Danh sách công đức tại lễ giỗ Ngô Quyền 2019

Thứ sáu - 08/03/2019 07:20

HNVN xin đăng tải danh sách bà con cúng tiến, công đức tại Lễ giỗ Đức vua Ngô Quyền xuân Kỷ Hợi 2019
 
 
n
Các thế hệ con cháu ở ngoài sân đền chờ vào dâng hương Ngô Vương


 
TT Họ và tên Địa chỉ Số tiền
001 Ngô Văn An Phú Xuyên     100.000
 002 Ngô Đức Anh Mỹ      200.000
 003 Ngô Kim Anh Tổ 14 – Định Công, Hoàng Mai, HN      100.000
004 Trần Thị Hoài Anh Thanh Trì,  Hà Nội      200.000
005 Ngô Thị Tú Anh        100.000
006 Ngô Tuấn Anh        100.000
007 Ngô Văn Anh P8/C04. BCA, Họ Ngô Yên Định, T.Hóa      500.000
008 Phạm Vân Anh Đông Hải 2,  Hải Phòng        50.000
009 Ngô Phú Bạch Từ Sơn , Bắc Ninh      100.000
010 Ngô Văn Bách Chương Mỹ , Hà Nội      100.000
011 Nguyễn Duy Báo Hải Phòng      100.000
012 Ngô Chí Bảo La Khê, Hà Đông      200.000
013 Ngô Thị Bảo  Hà Nội      200.000
014 Ngô Văn Bảy Hà Đông , Hà Nội      100.000
015 Ngô Sỹ Bắc Tứ Hiệp, Thanh Trì ,Hà Nội      100.000
016 Ngô Việt Bắc 71 Nguyễn Chí Thanh, Đống Đa, HN      500.000
017 Bùi Mạnh Bằng Mễ Trì, Từ Liêm, HN      100.000
018 Ngô Văn Bằng Hà Nội        50.000
019 Ngô Hữu Bân Sầm Sơn, Thanh Hóa      500.000
020 Nghiêm Thị Bích Phú Xuyên      100.000
021 Ngô Sỹ Binh  Hà Nội      500.000
022 Ngô Đình Bình  Hưng Yên      100.000
023 Ngô Hữu Bình Sầm Sơn, Thanh Hóa      200.000
024 Ngô Thanh Bình Phú Xuyên, Hà Nội      100.000
025 Ngô Thanh Bình C04/ BCA   1.000.000
026 Ngô Thanh Bình Van Phúc , Hà Đông, HN      500.000
027 Trương Thị Bình Phú Cát , Quốc Oai , HN      100.000
028 Ngô Văn Bình Thanh Hóa      100.000
029 Ngô Văn Bình  Chi Trung, Phú Xuyên, HN      100.000
030 Ngô Đình Bính KimMã- Ba Đình, HN      500.000
031 Ngô Thị Bốn  Phú Cát , Quốc Oai , HN      100.000
032 Ngô Đức Bổng Định Công, Hoàng Mai,  HN      100.000
033 Ngô Hồng Cẩm Quốc Oai      200.000
034 Đỗ Ngọc Cảnh     1.000.000
035 Ngô Văn Cần Quảng Khê, Thanh Hóa      100.000
036 Nguyễn Thị Cậy Quỳnh Phụ, Thái Bình      100.000
037 Ngô Quang Chá Yên Dũng, Bắc Giang      200.000
038 Ngô Ngọc Chân Phú Thọ   1.000.000
039 Ngô Đình Chiến Quảng Ninh      100.000
040 Ngô Đình Chiến Hưng Yên      100.000
041 Ngô Minh Chiến Chi Trung, Phú Xuyên, HN      300.000
042 Ngô Quang Chiến Ngô Phúc, Thượng Cát, Long Biên, HN      100.000
043 Ngô Thị Chiến Trung Hòa, Nhân Chính, Thanh Xuân, HN      300.000
044 Ngô Văn Chiến Sóc Sơn      100.000
045 Ngô Xuân Chiến Khu B Cổ Nhuế 2- ĐHMĐC- Hà Nội      500.000
046 Ngô Đình Chinh Thái Bình      100.000
047 Ngô Quang Chinh Hà Nội      100.000
048 Ngô Đức Chính Phường Thượng Cát, Bắc Từ Liêm, HN        50.000
049 Ngô Văn Chính Nam Định      100.000
050 Ngô Văn Chính Định Công , HN      100.000
051 Ngô Văn Chung Kim Động , Hưng Yên      200.000
052 Ngô Quốc Chương Nam Định      100.000
053 Ngô Phú Côn Bắc Ninh      100.000
054 Ngô Doãn Công Hà Nội      100.000
055 Ngô Thành Công Hoàng Quế , Đông Triều, Quảng Ninh   1.000.000
056 Ngô Thọ Công Thanh Hóa      200.000
057 Ngô Thị Cúc Họ Ngô Trảo Nha,  Hà Tĩnh      100.000
058 Ngô Văn Cúc Thụy An, Ba Vì, HN      200.000
059 Ngô Xuân Cung Nam Định      100.000
060 Ngô Văn Cương Chương Mỹ, HN      100.000
061 Ngô Văn Cương Phú Thọ      200.000
062 Ngô Văn Cương Hà Nội      200.000
063 Ngô Cường Định Công, HN      100.000
064 Ngô Hữu Cường Sầm Sơn ,Thanh Hóa      300.000
065 Ngô Kiên Cường Hà Nội      100.000
066 Ngô Mạnh Cường Việt Trì, Phú Thọ      100.000
067 Ngô Phú Cường Nguyễn Khang,  Cầu Giấy, HN      200.000
068 Ngô Quốc Cường  Hiệp Hòa , Bắc Giang   3.000.000
069 Ngô TrọngCương Phú Thọ      100.000
070 Ngô Văn Cường Định Công , HN      100.000
071 Ngô Việt Cường Phú Thọ      100.000
072 Ngô Xuân Cường Sơn Tây Hà Nội 15.000.000
073 Ngô Thanh Danh Ninh Giang, Hải Dương      300.000
074 Ngô Nhật Dân Pháo Đài Láng, Đống Đa, HN   1.000.000
075 Ngô Văn Dân Chương Mỹ      100.000
076 Ngô Văn Dân Cát Bi , Hải An, Hải Phòng      150.000
077 Ngô Văn Dị Yên Mĩ, Hưng Yên      100.000
078 Ngô Thị Diên Thành Phố Thái Bình        50.000
079 Ngô Đăng Diệp Đông Xá ,Đoàn Xá, Kiến Thụy, HP      200.000
080 Ngô Hữu Dinh Sầm Sơn Thanh Hóa      200.000  
081 Ngô Hữu Doan Thanh Hóa      200.000
082 Ngô Xuân Doan Vân Đồn , Quảng Ninh      200.000
083 Ngô Thanh Doanh Cổ Đông , Sơn Tây      200.000
084 Ngô Đình Du Phương Liên , Diễn Châu, Nghệ An      330.000
085 Ngô Văn Du Kiến Xương Thái Bình      100.000
086 Nguyễn Thị Dung Từ Sơn, Bắc Ninh      100.000
087 Ngô Thị Dung Bắc Phú, Sóc Sơn, HN      100.000
088 Ngô Thị Dung Trường THCSNQ Thị xã Sơn Tây      100.000
089 Ngô Thị Thùy Dung        100.000
090 Ngô Văn Dung  Phú Xuyên, HN      100.000
091 Ngô Dũng Hà Nội      100.000
092 Ngô Đình Dũng Chương Mỹ, HN      100.000
093 Ngô Hữu Dũng Thanh Hóa      100.000
094 Ngô Thái Dũng     5.000.000
095 Ngô Tiến Dũng Hà Nôi   1.000.000
096 Ngô Văn Dũng Chương Mỹ, Hà Nội      200.000
097 Ngô Văn Dũng Hoài Đức , Hà Nội   1.000.000
098 Ngô Văn Dũng  Nam Định      100.001
099 Ngô Văn Dũng Thái Bình      200.002
100 Nguyễn Thị Duyên Kim Động, Hưng Yên      100.000
101 Vũ Xuân Duyệt  Hà Nội      500.000
102 Ngô Dương Linh Đàm, HN   1.000.000
103 Ngô Qúy Dương Bắc Ninh      100.000
104 Ngô Văn Đãi Chi Chỉ, Chi Trung, Phú Xuyên ,HN      100.000
105 Đoàn Ngô Anh Đào Hải Phòng      500.000
106 Ngô Đình Đạo Chương Mỹ HN      100.000
107 Ngô Đức Đạt Tam Từ Ninh hiệp Hà Nội      100.000
108 Ngô Ngọc Đạt Bái Dương, Nam Trực , Nam Định      200.000
109 Ngô Tiến Đạt Hải Phòng      200.000
110 Ngô Xuân Đằng Xuân Trường Nam Định   1.000.000
111 Ngô Văn Đặng Thường Tín      100.000
112 Ngô Văn Đề  Sóc Sơn,HN      100.000
113 Ngô Xuân Điẹn  Nam Định      100.000
114 Ngô Hữu Điệp Sầm Sơn Thanh Hóa      100.000
115 Ngô Quốc Điệp Hà Nội      200.000
116 Ngô Quyết Định  Quảng Ninh        50.000
117 Ngô Xuân  Định Hà Tĩnh      200.000
118 Ngô Văn Đoan        150.000
119 Ngô Văn Độ Hà Nội      200.000
120 Ngô Sơn Đông Hoàng Mai , HN      100.000
121 Đặng Tiến Đông Hải An, Hải Phòng        50.000
122 Ngô Đạt Đức   20.000.000
123 Ngô Phú Đức  Bắc Ninh      100.000
124 Ngô Văn Đức  Yên Mỹ, Hưng Yên      200.000
125 Ngô Văn Đức Hưng Yên      100.000
126 Gái Họ Ngô Dĩnh Kế , Bắc Giang   1.000.000
127 Ngô Hữu Giang Sầm Sơn Thanh Hóa      100.000
128 Ngô Văn Giang Sóc Sơn      200.000
129 Ngô Văn Giao Hoàng Hoa Thám, Liễu Giai, Ba Đình   2.000.000
130 Ngô Mạnh Hà Mai Động,HN      200.000
131 Ngô Ngọc Hà Nam Định        50.000
132 Ngô Thị Thanh Hà Cầu Giấy, HN      100.000
133 Ngô Thị Thanh Hà Bắc Ninh      100.000
134 Ngô Văn Hà  Kiến Xương, Thái Bình      500.000
135 Ngô Văn Hách Quảng Xương, Thanh Hóa      200.000
136 Ngô Văn Hai Xã La Phù, Hoài Đức, HN      200.000
137 Ngô Đình Hải Lạch Tray, Hải Phòng      200.000
138 Ngô Đức Hải  Trảo Nha, Hà Tĩnh   1.000,000
139 Ngô Giao Hải Hải Phòng      500.000
140 Ngô Phú Hải  Bắc Ninh      100.000
141 Ngô Phú Hải Tương Giang, Từ Sơn, Bắc Ninh      200.000
142 GĐ ngô Tùng Hải Tựu Liệt ,Thanh Trì , Hà Nội      500.000
143 Ngô Văn Hải Phú Xuyên , Hưng Yên      100.000
144 Ngô Văn Hán Thủy Phú, HN      100.000
145 Ngô Doãn Hanh Hà Nội      500.000
146 Ngô Thị Hạnh Hà Nội      200.000
147 Ngô Thị Hạnh Kim Giang,  Hà Nội      100.000
148 Ngô Trọng Hạnh La Phù , Hoài Đức, HN      200.000
149 Ngô Trọng Hạnh PCTHĐHNTP -HÀ NỘI   5.000.000
150 Ngô Văn Hạnh Chương Mỹ,  Hà Nội      100.000
151 Ngô Văn Hạnh  Chương Mỹ      100.000
152 Ngô Thu Hằng  Định Công, Hoàng Mai, HN        50.000
153 Ngô Thúy Hằng 20 Nguyễn Khánh Toàn- Cầu Giấy HN      200.000
154 Ngô Trần Hằng Phú Xuyên, HN      100.000
155 Bành Thị Hảo  Phương Liên , Diễn Chau Nghệ An      330.000
156 Ngô Văn Hào Họ Ngô Mễ Trì Thượng      200,000
157 Ngô Hiền        600.000
158 Ngô Đức Hiền Hà Nội      100.000
159 Ngô Đức Hiền Sóc Sơn, HN      100.000
160 Ngô Văn Hiển Cầu Giay,HN      500.000
161 Ngô Văn Hiệp  Đông Anh,HN      100.000
162 Ngô Tung Hiếu 8/C04 BCA  (chi 6, Hà Tĩnh)      500,000
163 Ngô Xuân Hiếu Kim Động, Hưng Yên      100.000
164 Ngô Thị Hoa Hải Phòng      200.000
165 Ngô Thị Hoa Thượng Cát , Bắc Từ Liêm, HN      200.000
166 Lương Thị Hoa Hà Nội        50.000
167 Đoàn Thị Hoa Hải Phòng      100.000
168 Ngô Đình Hòa Mai Dịch, Hà Nội      100.000
169 Ngô Văn Hóa Kim Giang, HN      200.000
170 Ngô Xuân Hóa 66/7 Lê Đại Hành, Đông Kinh, Lạng Sơn   1.000.000
171 Ngô Đức Học Xuân Trường, Nam Định      200.000
172 Ngô Văn Hoàn Chương Mỹ, HN      200.000
173 Ngô Văn Hoàn Nam Định      100.000
174 Ngô Văn Hoàn Phú Xuyên      100.000
175 Ngô Hoàng Hoãn Họ Ngô La Khê, Hà Đông      100.000
176 Ngô Đức Hồng Hà Tĩnh      100.000
177 Ngô Mạnh Hồng Cẩm Phả , Quảng Ninh      100.000
178 Ngô Thị Hồng Sóc Sơn, HN      100.000
179 Ngô Văn Hồng Hà Nội      200.000
180 Ngô Văn Hồng Bắc Giang        50.000
181 Ngô Xuân Hồng Thành Phố Thanh Hóa      500.000
182 Ngô Quốc Hợi Sầm Sơn, Thanh Hóa      100.000
183 Ngô Đình Hợp Quỳnh Phụ, Thái Bình      100.000
184 Nguyễn Thị Hợp Mai Dịch, Hà Nội      100.000
185 Nguyễn Văn Hợp Trường PTTH, Ngô Quyền- Ba Vì   1.000.000
186 Ngô Quốc Huân Hà Nội   1.000.000
187 Ngô Văn Huân Nam Định      100.000
188 Ngô Quang Huấn Thanh Thủy,  Phú Thọ      100.000
189 Ngô Văn Huê Chi Trung, Phú Xuyên, HN      200.000
190 Ngô Phú Huệ Từ Sơn, Bắc Ninh   1.000.000
191 Ngô Hùng Thượng Cát , Bắc Từ Liêm, HN      200.000
192 Ngô Mạnh Hùng        300.000
193 Ngô Phi Hùng Chợ Bồi, Thường Tín,  HN      200.000
194 Ngô Sỹ Hùng  Nam Ngạn , Thanh Hóa      100.000
195 Ngô Thế Hùng  Nam Định        20.000
196 Ngô Văn Hùng Hưng Yên      100.000
197 Ngô Văn Hùng Hiệp Hòa,Bắc Giang        50.000
198 Ngô Văn Hùng  Thượng Cát , Bắc Từ Liêm, HN      200.000
199 Ngô Văn Hùng Hà Nội      200.000
200 Ngô Việt Hùng Thường Tín, HN      100.000
201 Ngô Việt Hùng Đông Anh,  Hà Nội      200.000
202 Ngô Viết Hùng La Khê, Hà Đông, Hà Nội      100.000
203 Ngô Xuân Hùng Hà Nội      100.000
204 Ngô Xuân Hùng  Sơn Tây, Hà Nội 15.000.000
205 Ngô Phú Huy Tương Giang, Từ Sơn,  Bắc Ninh      100.000
206 Nguyễn Quốc Huy Lâm Thao, Phú Thọ      100.000
207 Ngô Huyên Thành Phố Hạ Long , QNinh      100.000
208 Ngô Doãn Huyên Mai Lĩnh      500.000
209 Ngô Quốc Huyên Thường tín      200.000
210 Ngô Thị Huyền Hồng Kông      100.000
211 Ngô Thu Huyền Định Công, Hoàng Mai ,HN      100.000
212 Nguyễn Tiến Hưu  Xuân Lũng , Lâm Thao, Phú Thọ      100.000
213 Ngô Bá Hưng 58 Nguyễn Khánh Toàn , HN      200.000
214 Ngô Quốc Hưng  Công Ty (VQC)   2.000.000
215 Nguyễn Văn Hưng Hà Nội      100.000
216 Ngô Thị Hương Sóc Sơn, HN      200.000
217 Ngô Thị Hương  Hải Phòng      200.000
218 Ngô Thị Doãn Hương Mai Lĩnh, Hà Đông      100.000
219 Ngô Thị Minh Hương nt Chi Trung, Phú Xuyên, HN      300.000
220 Ngô Thu Hương Hoàng Mai, HN      100.000
221 Ngô Nguyễn Thu Hương Ninh Giang, Hải Dương      200.000
222 Ngô Trọng Hưởng Trung Văn, Từ Liêm, HN      500.000
223 Ngô Trọng Hỷ La Phù , Hoài Đức, HN      300.000
224 Ngô Văn Khái  Sóc Sơn, HN      100.000
225 Ngô Văn Khái Hà Đông, HN      100.000
226 Ngô Tiens Khải Hà Nội      200.000
227 Ngô Doãn Khang Mai Lĩnh, Hà Đông      200.000
228 Ngô Xuân Kháng Nam Định        50.000
229 Ngô Gia Khánh  Trảo Nha, Hà Thĩnh      500.000
230 Ngô Văn Khánh Sóc Sơn, Hà Nội      200.000
231 Ngô Đăng Khoa Thanh Xuân, HN   1.000.000
232 Ngô Văn Khoa Quảng Nam      100.000
233 Ngô Quốc Khoa Nguyễn Tuân, Thanh Xuân, HN      200.000
234 Ngô Sỹ Khôi Ba Đình, Hà Nội      500.000
235 Ngô Xuân Khuyến Ngô Quyền, Hưng Yên      100.000
236 Ngô Doãn Khương Mai Lĩnh , Hà Nội        50.000
237 Nguyễn Văn Kiểm  Xuân Lũng , Phú Thọ      100.000
238 Ngô Chí Kiên Yên Định, Thanh Hóa      200.000
239 Ngô Đình Kiên Hưng Yên      500.000
240 Ngô Đức Kiên PCTHĐHNHY   2.000.000
241 Ngô Trọng Kim  Thái Bình      200.000
242 Ngô Trọng Kim Trảo Nha, Hà Tĩnh      500.000
243 Ngô Văn Kinh  Chi Trung, Phú Xuyên, HN      100.000
244 Ngô Lê Thao- Kính        100.000
245 Ngô Thị Ký Gia Lâm, HN      100.000
246 Ngô Văn Lạc Hiệp Hòa, Bắc Giang      100.000
247 Ngô Văn Lam Đông Anh,  Hà Nội      500.000
248 Ngô Quốc Lãm Định Công, HN      100.000
249 Ngô Đăng Lâm Đông Anh , HN      900.000
250 Ngô Hữu Lâm Sầm Sơn, Thanh Hóa      100.000
251 Ngô Thị Lâm Nghệ An        50.000
252 Ngô Văn Lâm  Hà Nội      200.000
253 Ngô Hương Lan Hà Nội      200.000
254 Ngô Thị Lan  Bắc Ninh      100.000
255 Ngô Xuân Lan Nông Cống, Thanh Hóa      200.000
256 Ngô Thị Lánh  Phú Xuyên, HN      100.000
257 Ngô Văn Lân Thường Tín      200.000
258 Ngô Tiến Lập Quỳnh Phụ, Thái Bình      100.000
259 Nguyễn Văn Lễ Thạch Thất,  HN      100.000
260 Ngô Xuân Lịch Lương Yên, Yên Bắc, Hà Nam 10.000.000
261 Ngô Doãn Liêm Hà Đông      200.000
262 Ngô Gia Linh Cẩm Phả , Quảng Ninh      100.000
263 Trần Khánh Linh Tỏ 12 Định Công Hạ , Hoàng Mai , HN      100.000
264 Ngô Thúy Linh  Nam Định        20.000
265 Ngô Hồng Lĩnh Thái Bình      100.000
266 Ngô Đức Long Tổ 1 khu 5A, Phường Ngọc Thịnh, QN   1.000.000
267 Ngô Ngọc Long Xuân Đỉnh, Từ Liêm, HN      200.000
268 Ngô Văn Long Sóc Sơn,  HN      100.000
269 Ngô Đức Luận Hải Hậu,  Nam Định      100.000
270 Ngô Văn Luôn Yên Mỹ, Hưng Yên      200.000
271 Ngô Văn Luôn Lò Đúc , Hà Nội      100.000
272 Ngô Tất Lợi        100.000
273 Nguyễn Văn Lực  Phú Xuyên, HN      100.000
274 Ngô Xuân Lực Tân Bình, TP Hồ Chí Minh   1.000.000
275 Nguyễn Thị Lừng Mai Dich, HN      100.000
276 Ngô Thị Lý Lương  Hồng Thái, TB      100.000
277 Ngô Thế Lương Long Biên, HN      100.000
278 Ngô Văn Lương Hà Nội      100.000
279 Ngô Văn Lương Thanh Hóa      100.000
280 Ngô Thị Lượng Đông Anh, HN      100.000
281 Ngô Phú Lưu Tù Sơn, Bắc Ninh      100.000
282 Ngô Thị Lựu Phú Xuyên, Hà Nội      200.000
283 Đinh Văn Lý nt Thạch Thất, HN      100.000
284 Đinh Thị Lý Đặng Lâm, Hải Phòng      100.000
285 Ngô Mai Công Ty (VQC)   5.000.000
286 Ngô Thị Mai Sầm Sơn, Thanh Hóa      100.000
287 Ngô Thị Tuyết Mai Đường Giải Phóng , Hà Nội      100.000
288 Ngô Đình Mạnh Hiệp Hòa, Bắc Giang      200.000
289 Ngô Văn Mạnh  Nam Định      100.000
290 Ngô Văn Mạnh  Bắc Giang      100.000
291 Ngô Đình Minh Chương Mỹ, HN      100.000
292 Ngô Đức Minh Hoàng Liệt, Hoàng Mai, HN   1.000.000
293 Ngô Quang Minh Thanh Trì,  Hà Nội      200.000
294 Đoàn Quang Minh Hiệp Hòa, Bắc Giang   1.000.000
295 Ngô Thị Minh Hà Nội      100.000
296 Ngô Văn Minh Cầu Giấy, HN      500.000
297 Ngô Văn Minh Đống Đa, HN      500.000
298 Ngô Văn Minh Quảng Trạch, Thanh Hóa      100.000
299 Ngô Văn Minh Bắc Giang      200.000
300 Ngô Xuân Minh Sóc Sơn,  Hà Nội   1.000.000
301 Ngô Thị Mùi Bắc Ninh      100.000
302 Ngô Thị Mười Hải Phòng      200.000
303 Ngô Tiến Nam Quỳnh Lưu, Nghệ An      500.000
304 Ngô Văn Nam Mai Trung , Hiệp Hòa ,Bắc Giang   5.000.000
305 Ngô Thị Năng Phú Xuyên, HN      100.000
306 Lê Thị Nguyệt Nga Ba Đình, Hà Nội        50.000
307 Nghiêm Thị Ngà  Chi Trung, Phú Xuyên, HN      100.000
308 Ngô Hải Ngân Nguyễn Khang – Cầu Giấy, HN      300.000
309 Ngô Quang Ngân Đa Mai, tp Bắc Giang      500.000
310 Ngô Hữu Nghĩa Thanh Hóa      200.000
311 Ngô Văn Nghiêp Hạ Hồi, Thường Tín, HN      200.000
312 Ngô Văn Nghiệp Thường Tín        50.000
313 Nguyễn Phương Ngọc Cty sắt thép Tiến – Nhung,  Đức Giang,   1.000.000
314 Ngô Yến Ngọc nt Hòang Mai , HN        50.000
315 Ngô Văn Ngũ Nam Dương, Nam Trực, Nam Định      100.000
316 Ngô Thị Nguồn Đoàn Xá, Kiến Thụy, Hải Phòng      100.000
317 Ngô Sỹ Nguyên Thanh Hóa        50.000
318 Ngô Văn Nguyên Hưng Yên      200.000
319 Ngô Phú Nham  Bắc Ninh      100.000
320 Ngô Văn Nhánh Đồ Sơn , Hải Phòng        50.000
321 Ngô Phú Nhân Bắc Ninh      200.000
322 Ngô Thị Nhiên Phạm Hồng Thái, Hưng Yên      200.000
323 Ngô Văn Nhuồn Đông Anh, HN      200.000
324 Ngô Gia Như Hà Tĩnh      200.000
325 Ngô Văn Như La Phù, Hoài Đức, HN      100.000
326 Ngô Xuân Ninh  Hà Nội      200.000
327 Ngô Văn Nôm Ý Yên, Nam Định      200.000
328 Ngô Đình Oai Thọ Xuân, Thanh Hóa      100.000
329 Ngô Xuân Ôn Hưng Yên      200.000
330 Ngô Văn Ơn Chi Trung, Phú Xuyên, HN      100.000
331 Ngô Thị Phản  Thường tín      100.000
332 Ngô Tiến Phan Quỳnh Phụ, Thái Bình      100.000
333 Ngô Thị Phấn Tam Hiệp, Thanh Trì, HN      100.000
334 Ngô Hoài Phong CLB Tuổi trẻ Hà Nội      200.000
335 Ngô Lam Phong Thường Tín, Hà Nội      100.000
336 Ngô Văn Phong Đống Đa, HN      500.000
337 Ngô Trọng Phú  Từ Sơn, Bắc Ninh      100.000
338 Ngô Văn Phú Thường Tín, HN        50.000
339 Ngô Văn Phú  Hưng Yên      200.000
340 Ngô Thị Phúc Mê Linh, Hà Nội      200.000
341 Ngô Thị Phúc  Thái Bình      100.000
342 Ngô Văn Phùng Bế Văn Đàn, Hà Đông      100.000
343 Ngô Thị Minh Phương Cát Hải, Hải Phòng      500.000
344 Ngô Thị Phương Thanh Oai, Hà Nội        50.000
345 Ngô Thị Phượng Việt Trì, Phú Thọ      100.000
346 Ngô Đình Quang Bắc Lý, Hiệp Hòa , Bắc Giang      200.000  
347 Ngô Ngọc Quang Tựu Liệt, HN      100.000
348 Ngô Doãn Quảng Nam Định      100.000
349 Ngô Lê Bảo Quân Vĩnh Linh, Quảng Trị      500.000
350 Trần Hồng Quân Thanh Xuân, HN      500.000
351 Ngô Văn Quân Phú Xuyên, HN      200.000
352 Ngô Văn Quân Hoài Đức, HN      200.000
353 Ngô Anh Quốc Ba Vì, Hà Nội      200.000
354 Ngô Văn Qúy Quảng Xương, Thanh Hóa      100.000
355 Ngô Văn Quyên Yên Mỹ, Hưng Yên   1.000.000
356 Ngô Thị Quyên Canada        50.000
357 Ngô Thế Quyền Hà Đông      100.000
358 Nguyễn Xuân Quyền Phú Xuyên, HN      100.000
359 Ngô Doãn Quyến Hà Đông, Hà Nội      100.000
360 Ngô Văn Quyến La Phù, Hà Đông, HN      100.000
361 Ngô Xuân Quyết Vũ Hòa, Kiến Xương, Thái Bình      100.000
362 Ngô Thanh Sang  Nam Định        50.000
363 Ngô Văn Sắc  Sóc Sơn, HN      100.000
364 Ngô Viết Sen Thanh Hóa      100.000
365 Ngô Văn Sinh Sóc Sơn, HN      100.000
366 Ngô Hồng Sơn Thường Tín , HN      200.000
367 Ngô Hồng Sơn Nghệ An      500.000
368 Ngô Hùng Sơn Quảng Ninh      500.000
369 Ngô Nhấn Sơn Chính Nghĩa, Kim Động, Hưng Yên      300.000
370 Ngô Phú Sơn Tương Giang, Từ Sơn, Bắc Ninh      500.000
371 Ngô Thái Sơn Định Công , HN      100.000
372 Ngô Văn Sơn Quốc Oai, HN      100.000
373 Ngô Văn Sơn Hiệp Hòa, Bắc Giang        50.000
374 Ngô Đình Sự Hải Phòng      100.000
375 Ngô Văn Sứ Bắc Giang      100.000
376 Ngô Văn Sỹ Thái Bình      100.000
377 Ngô Quốc Tài Hà Nội      200.000
378 Ngô Văn Tài Sóc Sơn, HN      100.000
379 Ngô Văn Tám Quảng Xương, Thanh Hóa      100.000
380 Ngô Văn Tàng  Kim Động Hưng Yên      100.000
381 Ngô Văn Tăng  Sóc Sơn,HN      200.000
382 Tám- Thắng Quảng Chính , Quảng Xương, Thanh Hóa      100.000
383 Ngô Văn Tạo        100.000
384 Ngô Phúc Tân Hưng Yên      200.000
385 Ngô Hồng Thái Yên Hòa , Cầu Giấy      200.000
386 Ngô Hữu Thái p. Cường Thị      100.000
387 Ngô Nguyễn Quốc Thái Liêm Ninh, Thanh Trì, Hà Nội      200.000
388 Ngô Văn Thái  Duyên Thái, Thường Tín , Hà Nội   3.500.000
389 Ngô Vĩnh Thái Nguyễn Trãi, Hà Nội      200.000
390 Ngô Xuân Thái Hà  Nội      100.000
391 Ngô Đăng Thanh Quốc Oai        30.000
392 Ngô Phú Thanh  Từ Sơn, Bắc Ninh      100.000
393 Ngô Thị Thu Thanh  Trường THCSNQ, Thị xã Sơn Tây      100.000
394 Ngô Văn Thanh Hoàng Diệu, Thái Bình      100.000
395 Ngô Văn Thanh Hoàng Diệu, Thái Bình      100.000
396 Ngô Văn Thanh  Hà Nội      200.000
397 Ngô Văn Thanh Thạch Thất, HN      100.000
398 Ngô Đức Thành Việt Trì, Phú Thọ      100.000
399 Vũ Thị Lượt Thành Chí Trung, Phú Xuyên      100.000
400 Chu Thị Thành Dục Nội, Đông Anh, Hà Nội      500.000
401 Ngô Tuấn Thành Sóc Sơn, Hà Nội   1.000.000
402 Ngô Văn Thành  Ninh Bình- Văn Quán , HN      200.000
403 Ngô Lê Thao Hà Nội      100.000
404 Ngô Thị Bích Thảo Hoàng Minh Giám, Cầu Giấy, HN      500.000
405 Đoàn Thị Thắm  Chi Trung, Phú Xuyên, HN      100.000
406 Ngô Xuân Thăng  Ngô Quyền,  Hưng Yên      100.000
407 Ngô Đức Thắng  Nam Định      100.000
408 Ngô Đức Thắng Kim Động,  Hưng Yên      200.000
409 Ngô Đức Thắng Trung Tiến, Chương Mỹ      100.000
410 Ngô Tất Thắng  Nam Định      100.000
411 Ngô Văn Thắng  Chương Mỹ      100.000
412 Ngô Văn Thắng Bình Dương   1.000.000
413 Ngô Văn Thắng Hòang Mai , HN      100.000
414 Ngô Văn Thắng(Tuấn) Định Công, Hoàng Mai, HN      200.000
415 Ngô Văn Thắng Nam Trực, Nam Định      100.000
416 Ngô Trọng Thân  Nhân Chính, HN      500.000
417 Ngô Sỹ Thế Nghi Lộc, Nghệ An      200.000
418 Ngô Phú Thi Từ Sơn, Bắc Ninh      100.000
419 Ngô Phú Thiêm Từ Sơn,  Bắc Ninh      100.000
420 Ngô Phú Thiêm Bắc Ninh      100.000
421 Ngô Thị Thanh Thiềm Hiệp Hòa, Bắc Giang      100.000
422 Nguyễn Lương Thiện Nam Định      100.000
423 Ngô Quang Thiển Mễ Trì, HN      200.000
424 Ngô Văn Thinh Chương Mỹ      200.000
425 Ngô Đình Thịnh Thái Bình      100.000
426 Ngô Đức Thịnh Nam Hồng, Đông Anh, Hà Nội      200.000
427 Ngô Văn Thỉnh Thường Tín -Hà Nội      200.000
428 Ngô Xuân Thịnh  La Khê, Hà Đông      100.000
429 Ngô Văn Thịnh  Hải Hậu,  Nam Định      100.000
430 Ngô Minh Thọ Chí Trung,  Phú Xuyên      100.000
431 Ngô Minh Thọ Chương Mỹ, HN      200.000
432 Ngô Thị Kim Thoa  Trường THCSNQ Thị xã Sơn Tây      100.000
433 Ngô Xuân Thoàn Mễ Trì, Nam Từ Liêm      500.000
434 Ngô Minh Thông Lê Đức Thọ, P6 TP Hồ Chí Minh   1.000.000
435 Ngô Kim Thu Thanh Trì ,  Hà Nội      200.000
436 Ngô Văn Thu Kiến Xương Thái Bình      100.000
437 Ngô Đức Thuận Thanh Trì,  Hà Nội      100.000
438 Ngô Văn Thuận  Thanh Trì,  Hà Nội      200.000
439 Ngô Thị Thủy Hòang Mai , HN      100.000
440 Ngô Thị Thủy Thái Bình      100.000
441 Ngô Văn Thủy Phong Châu, Phú Châu, Ba Vì , Hà Nội   1.000.000  
442 Ngô Xuân Thủy Sơn Tây,  Hà Nội   1.000.000
443 Ngô Ngọc Anh- Thư Thượng Cát , Bắc Từ Liêm, HN      200.000
444 Ngô Văn Thứ Chương Mỹ, Hà Nội      100.000
445 Ngô Trí Thức  Phú Xuyên, HN      100.000
446 Ngô Hoàn Thương Định Công, Hoàng Mai, HN      100.000
447 Ngô Xuân Thương Linh Đàm, Hoàng Mai, HN      500.000
448 Ngô Mạnh Thường Thanh Xuân, Hà Nội      500.000
449 Ngô Văn Thưởng  Từ Liêm, HN      100.000
450 Ngô Văn Tích Sóc Sơn, HN      100.000
451 Ngô Thị Tin  Nam Định        50.000
452 Ngô Quang Tín Thái Nguyên      100.000
453 Ngô Văn Tiu Nam Định      100.000
454 Ngô chí Tiên Hà Nội      100.000
455 Ngô Minh Tiến  Nam Định      100.000
456 Ngô Đức Tiến Nam Định      200.000
457 Ngô Minh Tiến Lục Ngạn, Bắc Giang 50.000.000
458 Ngô Thọ Tiến Thanh Hóa      200.000
459 Ngô Xuân Tiến Giao Thủy,  Nam Định      200.000
460 Ngô Vi Tiết CTHĐHNTPHN   1.000.000
461 Ngô Tình Nam Định      200.000
462 Ngô Xuân Tỉnh Kim Động, Hưng Yên      200.000
463 Ngô Ngọc Toàn Tam Hiệp, Thanh Trì, Hà Nội      200.000
464 Ngô Văn Toàn Quảng Ninh        50.000
465 Ngô Văn Toán Phú Xuyên      100.000
466 Ngô Tham Toán Quỳnh Phụ, Thái Bình      100.000
467 Ngô Thị Tô  Xuân Trường, Nam Định      100.000
468 Ngô Đăng Tri uvtthđhnvn   1.000.000
469 Ngô Xuân Trị Đông Sơn Thanh Hóa        50.000
470 Phan Thị Trinh  Hà Nội      200.000
471 Ngô Huy Trình Quốc Oai, Hà Nội   1.000.000
472 Ngô Văn Trỉnh Thường Tín, HN      400.000
473 Ngô Văn Trọng Quảng Xương, Thanh Hóa      100.000
474 Ngô Văn Trọng  Nam Định        50.000
475 Ngô Đình Trung 45 Trần Nhật Duật, Ngô Quyền, HP      200.000
476 Ngô Quang Trung Hải Phòng   3.000.000
477 Ngô Phúc Trường  Bắc Ninh      200.000
478 Ngô Văn Trường Chương Mỹ, HN      100.000
479 Ngô Văn Trường An Duyên, Tô Hiệu,Thường Tín,HN        50.000
480 Ngô Văn Trường Nam Trực, Nam Định      100.000
481 Nguyễn X. Trường          50.000
482 Ngô Cẩm Tú  Trảo Nha, Hà Tĩnh      100.000
483 Ngô Duy Tú Kiến Xương,Thái Bình      100.000
484 Ngô Thanh Tú Thái Bình      100.000
485 Ngô Anh Tuấn Ba Vì , Hà Nội      300.000
486 Ngô Anh Tuấn  Hà Nội      100.000
487 Ngô Duy Tuấn  Thái Bình      100.000
488 Ngô Duy Tuấn Thái Bình        50.000
489 Ngô Đức Tuấn Định Công , HN      100.000
490 Ngô Hữu Tuấn Sầm Sơn, Thanh Hóa      200.000
491 Ngô Văn Tuấn  Yên Mỹ, Hưng Yên      200.000
492 Ngô Văn Tuấn Thường Tín, HN      100.000
493 Ngô Văn Tuấn  Chi Trung, Phú Xuyên, HN      200.000
494 Ngô Văn Tuấn Từ Sơn, Bắc Ninh      500.000
495 Ngô Thị Tuất Lê Chân, Hải Phòng      200.000
496 Ngô Văn Tuất  Thường Tín        50.000
497 Ngô Sỹ Túc Thanh Hóa      200.000
498 Ngô Đình Minh Tuệ  Phương Liên, Diễn Châu, Nghệ An      340.000
499 Ngô Trí Tuệ  Thái Bình      100.000
500 Ngô Hữu Tùng Thanh Hóa      200.000
501 Ngô Thanh Tùng Đong Anh, Hà Nội      100.000
502 Ngô Thanh Tùng Hà Nội      200.000
503 Ngô Văn Tùng Chương Mỹ, Hà Nội      200.000
504 Ngô Văn Tùng Thanh Hóa      200.000
505 Ngô Hồng Tuyên  Thường Tín, HN      200.000
506 Ngô Thế Tuyển Hưng Yên   3.000.000
507 Ngô Doãn Tư Mai Lĩnh, Hoàng Mai      200.000
508 Ngô Văn Tư Bạch Hạ ,Phú Xuyên      200.000
509 Dương Ngô Tỳ Hà Nội      200.000
510 Ngô Long Uôn Lai Châu      100.000
511 Ngô Thị Út Phú Thọ      200.000
512 Bùi Xuân Uyên Nhân Chính, Thanh Xuân , HN      100.000
513 Ngô Quang Ước Tam Sơn,Từ Sơn, Bắc Ninh      200.000
514 Ngô Văn Vạn Sóc Sơn, Hn      200.000
515 Nghiêm Xuân Vang Phú Xuyên, HN      100.000
516 Ngô Thị Vân Nhân Chính, Thanh Xuân, HN      100.000
517 Ngô Thị Thúy Vân Lê Chân, Hải Phòng      200.000
518 Ngô Việt Thái Nguyên      100.000
519 Ngô Ich Vinh Đông Anh, HN      100.000
520 Ngô Lê Vinh Hà Nội      200.000
521 Ngô Thế Vinh Phú Xuyên, HN      100.000
522 Ngô Quốc Vụ  Nam Định      100.000
523 Ngô Xuân Vũ Hà Nội      100.000
524 Vân Vui Dương Quảng Hàm, Cầu Giấy, HN      500.000
525 Ngô Quốc Vương Định Công , HN      100.000
526 Ngô Hùng Vỹ Sóc Sơn, Hà Nội      200.000
527 Nguyễn Như Vỹ Lê Qúy Đôn, Hai BàTrưng , HN      300.000
528 Ngô Hùng Xang Phú Xuyên, HN      200.000
529 Ngô Thanh Xuân Xuân Trường, Nam Định      100.000
530 Ngô Thị Xuân  Bắc Ninh      100.000
531 Ngô Văn Xuân Kiến Xương, Thái Bình      100.000
532 Ngô Văn Xây Đông Anh, Hà Nội      300.000
533 Ngô Văn Xự Phú Khê,  Phú Thọ   1.000.000
534 Ngô Thị Bích Yên Từ Sơn, Bắc Ninh      100.000
535 Họ Ngô. Hưng Yên HọNgô (chi Cốc Khê), Hưng Yên   2.000.000
536 Họ Bái Dương  Nam Trực, Nam Định (7 người)      500.000
537 Họ Ngô Bái Dương Nam Trực, Nam Định      500.000
538 Họ Ngô Mỹ Xá Tiên Lữ, Hưng Yên      500.000
539 Họ Ngô Trai Trang Thị trấn Yên Mỹ , Hưng Yên   5.000.000
540 Đại Tộc Họ Ngô Thôn Phương Quế, Liên Phương, Hà Nội  2.000.000 
541 Họ Ngô T.P Cẩm Phả Nhà Hàng Long Phụng (Hoàng Đạo Thúy)   3.000.000
542 Họ Ngô Vi Gia Tộc Họ Ngô Vi,Tả Thanh oai, HN      500.000
543 Ban QLDT Tây cung BQL Tây cung Hoàng Hậu, Hưng Yên   1.500.000
544 Hội Đồng Ngô Tộc TB Thành Phố Thái Bình   2.200.000
545 Họ Ngô Vi (Tựu Liệt) Tam Hiệp, Thanh Trì, HN   2.000.000
546 Chi Họ Ngô Sỹ Thanh Trì,  Hà Nội   1.000.000
547 Trường THCS Ngô Quyền  Thị xã Sơn Tây      500.000
548 Ban QL DT Cổ Loa Cổ Loa, Đông Anh, Hà Nội   1.000.000
549 Ngô Duy Tộ Họ Ngô Cả - Làng Nghiệp, Nam Định   1.000.000
550 Ngô Phú Đức Họ Hồi Quan, Từ Sơn, Bắc Ninh      740.000
551 Họ Ngô Doãn Mai Lĩnh, Hà Nội   4.000.000
552 Họ Ngô Hữu Thượng Cát,  Bắc Từ Liêm   5.000.000
553 Họ Ngô Văn Hồng Phong, Ninh Giang, Hải Dương   3.000.000
554 Họ Ngô Bạch Hạ Phú Xuyên, Hà Nội   2.500.000
555 Ngô Văn Nhất(trưởng đoàn) Phú Yên,  Phú xuyên      900.000
556 Họ Ngô Lưu Xá Chương Mỹ, HN   2.000.000
557 Họ Ngô Thôn Tiền Hồng Thái, Ninh Giang, Hải Dương   1.600.000
558 Họ Ngô Hồng Lĩnh Sầm Sơn , Thanh Hóa      200.000
559 Họ Ngô Đăng Hải Phòng Đoàn Xá, Hải Phòng   5.000.000
560 Đoàn Ngô Kiều Sơn Hải An, Hải Phòng   4.000.000
561 Ngô Văn Tuấn Đoàn Ngô An Duyên, Thường Tín   4.000.000
562 Ngô Xuân Hùng Đoàn Họ Ngô Dĩnh Kế, Bắc Giang   1.900.000
563 Ngô Ngọc Ca Đoàn họ Ngô Đồng Phang, Thanh Hóa   1.000.000
564 Ngô Minh Tâm Họ Ngô Phong Cốc, Quảng Ninh   1.000.000
565 Ngô Xuân Tung Đoàn Ngô Thụy Hương, Chương Mỹ   2.400,000
566 Họ Ngô Sầm Sơn Thanh Hóa (120 người)   5.000.000
567 Họ Ngô Cam Gíá Thái Nguyên   1.400.000
568 Phòng Văn Hóa Sơn Tây Thị xã Sơn Tây      200.000
569 Ban Kt đình Kiều Sơn Hải Phòng   2.000.000
570 Đoàn Họ Ngô Chí Trung Phú Xuyên, HN      500.000
571 Họ Ngô Dương Phú Kim Động, Hưng Yên   1.000.000
572 Họ Ngô Đình Quỳnh Phụ, Thái Bình   1.000.000
573 Họ Ngô Ân Thi Hưng Yên   1.000.000
574 Đoàn Ngô Lệnh Tộc Bắc Ninh   1.500.000
575 Đoàn Họ Ngô Phú Cát Quốc Oai   3.000.000
576 Họ Ngô Phú Cốc Phạm Ngũ Lão, Hưng Yên   1.000.000
577 Chi Họ Ngô thôn Giếng Thủy Nguyên Hải Phòng      500.000
578 Ngô Văn Tấn Đoàn Họ Ngô Văn, Long Biên, HN   2.600.000
579 Ngô Tộc Chi 5 Chúc Sơn, Chương M ỹ, HN      500.000
580 Họ Ngô Văn Đồ Sơn, Hải Phòng   1.000.000
581 Họ Ngô Cẩm  Hưng Yên      500.000
582 Trung Tâm bảo tồn di sản Thăng Long, HN   1.000.000
583 Gia Tộc Họ Ngô  Hà Nội      600.000
584 Dòng Họ Ba Ngành Xuân Lũng , Lâm Thao, Phú Thọ      500.000
585 Họ Ngô Đò Quan Hạ Nam Định      500.000
586 Họ Ngô Lý Trai Diễn Châu, Nghệ An   1.000.000
587 Chi họ Ngô Định Công Hoàng Mai, HN      200.000
588 Chi 2 Họ Ngô Đăng  Thái Bình      500.000
589 Họ Ngô Đình Diễn Châu, Nghệ An   1.000.000
590 Họ Phùng Việt Nam         500,000

Tổng thu tiền công đức:           337.160.000đ
(Ba trăm ba mươi bảy triệu một trăm sáu mươi ngàn đồng chẵn)
Tổng chi:                                     279.455.000đ      
(Hai trăm bảy mươi chín triệu bốn trăm măm mươi lăm ngàn đồng chẵn)                        
              Chi tiết phần chi:          
  1. Phần Lễ:             23.005.000đ
  2. Phần Hội:           35.900.000đ
  3. Phần thụ lộc:  215.550.000đ
  4. Cúng vào Đền:    5.000.000đ
                        
Tồn:                                                57.705.000đ
                      (Năm mươi bảy triệu bảy trăm linh năm ngàn đồng chẵn)
 

Tổng số điểm của bài viết là: 9 trong 2 đánh giá

Xếp hạng: 4.5 - 2 phiếu bầu
Click để đánh giá bài viết

  Ý kiến bạn đọc

Mã bảo mật   
Liên kết website
Thống kê
  • Đang truy cập149
  • Máy chủ tìm kiếm5
  • Khách viếng thăm144
  • Hôm nay23,496
  • Tháng hiện tại760,520
  • Tổng lượt truy cập50,123,738
Đăng ký
Hãy đăng nhập thành viên để trải nghiệm đầy đủ các tiện ích trên site
Mã bảo mật
Bạn đã không sử dụng Site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây