Danh sách cúng tiến, công đức xuân Quý Mão 2023

Thứ hai - 13/03/2023 22:05

Hội đồng Họ Ngô Việt Nam xin đăng tải danh sách bà con cô bác, các tổ chức, dòng họ và quý khách thập phương cúng tiến, công đức dịp lễ dâng hương giỗ Đức Vương Ngô Quyền đầu năm Quý Mão 2023.
 
Lễ tế Tổ
 
DANH SÁCH CÚNG TIẾN, CÔNG ĐỨC
Đầu Xuân Quý Mão 2023
STT HỌ VÀ TÊN ĐỊA CHỈ SỐ TIỀN 
1 Ngô Văn An   200.000
2 Ngô Ngọc Anh   100.000
3 Ngô Ngọc Anh Cty Rượu Nam Hoa  500.000
4 Ngô Nguyễn Thế Anh Hà Nội 100.000
5 Ngô Quang Bá   1.000.000
6 Ngô Văn Bảy Đồ Sơn, Hải Phòng  200.000
7 LS Ngô Việt Bắc TP Hồ Chí Minh 2.000.000
8 Ngô Ngọc Bình   200.000
9 Ngô Thanh Bình   500.000
10 Ngô Đình Bính Ủy Viên thường trực HĐHN VN  500.000
11 Ngô Văn Bốn Họ Ngô Quảng Nam  200.000
12 Ngô Thị Bồng Quốc Bảo, Văn Điển, Thanh Trì, HN  100.000
13 Ngô Văn Bút   200.000
14 Ngô Huy Cảnh   100.000
15 Ngô Văn Cần Quảng Khê, Quảng Xương, Thanh Hóa  200.000
16 Ngô Văn Cấp   100.000
17 Ngô Văn Chắt   100.000
18 Ngô Ngọc Chiến   100.000
19 Ngô Ngọc Chiến TP Móng Cái, tỉnh Quảng Ninh  700.000
20 Ngô Văn Chiến   100.000
21 Ngô Văn Chiến   200.000
22 Ngô Đức Chính Số 2, ngõ 81, Thượng Cát, Bắc Từ Liêm, HN  100.000
23 Ngô Văn Chương Chủ Nhiệm CLB Tuổi trẻ họ Ngô HN  500.000
24 Ngô Doãn Công   200.000
25 Ngô Thành Công 316, Dã Thượng, Nha Trang, Khánh Hòa  1.000.000
26 Ngô Thành Công   200.000
27 Ngô Văn Cúc   200.000
28 Ngô Cao Cường TP Hồ Chí Minh 1.000.000
29 Ngô Cao Cường Họ Ngô Hưng Hà, Thái Bình  500.000
30 Ngô Chí Cường Hà Nội (UV BCH CLB Doanh nhân họ Ngô VN)  1.000.000
31 Ngô Hữu Cường Sầm Sơn, Thanh Hóa  200.000
32 Ngô Kiên Cường Bắc Ninh  200.000
33 Ngô Quốc Cường   200.000
34 Ngô Tiến Cường Họ Ngô Quảng Ninh  1.000.000
35 Ngô Văn Cường   600.000
36 GĐ Ngô Nhật Dân Ủy Viên thường trực HĐHN VN  1.000.000
37 Ngô Văn Dân   200.000
38 Ngô Văn Dần CVP HĐHN tỉnh Bắc Ninh  1.000.000
39 Ngô Văn Dần Họ Ngô Bắc Ninh  300.000
40 Ngô Ngọc Diễm họ Ngô Hưng Đễ, Nam Hoa Nam Định  500.000
41 Ngô Sỹ Diện Thôn Cổ Diễn A, Tứ Hiệp, Thanh Trì, HN  1.000.000
42 Ngô Văn Dụ   5.000.000
43 Ngô Văn Duẩn Tiền Hải, Thái Bình 500.000
44 Ngô Hồng Dũng 69 Lê Lợi, TX Quảng Yên, QN  2.000.000
45 GĐ Ngô Thái Dũng Họ Ngô Kiến Xương, Thái Bình  3.000.000
46 Ngô Văn Dũng   200.000
47 Ngô Văn Dũng   100.000
48 Ngô Lê Duy Nhóm Tâm Giao 500.000
49 Vũ Xuân Duyệt Cầu Giấy, HN  200.000
50 Đại Tá, Nguyễn Hồng Dương Chính Ủy trưởng Quân Sự BTL Thủ Đô  1.000.000
51 Ngô Minh Dương Phú Xá, Phú Thượng, Tây Hồ, HN  3.000.000
52 Ngô Minh Dương Chủ nhiệm CLB Tuổi trẻ họ Ngô VN  500.000
53 Ngô Tấn Đạt Nam Định  500.000
54 Ngô Minh Đạt Sầm Sơn, Thanh Hóa  100.000
55 Ngô Thị Đặng   200.000
56 Ngô Quang Điện Họ La Khê, Hà Đông, Hà Nội 500.000
57 Ngô Quốc Điệp HĐHN TP Hồ CHí Minh (Ngô Văn Phát)  5.000.000
58 Ngô Quốc Điệp Văn Tự, Thường Tín, Hà Nội  500.000
59 Ngô Văn Đoan               200.000
60 Ngô Duy Đông   100.000
61 Ngô Đạt Đức Chủ tịch CLB Doanh Nhân họ Ngô VN  2.000.000
