Danh sách cúng tiến năm 2013

Thứ ba - 13/01/2015 04:44

Dưới đây là danh sách cúng tiến năm 2013 (Quỹ họ Ngô do Hội đồng Ngô tộc Việt Nam quản lý).

TT

    Họ và tên

                    Địa chỉ

Số tiền 

  

1

Ngô Thị An

Xóm 3 Định Công-Hoàng Mai-Hà Nội

100.000

2

Ngô Đức Anh

30A Cát  Linh-Đống Đa-Hà Nội

200.000

3

Ngô Lan Anh

14/26 Kỳ Bá TP. Thái Bình

100.000   

4

Ngô Quốc Ân

An Duyên - Tô Hiệu-Thường Tín-Hà Nội

 50.000   

5

Dương Văn Bách

Phú Bình-Thái Nguyên

 50.000    

6

Ngô Quang Biên

Mỹ Lộc-Thái Thụy-Thái Bình

100.000   

7

Ngô Huy Bình

Xóm Nội-Mão Điền-Bắc Ninh

200.000 

8

Ngô Thanh Bình

Thanh Miến-Việt Trì Phú Thọ

 100.000   

9

Ngô Sĩ Bình

Học viện KHQS TC2-BQP

500.000

10

Ngô Văn Bình

Đại Độ-Vụ Bản-Nam Định

 50.000

11

Ngô Hữu Cách

21/445/50 Lạc Long Quân -Tây Hồ-Hà Nội

500.000 

12

Nguyễn Thị Can

Hương Sơn-Thái Nguyên

 50.000      

13

Ngô Sỹ Chí

14-BT2 Bắc Linh Đàm-Hà Nội

500.000

14

Nguyễn Văn Chiến

Xuân Lũng-Lâm Thao-Phú Thọ

 50.000    

15

Ngô Văn Chiến

Hiệp Hòa-Bắc Giang

 50.000

16

Ngô Văn Chiến

Phù Lỗ-Sóc Sơn-Hà Nội

 50.000    

17

Ngô Tuấn Chiểu

Kim Động-Hưng Yên

100.000

18

Ngô Viết Chung

Tổ 3 phường P. Thanh-Thái Nguyên

 50.000    

19

Ngô Trí Công

Số 38 tổ 6 Khu Tân Bình Thị trấn Xuân Mai-Hà Nội

 50.000

20

Ngô Mạnh Cường

Khươmg Mai-Thanh Xuân-HN

200.000 

21

Ngô Việt Cường

Tiên Cát-Việt Trì-Phú Thọ

100.000     

22

Ngô Văn Cường

Nam Định

500.000

23

Ngô Văn Cường

Hương Khê-Mỹ Đức-Hà Nội

 50.000

24

Doãn Thị Dân

Tô Hiệu-Thường Tín-Hà Nội

 50.000     

25

Ngô Minh Diện

Thôn Nam Thái Thụy, Thái Bình

100.000

26

Ngô Sỹ Diên

Ngõ 74 Đường Tứ Hiệp-Thị trấn Văn Điển-Hà Nội

500.000   

27

Ngô Duy Du

Tiên Du-Bắc Ninh

100.000

28

Ngô Thị Dung

Thái Bình

 50.000 

29

Nguyễn Đại Dũng

Khu 11 Xuân Lũng-Lâm Thao-Phú Thọ

100.000     

30

Ngô Hường Dũng

Và Trần Thị Lịch.Phó Viện Trưởng Viện Pháp Y TƯ

1 chỉ vàng    

31

Phạm Khắc Dũng

Quang Trung-Thái Nguyên

 50.000

32

Ngô Tiến Dũng

Thanh Sơn-Uông Bí-Quảng Ninh

500.000

33

Ngô Trí Dũng

Bồ Xuyên TP. Thái Bình

 1.000.000   

34

Ngô Văn Dũng

Phù Lỗ-Sóc Sơn-Hà Nội

100.000

35

Nguyễn Thị Duyên

Cam Giá-Thái Nguyên

200.000 

36

Vũ Xuân Duyệt

7B1 ngõ 79 Dương Quảng Hàm Cầu Giấy-Hà Nội

200.000   

37

Ngô Ngọc Dương

Đội 4 Định Công-Hoàng Mai-Hà Nội

200.000     

38

Ngô Quang Dương

Hà Nội

100.000   

39

Ngô Văn Đam

Mỹ Lộc-Thái Thụy-Thái Bình

200.000

40

Ngô Thị Đại

Số 16 Hà Nội Thành-Hoàn Kiếm-Hà Nôi

100.000   

41

Ngô Thị Cẩm Đào

Thá Bình

 50.000    

42

Ngô Quang Đạo

Nam Định

100.000

43

Ngô Văn Đãng

Phù Lỗ-Sóc Sơn-Hà Nội

 50.000      

44

Ngô Hồng Đạt

Cẩm Nhượng-Cẩm Xuyên-Hà Tĩnh

200.000

45

Ngô Doãn Đệ

24/76 Nguyễn Chí Thanh-Đống Đa-Hà Nội

200.000

46

Ngô Văn Đích

Quang Minh-Hiệp Hòa-Bắc Giang

 50.000 

47

Ngô  Điểm

Phù Lỗ-Sóc Sơn-Hà Nội

