
219 | Đoàn Họ Ngô Bắc Ninh Thành Phố | 6.300.000 | |
220 | Đoàn Hội đồng Họ Ngô Tỉnh Thái BÌnh | 2.400.000 | |
221 | Đoàn Họ Ngô Bạch Hạ - Phú Xuyên | 2.000.000 | |
222 | BGH Trường Ngô Quyền, Ninh Kiều, Cần Thơ | 2.000.000 | |
223 | Đoàn Họ Ngô Phúc, P. Thượng Cát. Bắc Từ Liêm | 3.000.000 | |
224 | Đoàn họ Ngô Tả Thanh Oai | 2.000.000 | |
225 | Đoàn Họ Ngô Sầm Sơn, Thanh Hóa | 4.500.000 | |
226 | Đoàn Họ Ngô Cổ Nhuế - Hà Nội | 3.200.000 | |
227 | Đoàn Họ Ngô Phong Vân, Ba Vì | 5.000.000 | |
228 | Đoàn Họ Ngô Văn - Đồ Sơn - Hải Phòng | 1.500.000 | |
229 | Đoàn họ Ngô Lý Trai - Nghệ An | 1.900.000 | |
230 | Đoàn Họ Ngô Phù Cát - Quốc Oai | 10.800.000 | |
231 | Đoàn Họ Ngô Đồng Nhân, Hoài Đức, Đông La | 1.000.000 | |
232 | Đoàn Họ Ngô xã Liên Phương, Thường Tín, HN | 3.200.000 | |
233 | Đoàn Họ Ngô Đồng Phang, Thanh Hóa | 2.300.000 | |
234 | Đoàn Họ Ngô Dưỡng Phú, Kim Động, Hưng Yên | 3.000.000 | |
235 | Đoàn Họ Ngô Trực Đạo,Trực Ninh, Nam ĐỊnh | 1.000.000 | |
236 | Đoàn Họ Ngô Phùng Khoang - Nam Từ Liêm | 2.300.000 | |
237 | Đoàn họ Ngô Sơn Thịnh, Hiệp Hòa, B Giang | 2.700.000 | |
238 | BAN QLDT làng Cổ Lâm | 1.000.000 | |
239 | Đoàn Họ Ngô Lệnh Tộc, Vọng Nguyệt, Bắc Ninh | 2.160.000 | |
240 | Cty TNHH nghiên cứu Vietsta | 680.000 | |
241 | Ban dân tộc Thị ủy Sơn Tây | 500.000 | |
242 | Đoàn Họ Ngô Thanh Hóa | 3.000.000 | |
243 | Đoàn Dâu - Gái TN ĐĂK NÔNG | 1.200.000 | |
244 | Đoàn Họ Ngô Tiến Nam Hồng, Đông Anh, HN | 500.000 | |
245 | Đoàn Họ Ngô Thổ Quan - Đống Đa - Hà Nội | 1.400.000 | |
246 | Đoàn Họ Ngô Phú THọ | 500.000 | |
247 | Đoàn Họ Ngô thôn Phú cốc, Hạ Hồi, Thường Tín | 1.000.000 | |
248 | Đoàn Họ Ngô Nghĩa Đàn, Nghệ An | 500.000 | |
249 | Đoàn Họ Ngô Bá Sầm Sơn - Thanh Hóa | 500.000 | |
250 | Đoàn Họ Ngô Phong Vân, Ba Vì | 800.000 | |
251 | Đoàn Họ Ngô Lưu Xá Chương Mỹ | 1.000.000 | |
252 | Họ Ngô Nam Hồng, Đông Anh - HN | 700.000 | |
253 | Họ Ngô Từ Sơn - Bắc Ninh | 250.000 | |
254 | Đoàn họ Ngô Doãn, Mai Lĩnh | 13.500.000 | |
255 | Đoàn An Duyên , Tô Hiệu, Thường Tín | 6.000.000 | |
256 | Đoàn HN Phù Lỗ, Sóc Sơn, Hà Nội | 5.200.000 | |
257 | Đoàn họ Ngô Sóc Sơn | 4.900.000 | |
258 | Đoàn Họ Ngô Yên Hòa, Cầu Giấy | 4.500.000 | |
259 | Đoàn Họ Ngô Quảng Ninh | 4.500.000 | |
260 | ĐOÀN ĐẠI BiỂU MỸ ĐỨC ( KHÁCH MỜI) | 4.000.000 | |
261 | Đoàn Họ Ngô La Phù | 3.700.000 | |
262 | Đoàn Họ Ngô Bạch Hạ - Phú Xuyên | 3.400.000 | |
263 | Đoàn Họ Ngô Đăng - Dực Nội - Đông Anh | 2.800.000 | |
264 | Đoàn Họ Ngô Chương Mỹ | 2.600.000 | |
265 | Đoàn Họ Ngô Duyên Thôn, Thường Tín | 2.600.000 | |
266 | Đoàn Con cháu Họ Ngô Phú Cát - Quốc Oai | 2.500.000 | |
267 | Đoàn Họ Ngô TP Bắc Ninh | 2.300.000 | |
268 | Đoàn họ Ngô TP HCM | 1.800.000 | |
269 | Đoàn họ Ngô Vạn Thái, Ứng Hòa | 1.800.000 | |
270 | Đoàn họ Ngô Nam Định | 1.600.000 | |
271 | Đoàn Họ Ngô Phú Cát - Quốc Oai | 1.600.000 | |
272 | Đoàn Họ Ngô Từ Sơn - Bắc Ninh | 1.600.000 | |
273 | Đoàn Họ Ngô Quảng Khê- Quàng Xương, Thanh Hóa | 1.600.000 | |
274 | Đoàn Quảng Thạch, Quảng Xương, Thanh Hóa | 1.600.000 | |
275 | Đoàn họ Ngô Bắc Giang | 1.500.000 | |
276 | Đoàn Họ Ngô Vi Tả Thanh Oai | 1.400.000 | |
277 | Đoàn Họ Ngô Sầm Sơn - Thanh Hóa | 1.300.000 | |
278 | Đoàn Họ Ngô Đoàn Mai Lĩnh - Hà Đông | 1.000.000 | |
279 | Đoàn Họ Ngô Sầm Sơn - Thanh Hóa | 700.000 | |
280 | Đoàn Họ Ngô Đăk Nông | 700.000 | |
281 | Đoàn Họ Ngô Tam Nông, Phú Thọ | 600.000 | |
282 | Trưởng tiểu học Đường Lâm | 500.000 | |
283 | Đoàn Họ Ngô Đông Sơn, Chương Mỹ | 500.000 | |
286 | SỐ TiỀN BÀ CON KHÔNG GHI DANH | 20.900.000 | |
TỔNG CỘNG CHUYỂN KHOẢN VÀ TiỀN MẶT | 661.029.999 |
Ý kiến bạn đọc
Những tin cũ hơn