62 Ngô Gia Đức Thường Tín, Hà Nội  100.000
63 Ngô Minh Đức   100.000
64 Ngô Văn Đường Phù Lỗ, Sóc Sơn, HN (Ngô Nghĩa)  100.000
65 Ngô Huy Giang   100.000
66 Ngô Văn Giang   200.000
67 Ngô Văn Giảng   100.000
68 Ngô Minh Giáp Số 3, Ngõ 9A, Thôn Đoài, Nam Hồng, Đông Anh,  HN 2.000.000
69 Ngô Hải Hà   500.000
70 Ngô Thanh Hà   200.000
71 Ngô Thị Thu Hà Nghĩa Tân, Cầu Giấy, HN  200.000
72 Ngô Thị Thu Hà   500.000
73 Đỗ Thị Thu Hà Đồ Sơn, Hải Phòng 100.000
74 Ngô Giao Hải Hải Phòng (UV BCH CLB Doanh Nhân họ Ngô VN)  1.000.000
75 Ngô Hoàng Hải Hà Nội  100.000
76 Ngô Minh Hải Thường Tín, Hà Nội  500.000
77 Ngô Văn Hải   200.000
78 Ngô Thị Hạnh 141, Phúc Tân, Hoàn Kiếm, HN  200.000
79 Ngô Thị Mỹ Hạnh Hà Nội  100.000
80 Ngô Trọng Hạnh Là Phù, Hoài Đức, HN  5.000.000
81 Ngô Văn Hanh   100.000
82 Ngô Văn Hanh Thạch Thất, HN  200.000
83 Ngô Văn Hay Hòa Chính, Chương Mỹ, HN  100.000
84 Ngô Thị Hằng Tổng Cty 458, Minh Khai, Hai Bà Trưng, HN  500.000
85 Ngô Thị Minh Hằng   100.000
86 Ngô Thúy Hằng phường Bãi Cháy, TP Hạ Long, QN  50.000
87 Ngô Quý Hậu Thái Thụy, Thái Bình  200.000
88 Ngô Đức Hiền    200.000
89 Ngô Đức  Hiền   100.000
90 Ngô Thị Hiền   100.000
91 NGô Văn Hiền   100.000
92 Ngô Mạnh Hiển Tổ 7, Yên Hòa, Cầu Giấy, HN  500.000
93 Ngô Minh Hiếu Trai Trang, Yên Mỹ, Hưng Yên  100.000
94 Ngô Trung Hiếu AE Tâm Giao  500.000
95 Ngô Xuân Hiếu chánh VP HĐHN tỉnh Hưng Yên  1.000.000
96 Ngô Thị Hoa Cầu Diễn, Nam Từ Liêm, HN  100.000
97 Ngô Thị Hoa Bình Dương  1.000.000
98 Ngô Xuân Hòa TP Móng Cái, tỉnh Quảng Ninh  500.000
99 Ngô Đức Hoài Họ ngô AN Duyên, Thường Tín, HN  500.000
100 Ngô Đình Hoàn Yên Định, Thanh Hóa  250.000
101 Ngô Quang Hoàn   100.000
102 Ngô Thị Hoàn Tựu Liệt, Thanh Trì Hà Nội  100.000
103 Ngô Thị Hoàn Họ Ngô Hồng Thái, Ninh Giang, HD  100.000
104 Ngô Phúc Hòang   200.000
105 Ngô Thanh Hoàng GV Học Viện Tài Chính (Thái Bình)  500.000
106 Ngô Văn Hoàng   500.000
107 Ngô Hữu Học Quảng Cư, Sầm Sơn, Thanh Hóa  800.000
108 Vũ Văn Học Minh Tân, Kiến Thụy, Hải Phòng  200.000
109 Ngô Văn Hồ   100.000
110 Ngô Văn Hồng Quận Đồ Sơn, TP Hải Phòng  100.000
111 Ngô Quốc Huân Phó Chủ tịch CLB Doanh nhân họ Ngô VN  2.000.000
112 Ngô Hữu Huấn Sầm Sơn, Thanh Hóa  200.000
113 Ngô Tiến Hùng Tòa Án Tối Cao, TP Hà Nội  300.000
114 Ngô Tiến Hùng Hà Nội  500.000
115 Ngô Văn Hùng Ủy Viên thường trực HĐHN VN  500.000
116 Ngô Thị Huyền Lai ka hầu, Hồng Koong  100.000
117 Ngô Thị Hương Cty TNHH DV Vũ Gia Phong  1.000.000
118 Ngô Hưng   200.000
119 Ngô Đăng Hưng Đồ Sơn, Hải Phòng  500.000
120 Ngô Hữu Thượng Cát 100.000
121 Ngô Trọng Hỷ La Phù, Hoài Đức, Hà Nội  1.000.000
122 Ngô Văn H.... Tri Chỉ, Phú Xuyên, HN  200.000
123 Ngô Văn Khái   100.000
124 Ngô Khang   200.000
125 Ngô Văn Khanh   100.000
126 Ngô Văn Khanh   100.000
127 Ngô Hồng Khánh Thái Bình  200.000
128 Ngô Quốc Khánh Ủy ban chứng khoán nhà nước  1.000.000
129 Ngô Văn Khẳn   100.000
130 Ngô Thanh Khoa 25/37, An Đà, Đằng Giang, Ngô Quyền, HP  200.000
131 Ngô Xuân Khôi Bà Rịa, Vũng Tàu  1.000.000
132 Ngô Đắc Khương Họ Ngô Phật Tịch, Tiên Du, Bắc Ninh  1.000.000
133 Ngô Khắc Kiểm   200.000
134 Ngô Đình Kiên Dưỡng Phú, Kim Động, Hưng Yên  500.000
135 Ngô Trung Kiên Thanh Xuân, Hn  200.000
136 Ngô Trung Kiên   100.000
137 Ngô Văn Kỳ Công an PCCC TP HCM  500.000
138 Ngô Hồng Lam Gia Lâm, Hà Nội  1.000.000
139 Ngô Xuân Lam   500.000
140 Ngô Thị Lan Xóm 13, Yên Nhân, Ý Yên, Nam Định  200.000
141 Ngô Thị Làn 32A, Ngõ 59, Phạm Văn Đồng, Mai Dịch, C. Giấy, HN  500.000
142 Ngô Tùng Lâm Họ Ngô Hồng Thái, Ninh Giang, HD  200.000
143 Ngô Sỹ Lâm 475, Bà Triệu, Đông Thọ, Thanh Hóa 200.000
144 Ngô Thị Lập Minh Đức, Quận Đồ Sơn, HP  100.000
145 Ngô Liêm   300.000
146 Ngô Duy Linh An Hồng, An Dương, Hải Phòng  500.000
147 Ngô Thị Hiền Linh   100.000
148 Ngô Hồng Linh   200.000
149 Ng Thị Thùy Linh   100.000
150 Ngô Hữu Linh Sầm Sơn, Thanh hóa  500.000
151 Ngô Tùng Linh    200.000
152 Ngô Thị Linh Phó Chủ nhiệm CLB tuổi trẻ họ Ngô VN  500.000
153 GĐ Bà Phạm Thị Loan Mễ Trì, Nam Từ Liêm, Hà Nội (họ Ngô Nam Hoa)  1.000.000
154 Lưu Thị Loan   100.000
155 Ngô Quang Long   100.000
156 Ngô Văn Long   100.000
157 Ngô Văn Long Kiến Thụy, Hải Phòng  100.000
158 Ngô Thế Lộc   100.000
159 Ngô Văn Lộc   100.000
160 Ngô Thắng Lợi Hạ Long, Quảng Ninh  500.000
161 Ngô Thế Lục Quảng Ninh  1.000.000
162 Ngô Văn Lục   100.000
163 Ngô Văn Lục Họ Ngô Đông Triều, Quảng Ninh  3.000.000
164 Ngô Thế Luyên   100.000
165 Ngô Quang Luyện số 8, Phạm Tử Nghi, Lê Chân, Hải Phòng  100.000
166 Ngô Xuân Lực Phó CHủ Tịch thường trực HĐHN TP HCM 3.000.000
167 Ngô Văn Lương Quảng Xương, Thanh Hóa  100.000
168 Ngô Đức Mạnh Lĩnh Nam, Hoàng Mai, HN  300.000
169 Ngô Văn Mạnh Đồ Sơn, Hải Phòng 100.000
170 Phạm Tuyết Mai   100.000
171 Ngô Hữu Cò Minh Quảng Cư, Sầm Sơn, Thanh Hóa  200.000
172 Ngô Đình Minh Kiến Thụy, Hải Phòng  200.000
173 GĐ Ngô Hữu Minh Phó Chủ tịch HĐHN VN  1.000.000
174 Ngô Nhật Minh La Khê, Hà Đông, Hn  200.000
175 Ngô Văn Minh Quốc Bảo, Văn Điển, Thanh Trì, HN  100.000
176 Ngô Văn Minh Yên Hòa, Quận Cầu Giấy, HN  700.000
177 Ngô Văn Minh Số nhà 54, tổ 76A,Khu 5B, phường Bạch Đằng, TP Hạ Long, QN  500.000
178 Ngô Văn Minh Tổ 7, Yên Hòa, Cầu Giấy, HN  500.000
179 Ngô Thị Mười Minh Đức, Quận Đồ Sơn, HP  300.000
180 Ngô Thị Na   200.000
181 Ngô Bảo Nam   100.000
182 Ngô Giang Nam Thường Tín, Hà Nội  100.000
183 Ngô Vũ Nhật Nam Mỹ Đình, Hà Nội  100.000
184 Ngô Văn Nam   100.000
185 Ngô Văn Nam Tống Chân, Phù Cừ, Hưng Yên  1.000.000
186 Ngô Văn Nam La Phù, Hoài Đức, HN  500.000
187 Ngô Thanh Năm Sầm Sơn, Thanh Hóa  50.000
188 Ngô Văn Nhánh Năm Quận Đồ Sơn, TP Hải Phòng  50.000
189 Ngô Thị Nga Hoàng Hoa Thám, La Phù, Hoài Đức, HN  100.000
190 Ngô Thị Nga   500.000
191 Ngô Văn Nga   200.000
192 Ngô Văn Ngãi Nam Hồng, Đông Anh, Hà Nội  200.000
193 Ngô Văn Ngãi   1.000.000
194 Ngô Hải Ngân   100.000
195 GĐ Ngô Hồng Nghi Lệnh Tộc, Vọng Nguyệt, Yên Phong, BN  400.000
196 Ngô Trí Nghi   200.000
197 Ngô Hữu Nghĩa Sầm Sơn, Thanh Hóa  200.000
198 Ngô Xuân Nghiễn Bắc Ninh (UV BCH CLB Doanh Nhân họ Ngô VN)  1.000.000
199 Ngô Thị Nguồn Đoàn Xá, Kiến Thụy, HN  100.000
200 Nguyễn Trần Minh Nhật Trai Trang, Yên Mỹ, Hưng Yên  100.000
201 Ngô Xuân Nhạc TP Hạ Long, Quảng Ninh  200.000
202 Ngô Kiên Nhi   100.000
203 Ngô Từ Nhi   100.000
204 Nguyễn Thị Nhung Sóc Sơn, Hà Nội  100.000
205 Nô Xuân Ninh Đông Anh, Hà Nội  200.000
206 Ngô Xuân Ninh   100.000
207 Ngô Thị Oanh Sầm Sơn, Thanh Hóa  500.000
208 Ngô Văn Phát Chủ tịch HĐHN TP Hồ Chí Minh  1.000.000
209 Ngô Gia Phong Hoàng Mai, Hà Nội  200.000
210 Ngô Duy Phớn Đồng Lâm, Tiền Hải, Thái Bình  1.000.000
211 Ngô Gia Phúc Thường Tín, Hà Nội  100.000
212 Ngô Văn Phùng   100.000
213 Ngô Tùng Phương 325, Nguyễn Trãi, Thanh Xuân, HN  500.000
214 Ngô Tùng Phương Tuyên Quang (UV BCH CLB Doanh Nhân họ Ngô VN)  1.000.000
215 Ngô Tùng Phương Tuyên Quang (UV BCH CLB Doanh Nhân họ Ngô VN)  500.000
216 Ngô Uyên Phương TP Hồ Chí Minh 100.000
217 Ngô Xuân Phương Việt Hưng, Long Biên, Hà Nội  200.000
218 Ngô Đình Phường   200.000
219 Ngô Thị Phượng Họ Ngô TP Đà Nẵng 2.000.000
220 Ngô Sỹ Quang 150, Duy Tân, Cầu Giấy, HN  100.000
221 Ngô Văn Quang Plastic Sài Gòn  1.000.000
222 Ngô Duy Quân Kiến Xương, Thái Bình  100.000
223 Ngô Hữu Quân Sầm Sơn, Thanh Hóa  50.000
224 Ngô Ngọc Quân Quốc Bảo, Văn Điển, Thanh Trì, HN  100.000
225 Ngô Tiến Quân An Tương, TP Tuyên Quang, tỉnh Tuyên Quang  200.000
226 Ngô Văn Quân Họ Ngô Minh Tân, Yên Lạc, Vĩnh Phúc  2.000.000
227 Ngô Văn Quốc Yên Mỹ, Hưng Yên  200.000
228 GĐ ô. Ngô Tiến Quý Phó Chủ tịch TT HĐHN VN  600.000
229 Ngô Tiến Quý Phó CHủ tịch thường trực HĐHN VN  500.000
230 Ngô Trọng Quý Họ Ngô Hà Nam  500.000
231 Ngô Văn Quý   100.000
232 Ngô Thị Quyên Canada  100.000
233 Ngô Xuân Quyết Hồng Dụ, Ninh Giang, Hải Dương  100.000
234 Ngô Xuân Quyết Thôn 5, Vũ Hòa, Kiến Xương, Thái Bình  100.000
235 Ngô Hồng Sang   100.000
236 Ngô Quang Sáng Họ Ngô Hồng Thái, Ninh Giang, HD  200.000
237 Ngô Anh San + Nga   200.000
238 Ngô Văn Sắc   100.000
239 Ngô Văn Sinh   200.000
240 Ngô Văn Sinh Kiến Xương, Thái Bình  50.000
241 Ngô Hồng Sơn   500.000
242 Ngô Hồng Sơn   100.000
243 Ngô Hồng Sơn Bắc Phú, Sóc Sơn, HN  200.000
244 Ngô Thái Sơn Định Công, Hoàng Mai, HN  100.000
245 Ngô Thành Sơn Bắc Ninh (UV BCH CLB Doanh Nhân họ Ngô VN)  1.000.000
246 Ngô Thế Sơn Chánh VP CLB Doanh Nhân họ Ngô VN  500.000
247 Ngô Phú Sơn Từ Sơn, Bắc Ninh  500.000
248 Ngô Văn Sơn    100.000
249 Ngô Văn Sơn Đống Cao, Võ Cường, TP Bắc Ninh, Bắc Ninh 200.000
250 Ngô Văn Sơn   200.000
251 Ngô Văn Sơn (Tiến) Định Công, Hoàng Mai, HN  100.000
252 Ngô Phú Sỹ Từ Sơn, Bắc Ninh  100.000
253 Ngô Văn Tăng   200.000
254 Ngôp Thị Tâm Quốc Bảo, Văn Điển, Thanh Trì, HN  100.000
255 Ngô Anh Tâm Yên Định, Thanh Hóa  250.000
256 Ngô Thành Tấm Hạ Long, Quảng Ninh  500.000
257 Ngô Thị Tấm Họ Ngô Hồng Thái, Ninh Giang, HD  100.000
258 Ngô Văn Tân   100.000
259 Ngô Văn Tân   100.000
260 Ngô Tấn   200.000
261 Ngô Văn Thái   300.000
262 Ngô Thị Thanh Ủy viên thường trực CLB tuổi trẻ họ Ngô VN  500.000
263 Ngô Hữu Tý Thanh Sầm Sơn, Thanh Hóa  200.000
264 Ngô Văn Thanh Thượng Cát, Bắc Từ Liêm, Hà Nội  200.000
265 Ngô Văn Thanh Nam Hồng, Đông Anh, Hà Nội  300.000
266 Ngô Phúc Thành   100.000
267 Ngô Tiến Thành   100.000
268 Ngô Trung Thành   100.000
269 Ngô Văn Thành   100.000
270 Ngô Hữu Thảo Sầm Sơn, Thanh Hóa  300.000
271 Ngô Đình Thắng Duyên Thái, Thường Tín  100.000
272 Ngô Đức Thắng   100.000
273 Ngô Tất Thắng   200.000
274 Ngô Thế Thắng   500.000
275 Ngô Trí Thắng   100.000
276 Ngô Văn Thắng Kiến Xương, Thái Bình  200.000
277 Ngô Duy Thẩm  Tam Tảo, Phú Lâm, Tiên Du, Bắc Ninh 200.000
278 Ngô Viết Thế   50.000
279 Ngô Xuân Thể Quảng Trường, Quảng Xương, Thanh Hóa  200.000
280 Ngô Nhất Thi   1.000.000
281 Ngô Văn Thiêm  Tam Tảo, Phú Lâm, Tiên Du, Bắc Ninh 200.000
282 Ngô Hữu Thìn Sầm Sơn, Thanh Hóa  200.000
283 Bà Thìn Quốc Bảo, Văn Điển, Thanh Trì, HN  100.000
284 Ngô Đình Thịnh   50.000
285 Ngô Hữu Thịnh Sầm Sơn, Thanh Hóa  100.000
286 Ngô Thị Thoan Minh Đức, Quận Đồ Sơn, HP  200.000
287 Ngô Xuân Thoàn Thanh Hóa (UV BCH CLB Doanh Nhân họ Ngô VN)  3.000.000
288 Ngô Xuân Thoàn   100.000
289 Ngô Minh Thông Chủ Nhiệm tuổi trẻ họ Ngô khu vực phía nam  1.000.000
290 Ngô Đắc Thuần TP Hồ Chí Minh  1.000.000
291 Ngô Đức Thuần Hưng Đề, Nam Hoa, Nam Trực, Nam Định  100.000
292 Ngô Thị Thuần Họ Ngô Hồng Thái, Ninh Giang, HD  100.000
293 Ngô Văn Thuần Họ Ngô Hồng Thái, Ninh Giang, HD  200.000
294 Ngô Văn Thuân Tựu Liệt, Tam Hiệp, Phúc Thọ  500.000
295 Ngô Minh Thuân   100.000
296 Ngôp Minh Thuật   100.000
297 Ngô Hồng Thúy Số 7B1, Ngõ 79, Dương Quảng Hàm,   100.000
298 Phạm Ngô Thủy Thanh Hóa  (UV BCH CLB Doanh Nhân họ Ngô VN)  1.000.000
299 Ngô Thị Thanh Thúy   500.000
300 Ngô Thị Thu Thủy TP HCM (UV BCH CLB Doanh Nhân họ Ngô VN)  1.000.000
301 Ngô Xuân Thủy Thượng Cát, Bắc Từ Liêm, Hà Nội  100.000
302 Ngô Hữu Thuyết Quảng Cư, Sầm Sơn, Thanh Hóa  500.000
303 Ngô Văn Thược   100.000
304 Ngô Trí Thương Đại Học Thủy Lợi  500.000
305 Ngô Xuân Thường Quốc Oai, HN 100.000
306 Ngô Đình Thường Hà Nội  50.000
307 Ngô Văn Thưởng   400.000
308 Ngô Đình Tiến Họ ngô AN Duyên, Thường Tín, HN  500.000
309 Ngô Minh Tiến   100.000
310 Ngô Quang Tiến Phó Chủ tịch HĐHN TP HCM  2.000.000
311 Ngô Văn Tiến   200.000
312 Ngô Văn Tiến   500.000
313 Ngô Vương Tiến 162, Lạc Long Quân, phương Đông Vệ Thanh Hóa  200.000
314 Ngô Xuân Tiến   200.000
315 Ngô Vi Tiết Chủ tịch HĐHN TP Hà Nội  1.000.000
316 Ngô Hữu Tỉnh Sầm Sơn, Thanh Hóa  50.000
317 Ngô Thị Tòa   100.000
318 Ngô Ngọc Toàn Quốc Bảo, Văn Điển, Thanh Trì, HN  100.000
319 Ngô Văn Toàn   200.000
320 Ngô Văn Toán Tổ 12, 13 phường Cự Khối, quận Long Biên, HN  500.000
321 Ngô Tất Tố Thượng Cát, Bắc Từ Liêm, Hà Nội  100.000
322 Ngô Đình Tới Họ Ngô Đình, Thanh Miện, Hải Dương  500.000
323 Ngô Thị Trang Thanh Hóa 200.000
324 Ngô Thị Trang CLB Tuổi trẻ họ Ngô Hà Nội  200.000
325 Ngô Nhân Trí   100.000
326 Ngô Văn Trịnh Hưng Đễ, Nam Hoa, Nam Trực, Nam Định  300.000
327 Ngô Đình Trọng Tổ 1, Khu 6C, Cẩm Trung, TP Cẩm Phả, QN  200.000
328 Ngô Quang Trung Ngõ 164/62/94 phố Vương Thừa Vũ, Thanh Xuân, HN  500.000
329 Ngô Văn Trường    100.000
330 Ngô Xuân Trường Tựu Liệt, Thanh Trì Hà Nội  50.000
331 Ngô Xuân Trường Sơn Đông, TX Sơn Tây, HN  300.000
332 NSUT Ngô Quang Tú Quân chủng phòng không không quân, Hà Nội  1.000.000
333 Ngô Thanh Tú   100.000
334 Ngô Văn Tuân Thái Bình  1.000.000
335 Ngô Văn Tuân DVA Phát Tâm cỗ chay  3.000.000
336 Ngô Anh Tuấn    200.000
337 Ngô Hữu Tuấn Sầm Sơn, Thanh Hóa  200.000
338 Ngô Văn Tuấn   100.000
339 Ngô Văn Tuấn Phó Chủ tịch HĐHN VN (La Phù)  700.000
340 GĐ Ngô Văn Tuấn Phó Chủ tịch HĐHN VN  700.000
341 Ngô Văn Túc Quảng Khê, Quảng Xương, Thanh Hóa  100.000
342 Ngô Trí Tuệ Hồng Hải, Hạ Long, QN  100.000
343 Ngô Xuân Tùng PCN CLB tuổi trẻ họ Ngô VN, Phó Chánh Văn Phòng HĐHN VN  1.000.000
344 Ngô Thị Tuyến   2.000.000
345 Ngô Thế Tuyển UV thường trực HĐHN tỉnh Hưng Yên  1.000.000
346 Ngô Văn Tư    200.000
347 Ngô Văn Tư   100.000
348 Ngô Hữu Tự Sầm Sơn, Thanh Hóa  100.000
349 Ngô Văn Tường Thượng Cát, Bắc Từ Liêm, Hà Nội  100.000
350 Ngô Văn Tý   50.000
351 Ngô Văn Tý   100.000
352 GĐ Ngô Hữu Tý, Thái Sầm Sơn, Thanh Hóa  200.000
353 Ngô Quang Văn 54 Lê Lợi, Đông Thọ, Thanh Hóa  200.000
354 Ngô Thị Vân Nhân Chính, Thanh Xuân, Hà Nội  500.000
355 Ngô Thị Vân   200.000
356 Trần Thị Thanh Vân Số 7B1, Ngõ 79, Dương Quảng Hàm, Cầu Giấy, HN  500.000
357 Ngô Văn Viên Quảng Khê, Quảng Xương, Thanh Hóa  500.000
358 Ngô Văn Viên   100.000
359 Ngô Duy Việt   100.000
360 Ngô Quốc Vũ   200.000
361 Ngô Xuân Vũ Tựu Liệt, Tam Hiệp, Thanh Trì, HN  200.000
362 Ngô Quốc Vương Đồng Xoài, Bình Phước  200.000
363 Ngô Đăng Xinh   300.000
364 Ngô Minh Xuân Họ Ngô Bến Tre  1.000.000
365 GĐ Ngô Quang Xuân Phó Chủ tịch HĐHN VN  500.000
366 Ngô Thị Xuân   Yên Hòa, Cầu Giấy, HN  200.000
367 Ngô Văn Xuân Kiến Xương, Thái Bình  100.000
368 Ngô Văn Xuân Chánh Văn Phòng HĐHN VN  500.000
369 chưa rõ tên    2.000.000
370 Không tên    100.000
371 Không Tên   100.000
372 Không Tên   100.000
373 Tiền Lễ giọt dầu Con cháu hoh Ngô VN  2.350.000
374 Họ Ngô Yên Dũng Yên Dũng, Bắc Giang  1.200.000
375 Họ Ngô Bắc Ninh HĐHN tỉnh Bắc Ninh (Ngô Diên Hồng)  1.500.000
376 Họ Ngô tỉnh Bắc Ninh HĐHG tỉnh Bắc Ninh (Ngô Diên Hồng)  1.000.000
377 Hộ Ngô Phật Tích Phật Tích, Bắc Ninh (Ngô Đắc Công)  1.600.000
378 Họ Ngô Tam Sơn HĐGT Họ Ngô Tam Sơn, TP Từ Sơn, Bắc Ninh  4.500.000
379 Họ Ngô Yên Phong Yên Phong Bắc Ninh (Ngô Thanh Tùng)  1.900.000
380 Họ Ngô Dục Nội    Việt Hùng, Đông Anh, HN  1.000.000
381 Họ Ngô Thượng Cát Thượng Cát, Bắc Từ Liêm, Hà Nội (Ngô Đình Quyền)  8.000.000
382 Họ Ngô Đông Ba Thượng Cát, Bắc Từ Liêm, Hà Nội (Ngô Gia Tiệp)  900.000
383 Họ Ngô Đông Ba Thượng Cát, Bắc Từ Liêm, Hà Nội  2.400.000
384 Họ Ngô Hữu Thượng Cát, Bắc Từ Liêm, Hà Nội  300.000
385 Họ Ngô Hữu Thượng Cát, Bắc Từ Liêm, Hà Nội  1.000.000
386 Họ Ngô Phúc Thượng Cát, Bắc Từ Liêm, Hà Nội  1.000.000
387 Họ Ngô Thổ Quan Đống Đa, HN  1.000.000
388 Đoàn Họ Ngô La Khê Hà Đông, Hà Nội  1.300.000
389 Đoàn Họ Ngô La Khê (Công đức) 1.000.000
390 Họ Ngô Mai Linh Mai Lĩnh, Hà Đông, HN (Ngô Liêm)  4.500.000
391 Họ Ngô Mai Linh HĐGT họ Ngô Mai Lĩnh, Hà Đông, HN  1.000.000
392 Họ Ngô Cao Hạ Cao Hạ Hoài Đức HN (Ngô Văn Dũng) 2.000.000
393 Họ Ngô Cao Hạ Cao Hạ, Đức Giang, Hoài Đức HN (Ngô Văn Dũng)  1.000.000
394 Họ Ngô La Phù 1 La Phù, Hoài Đức, HN  3.700.000
395 Họ Ngô La Phù 2 La Phù, Hoài Đức, HN (Ngô Văn Cương)  4.200.000
396 Họ Ngô Định Công P. Định Công, quận Hoàng Mai, HN (Ngô Văn Đức)  4.200.000
397 Họ Ngô Bạch Hạ Phú Xuyên, Hà Nội  1.000.000
398 Họ Ngô Bạch Hạ HĐHN Bạch Hạ, Phú Xuyên, HN  9.000.000
399 Họ Ngô Bạch Hạ Bạch Hạ, Phú Xuyên, HN (Ngô Hồng Khanh)  300.000
400 Họ Ngô Phù Cát Phù Cát, Quốc Oai, HN (Ngô Văn Tiến)  10.500.000
401 Họ Ngô Phú Cát,  Quốc Oai, HN  2.000.000
402 Họ Ngô Phù Cát Phù Cát, Quốc Oai, HN (Ngô Văn Thao)  1.100.000
403 Họ Ngô Phù Lỗ Phù Lỗ, Sóc Sơn, HN (Ngô Nghĩa)  6.500.000
404 Họ Ngô Vi Tả Thanh Oai, Thanh Trì, HN (Ngô VI Kỳ)  400.000
405 Họ Ngô Vi HĐGT họ Ngô Vi Tả Thanh Oai, Thanh Trì, HN  500.000
406 Họ Ngô Tựu Liệt Tựu Liệt, Thanh Trì Hà Nội (Ngô Văn Thuân)  3.000.000
407 Họ Ngô An Duyên An Duyên, Thường Tín, HN (Ngô Văn Thiết)  5.500.000
408 Họ Ngô Duyên Thái Duyện Thái, Thường Tín, HN  4.500.000
409 Họ Ngô Hồng Thái,  Hải Dương  600.000
410 Đoàn Họ Ngô Hải Phòng   1.000.000
411 Họ Ngô Hải Phòng HĐHN TP Hải Phòng  12.500.000
412 Họ Ngô Hải Phòng HĐHN TP Hải Phòng  6.000.000
413 Họ Ngô Đồ Sơn Quận Đồ Sơn, TP Hải Phòng  2.000.000
414 Họ Ngô Kiều Sơn Kiều Sơn, quận Hải An, TP Hải Phòng  3.500.000
415 Đình Kiều Sơn Kiều Sơn,phường Đằng Lâm quận Hải An, TP Hải Phòng  4.000.000
416 Họ Ngô TP Hồ Chí Minh HĐHN TP Hồ CHí Minh (Ngô Văn Phát)  5.000.000
417 Họ Ngô TP Hồ Chí Minh HĐHN TP Hồ CHí Minh (Ngô Quang Tiến)  2.200.000
418 Họ Ngô tỉnh Hưng Yên HĐHN tỉnh Hưng Yên (Ngô Xuân Thái)  1.000.000
419 Họ Ngô Dưỡng Phú Thôn Dưỡng Phú, xã CHính Nghĩa, Kim Động, Hưng yên  2.100.000
420 Họ Ngô Dưỡng Phú Dưỡng Phú, Kim Động, Hưng Yên  1.000.000
421 Họ Ngô Phú Cốc Phạm Ngũ Lão, Kim Động, Hưng Yên  1.000.000
422 Họ Ngô Phú Cốc Phú Cốc, Phạm Ngũ Lão, Kim Động, HY (Ngô Bảo)  1.900.000
423 Họ Ngô Tống Chân Tống Chân, Phù Cừ, Hưng Yên (Ngô Văn Nam)  800.000
424 Họ Ngô Trai Trang Trai Trang, Yên Mỹ, Hưng Yên  3.500.000
425 Họ Ngô Trai Trang Trai Trang, Yên Mỹ, Hưng Yên  3.000.000
426 Họ Ngô Hưng Đễ Nam Hoa, Nam Trực, Nam Định  2.500.000
427 Hộ Ngô Phạm Xá Yên Nhân Yên Nhân, Ý Yên, Nam Định (Ngô Hiếu)  1.400.000
428 Họ Ngô Lý Trai HĐGT họ Ngô Lý Trai, Diễn Kỷ, Diễn Châu, NA  1.200.000
429 Họ Ngô Lý Trai HĐGT họ Ngô Lý Trai, Diễn Kỷ, Diễn Châu, NA  1.000.000
430 Họ Ngô Lý Trai Diễn Kỷ, Diễn Châu, Nghệ An  400.000
431 Họ Ngô Lâm Thao Lâm Thao, Phú Thọ (Ngô Thiên Tuấn)  2.200.000
432 Họ Ngô Quảng Ninh HĐHN tỉnh Quảng Ninh  2.000.000
433 Họ Ngô Cẩm Phả HĐHN TP Cẩm Phả (Ngô Hùng Thắng)  5.400.000
434 Họ Ngô Cẩm Phả HĐHN TP Cẩm Phả (Ngô Hùng Thắng)  4.400.000
435 Họ Ngô Hạ Long TP Hạ Long, Quảng Ninh  3.500.000
436 Họ Ngô Đình TP Hạ Long, Quảng Ninh (Ngô Đức)  5.000.000
437 Họ Ngô Phong Cốc Khu 3 phường Phong Cốc, TX Quảng Yên, QN  10.050.000
438 Họ Ngô Thái Bình Hội đồng họ Ngô Thái Bình 5.000.000
439 Họ Ngô Hữu Thụy Ninh, Thái Thụy, Thái Bình  1.200.000
440 Họ Ngô Kiến Xương  - Vũ Thư - Thái Bình  500.000
441 Họ Ngô Thanh Hóa HĐHN tỉnh Thanh Hóa (Ngô Xuân Hồng)  4.300.000
442 Họ Ngô Thanh Hóa HĐHN tỉnh Thanh Hóa (Ngô Sỹ Túc)  3.800.000
443 Họ Ngô Thanh Hóa   400.000
444 Họ Ngô Quảng Yên Lảng Cảnh, Quảng Yên, Quảng Xương,Thanh Hóa, (Ngô Đăng Tiến)  1.200.000
445 Họ Ngô Yên Cảnh Yên Cảnh, Quảng Yên, Quảng Xương, Thanh Hóa  1.100.000
446 Họ Ngô Sầm Sơn Sầm Sơn, Thanh hóa (Ngô Hữu Kê)  7.000.000
447 Họ Ngô Sầm Sơn Sầm Sơn, Thanh Hóa (công đức) 7.000.000
448 Họ Ngô Đồng Phang Đồng Phang, Yên Định, Thanh Hóa  1.000.000
449 Họ Ngô Tân Lạc Tân Lạc, Vĩnh Phúc (Ngô Quân)  1.100.000
450 CLB Doanh Nhân CLB Doanh Nhân họ Ngô Việt Nam  2.500.000
451 CLB Tuổi trẻ họ Ngô HN   2.700.000
452 Tuổi trẻ Họ Ngô Thái Bình Ngô Duy Thọ, Khắc Thành, Quang Toản, Viết Thao, Hồng Nhung 2.500.000
453 CLB Trống Hội Cao Tiến, Phong Xá, Đông Phong, Yên Phong, BN  1.000.000
454 Hội Đồng Niên  Rắn Vàng 1977  400.000
455 Hội Đồng Niên  Tân Hợi 1971  900.000
    Tổng cộng 391.250.000


Phần công đức bằng giá trị hiện vật:
Gia đình ông Ngô Trọng Dũng họ Ngô Ứng Hòa, Hà Nội công đức toàn bộ phần hoa trị giá 10.000.000đ.
- Gia đình cụ Ngô Quý Nhân họ Ngô Lệnh Tộc, Vọng Nguyệt, Yên Phong, Bắc Ninh công đức các mâm Ngũ quả trị giá 1.500.000đ.
- Gia đình bà Ngô Thu Thủy Cty Nước FUJIWA: công đức 50 thùng nước khoàng trị giá 10.000.000đ.
- Ông Trần Mười công đức phần ca nhạc trị giá 10.000.000đ.
- Vợ chồng Ca sỹ Thành Nhung (Thái Bình) công đức phần ca nhạc trị giá 5.000.000đ.
- Ông Ngô Ngọc Tám Ngõ 22 phố Ngô Sỹ Liên, phường Tân Sơn Thanh Hóa: công đức 1 bộ loa đài. âm thanh trị giá 30.000.000đ.

HNVN

Tổng số điểm của bài viết là: 5 trong 1 đánh giá

Xếp hạng: 5 - 1 phiếu bầu
Click để đánh giá bài viết

  Ý kiến bạn đọc

Mã bảo mật   
Liên kết website
Thống kê
  • Đang truy cập95
  • Máy chủ tìm kiếm4
  • Khách viếng thăm91
  • Hôm nay19,456
  • Tháng hiện tại756,480
  • Tổng lượt truy cập50,119,698
Đăng ký
Hãy đăng nhập thành viên để trải nghiệm đầy đủ các tiện ích trên site
Mã bảo mật
Bạn đã không sử dụng Site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây