TT |
Họ và tên |
Địa chỉ |
Số tiền
|
1 |
Ngô Thị An |
Xóm 3 Định Công-Hoàng Mai-Hà Nội |
100.000 |
2 |
Ngô Đức Anh |
30A Cát Linh-Đống Đa-Hà Nội |
200.000 |
3 |
Ngô Lan Anh |
14/26 Kỳ Bá TP. Thái Bình |
100.000 |
4 |
Ngô Quốc Ân |
An Duyên - Tô Hiệu-Thường Tín-Hà Nội |
50.000 |
5 |
Dương Văn Bách |
Phú Bình-Thái Nguyên |
50.000 |
6 |
Ngô Quang Biên |
Mỹ Lộc-Thái Thụy-Thái Bình |
100.000 |
7 |
Ngô Huy Bình |
Xóm Nội-Mão Điền-Bắc Ninh |
200.000 |
8 |
Ngô Thanh Bình |
Thanh Miến-Việt Trì Phú Thọ |
100.000 |
9 |
Ngô Sĩ Bình |
Học viện KHQS TC2-BQP |
500.000 |
10 |
Ngô Văn Bình |
Đại Độ-Vụ Bản-Nam Định |
50.000 |
11 |
Ngô Hữu Cách |
21/445/50 Lạc Long Quân -Tây Hồ-Hà Nội |
500.000 |
12 |
Nguyễn Thị Can |
Hương Sơn-Thái Nguyên |
50.000 |
13 |
Ngô Sỹ Chí |
14-BT2 Bắc Linh Đàm-Hà Nội |
500.000 |
14 |
Nguyễn Văn Chiến |
Xuân Lũng-Lâm Thao-Phú Thọ |
50.000 |
15 |
Ngô Văn Chiến |
Hiệp Hòa-Bắc Giang |
50.000 |
16 |
Ngô Văn Chiến |
Phù Lỗ-Sóc Sơn-Hà Nội |
50.000 |
17 |
Ngô Tuấn Chiểu |
Kim Động-Hưng Yên |
100.000 |
18 |
Ngô Viết Chung |
Tổ 3 phường P. Thanh-Thái Nguyên |
50.000 |
19 |
Ngô Trí Công |
Số 38 tổ 6 Khu Tân Bình Thị trấn Xuân Mai-Hà Nội |
50.000 |
20 |
Ngô Mạnh Cường |
Khươmg Mai-Thanh Xuân-HN |
200.000 |
21 |
Ngô Việt Cường |
Tiên Cát-Việt Trì-Phú Thọ |
100.000 |
22 |
Ngô Văn Cường |
Nam Định |
500.000 |
23 |
Ngô Văn Cường |
Hương Khê-Mỹ Đức-Hà Nội |
50.000 |
24 |
Doãn Thị Dân |
Tô Hiệu-Thường Tín-Hà Nội |
50.000 |
25 |
Ngô Minh Diện |
Thôn Nam Thái Thụy, Thái Bình |
100.000 |
26 |
Ngô Sỹ Diên |
Ngõ 74 Đường Tứ Hiệp-Thị trấn Văn Điển-Hà Nội |
500.000 |
27 |
Ngô Duy Du |
Tiên Du-Bắc Ninh |
100.000 |
28 |
Ngô Thị Dung |
Thái Bình |
50.000 |
29 |
Nguyễn Đại Dũng |
Khu 11 Xuân Lũng-Lâm Thao-Phú Thọ |
100.000 |
30 |
Ngô Hường Dũng |
Và Trần Thị Lịch.Phó Viện Trưởng Viện Pháp Y TƯ |
1 chỉ vàng |
31 |
Phạm Khắc Dũng |
Quang Trung-Thái Nguyên |
50.000 |
32 |
Ngô Tiến Dũng |
Thanh Sơn-Uông Bí-Quảng Ninh |
500.000 |
33 |
Ngô Trí Dũng |
Bồ Xuyên TP. Thái Bình |
1.000.000 |
34 |
Ngô Văn Dũng |
Phù Lỗ-Sóc Sơn-Hà Nội |
100.000 |
35 |
Nguyễn Thị Duyên |
Cam Giá-Thái Nguyên |
200.000 |
36 |
Vũ Xuân Duyệt |
7B1 ngõ 79 Dương Quảng Hàm Cầu Giấy-Hà Nội |
200.000 |
37 |
Ngô Ngọc Dương |
Đội 4 Định Công-Hoàng Mai-Hà Nội |
200.000 |
38 |
Ngô Quang Dương |
Hà Nội |
100.000 |
39 |
Ngô Văn Đam |
Mỹ Lộc-Thái Thụy-Thái Bình |
200.000 |
40 |
Ngô Thị Đại |
Số 16 Hà Nội Thành-Hoàn Kiếm-Hà Nôi |
100.000 |
41 |
Ngô Thị Cẩm Đào |
Thá Bình |
50.000 |
42 |
Ngô Quang Đạo |
Nam Định |
100.000 |
43 |
Ngô Văn Đãng |
Phù Lỗ-Sóc Sơn-Hà Nội |
50.000 |
44 |
Ngô Hồng Đạt |
Cẩm Nhượng-Cẩm Xuyên-Hà Tĩnh |
200.000 |
45 |
Ngô Doãn Đệ |
24/76 Nguyễn Chí Thanh-Đống Đa-Hà Nội |
200.000 |
46 |
Ngô Văn Đích |
Quang Minh-Hiệp Hòa-Bắc Giang |
50.000 |
47 |
Ngô Điểm |
Phù Lỗ-Sóc Sơn-Hà Nội |
100.000 |
48 |
Ngô Văn Điểm |
La Phù-Hoài Đức-Hà Nội |
300.000 |
49 |
Ngô Văn Đỉnh |
Trần Hưng Đạo TP. Thái Bình |
100.000 |
50 |
Phan Cao Đóa |
Phú Khánh-TP Thái Bình |
100.000 |
51 |
Ngô Đoàn |
Thành đội Thái Nguyên |
50.000 |
52 |
Ngô Văn Đông |
Thượng Cát-Từ Liêm-HN |
100.000 |
53 |
Ngô Phú Đức |
Từ Sơn-Bắc Ninh |
100.000 |
54 |
Ngô Tiến Đức |
Phương Đông-Uông Bí-Quảng Ninh |
200.000 |
55 |
Ngô Thị Gái |
Phường Nguyễn Trãi Hà Đông-Hà Nội |
50.000 |
56 |
Ngô Văn Giao |
69H ngõ 189 Hoàng Hoa Thám-Liễu Giai BĐ, HN |
2.000.000 |
57 |
Ngô Minh Giáp |
Xóm Thượng thôn Đòai-Nam Hồng-Đông Anh-HN |
500.000 |
58 |
Đỗ Thị Hà |
Tổ 7 phường Trưng Vương TP. Thái Nguyên |
50.000 |
59 |
Ngô Trọng Hoạch |
La Phù-Hoài Đức-Hà Nội |
500.000 |
60 |
Ngô Đăng Hải |
Đòan Xá-Kiến Thụy-Hải Phòng |
100.000 |
61 |
Ngô Hoàng Hải |
53A Hàng Bài-Hà Nội |
200.000 |
62 |
Ngô Xuân Hải |
Hiệp Hòa-Bắc Giang |
50.000 |
63 |
Ngô Sỹ Hạnh |
Cổ Điển-Tứ Hiệp-Thanh Trì-Hà Nội |
100.000 |
64 |
Ngô Thị Hạnh |
Thái Bình |
50.000 |
65 |
Ngô Mạnh Hào |
Nhà máy A42 Biên Hòa-Đồng Nai |
200.000 |
66 |
Ngô Xuân Hảo |
Số 15 ngách 69B/3 Hoàng Ván Thái-Khương Trung |
150.000 |
67 |
Ngô Minh Hằng |
Số 6 ngõ 268/56 Ngọc Thụy-Long Biên-Hà Nội |
200.000 |
68 |
Ngô Thúy Hằng |
42 ngõ 16 Nguyễn Khánh Toàn-Cầu Giấy-Hà Nội |
200.000 |
69 |
Ngô Trung Hậu |
Kim Động-Hưng Yên |
100.000 |
70 |
Ngô Văn Hậu |
Định Công-Hoàng Mai-Hà Nội |
50.000 |
71 |
Ngô Văn Hiến |
Tô Hiệu-Thường Tín-Hà Nội |
100.000 |
72 |
Ngô Thế Hiển |
Thụy Ninh-Thái Thụy-Thái Bình |
200.000 |
73 |
Ngô Văn Hiếu |
Phù Lỗ -Sóc Sơn-Hà Nội |
100.000 |
74 |
Ngô Tiến Hòa |
10 ngõ 99 Nguyễn Tuân-Thanh Xuân-HN |
100.000 |
75 |
Ngô Hoan |
Phù Lỗ-Sóc Sơn-Hà Nội |
50.000 |
76 |
Ngô Hoàn |
Phù Lỗ-Sóc Sơn-Hà Nội |
100.000 |
77 |
Ngô Xuân Hoan |
Hiệp Hòa-Bắc Giang |
50.000 |
78 |
Ngô Việt Hồng |
32 ngõ 113 Vĩnh Hồ-Đống Đa-Hà Nội |
200.000 |
79 |
Ngô Khắc Huệ |
Hoàng Liệt-Hoàng Mai-HN |
100.000 |
80 |
Ngô Phú Huệ |
Hồi Quan-Tương Giang-Từ Sơn-Bắc Ninh |
1.000.000 |
81 |
Nguyễn Văn Huấn |
Hương Sơn-Mỹ Đức-Hà Nội |
100.000 |
82 |
Ngô Hữu Hùng |
Thôn Gang-Thái Thụy-Thái Bình |
100.000 |
83 |
Ngô Văn Hùng |
La Phù-Hoài Đức-Hà Nội |
200.000 |
84 |
Ngô Văn Hùng |
Đức Giang-Hà Nội |
300.000 |
85 |
Nguyễn Huy |
Cam Giá-Thái Nguyên |
50.000 |
86 |
Ngô Dũng Huy |
Sở KHĐầu Tư Nam Định |
100.000 |
87 |
Ngô Quốc Huy |
Số 2 ngõ 27 Thổ Quan-Đống Đa-Hà Nội |
50.000 |
88 |
Ngô Quang Hưng |
Đông Anh-Hà Nội |
100.000 |
89 |
Ngô Tiến Khải |
9 Trần Hưng Đạo-Hà Nội |
200.000 |
90 |
Ngô Văn Khoản |
Thái Thịnh-Thái Thụy-Thái Bình |
100.000 |
91 |
Ngô Kim Khôi |
55 Nguyễn Phúc Lai Ô Chợ Dừa-Đống Đa-Hà Nội |
500.000 |
92 |
Ngô Thị Khớ |
Nam Tiến-Nam Trực-Nam Định |
50.000 |
93 |
Ngô Xuân Khu |
Phù Lỗ-Sóc Sơn-Hà Nội |
50.000 |
94 |
Ngô Đình Kiên |
Dưỡng Phú-Chính Nghĩa-Kim Động-Hưng Yên |
300.000 |
95 |
Nguyễn Trung Kiên |
P.905 Nhà A3 Đô thị Mỹ Đình 1-Từ Liêm-Hà Nội |
50.000 |
96 |
Ngô Văn Kiên (Sáng) |
Thái Thịnh, Thái Thụy, Thái Bình |
100.000 |
97 |
Ngô Hải Kinh |
Mỹ Lộc-Thái Thụy-Thái Bình |
200.000 |
98 |
Ngô Phương Lan |
(Hoa Hậu) Viện Nghiên cứu phát triển Kinh Doanh |
500.000 |
99 |
Ngô Thị Làn |
Số 32A ngõ 1 Phạm Văn Đồng Tổ 4 Mai Dịch CG |
500.000 |
100 |
Ngô Xuân Lịch |
Lương Xá-Yên Bắc-Duy Tên-Hà Nam |
2.000.000 |
101 |
Ngô Huy Liêm |
Lâm Thao-Phú Thọ |
50.000 |
102 |
Ngô Hoàng Long |
146B ngõ 318 Đê La Thành-Đống Đa-Hà Nội |
200.000 |
103 |
Ng« Quang Long |
Sóc Sơn-Hà Nội |
100.000 |
104 |
Ngô Lợi |
Đức Thắng-Hiệp Hoa-Bắc Giang |
25.000 |
105 |
Ngô Tiến Lợi |
Dưỡng Phú-Chính Nghĩa-Kim Động-Hưng Yên |
100.000 |
106 |
Ngô Quang Lục |
Mỹ Lộc-Thái Thụy-Thái Bình |
200.000 |
107 |
Ngô Văn Lượng |
An Duyên-Tô Hiệu-Thường Tín-Hà Nội |
100.000 |
108 |
Ngô Gia Lưu |
Xóm 2 Thôn Thị-Mễ Trì-Từ Liêm-Hà Nội |
200.000 |
109 |
Ngô Hùng Mạnh |
An Nông-Nam Tiến-Nam Định |
100.000 |
110 |
Ngô Văn Miêng |
Thượng Cát-Từ Liêm-Hà Nội |
100.000 |
111 |
Ngô Văn Minh |
Phó Chủ nhiệm UBPL Quốc hội |
1.000.000 |
112 |
Ngô Trọng Mỹ |
111 Phố Tân Thành-Tân Dân-Việt Trì-Phú Thọ |
1.000.000 |
113 |
Ngô Quang Nam |
6 ngõ 17 Huỳnh Thúc Kháng-Đống Đa-Hà Nội |
100.000 |
114 |
Ngô Tiến Nam |
Nghĩa Tân-Cầu Giấy-Hà Nội |
200.000 |
115 |
Nguyễn Thị Nga |
Khu 14 thị trấn Phù Sơn-Lâm Thao-Phú Thọ |
200.000 |
116 |
Ngô Ngân |
Số 43 Ngõ 389 Hoàng Quốc Việt-Cầu Giấy-HN |
600.000 |
117 |
Ngô Văn Nghiệp |
An Duyên-Tô Hiệu-Thường Tín-Hà Nội |
50.000 |
118 |
Ngô Thị Ngoan |
Xóm 20 Đông Kết-Khoái Châu-Hưng Yên |
200.000 |
119 |
Ngô Thị Ngoan |
An Duyên-Tô Hiệu-Thường Tín-Hà Nội |
30.000 |
120 |
Ngô Trọng Ngọc |
Xóm 17 Lạc Thủy- Đông Kết-Khoái Châu-Hưng Yên |
300.000 |
121 |
Ngô Xuân Ngọc |
Phú Cốc-Ngũ Lão-Kim Động-Hưng Yên |
100.000 |
122 |
Ngô Nguyên |
Bắc Giang |
165.000 |
123 |
Ngô Văn Nguyên |
Thượng Cát-Từ Liêm-Hà Nội |
100.000 |
124 |
Ngô Trí Nhân |
Số 21 ngõ 71/14 Hoàng Văn Thái-Hà Nội |
500.000 |
125 |
Ngô Văn Nhân |
Minh Tân-Thái Bình |
200.000 |
126 |
Ngô Thị Nhiễu |
Phú Cốc-Ngũ Lão-Kim Động-Hưng Yên |
50.000 |
127 |
Ngô Tiến Phần |
107 ngõ 101 Đào Tấn-Ba Đình-Hà Nội |
200.000 |
128 |
Ngô Thế Phiệt |
Hạ Long-Quảng Ninh |
500.000 |
129 |
Ngô Thế Phong |
Hạ Long-Quảng Ninh |
100.000 |
130 |
Ngô Phùng |
Gia Trung-Quang Minh-Mê Linh-Hà Nội |
100.000 |
131 |
Ngô Công Phương |
Kim Động-Hưng Yên |
1.000.000 |
132 |
Ngô Hải Phương |
Dưỡng Phú-Chính Nghĩa-Kim Động-Hưng Yên |
100.000 |
133 |
Ngô Kim Phượng |
Bồ Đề-Long Biên-HN |
100.000 |
134 |
Ngô Đức Quang |
Ngõ 29/7016 số N10 Khương Hạ-Thanh Xuân-HN |
100.000 |
135 |
Nguyễn Minh Quang |
P.1216 CT5-ĐN1-Khu đô thị Mỹ Đình 2-Từ Liêm |
50.000 |
136 |
Phan Thanh Quang |
502 Tòa nhà 196 Thái Thịnh-Đống Đa-Hà Nội |
100.000 |
137 |
Ngô Kim Quảng |
Phú Khê-Cẩm Khê-Phú Thọ |
100.000 |
138 |
Ngô Thành Quân |
Phù Lỗ-Sóc Sơn-Hà Nội |
50.000 |
139 |
Ngô Trọng Quân |
Mỹ Lộc-Thái Thụy-Thái Bình |
300.000 |
140 |
Ngô Văn Quân |
Tổ 14 Định Công-Hoàng Mai-Hà Nội |
100.000 |
141 |
Ngô Đình Quyên |
La Phù-Hoài Đức-Hà Nội |
100.000 |
142 |
Ngô Đình Quyền |
Thượng Cát-Từ Liêm-Hà Nội |
100.000 |
143 |
Ngô Quyết |
PCT HĐ Ngô tộc Bắc Giang |
100.000 |
144 |
Ngô Văn Quyết |
Cầu Giấy-Hà Nội |
50.000 |
145 |
Ngô Văn Quyết |
Phù Lỗ-Sóc Sơn-Hà Nội |
50.000 |
146 |
Ngô Tiến Quý |
705-25T2 N.5 Hoàng Đạo Thúy-Hà Nội |
200.000 |
147 |
Ngô Văn Sản |
Tân Hưng-Lạng Giang-Bắc Giang |
100.000 |
148 |
Ngô Đăng Sinh |
UV HĐNTVN |
500.000 |
149 |
Ngô Thị Soan |
LK28/1 tái định cư Ngô Thì Nhậm-Hà Đông-HN |
200.000 |
150 |
Ngô Văn Sơn |
Số 7 ngõ 168 Hào Nam-Hà Nội |
1.000.000 |
151 |
Ngô Tăng |
Hiệp Hòa-Bắc Giang |
100.000 |
152 |
Ngô Văn Tân |
Thượng Cát-Từ Liêm-Hà Nội |
100.000 |
153 |
Ngô Văn Tấn |
La Phù-Hoài Đức-Hà Nội |
200.000 |
154 |
Ngô Duy Thái |
20/12 Trưng Nhị, Hưng Yên |
200.000 |
155 |
Ngô Thế Thành |
Lạng Giang-Bắc Giang |
100.000 |
156 |
Ngô Văn Thành |
Tổ 3… Thái Nguyên |
50.000 |
157 |
Ngô Xuân Thành |
Tô Hiệu-Thường Tín-Hà Nội |
100.000 |
158 |
Ngô Thị Thạnh |
Cam Giá-Thái Nguyên |
100.000 |
159 |
Ngô Văn Thắng |
Vụ Bản-Nam Định |
50.000 |
160 |
Ngô Văn Thắng |
Đại Đô-Vụ Bản-Nam Định |
50.000 |
161 |
Phan Ngô Văn Thế |
Thái Bình |
200.000 |
162 |
Ngô Thị Thi |
36 Trần Lãm TP Thái Bình |
50.000 |
163 |
Ngô Bình Thiểm |
Mỹ Đình 2 CT3B Hà Nội |
200.000 |
164 |
Ngô Văn Thiện |
15 ngõ 237 Hoàng Văn Thái-Khương Trung-TX-HN |
200.000 |
165 |
Ngô Văn Thiệu |
Thắng Lợi-La Phù-Hoài Đức-Hà Nội |
200.000 |
166 |
Ngô Văn Thịnh |
An Duyên-Thường Tín-Hà Nội |
20.000 |
167 |
Ngô Đức Thịnh |
Trung Tâm Hợp Thịnh-Hiệp Hòa-Bắc Giang |
500.000 |
168 |
Ngô Minh Thoa |
Cẩm Phả-Quảng Ninh |
200.000 |
169 |
Trịnh Thị Thoa |
Phù Lỗ-Sóc Sơn-Hà Nội |
50.000 |
170 |
Ngô Xuân Thoàn |
1/61.37 Đồng Mè-Mễ Trì HN |
200.000 |
171 |
Ngô Thú |
Tổ 1A Khu 5A Cẩm Phả-Quảng Ninh |
500.000 |
172 |
Ngô Văn Thuần |
Thái Thịnh-Thái Thụy-Thái Bình |
100.000 |
173 |
Ngô Mạnh Thuận |
Lạc Thủy-Đông Kết-Khoái Châu-Hưng Yên |
500.000 |
174 |
Kiều Đức Thủy |
344 Dịch Vọng-Cầu Giấy-HN |
50.000 |
175 |
Phạm Thị Thủy |
Cam Giá-Thái Nguyên |
50.000 |
176 |
Ngô Thị Thủy |
Thái Bình |
50.000 |
177 |
Ngô Văn Thủy |
Hương Sơn-Mỹ Đức-Hà Nội |
300.000 |
178 |
Ngô Sỹ Thuyết |
Trình Xá-Châu Khê-Từ Sơn-Bắc Ninh |
200.000 |
179 |
Ngô Hoàng Tiếp |
Mỹ Lộc-Thái Thụy-Thái Bình |
50.000 |
180 |
Ngô Đức Tiếu |
Lạc Nghiệp-Thọ Nghiệp-Nam Định |
100.000 |
181 |
Ngô Thị Tĩnh |
Cẩm Phả-Quảng Ninh |
30.000 |
182 |
Ngô Duy Tộ |
Lạc Nghiệp-Thọ Nghiệp-Xuân Trường-Nam Định |
100.000 |
183 |
Ngô Đức Trọng |
Ninh Sơn Thị trấn Chúc Sơn-Chương Mỹ-Hà Nôi |
500.000 |
184 |
Ngô Xuân Trung |
Mỹ Lộc-Thái Thụy-Thái Bình |
200.000 |
185 |
Ngô Trọng Trưng |
Hiệp Hòa-Bắc Giang |
50.000 |
186 |
Ngô Công Tuân |
Bồ Đề-Long Biên-Hà Nội |
200.000 |
187 |
Ngô Mỹ Tuân |
55 Nguyễn Phúc Lai-Hà Nội |
200.000 |
188 |
Ngô Văn Tuân |
Phú Cốc-Ngũ Lão-Kim Động-Hưng Yên |
100.000 |
189 |
Ngô Xuân Tùng |
Ngõ 4 K5 VP Bộ Phố Ao Sen P. Mỗ Lao-Hà Đông |
200.000 |
190 |
Ngô Văn Tuyên |
14A3 Tổ 106 Ô Chợ Dừa-Hà Nội |
200.000 |
191 |
Ngô Văn Tuyên |
Tiên Du-Bắc Ninh |
100.000 |
192 |
Ngô Văn Tuyến |
Nam Trực-Nam Định |
100.000 |
193 |
Ngô Thế Tuyển |
Phú Cốc-Ngũ Lão-Kim Động-Hưng Yên |
200.000 |
194 |
Ngô Thị Ty |
An Duyên-Tô Hiệu-Thường Tín-Hà Nội |
30.000 |
195 |
Trần Thị Hải Vân |
505 Phạm Văn Đồng-Cổ Nhuế-Từ Liêm-Hà Nội |
50.000 |
196 |
Trần Thị Thanh Vân |
7B1 ngõ 79 Dương Quảng Hàm – Cầu Giấy-Hà Nội |
100.000 |
197 |
Ngô Mạnh Việt |
Nam Tiến-Nam Trực-Nam Định |
50.000 |
198 |
Ngô Đức Vinh |
Thượng Cát-Từ Liêm-Hà Nội |
100.000 |
199 |
Ngô Thế Vinh |
Trần Hưng Đạo TP. Thái Bình |
300.000 |
200 |
Ngô Trọng Vịnh |
PCT Hội Người cao tuổi Việt Nam |
200.000 |
201 |
Ngô Văn Vinh |
Phù Cố -Ngũ Lão-Hưng Yên |
100.000 |
202 |
Ngô Vui |
Tổ 2 Khu 7 Bãi Cháy-Quảng Ninh |
200.000 |
203 |
Ngô Văn Vững |
Hà Nội |
100.000 |
204 |
Ngô Việt Xiêm |
Cẩm Phú-Cẩm Khê-Phú Thọ |
100.000 |
205 |
Ngô Quang Xuân |
Thành viên HĐNgô tộc Việt Nam |
500.000 |
206 |
Ngô Văn Xuân |
Bồ Đề-Long Biên-Hà Nội |
500.000 |
207 |
Ngô Thị Xuyến |
Thái Bình |
50.000 |
208 |
Ngô Trọng Yêm |
Xóm 17 Lạc Thủy-Đông Kết-Khoái Châu-Hưng Yên |
500.000 |
209 |
Dương Mai Yến |
Tập thể Khu B Đại học Mỏ-Địa chất |
50.000 |
210 |
Họ Ngô Phú Cốc |
Ngũ Lão-Kim Động-Hưng Yên |
1.000.000 |
211 |
Họ Ngô Hữu |
Thượng Cát-Từ Liêm-Hà Nội |
500.000 |
212 |
Trường Trung học |
Ngô Quyền Sơn Tây-Hà Nội |
200.000 |
213 |
Họ Ngô Lạc Nghiệp |
Thọ Nghiệp-Xuân Trường-Nam Định |
1.000.000 |
214 |
Họ Ngô Cải Nguyễn |
Lâm Thao-Phú Thọ |
200.000 |
215 |
Họ Ngô Định Công |
Hoàng Mai-Hà Nội |
200.000 |
216 |
Họ Ngô Công thần |
Diễn Kỷ-Diễn Châu-Nghệ An |
1.000.000 |
217 |
Hội đồng Ngô tộc |
Cẩm Phả-Quảng Ninh |
1.200.000 |
218 |
Họ Ngô Phú Cốc |
Ngũ Lão-Kim Động-Hưng Yên |
1.000.000 |
219 |
Họ Ngô Đình |
Hương Sơn-Mỹ Đức-Hà Nội |
1.000.000 |
220 |
Họ Ngô Việt Trì |
Phú Thọ |
300.000 |
221 |
Họ Ngô Đại Cát |
Liên Mạc-Từ Liêm-Hà Nội |
500.000 |
222 |
Hä Ngô Phù Lỗ |
Sóc Sơn-Hà Nội |
1.000.000 |
|
Cộng
|
Năm mươi sáu triệu không trăm không sáu ngàn và 01 chỉ vàng bán được 4.000.000 thành 60.006.000đ |
56.006.000 và 1 chỉ vàng |
Ý kiến bạn đọc
Những tin mới hơn