100.000   

48

Ngô Văn Điểm

La Phù-Hoài Đức-Hà Nội

300.000    

49

Ngô Văn Đỉnh

Trần Hưng Đạo TP. Thái Bình

100.000

50

Phan Cao Đóa

Phú Khánh-TP Thái Bình

100.000   

51

Ngô Đoàn

Thành đội Thái Nguyên

 50.000

52

Ngô Văn Đông

Thượng Cát-Từ Liêm-HN

100.000      

53

Ngô Phú Đức

Từ Sơn-Bắc Ninh

100.000

54

Ngô Tiến Đức

Phương Đông-Uông Bí-Quảng Ninh

200.000 

55

Ngô Thị Gái

Phường Nguyễn Trãi Hà Đông-Hà Nội

 50.000    

56

Ngô Văn Giao

69H ngõ 189 Hoàng Hoa Thám-Liễu Giai BĐ, HN

 2.000.000    

57

Ngô Minh Giáp

Xóm Thượng thôn Đòai-Nam Hồng-Đông Anh-HN

500.000

58

Đỗ Thị Hà

Tổ 7 phường Trưng Vương TP. Thái Nguyên

 50.000     

59

Ngô Trọng Hoạch

La Phù-Hoài Đức-Hà Nội

500.000      

60

Ngô Đăng Hải

Đòan Xá-Kiến Thụy-Hải Phòng

100.000 

61

Ngô Hoàng Hải

53A Hàng Bài-Hà Nội

200.000   

62

Ngô Xuân Hải

Hiệp Hòa-Bắc Giang

 50.000

63

Ngô Sỹ Hạnh

Cổ Điển-Tứ Hiệp-Thanh Trì-Hà Nội

100.000 

64

Ngô Thị Hạnh

Thái Bình

 50.000

65

Ngô Mạnh Hào

Nhà máy A42 Biên Hòa-Đồng Nai

200.000      

66

Ngô Xuân Hảo

Số 15 ngách 69B/3 Hoàng Ván Thái-Khương Trung

150.000

67

Ngô Minh Hằng

Số 6 ngõ 268/56 Ngọc Thụy-Long Biên-Hà Nội

200.000    

68

Ngô Thúy Hằng

42 ngõ 16 Nguyễn Khánh Toàn-Cầu Giấy-Hà Nội

200.000

69

Ngô Trung Hậu

Kim Động-Hưng Yên

100.000

70

Ngô Văn Hậu

Định Công-Hoàng Mai-Hà Nội

 50.000      

71

Ngô Văn Hiến

Tô Hiệu-Thường Tín-Hà Nội

100.000   

72

Ngô Thế Hiển

Thụy Ninh-Thái Thụy-Thái Bình

200.000     

73

Ngô Văn Hiếu

Phù Lỗ -Sóc Sơn-Hà Nội

100.000

74

Ngô Tiến Hòa

10 ngõ 99 Nguyễn Tuân-Thanh Xuân-HN

100.000   

75

Ngô Hoan

Phù Lỗ-Sóc Sơn-Hà Nội

 50.000

76

Ngô Hoàn

Phù Lỗ-Sóc Sơn-Hà Nội

100.000 

77

Ngô Xuân Hoan

Hiệp Hòa-Bắc Giang

 50.000

78

Ngô Việt Hồng

32 ngõ 113 Vĩnh Hồ-Đống Đa-Hà Nội

200.000    

79

Ngô Khắc Huệ

Hoàng Liệt-Hoàng Mai-HN

100.000    

80

Ngô Phú Huệ

Hồi Quan-Tương Giang-Từ Sơn-Bắc Ninh

 1.000.000

81

Nguyễn Văn Huấn

Hương Sơn-Mỹ Đức-Hà Nội

100.000    

82

Ngô Hữu Hùng

Thôn Gang-Thái Thụy-Thái Bình

100.000   

83

Ngô Văn Hùng

La Phù-Hoài Đức-Hà Nội

200.000 

84

Ngô Văn Hùng

Đức Giang-Hà Nội

300.000    

85

Nguyễn   Huy

Cam Giá-Thái Nguyên

 50.000    

86

Ngô Dũng Huy

Sở KHĐầu Tư Nam Định

100.000      

87

Ngô Quốc Huy

Số 2 ngõ 27 Thổ Quan-Đống Đa-Hà Nội

 50.000

88

Ngô Quang Hưng

Đông Anh-Hà Nội

100.000    

89

Ngô Tiến Khải

9 Trần Hưng Đạo-Hà Nội

200.000

90

Ngô Văn Khoản

Thái Thịnh-Thái Thụy-Thái Bình

100.000   

91

Ngô Kim Khôi

55 Nguyễn Phúc Lai Ô Chợ Dừa-Đống Đa-Hà Nội

500.000     

92

Ngô Thị Khớ

Nam Tiến-Nam Trực-Nam Định

 50.000  

93

Ngô Xuân Khu

Phù Lỗ-Sóc Sơn-Hà Nội

 50.000    

94

Ngô Đình Kiên

Dưỡng Phú-Chính Nghĩa-Kim Động-Hưng Yên

300.000      

95

Nguyễn Trung Kiên

P.905 Nhà A3 Đô thị Mỹ Đình 1-Từ  Liêm-Hà Nội

 50.000

96

Ngô Văn Kiên (Sáng)

Thái Thịnh, Thái Thụy, Thái Bình

100.000

97

Ngô Hải Kinh

Mỹ Lộc-Thái Thụy-Thái Bình

200.000      

98

Ngô Phương Lan

(Hoa Hậu) Viện Nghiên cứu phát triển Kinh Doanh

500.000   

99

Ngô Thị Làn

Số 32A ngõ 1 Phạm Văn Đồng Tổ 4 Mai Dịch CG

500.000   

100

Ngô Xuân Lịch

Lương Xá-Yên Bắc-Duy Tên-Hà Nam

 2.000.000

101

Ngô Huy Liêm

Lâm Thao-Phú Thọ

 50.000

102

Ngô Hoàng Long

146B ngõ 318 Đê La Thành-Đống Đa-Hà Nội

200.000

103

Ng« Quang Long

Sóc Sơn-Hà Nội

100.000

104

Ngô Lợi

Đức Thắng-Hiệp Hoa-Bắc Giang

 25.000

105

Ngô Tiến Lợi

Dưỡng Phú-Chính Nghĩa-Kim Động-Hưng Yên

100.000     

106

Ngô Quang Lục

Mỹ Lộc-Thái Thụy-Thái Bình

200.000    

107

Ngô Văn Lượng

An Duyên-Tô Hiệu-Thường Tín-Hà Nội

100.000     

108

Ngô Gia Lưu

Xóm 2 Thôn Thị-Mễ Trì-Từ Liêm-Hà Nội

200.000

109

Ngô Hùng Mạnh

An Nông-Nam Tiến-Nam Định

100.000

110

Ngô Văn Miêng

Thượng Cát-Từ Liêm-Hà Nội

100.000    

111

Ngô Văn Minh

Phó Chủ nhiệm UBPL Quốc hội

 1.000.000

112

Ngô Trọng Mỹ

111 Phố Tân Thành-Tân Dân-Việt Trì-Phú Thọ

 1.000.000

113

Ngô Quang Nam

6 ngõ 17 Huỳnh Thúc Kháng-Đống Đa-Hà Nội

100.000    

114

Ngô Tiến Nam

Nghĩa Tân-Cầu Giấy-Hà Nội

200.000     

115

Nguyễn Thị Nga

Khu 14 thị trấn Phù Sơn-Lâm Thao-Phú Thọ

200.000   

116

Ngô Ngân

Số 43 Ngõ 389 Hoàng Quốc Việt-Cầu Giấy-HN

600.000    

117

Ngô Văn Nghiệp

An Duyên-Tô Hiệu-Thường Tín-Hà Nội

 50.000   

118

Ngô Thị Ngoan

Xóm 20 Đông Kết-Khoái Châu-Hưng Yên

200.000    

119

Ngô Thị Ngoan

An Duyên-Tô Hiệu-Thường Tín-Hà Nội

 30.000   

120

Ngô Trọng Ngọc

Xóm 17 Lạc Thủy- Đông Kết-Khoái Châu-Hưng Yên

300.000

121

Ngô Xuân Ngọc

Phú Cốc-Ngũ Lão-Kim Động-Hưng Yên

100.000

122

Ngô Nguyên

Bắc Giang

165.000   

123

Ngô Văn Nguyên

Thượng Cát-Từ Liêm-Hà Nội

100.000   

124

Ngô Trí Nhân

Số 21 ngõ 71/14 Hoàng Văn Thái-Hà Nội

500.000      

125

Ngô Văn Nhân

Minh Tân-Thái Bình

200.000    

126

Ngô Thị Nhiễu

Phú Cốc-Ngũ Lão-Kim Động-Hưng Yên

 50.000

127

Ngô Tiến Phần

107 ngõ 101 Đào Tấn-Ba Đình-Hà Nội

200.000   

128

Ngô Thế Phiệt

Hạ Long-Quảng Ninh

500.000 

129

Ngô Thế Phong

Hạ Long-Quảng Ninh

100.000    

130

Ngô Phùng

Gia Trung-Quang Minh-Mê Linh-Hà Nội

100.000

131

Ngô Công Phương

Kim Động-Hưng Yên

  1.000.000   

132

Ngô Hải Phương

Dưỡng Phú-Chính Nghĩa-Kim Động-Hưng Yên

100.000

133

Ngô Kim Phượng

Bồ Đề-Long Biên-HN

100.000 

134

Ngô Đức Quang

Ngõ 29/7016 số N10 Khương Hạ-Thanh Xuân-HN

100.000

135

Nguyễn Minh Quang

P.1216 CT5-ĐN1-Khu đô thị Mỹ Đình 2-Từ Liêm

 50.000    

136

Phan Thanh Quang

502 Tòa nhà 196 Thái Thịnh-Đống Đa-Hà Nội

100.000      

137

Ngô Kim Quảng

Phú Khê-Cẩm Khê-Phú Thọ

100.000    

138

Ngô Thành Quân

Phù Lỗ-Sóc Sơn-Hà Nội

 50.000    

139

Ngô Trọng Quân

Mỹ Lộc-Thái Thụy-Thái Bình

300.000

140

Ngô Văn Quân

Tổ 14 Định Công-Hoàng Mai-Hà Nội

100.000     

141

Ngô Đình Quyên

La Phù-Hoài Đức-Hà Nội

100.000      

142

Ngô Đình Quyền

Thượng Cát-Từ Liêm-Hà Nội

100.000     

143

Ngô Quyết

PCT HĐ Ngô tộc Bắc Giang

100.000   

144

Ngô Văn Quyết

Cầu Giấy-Hà Nội

 50.000

145

Ngô Văn Quyết

Phù Lỗ-Sóc Sơn-Hà Nội

 50.000       

146

Ngô Tiến Quý

705-25T2 N.5 Hoàng Đạo Thúy-Hà Nội

200.000      

147

Ngô Văn Sản

Tân Hưng-Lạng Giang-Bắc Giang

100.000

148

Ngô Đăng Sinh

UV HĐNTVN

500.000    

149

Ngô Thị Soan

LK28/1 tái định cư Ngô Thì Nhậm-Hà Đông-HN

200.000   

150

Ngô Văn Sơn

Số 7 ngõ 168 Hào Nam-Hà Nội

 1.000.000    

151

Ngô Tăng

Hiệp Hòa-Bắc Giang

100.000     

152

Ngô Văn Tân

Thượng Cát-Từ Liêm-Hà Nội

100.000

153

Ngô Văn Tấn

La Phù-Hoài Đức-Hà Nội

200.000   

154

Ngô Duy Thái

20/12 Trưng Nhị, Hưng Yên

200.000    

155

Ngô Thế Thành

Lạng Giang-Bắc Giang

100.000 

156

Ngô Văn Thành

Tổ 3…  Thái Nguyên

 50.000

157

Ngô Xuân Thành

Tô Hiệu-Thường Tín-Hà Nội

100.000   

158

Ngô Thị Thạnh

Cam Giá-Thái Nguyên

100.000

159

Ngô Văn Thắng

Vụ  Bản-Nam Định

 50.000

160

Ngô Văn Thắng

Đại Đô-Vụ Bản-Nam Định

 50.000   

161

Phan Ngô Văn Thế

Thái Bình

200.000      

162

Ngô Thị Thi

36 Trần Lãm TP Thái Bình

 50.000     

163

Ngô Bình Thiểm

Mỹ Đình 2 CT3B Hà Nội

200.000   

164

Ngô Văn Thiện

15 ngõ 237 Hoàng Văn Thái-Khương Trung-TX-HN

200.000

165

Ngô Văn Thiệu

Thắng Lợi-La Phù-Hoài Đức-Hà Nội

200.000    

166

Ngô Văn Thịnh

An Duyên-Thường Tín-Hà Nội

 20.000

167

Ngô Đức Thịnh

Trung Tâm Hợp Thịnh-Hiệp Hòa-Bắc Giang

500.000

168

Ngô Minh Thoa

Cẩm Phả-Quảng Ninh

200.000   

169

Trịnh Thị Thoa

Phù Lỗ-Sóc Sơn-Hà Nội

 50.000

170

Ngô Xuân Thoàn

1/61.37 Đồng Mè-Mễ Trì HN

200.000   

171

Ngô Thú

Tổ 1A Khu 5A Cẩm Phả-Quảng Ninh

500.000   

172

Ngô Văn Thuần

Thái Thịnh-Thái Thụy-Thái Bình

100.000   

173

Ngô Mạnh Thuận

Lạc Thủy-Đông Kết-Khoái Châu-Hưng Yên

500.000

174

Kiều Đức Thủy

344 Dịch Vọng-Cầu Giấy-HN

 50.000

175

Phạm Thị Thủy

Cam Giá-Thái Nguyên

 50.000    

176

Ngô Thị Thủy

Thái Bình

 50.000

177

Ngô Văn Thủy

Hương Sơn-Mỹ Đức-Hà Nội

300.000 

178

Ngô Sỹ Thuyết

Trình Xá-Châu Khê-Từ Sơn-Bắc Ninh

200.000    

179

Ngô Hoàng Tiếp

Mỹ Lộc-Thái Thụy-Thái Bình

 50.000    

180

Ngô Đức Tiếu

Lạc Nghiệp-Thọ Nghiệp-Nam Định

100.000   

181

Ngô Thị Tĩnh

Cẩm Phả-Quảng Ninh

 30.000

182

Ngô Duy Tộ

Lạc Nghiệp-Thọ Nghiệp-Xuân Trường-Nam Định

100.000     

183

Ngô Đức Trọng

Ninh Sơn Thị trấn Chúc Sơn-Chương Mỹ-Hà Nôi

500.000

184

Ngô Xuân Trung

Mỹ Lộc-Thái Thụy-Thái Bình

200.000 

185

Ngô Trọng Trưng

Hiệp Hòa-Bắc Giang

 50.000

186

Ngô Công Tuân

Bồ Đề-Long Biên-Hà Nội

200.000

187

Ngô Mỹ Tuân

55 Nguyễn Phúc Lai-Hà Nội

200.000

188

Ngô Văn Tuân

Phú Cốc-Ngũ Lão-Kim Động-Hưng Yên

100.000 

189

Ngô Xuân Tùng

Ngõ 4 K5 VP Bộ Phố Ao Sen P. Mỗ Lao-Hà Đông

200.000     

190

Ngô Văn Tuyên

14A3 Tổ 106 Ô Chợ Dừa-Hà Nội

200.000   

191

Ngô Văn Tuyên

Tiên Du-Bắc Ninh

100.000 

192

Ngô Văn Tuyến

Nam Trực-Nam Định

100.000

193

Ngô Thế Tuyển

Phú Cốc-Ngũ Lão-Kim Động-Hưng Yên

200.000      

194

Ngô Thị Ty

An Duyên-Tô Hiệu-Thường Tín-Hà Nội

 30.000     

195

Trần Thị Hải Vân

505 Phạm Văn Đồng-Cổ Nhuế-Từ Liêm-Hà Nội

 50.000      

196

Trần Thị Thanh Vân

7B1 ngõ 79 Dương Quảng Hàm – Cầu Giấy-Hà Nội

100.000 

197

Ngô Mạnh Việt

Nam Tiến-Nam Trực-Nam Định

 50.000     

198

Ngô Đức Vinh

Thượng Cát-Từ Liêm-Hà Nội

100.000

199

Ngô Thế Vinh

Trần Hưng Đạo TP. Thái Bình

300.000      

200

Ngô Trọng Vịnh

PCT Hội Người cao tuổi Việt Nam

200.000

201

Ngô Văn Vinh

Phù Cố -Ngũ Lão-Hưng Yên

100.000      

202

Ngô Vui

Tổ 2 Khu 7 Bãi Cháy-Quảng Ninh

200.000   

203

Ngô Văn Vững

Hà Nội

100.000    

204

Ngô Việt Xiêm

Cẩm Phú-Cẩm Khê-Phú Thọ

100.000

205

Ngô Quang Xuân

Thành viên HĐNgô tộc Việt Nam                   

500.000   

206

Ngô Văn Xuân

Bồ Đề-Long Biên-Hà Nội

500.000

207

Ngô Thị Xuyến

Thái Bình

 50.000

208

Ngô Trọng Yêm

Xóm 17 Lạc Thủy-Đông Kết-Khoái Châu-Hưng Yên

500.000

209

Dương Mai Yến

Tập thể Khu B Đại học Mỏ-Địa chất

 50.000    

210

Họ Ngô Phú Cốc

Ngũ Lão-Kim Động-Hưng Yên

 1.000.000

211

Họ Ngô Hữu

Thượng Cát-Từ Liêm-Hà Nội

    500.000   

212 

Trường Trung học

Ngô Quyền Sơn Tây-Hà Nội

200.000     

213

Họ Ngô Lạc Nghiệp

Thọ Nghiệp-Xuân Trường-Nam Định

 1.000.000

214

Họ Ngô Cải Nguyễn

Lâm Thao-Phú Thọ

    200.000 

215

Họ Ngô Định Công

Hoàng Mai-Hà Nội

    200.000

216

Họ Ngô Công thần

Diễn Kỷ-Diễn Châu-Nghệ An

 1.000.000

217

Hội đồng Ngô tộc

Cẩm Phả-Quảng Ninh

  1.200.000     

218

Họ Ngô Phú Cốc

Ngũ Lão-Kim Động-Hưng Yên

 1.000.000

219

Họ Ngô Đình

Hương Sơn-Mỹ Đức-Hà Nội

 1.000.000

220

Họ Ngô Việt Trì

Phú Thọ

    300.000     

221

Họ Ngô Đại Cát

Liên Mạc-Từ Liêm-Hà Nội

    500.000   

222

Hä Ngô Phù Lỗ

Sóc Sơn-Hà Nội

 1.000.000   

 

 

 

Cộng

 

Năm mươi sáu triệu không trăm không sáu ngàn và 01 chỉ vàng bán được 4.000.000 thành 60.006.000đ

56.006.000  và 1 chỉ vàng   

 

 Từ khóa: cúng tiến, 2013

Tổng số điểm của bài viết là: 0 trong 0 đánh giá

Click để đánh giá bài viết

  Ý kiến bạn đọc

Mã bảo mật   
Liên kết website
Thống kê
  • Đang truy cập97
  • Máy chủ tìm kiếm4
  • Khách viếng thăm93
  • Hôm nay24,183
  • Tháng hiện tại761,207
  • Tổng lượt truy cập50,124,425
Đăng ký
Hãy đăng nhập thành viên để trải nghiệm đầy đủ các tiện ích trên site
Mã bảo mật
Bạn đã không sử dụng Site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây