DANH SÁCH CÚNG TIẾN, CÔNG ĐỨC Đầu Xuân Đinh Dậu (2017) |
|||
STT |
HỌ VÀ TÊN |
ĐỊA CHỈ |
SỐ TIỀN |
1 |
Ngô Quốc An |
Tô Hiệu, Thường Tín, Hà Nội |
50,000 |
2 |
Ngô Văn An |
Long Biên, Hà Nội |
200,000 |
3 |
Ngô Đức Anh |
Canifonia Mỹ |
200,000 |
4 |
Ngô Hải Anh |
Phù Lỗ, Sóc Sơn, Hà Nội |
50,000 |
5 |
Ngô Ngọc Anh |
Tô Hiệu, Thường Tín, Hà Nội |
500,000 |
6 |
Ngô Ngọc Trung Anh |
Thổ Quan, Khâm Thiên, Hà Nội |
100,000 |
7 |
Ngô Tuấn Anh |
Minh Khai, Hai Bà Trưng, Hà Nội |
200,000 |
8 |
Ngô Tuấn Anh |
Định Công, Hoàng Mai, Hà Nội |
100,000 |
9 |
Ngô Văn Anh |
Thiệu Thành, Thiệu Hóa, Thanh Hóa |
1,000,000 |
10 |
Ngô Quảng Ba |
Chương Mỹ, Hà Nội |
100,000 |
11 |
Ngô Văn Ba |
Xuân Tàng, Bắc Phú, Sóc Sơn, Hà Nội |
200,000 |
12 |
Ngô Sỹ Bắc |
Tứ Hiệp, Thanh Trì, Hà Nội |
100,000 |
13 |
Ngô Ngọc Bách |
Phù Lỗ, Sóc Sơn, Hà Nội |
200,000 |
14 |
Ngô Văn Bách |
Thượng Cát, Bắc Từ Liêm, Hà Nội |
100,000 |
15 |
Ngô Đình Ban |
Hoàng Đạo Thuý, Thanh Xuân, Hà Nội |
500,000 |
16 |
Ngô Quốc Bảo |
Duyên Thái, Thường Tín, Hà Nội |
100,000 |
17 |
Ngô Thị Bé |
Tp Thái Bình |
50,000 |
18 |
Ngô Thị Bích |
Phù Lỗ, Sóc Sơn, Hà Nội |
100,000 |
19 |
Ngô Văn Biên |
Tân Bình, Thái Binh |
200,000 |
20 |
Ngô Văn Biểu |
Tô Hiệu, Thường Tín, Hà Nội |
50,000 |
21 |
Ngô Đình Bính |
Kim Mã, Ba Đình, Hà Nội |
500,000 |
22 |
Ngô Văn Bính |
La Phù, Hoài Đức, Hà Nội |
100,000 |
23 |
Ngô Văn Bính |
Tam Hiệp, Thanh Trì, Hà Nội |
50,000 |
24 |
Ngô Quang Bình |
Nguyễn Trãi, Thanh Xuân, Hà Nội |
200,000 |
25 |
Ngô Thanh Bình |
499 Nguyễn Trãi, Thanh Xuân, Hà Nội |
500,000 |
26 |
Ngô Văn Bình |
Cự Khối, Long Biên, Hà Nội |
200,000 |
27 |
Ngô Văn Bình |
Tiến Dũng, Bắc Giang |
100,000 |
28 |
Ngô Xuân Bình |
Mỹ Xá, Hưng Yên |
100,000 |
29 |
Ngô Văn Bột |
Đông Thăng, Tiến Dũng, Bắc Giang |
100,000 |
30 |
Ngô Văn Bút |
Thế Trạch, Mai Đình, Sóc Sơn, Hà Nội |
200,000 |
31 |
Ngô Thị Cài |
393 Trần Thái Tông, Thái Bình |
100,000 |
32 |
Ngô Văn Cấn |
Ngọc Thái, Đồ Sơn, Hải Phòng |
100,000 |
33 |
Ngô Văn Cần |
Quảng Khê, Quảng Xương, Thanh Hoá |
100,000 |
34 |
Ngô Xuân Cận |
Bồ Đề, Long Biên, Hà Nội |
500,000 |
35 |
Ngô Văn Cầy |
Đồ Sơn, Hải Phòng |
100,000 |
36 |
Ngô Văn Châu |
Quảng Khê, Quảng Xương, Thanh Hoá |
500,000 |
37 |
Ngô Minh Chiến |
Thượng Cát, Bắc Từ Liêm, Hà Nội |
50,000 |
38 |
Ngô Quang Chiến |
Chính Nghĩa, Kim Động, Hưng Yên |
200,000 |
39 |
Ngô Thị Chiến |
204 N2B Chung Cư Nhân Hoà, Nhân Chính |
200,000 |
40 |
Ngô Văn Chiến |
Xuân Tàng, Bắc Phú, Sóc Sơn, Hà Nội |
200,000 |
41 |
Ngô Văn Chiến |
Phú Cát, Quốc Oai, Hà Nội |
100,000 |
42 |
Ngô Văn Chiến |
Bắc Phú, Sóc Sơn, Hà Nội |
100,000 |
43 |
Ngô Xuân Chiến |
Ngô Quyền, Tiên Lữ, Hưng Yên |
200,000 |
44 |
Ngô Tuấn Chiểu |
Chính Nghĩa, Kim Động, Hưng Yên |
100,000 |
45 |
Ngô Duy Chín |
Tp Bắc Giang |
100,000 |
46 |
Ngô Văn Chính |
Bạch Hạ, Phú Xuyên, Hà Nội |
100,000 |
47 |
Ngô Văn Chính |
La Phù, Hoài Đức, Hà Nội |
100,000 |
48 |
Ngô Xuân Chính |
Bạch Hạ, Phú Xuyên, Hà Nội |
50,000 |
49 |
Nguyễn Thị Chính |
|
50,000 |
50 |
Ngô Thị Co |
Bắc Phú, Sóc Sơn, Hà Nội |
100,000 |
51 |
Ngô Phú Côn |
Tương Giang, Từ Sơn, Bắc Ninh |
50,000 |
52 |
Ngô Quang Cừ |
Đồ Sơn, Hải Phòng |
100,000 |
53 |
Ngô Văn Cúc |
Thuỵ Phiêu, Thuỵ An, HT |
100,000 |
54 |
Đoàn Mạnh Cường |
Minh Khai, Hai Bà Trưng, Hà Nội |
50,000 |
55 |
Ngô Chí Cường |
Bạch Hạ, Phú Xuyên, Hà Nội |
200,000 |
56 |
Ngô Cường |
Tân Yên, Bắc Giang |
100,000 |
57 |
Ngô Văn Cường |
Thượng Cát, Bắc Từ Liêm, Hà Nội |
100,000 |
58 |
Ngô Văn Cường |
Định Công, Hoàng Mai, Hà Nội |
100,000 |
59 |
Ngô Văn Cường |
Hương Sơn, Mỹ Đức, Hà Nội |
100,000 |
60 |
Ngô Văn Cửu |
Đông Vệ, Thanh Hoá |
50,000 |
61 |
Ngô Viết Cửu |
Quang Hanh, Cẩm Phả, Quảng Ninh |
50,000 |
62 |
Ngô Nhật Dân |
Số 14B Ngõ 14/25 Pháo Đài Láng, Hà Nội |
1,000,000 |
63 |
Ngô Văn Dần |
Hương Sen, Thái Nguyên |
100,000 |
64 |
Ngô Văn Dản |
Phú Quốc, Kiên Giang |
100,000 |
65 |
Ngô Văn Dậu |
Phù Lỗ, Sóc Sơn, Hà Nội |
100,000 |
66 |
Ngô Văn Dịch |
Hương Lâm, Hiệp Hòa, Bắc Giang |
100,000 |
67 |
Ngô Thị Diêm |
Đội 3 Xã Thuỵ Lôi, Tiên Lữ Hưng Yên |
100,000 |
68 |
Ngô Hoàng Diên |
Thọ Nghiệp, Xuân Trường, Nam Định |
100,000 |
69 |
Ngô Văn Diễn |
Họ Ngô Văn, Phù Cát, Quốc Oai, Hà Nội |
3,000,000 |
70 |
Ngô Văn Diễn |
Phú Cát, Quốc Oai, Hà Nội |
300,000 |
71 |
Ngô Văn Diện |
Tiến Dũng, Yên Dũng, Bắc Giang |
100,000 |
72 |
Ngô Văn Dong |
Xuân Lai, Sóc Sơn |
50,000 |
73 |
Ngô Đình Du |
Diễn Hoa, Diễn Châu, Nghệ An |
500,000 |
74 |
Ngô Duy Du |
Văn Quán, Hà Đông |
500,000 |
75 |
Ngô Văn Dự |
Đông Can, Thụy An, Ba Vì, Hà Nội |
100,000 |
76 |
Ngô Phương Dung |
79 Dương Quảng Hàm, Cầu Giấy, Hà Nội |
500.000 |
77 |
Dương Thị Dung |
Minh Khai, Hai Bà Trưng, Hà Nội |
50,000 |
78 |
Ngô Thị Dung |
Xuân Tàng, Bắc Phú, Sóc Sơn, Hà Nội |
100.000 |
79 |
Ngô Thị Dung |
Duyên Thái, Thường Tín, Hà Nội |
100,000 |
80 |
Ngô Thị Thuỳ Dung |
Định Công, Hoàng Mai, Hà Nội |
100,000 |
81 |
Nguyễn Ngô Kim Dung |
Lâm Thao, Phú Thọ |
200,000 |
82 |
Ngô Đức Duy |
Minh Đức, Đồ Sơn, Hải Phòng |
100,000 |
83 |
Ngô Đình Dũng |
Nguyễn Quỳnh, Điện Biên, Thanh Hoá |
100,000 |
84 |
Ngô Hữu Dũng |
Thượng Cát, Bắc Từ Liêm, Hà Nội |
100,000 |
85 |
Ngô Tiến Dũng |
Bán Đảo Linh Đàm, Hoàng Mai, Hà Nội |
500,000 |
86 |
Ngô Trí Dũng |
323 Tổ 50 Bồ Xuyên, Thái Bình |
1,000,000 |
87 |
Ngô Văn Dũng |
An Duyên, Tô Hiệu, Thường Tín, Hà Nội |
50,000 |
88 |
Ngô Văn Dũng |
Phù Lỗ, Sóc Sơn, Hà Nội |
100,000 |
89 |
Ngô Văn Dũng |
La Thành, Giảng Võ, Hà Nội |
1,000,000 |
90 |
Ngô Văn Dũng |
Thái Bình |
200,000 |
91 |
Phạm Xuân Dũng |
Định Công, Hoàng Mai, Hà Nội |
100,000 |
92 |
Ngô Duy Dương |
Tp Bắc Giang |
100,000 |
93 |
Ngô Quang Dương |
Thái Thịnh, Đống Đa, Hà Nội |
500,000 |
94 |
Ngô An Duyên |
Thường Tín, Hà Nội |
1,000,000 |
95 |
Ngô Văn Duyên |
Phú Cát, Quốc Oai, Hà Nội |
200,000 |
96 |
Ngô Khắc Đại |
Hoàng Liệt, Hoàng Mai, Hà Nội |
100,000 |
97 |
Ngô Quang Đại |
Phú Thọ |
100,000 |
98 |
Ngô Văn Đăng |
An Xuyên, Thường Tín |
100,000 |
99 |
Ngô Văn Đặng |
Tô Hiệu, Thường Tín, Hà Nội |
100,000 |
100 |
Ngô Xuân Đằng |
Thọ Nghiệp, Xuân Trường, Nam Định |
1,000,000 |
101 |
Đỗ Quang Đạt |
Nguyễn Văn Linh, Hải Phòng |
100,000 |
102 |
Ngô Văn Đề |
Bắc Phú, Sóc Sơn, Hà Nội |
100,000 |
103 |
Ngô Văn Đỉnh |
Thái Bình |
200,000 |
104 |
Ngô Văn Đỉnh |
Nam Hồng, Đông Anh, Hà Nội |
200,000 |
105 |
Ngô Công Định |
Nam Hồng, Đông Anh, Hà Nội |
200,000 |
106 |
Ngô Đức Đoàn |
B12 A Lô 4 Đô Thị Định Công |
1,000,000 |
107 |
Ngô Văn Đô |
Bắc Phú, Sóc Sơn, Hà Nội |
100,000 |
108 |
Ngô Đình Đông |
Cẩm Trung, Cẩm Phả, Quảng Ninh |
100,000 |
109 |
Ngô Đức Động |
Minh Đức, Đồ Sơn, Hải Phòng |
100,000 |
110 |
Nguyễn Thị Đông |
Thượng Cát, Bắc Từ Liêm, Hà Nội |
100,000 |
111 |
Ngô Minh Đức |
Phòng Cháy Chữa Cháy Hà Nội |
100,000 |
112 |
Trịnh Thị Đức |
La Phù, Hoài Đức, Hà Nội |
100,000 |
113 |
Ngô Thịnh Đức |
Chung Cư Hoà Phát, Cầu Giấy, Hà Nội |
500,000 |
114 |
Ngô Văn Được |
Phú Cát, Quốc Oai, Hà Nội |
100,000 |
115 |
Ngô Văn Đường |
Phù Lỗ, Sóc Sơn, Hà Nội |
50,000 |
116 |
Ngô Văn Én |
Bắc Phú, Sóc Sơn, Hà Nội |
100,000 |
117 |
Ngô Vân Gia |
Lâm Thao, Phú Thọ |
100,000 |
118 |
Ngô Sỹ Giang |
Hà Nội |
100,000 |
119 |
Ngô Tống Giang |
Tựu Liệt, Thanh Trì, Hà Nội |
100,000 |
120 |
Ngô Văn Giang |
25 Ngõ 29 Núi Đôi, Sóc Sơn, Hà Nội |
500,000 |
121 |
Ngô Xuân Giang |
Định Công, Hoàng Mai, Hà Nội |
100,000 |
122 |
Ngô Mộng Giao |
Liên Mạc, Bắc Từ Liêm, Hà Nội |
100,000 |
123 |
Ngô Văn Giao |
Hoàng Hoa Thám, Ba Đình, Hà Nội |
2,000,000 |
124 |
Cao Hồng Hà |
Đại Lợi |
50,000 |
125 |
Hoàng Việt Hà |
Sơn Đông Sơn Tây, Hà Nội |
50,000 |
126 |
Ngô Thị Hà |
La Phù, Hoài Đức, Hà Nội |
100,000 |
127 |
Ngô Thị Hà |
Đại Hoa, Tây Đăng, Ba Vì |
500,000 |
128 |
Ngô Thị Lâm Hà |
Hoàn Kiếm, Hà Nội |
100,000 |
129 |
Ngô Thu Hà |
Cẩm Phả, Quảng Ninh |
100,000 |
130 |
Ngô Văn Hà |
Kiến Xương, Thái Bình |
300,000 |
131 |
Ngô Văn Hách |
Chi 2 Quảng Khê, Quảng Xương, Thanh Hoá |
100,000 |
132 |
Ngô Đăng Hải |
Đắc Lộc Đoàn Xá Kiến Thuỷ Hải Phòng |
200,000 |
133 |
Ngô Đình Hải |
Lạch Tray, Hải Phòng |
200,000 |
134 |
Ngô Duy Hải |
Yên Lư, Yên Dũng, Bắc Giang |
100,000 |
135 |
Ngô Duyên Hải |
Ngô Quyền, Hải Phòng |
200,000 |
136 |
Ngô Giao Hải |
Ngô Quyền, Hải Phòng |
500,000 |
137 |
Ngô Minh Hải |
Dưỡng Phú, Kim Động, Hưng Yên |
100,000 |
138 |
Ngô Như Hải |
Định Công, Hoàng Mai, Hà Nội |
100,000 |
139 |
Ngô Phú Hải |
Từ Sơn, Bắc Ninh |
200,000 |
140 |
Ngô Thanh Hải |
Phù Ninh, Phú Thọ |
100,000 |
141 |
Ngô Thị Hải |
La Phù, Hoài Đức, Hà Nội |
100,000 |
142 |
Trương Sơn Hải |
Thăng Long, Hà Nội |
100,000 |
143 |
Ngô Văn Hanh |
Bắc Phú, Sóc Sơn, Hà Nội |
100,000 |
144 |
Cao Hồng Hạnh |
Đại Lợi |
50,000 |
145 |
Ngô Văn Hạnh |
Lâm Thao, Phú Thọ |
100,000 |
146 |
Ngô Văn Hào |
Lâm Thao, Phú Thọ |
50,000 |
147 |
Ngô Văn Hào |
Phú Yên, Phú Xuyên, Hà Nội |
200,000 |
148 |
Ngô Thị Hảo |
Phạm Ngũ Lão, Kim Động, Hưng Yên |
100,000 |
149 |
Ngô Thị Hảo |
Phù Lỗ, Sóc Sơn, Hà Nội |
100,000 |
150 |
Ngô Xuân Hè |
Bạch Hạ, Phú Xuyên, Hà Nội |
100,000 |
151 |
Ngô Văn Hiên |
Thượng Cát, Bắc Từ Liêm, Hà Nội |
50,000 |
152 |
Ngô Đức Hiền |
Bắc Phú, Sóc Sơn, Hà Nội |
100,000 |
153 |
Ngô Mạnh Hiển |
Hoa Bằng, Cầu Giấy, Hà Nội |
500,000 |
154 |
Ngô Minh Hiệp |
Phan Đăng Lưu, Yên Viên, Hà Nội |
200,000 |
155 |
Ngô Văn Hiệp |
Phù Lỗ, Sóc Sơn, Hà Nội |
100,000 |
156 |
Ngô Văn Hiệp |
Nam Hồng, Đông Anh, Hà Nội |
100,000 |
157 |
Ngô Trọng Hiếu |
Đông Can, Thụy An, Ba Vì, Hà Nội |
200,000 |
158 |
Ngô Trung Hiếu |
Xuân Nhang, Xuân Đỉnh, Hà Nội |
200,000 |
159 |
Ngô Tuấn Hoa |
Lâm Thao, Phú Thọ |
100,000 |
160 |
Ngô Sỹ Hoà |
Nam Ngạn, Thanh Hoá |
100,000 |
161 |
Ngô Thuý Hoà |
Sóc Sơn, Đông Anh, Hà Nội |
500,000 |
162 |
Ngô Tiến Hoà |
99 Nguyễn Tuân, Thanh Xuân, Hà Nội |
200,000 |
163 |
Ngô Văn Hoà |
Thượng Cát, Bắc Từ Liêm, Hà Nội |
100,000 |
164 |
Cao Hồng Hòa |
Đại Lợi |
50,000 |
165 |
Ngô Đức Hòa |
Lâm Thao, Phú Thọ |
100,000 |
166 |
Nguyễn Văn Hòa |
Xuân Lũng, Lâm Thao. Phú Thọ |
100,000 |
167 |
Ngô Xuân Hoàn |
Tả Thanh Oai, Thanh Trì, Hà Nội |
100,000 |
168 |
Ngô Văn Hoằng |
Phú Yên, Phú Xuyên, Hà Nội |
200,000 |
169 |
Ngô Văn Hoành |
Tiến Dũng, Bắc Giang |
100,000 |
170 |
Ngô Đức Hoạt |
Tam Hiệp, Thanh Trì, Hà Nội |
100,000 |
171 |
Ngô Anh Học |
Quang Trung, Hưng Yên |
100,000 |
172 |
Ngô Thị Hồng |
Phù Lỗ, Sóc Sơn, Hà Nội |
100,000 |
173 |
Ngô Văn Hồng |
Đồ Sơn, Hải Phòng |
200,000 |
174 |
Ngô Văn Hồng |
Nguyễn Chí Thanh, Hà Nội |
200,000 |
175 |
Ngô Xuân Hồng |
Lâm Thao, Phú Thọ |
100,000 |
176 |
Ngô Thị Hợp |
Mai Dịch, Cầu Giấy, Hà Nội |
50,000 |
177 |
Ngô Đình Huấn |
Hương Sơn, Mỹ Đức, Hà Nội |
200,000 |
178 |
Ngô Văn Huê |
Yên Lư, Yên Dũng, Bắc Giang |
100,000 |
179 |
Ngô Phú Huệ |
Hồi Quan, Tương Giang, Từ Sơn, Bắc Ninh |
1,000,000 |
180 |
Ngô Mạnh Hùng |
79 Dương Quảng Hàm, Cầu Giấy, Hà Nội |
500,000 |
181 |
Ngô Văn Hùng |
Bùi Thị Xuân, Hà Nội |
200,000 |
182 |
Ngô Văn Hùng |
Phù Lỗ, Sóc Sơn, Hà Nội |
100,000 |
183 |
Ngô Văn Hùng |
La Phù, Hoài Đức, Hà Nội |
200,000 |
184 |
Ngô Xuân Hùng |
Cầm Đình, Phúc Thọ, Hà Nội |
5,500,000 |
185 |
Lê Thị Mai Hương |
Chùa Thông, Sơn Lạc, Sơn Tây, Hà Nội |
50,000 |
186 |
Vũ Thị Thu Hương |
Trung Hưng, Sơn Tây, Hà Nội |
50,000 |
187 |
Ngô Thị Hường |
Đông Vệ, Thanh Hoá |
200,000 |
188 |
Ngô Hoàng Nguyên |
Yên Hoà, Cầu Giấy, Hà Nội |
5,000,000 |
189 |
Ngô Huyên |
Cẩm Phả, Quảng Ninh |
50,000 |
190 |
Ngô Thu Huyền |
Định Công, Hoàng Mai, H N |
100,000 |
191 |
Ngô Văn Huyền |
Tô Hiệu, Thường Tín, Hà Nội |
50,000 |
192 |
Đặng Quốc Huỳnh |
Láng Thượng, Đống Đa, Hà Nội |
100,000 |
193 |
Ngô Hữu Hý |
Họ Ngô Lâm Nghĩa, Lâm Thao, Phú Thọ |
50,000 |
194 |
Ngô Hỷ |
Bắc Phú, Sóc Sơn, Hà Nội |
100,000 |
195 |
Ngô Văn Khẩn |
Thôn Đoài, Nam Hồng, Đông Anh, Hà Nội |
100,000 |
196 |
Ngô Hồng Khanh |
Bạch Hạ, Phú Xuyên, Hà Nội |
3,000,000 |
197 |
Ngô Văn Khanh |
La Phù, Hoài Đức, Hà Nội |
200,000 |
198 |
Ngô Văn Khanh |
Bắc Giang |
500,000 |
199 |
Ngô Hùng Khánh |
Khu 7, Diêm Điền, Thái Thuỵ, Thái Bình |
200,000 |
200 |
Ngô Văn Khánh |
Xuân Tàng, Bắc Phú, Sóc Sơn, Hà Nội |
100,000 |
201 |
Ngô Đăng Khoa |
Thanh Xuân, Hà Nội |
1,000,000 |
202 |
Ngô Đăng Khoa |
Tiến Dũng, Yên Dũng, Bắc Giang |
100,000 |
203 |
Ngô Minh Khoa |
Tam Nông, Phú Thọ |
100,000 |
204 |
Ngô Công Khoát |
Thái Bình |
100,000 |
205 |
Ngô Quốc Khuyên |
Định Công, Hoàng Mai, Hà Nội |
500,000 |
206 |
Ngô Bá Kiệm |
Cẩm Phả, Quảng Ninh |
100,000 |
207 |
Ngô Đình Kiên |
Chính Nghĩa, Kim Động, Hưng Yên |
200,000 |
208 |
Ngô Trung Kiên |
Khương Đình, Thanh Xuân, Hà Nội |
200,000 |
209 |
Ngô Văn Kiên |
Bắc Từ Liêm, Hà Nội |
50,000 |
210 |
Ngô Xuân Kiều |
An Xuyên, Tô Hiệu, Thường Tín |
100,000 |
211 |
Ngô Trọng Kim |
Hà Tĩnh |
1,000,000 |
212 |
Ngô Văn Kính |
An Viên, Tô Hiệu, Thường Tín, Hà Nội |
50,000 |
213 |
Dương Thị Ký |
Gia Lâm, Long Biên, Hà Nội |
100,000 |
214 |
Ngô Văn Ký |
Tiến Dũng, Yên Dũng, Bắc Giang |
50,000 |
215 |
Ngô Văn Kỳ |
Bạch Hạ, Phú Xuyên, Hà Nội |
500,000 |
216 |
Hoàng Đình Lâm |
Ngọc Thuỵ, Long Biên, Hà Nội |
100,000 |
217 |
Ngô Hương Lan |
Cát Linh, Đống Đa, Hà Nội |
200,000 |
218 |
Ngô Thị Lan |
Nông Trang, Việt Trì, Phú Thọ |
100,000 |
219 |
Ngô Văn Lan |
Sơn Động. Bắc Giang |
100,000 |
220 |
Ngô Văn Lân |
An Xuyên, Thường Tín |
100,000 |
221 |
Ngô Xuân Lịch |
Yên Bắc, Duy Tiên, Hà Nam |
10,000,000 |
222 |
Ngô Thanh Liêm |
Tả Thanh Oai, Thanh Trì, Hà Nội |
200,000 |
223 |
Ngô Thị Liên |
Đồ Sơn, Hải Phòng |
100,000 |
224 |
Nguyễn Thị Liên |
Dâu Họ Ngô Thanh Hóa |
100,000 |
225 |
Ngô Văn Linh |
Chi 2 Quảng Khê, Quảng Xương, Thanh Hoá |
100,000 |
226 |
Ngô Minh Loan |
Lâm Thao, Phú Thọ |
50,000 |
227 |
Ngô Thị Loan |
Phù Lỗ, Sóc Sơn, Hà Nội |
50,000 |
228 |
Nguyễn Thị Loan |
Hà Nội |
200,000 |
229 |
Ngô Văn Lợi |
La Phù, Hoài Đức, Hà Nội |
200,000 |
230 |
Ngô Văn Long |
Phù Lỗ, Sóc Sơn, Hà Nội |
100,000 |
231 |
Cao Hồng Luân |
Đại Lợi |
50,000 |
232 |
Ngô Thành Luân |
Định Công, Hoàng Mai, Hà Nội |
100,000 |
233 |
Ngô Văn Luận |
Bắc Phú, Sóc Sơn, Hà Nội |
100,000 |
234 |
Nguyễn Kim Luận |
Láng Thượng, Đống Đa, Hà Nội |
300,000 |
235 |
Ngô Thị Luật |
An Xuyên, Thường Tín, Hà Nội |
50,000 |
236 |
Ngô Văn Lực |
Bạch Hạ, Phú Xuyên, Hà Nội |
100,000 |
237 |
Ngô Văn Lừng |
An Duyên, Tô Hiệu, Thường Tín, Hà Nội |
100,000 |
238 |
Ngô Văn Lương |
Chi 2 Quảng Khê, Quảng Xương, Thanh Hoá |
100,000 |
239 |
Ngô Văn Lương |
Lê Thánh Tông, Tp Thanh Hoá |
100,000 |
240 |
Nguyễn Mai Lương |
Xuân Lũng, Lâm Thao. Phú Thọ |
50,000 |
241 |
Ngô Lưu |
Tả Thanh Oai, Thanh Trì, Hà Nội |
100,000 |
242 |
Ngô Quang Lưu |
Lâm Thao, Phú Thọ |
100,000 |
243 |
Ngô Đình Lũy |
Tựu Liệt, Thanh Trì, Hà Nội |
100,000 |
244 |
Ngô Văn Luyến |
An Duyên, Tô Hiệu, Thường Tín, Hà Nội |
100,000 |
245 |
Ngô Văn Mạch |
Phú Cát, Quốc Oai, Hà Nội |
100,000 |
246 |
Ngô Văn Mẫn |
Quảng Khê, Quảng Xương, Thanh Hoá |
100,000 |
247 |
Ngô Đức Mạnh |
Lĩnh Nam, Hoàng Mai, Hà Nội |
300,000 |
248 |
Ngô Hoàng Mạnh |
Hà Nội |
500,000 |
249 |
Ngô Minh Mạnh |
Thượng Cát, Bắc Từ Liêm, Hà Nội |
100,000 |
250 |
Ngô Văn Mạnh |
Chi 3 Quảng Thạch, Quảng Xương, Thanh Hoá |
100,000 |
251 |
Ngô Văn Mạnh |
Hiệp Hoà, Bắc Giang |
200,000 |
252 |
Ngô Văn Mạnh |
Phù Lỗ, Sóc Sơn, Hà Nội |
50,000 |
253 |
Đoàn Thị Minh |
Phù Lỗ, Sóc Sơn, Hà Nội |
100,000 |
254 |
Ngô Đình Minh |
Thượng Cát, Bắc Từ Liêm, Hà Nội |
50,000 |
255 |
Ngô Hữu Minh |
Họ Ngô Vĩnh Nam, Vĩnh Linh, Quảng Trị |
1,000,000 |
256 |
Ngô Minh |
Ba Đình, Hà Nội |
100,000 |
257 |
Ngô Quang Minh |
Thổ Quan, Khâm Thiên, Hà Nội |
100,000 |
258 |
Ngô Thị Hồng Minh |
Đh Kinh Tế Quốc Dân Hà Nội |
500,000 |
259 |
Ngô Tuấn Minh |
Đại Lộ Thăng Long Hà Nội |
200,000 |
260 |
Ngô Văn Minh |
Hạ Long, Quảng Ninh |
500,000 |
261 |
Ngô Văn Minh |
Hương Câu, Hương Lâm, Hiệp Hoà, Bắc Giang |
200,000 |
262 |
Ngô Văn Mọc |
Tả Thanh Oai, Thanh Trì, Hà Nội |
100,000 |
263 |
Ngô Trọng Mỹ |
Họ Ngô Phú Thọ |
300,000 |
264 |
Ngô Văn Nam |
Hải Châu, Tĩnh Gia, Thanh Hoá |
100,000 |
265 |
Ngô Văn Nam |
La Phù, Hoài Đức, Hà Nội |
500,000 |
266 |
Ngô Đức Nga |
Dịch Vọng, Cầu Giấy, Hà Nội |
500,000 |
267 |
Ngô Thanh Nghị |
Vĩnh Phúc, Ba Đình, Hà Nội |
300,000 |
268 |
Ngô Khắc Nghĩa |
La Khê, Hà Đông, Hà Nội |
200,000 |
269 |
Ngô Văn Nghĩa |
Phù Lỗ, Sóc Sơn, Hà Nội |
50,000 |
270 |
Ngô Công Nguyên |
Phù Lỗ, Sóc Sơn, Hà Nội |
50,000 |
271 |
Ngô Văn Nguyên |
Tiến Dũng, Bắc Giang |
100,000 |
272 |
Ngô Văn Nhâm |
Thành Công, Ba Đình, Hà Nội |
200,000 |
273 |
Ngô Phú Nhân |
Từ Sơn, Bắc Ninh |
200,000 |
274 |
Lê Thị Nhật |
Linh Quang, Đống Đa, Hà Nội |
300,000 |
275 |
Ngô Xuân Nhật |
Lương Tài, Bắc Ninh |
100,000 |
276 |
Ngô Ngọc Vân Nhi |
Hồng Thạch, Cẩm Phả, Quảng Ninh |
200,000 |
277 |
Ngô Văn Nho |
Thuỵ Phiêu, Thuỵ An, Hà Tây |
100,000 |
278 |
Ngô Đình Nhu |
Yên Dũng, Bắc Giang |
100,000 |
279 |
Ngô Đình Nhu |
Họ Ngô Thái Bình |
100,000 |
280 |
Ngô Thị Như |
Số Nha 2 Ngõ 158, Kiến Thuỵ, Hải Phòng |
200,000 |
281 |
Đỗ Thị Nhung |
Bạch Hạ, Phú Xuyên, Hà Nội |
100,000 |
282 |
Ngô Đức Nhương |
Thượng Cát, Bắc Từ Liêm, Hà Nội |
100,000 |
283 |
Ngô Văn Nhường |
Kiều Sơn, Đằng Lâm, Hải Phòng |
300,000 |
284 |
Nguyễn Thị Ninh |
La Phù, Hoài Đức, Hà Nội |
50,000 |
285 |
Ngô Gia Phong |
Duyên Thái, Thường Tín, Hà Nội |
100,000 |
286 |
Ngô Tiên Phong |
Tân Lập, Cẩm Phả, Quảng Ninh |
500,000 |
287 |
NguyễnXuân Phong |
Xuân Lũng, Xuân Thao, Phú Thọ |
50,000 |
288 |
Ngô Văn Phú |
Phù Lỗ, Sóc Sơn, Hà Nội |
100,000 |
289 |
Ngô Văn Phú |
La Phù, Hoài Đức, Hà Nội |
100,000 |
290 |
Ngô Văn Phúc |
Phù Lỗ, Sóc Sơn, Hà Nội |
200,000 |
291 |
Ngô Văn Phúc |
Dịch Vọng Hậu, Cầu Giấy, Hà Nội |
500,000 |
292 |
Ngô Văn Phúc |
Ca Tp Hà Nội |
100,000 |
293 |
Ngô Văn Phùng |
Văn Quán, Hà Đông |
100,000 |
294 |
Ngô Công Phương |
Gđ Sở Điện Lực Hưng Yên |
1,000,000 |
295 |
Ngô Xuân Phương |
Diễn Hoa, Diễn Châu, Nghệ An |
500,000 |
296 |
Ngô Thị Phượng |
Thượng Cát, Bắc Từ Liêm, Hà Nội |
100,000 |
297 |
Ngô Thị Phượng |
Việt Trì, Phú Thọ |
200,000 |
298 |
Ngô Đức Quân |
Hiệp Hoà, Bắc Giang |
200,000 |
299 |
Ngô Phú Quân |
Hồi Quan, Tương Giang, Từ Sơn, Bắc Ninh |
100,000 |
300 |
Phương Quân |
Thái Bình |
100,000 |
301 |
Ngô Văn Quang |
Bắc Phú, Sóc Sơn, Hà Nội |
100,000 |
302 |
Ngô Văn Quang |
Trung Tâm Bò Sữa Bà Vì, Hà Nội |
100,000 |
303 |
Ngô Vinh Quang |
Hàng Kênh, Hải Phòng |
100,000 |
304 |
Ngô Minh Quốc |
Trần Hưng Đạo , Tp Thái Bình |
200,000 |
305 |
Ngô Tiến Quý |
Hà Nội |
1,000,000 |
306 |
Ngô Văn Quý |
Quảng Khê, Quảng Xương, Thanh Hoá |
100,000 |
307 |
Ngô Văn Quý |
Thượng Cát, Bắc Từ Liêm, Hà Nội |
100,000 |
308 |
Ngô Đình Quyền |
Thượng Cát, Bắc Từ Liêm, Hà Nội |
100,000 |
309 |
Ngô Như Quyền |
Tả Thanh Oai, Thanh Trì, Hà Nội |
500,000 |
310 |
Ngô Xuân Quyền |
Tiến Dũng, Yên Dũng, Bắc Giang |
100,000 |
311 |
Ngô Xuân Quyền |
Ngô Quyền, Tiên Lữ, Hưng Yên |
100,000 |
312 |
Ngô Văn Sắc |
Bắc Phú, Sóc Sơn, Hà Nội |
200,000 |
313 |
Ngô Văn San |
Tô Hiệu, Thường Tín, Hà Nội |
200,000 |
314 |
Ngô Duy Sang |
Vĩnh Ninh, Bắc Giang |
200,000 |
315 |
Ngô Văn Sáng |
Bắc Phú, Sóc Sơn, Hà Nội |
100,000 |
316 |
Ngô Thị Sáu |
Phù Lỗ, Sóc Sơn, Hà Nội |
50,000 |
317 |
Ngô Mai Sinh |
Xuân Hòa, Vũ Thư, Thái Bình |
100,000 |
318 |
Ngô Văn Sinh |
Bắc Phú, Sóc Sơn, Hà Nội |
50,000 |
319 |
Ngô Văn Sinh |
Bắc Phú, Sóc Sơn, Hà Nội |
100,000 |
320 |
Ngô Hồng Sơn |
Tổ 1B Khu 7 Bãi Cháy, Quảng Ninh |
500,000 |
321 |
Ngô Phú Sơn |
Từ Sơn, Bắc Ninh |
500,000 |
322 |
Ngô Thái Sơn |
Định Công, Hoàng Mai, Hà Nội |
100,000 |
323 |
Ngô Thành Sơn |
Đội Cấn, Hà Nội |
200,000 |
324 |
Ngô Văn Sơn |
Hiệp Hoà, Bắc Giang |
50,000 |
325 |
Ngô Văn Sơn |
Hà Đông, Hà Nội |
200,000 |
326 |
Ngô Văn Sơn |
Chính Nghĩa, Kim Động, Hưng Yên |
100,000 |
327 |
Ngô Văn Sơn |
Bắc Giang |
100,000 |
328 |
Ngô Minh Sơn |
Vũ Trung, Kiến Xương, Thái Bình |
10,000,000 |
329 |
Ngô Văn Sử |
Hương Tô, Hương Lâm, Bắc Giang |
200,000 |
330 |
Ngô Quốc Tài |
Duy Tiên, Hà Nam |
500,000 |
331 |
Ngô Văn Tài |
Phù Cát, Quốc Oai, Hà Nội |
100,000 |
332 |
Ngô Văn Tại |
Sơn Hải, Ngọc Hải, Đồ Sơn, Hải Phòng |
100,000 |
333 |
Ngô Văn Tám |
Bắc Phú, Sóc Sơn, Hà Nội |
100,000 |
334 |
Ngô Anh Tâm |
Đồng Phang, Định Hoà, Yên Đinh, Thanh Hoá |
100,000 |
335 |
Ngô Trung Tâm |
Đài Hoa, Tây Đằng Ba Vì, Hà Nội |
1,000,000 |
336 |
Ngô Văn Tâm |
Nguyễn Thái Học, Yên Bái |
1,000,000 |
337 |
Nguyễn Thị Tâm |
Kỳ Bá, Thái Bình |
50,000 |
338 |
Ngô Văn Tân |
Thượng Cát, Bắc Từ Liêm, Hà Nội |
100,000 |
339 |
Ngô Văn Tân |
Bắc Phú, Sóc Sơn, Hà Nội |
500,000 |
340 |
Ngô Văn Tân |
Hiệp Hoà, Bắc Giang |
100,000 |
341 |
Ngô Văn Sơn Tấn |
Định Công, Hoàng Mai, Hà Nội |
100,000 |
342 |
Ngô Văn Tấn |
La Phù, Hoài Đức, Hà Nội |
300,000 |
343 |
Ngô Văn Tần |
Thuỵ Phiêu, Thuỵ An, Hà Tây |
100,000 |
344 |
Ngô Văn Tăng |
Bắc Phú, Sóc Sơn, Hà Nội |
100,000 |
345 |
Ngô Xuân Thăng |
Ngô Quyền, Tiên Lữ, Hưng Yên |
50,000 |
346 |
Ngô Ngọc Thắng |
Phù Lỗ, Sóc Sơn, Hà Nội |
100,000 |
347 |
Ngô Quang Thắng |
Nguyễn Chính, Tân Mai, Hà Nội |
100,000 |
348 |
Ngô Thế Thắng |
Họ Ngô Thế, Trung Giả, Sóc Sơn, Hà Nội |
500,000 |
349 |
Ngô Thế Thắng |
Nguyễn Chí Thanh, Hà Nội |
200,000 |
350 |
Ngô Văn Thắng |
Hoa Thám, La Phù, Hà Nội |
200,000 |
351 |
Ngô Văn Thắng |
Định Công, Hoàng Mai, Hà Nội |
100,000 |
352 |
Ngô Văn Thặng |
Tiến Dũng, Yên Dũng, Bắc Giang |
100,000 |
353 |
Ngô Ngọc Thanh |
Thượng Cát, Bắc Từ Liêm, Hà Nội |
100,000 |
354 |
Ngô Phú Thanh |
Từ Sơn, Bắc Ninh |
100,000 |
355 |
Ngô Thị Thanh |
Cầu Bưu, Thanh Trì, Hà Nội |
100,000 |
356 |
Ngô Văn Thanh |
Hiệp Hoà, Bắc Giang |
50,000 |
357 |
Ngô Xuân Thanh |
Tiên Lữ, Hưng Yên |
100,000 |
358 |
Ngô Đức Thành |
Diêm Điền, Thái Thụy , Thái Bình |
500,000 |
359 |
Ngô Minh Thành |
Vân Đồn, Quảng Ninh |
50,000 |
360 |
Ngô Phúc Thành |
Nguyễn Huy Tưởng, Thanh Xuân, Hà Nội |
500,000 |
361 |
Ngô Tất Thành |
Đông Ba, Bắc Từ Liêm, Hà Nội |
200,000 |
362 |
Ngô Tiến Thành |
Định Công, Hoàng Mai, Hà Nội |
100,000 |
363 |
Ngô Trung Thành |
Nguyễn Sơn, Long Biên, Hà Nội |
500,000 |
364 |
Ngô Văn Thành |
Xuân Tàng, Bắc Phú, Sóc Sơn, Hà Nội |
100,000 |
365 |
Ngô Thị Bích Thảo |
Phòng 5/63 Dd1 Chung Cư Hoà Phát, Cầu Giấy, Hà Nội |
1,000,000 |
366 |
Ngô Xuân Tiến Thế |
Tiên Lữ, Hưng Yên |
200,000 |
367 |
Ngô Văn Thể |
Quảng Trường, Quảng Xương, Thanh Hoá |
200,000 |
368 |
Nguyễn Thi Thêm |
Thượng Cát, Bắc Từ Liêm, Hà Nội |
100,000 |
369 |
Trần Thị Thêm |
Lê Chân, Hải Phòng |
50,000 |
370 |
Ngô Đình Thi |
H7B TT Văn Công Quân Đội, Mai Dịch, Hà Nội |
1,000,000 |
371 |
Ngô Văn Thiêm |
La Phù, Hoài Đức, Hà Nội |
100,000 |
372 |
Ngô Quyết Thiềm |
Hiệp Hoà, Bắc Giang |
200,000 |
373 |
Ngô Văn Thiên |
Định Công, Hoàng Mai, Hà Nội |
100,000 |
374 |
Ngô Tất Thỉnh |
Kiến Thuỵ, Hải Phòng (Phó CT UBND xã Sơn Tây |
100,000 |
375 |
Ngô Đức Thịnh |
Kim Sơn, Sơn Tây, Hà Nội |
200,000 |
376 |
Ngô Gia Thịnh |
Tô Hiệu, Thường Tín, Hà Nội |
100,000 |
377 |
Nguyễn Văn Thịnh |
Xuân Đỉnh, Từ Liêm, Hà Nội |
50,000 |
378 |
Ngô Minh Thoa |
Tổ 1 Khu 6 Cẩm Trung, Cẩm Phả, Quảng Ninh |
200,000 |
379 |
Nguyễn Văn Thoa |
Kiến Hưng, Hà Đông, Hà Nội (Cụ Tổ: Ngô Thuần Lương) |
500,000 |
380 |
Ngô Xuân Thoàn |
Mễ Trì, Hà Nội |
500,000 |
381 |
Ngô Văn Thông |
Thụy Khuê, Hà Nội |
200,000 |
382 |
Ngô Văn Thu |
Thượng Cát, Bắc Từ Liêm, Hà Nội |
20,000 |
383 |
Trần Kim Thư |
Nam Thành Công, Đống Đa, Hà Nội |
50,000 |
384 |
Ngô Văn Thuần |
Nam Hồng, Đông Anh, Hà Nội |
200,000 |
385 |
Ngô Văn Thuận |
Thuỵ Phiêu, Thuỵ An, Hà Tây |
100,000 |
386 |
Ngô Văn Thuận |
Định Công, Hoàng Mai, Hà Nội |
100,000 |
387 |
Ngô Thuật |
Ngạc Thiện, Tân Yên, Bắc Giang |
100,000 |
388 |
Ngô Duy Thực |
Võng Thị, Tây Hồ, Hà Nội |
100,000 |
389 |
Ngô Mạnh Thung |
Thượng Cát, Bắc Từ Liêm, Hà Nội |
100,000 |
390 |
Ngô Thị Thước |
Định Công, Hoàng Mai, Hà Nội |
100,000 |
391 |
Ngô Văn Thước |
Tiến Dũng, Bắc Giang |
100,000 |
392 |
Ngô Đình Thường |
Tam Hiệp, Thanh Trì, Hà Nội |
100,000 |
393 |
Ngô Mạnh Thường |
Lê Trọng Tấn, Thanh Xuân, Hà Nội |
500,000 |
394 |
Ngô Thanh Thuỳ |
Thuỵ Phiêu, Thuỵ An, Hà Tây |
100,000 |
395 |
Ngô Thu Thuỷ |
Time City, Hà Nội |
200,000 |
396 |
Ngô Trọng Thuỷ |
Lâm Thao, Phú Thọ |
200,000 |
397 |
Ngô Văn Thủy |
Tổng Công ty Lũng Lô, Bộ Công Binh |
5,000,000 |
398 |
Ngô Xuân Thủy |
Pháo Đài Láng, Hà Nội |
200,000 |
399 |
Ngô Văn Thuyết |
Bạch Hạ, Phú Xuyên, Hà Nội |
100,000 |
400 |
Ngô Văn Tí |
Bắc Phú, Sóc Sơn, Hà Nội |
100,000 |
401 |
Ngô Đăng Tiến |
Việt Hùng, Đông Anh, Hà Nội |
100,000 |
402 |
Ngô Đình Tiến |
Duyên Thái, Thường Tín, Hà Nội |
100,000 |
403 |
Ngô Đức Tiến |
Nam Định |
200,000 |
404 |
Ngô Văn Tiến |
Đông Can, Thụy An, Ba Vì, Hà Nội |
200,000 |
405 |
Ngô Xuân Tiến |
Giao Thuỷ, Nam Định |
100,000 |
406 |
Ngô Xuân Tiến |
Hạ Long, Quảng Ninh |
100,000 |
407 |
Ngô Gia Tiệp |
Đông Ba, Bắc Từ Liêm, Hà Nội |
500,000 |
408 |
Ngô Văn Tín |
La Phù, Hoài Đức, Hà Nội |
100,000 |
409 |
Ngô Văn Tính |
La Phù, Hoài Đức, Hà Nội |
200,000 |
410 |
Ngô Văn Tính |
Bắc Phú, Sóc Sơn, Hà Nội |
100,000 |
411 |
Tô Thị Tình |
Cẩm Phả, Quảng Ninh |
100,000 |
412 |
Ngô Kim Tỉnh |
Nam Hồng, Đông Anh, Hà Nội |
500,000 |
413 |
Ngô Thị Tỉnh |
Phù Lỗ, Sóc Sơn, Hà Nội |
100,000 |
414 |
Dương Thị Tố |
Diêm Điền, Thái Thụy , Thái Bình |
100,000 |
415 |
Ngô Duy Toán |
La Khê, Hà Đông, Hà Nội |
1,000,000 |
416 |
Ngô Viết Toán |
Phú Cát, Quốc Oai, Hà Nội |
100,000 |
417 |
Ngô Ngọc Toàn |
Tam Hiệp, Thanh Trì, Hà Nội |
200,000 |
418 |
Nguyễn Quốc Toản |
Phúc Xá, Ba Đình, Hà Nội |
50,000 |
419 |
Lê Văn Tới |
Chung Cư Thăng Long, Hà Nội |
100,000 |
420 |
Ngô Duy Tộ |
Thọ Nghiệp, Xuân Trường, Nam Định |
100,000 |
421 |
Ngô Mai Trang |
Định Công, Hoàng Mai, Hà Nội |
50,000 |
422 |
Ngô Đăng Tráng |
Đông Anh, Hà Nội |
100,000 |
423 |
Ngô Văn Tráng |
Yên Hoà, Cầu Giấy, Hà Nội |
100,000 |
424 |
Ngô Đăng Tri |
Thường Trực Hội Đồng Họ Ngô Việt Nam |
1,000,000 |
425 |
Phạm Minh Triển |
Bạch Hạ, Phú Xuyên, Hà Nội |
100,000 |
426 |
Ngô Văn Triệu |
Tô Hiệu, Thường Tín, Hà Nội |
100,000 |
427 |
Ngô Văn Triệu |
Đại Kim, Hoàng Mai, Hà Nội |
200,000 |
428 |
Ngô Thị Trình |
Bạch Hạ, Phú Xuyên, Hà Nội |
100,000 |
429 |
Ngô Đình Trọn |
Tổ 1 Khu 6 Cẩm Trung, Cẩm Phả, Quảng Ninh |
100,000 |
430 |
Ngô Văn Trực |
Chi 2 Quảng Khê, Quảng Xương, Thanh Hoá |
100,000 |
431 |
Ngô Văn Trực |
Ngọc Hải, Đồ Sơn, Hải Phòng |
100,000 |
432 |
Ngô Mạnh Trung |
La Khê, Hà Đông, Hà Nội |
2,000,000 |
433 |
Ngô Mạnh Trung |
La Khê, Hà Đông, Hà Nội |
200,000 |
434 |
Ngô Ngọc Trung |
Mục Sơn, Thanh Hóa |
100,000 |
435 |
Ngô Phú Chi Trung |
Từ Sơn, Bắc Ninh |
100,000 |
436 |
Ngô Quang Trung |
Hồng Gai, Quảng Ninh |
500,000 |
437 |
Ngô Thành Trung |
Định Công, Hoàng Mai, Hà Nội |
100,000 |
438 |
Ngô Thị Kim Trung |
Dòng Họ Ngô Trảo Nha Hà Tĩnh |
500,000 |
439 |
Ngô Văn Trung |
Hạ Long, Quảng Ninh |
3,000,000 |
440 |
Ngô Vĩnh Trung |
Cẩm Phả, Quảng Ninh |
100,000 |
441 |
Ngô Quang Trường |
Định Công, Hoàng Mai, Hà Nội |
50,000 |
442 |
Ngô Xuân Trường |
Văn Hội, Văn Bình, Thường Tín, Hà Nội |
20,000,000 |
443 |
Ngô Xuân Trường |
Hạ Long, Quảng Ninh |
15,500,000 |
444 |
Ngô Duy Tú |
Kiến Xương, Thái Bình |
50,000 |
445 |
Ngô Văn Tư |
Bạch Hạ, Phú Xuyên, Hà Nội |
500,000 |
446 |
Ngô Gia Tự |
Thượng Cát, Bắc Từ Liêm, Hà Nội |
300,000 |
447 |
Ngô Đình Tuân |
Nguyễn Đình Chiểu, Lê Lợi, Tp Vinh, Nghệ An |
500,000 |
448 |
Ngô Mỹ Tuân |
55 Nguyễn Phúc Lai, Đống Đa, Hà Nội |
500,000 |
449 |
Ngô Định Tuấn |
Tam Hiệp, Thanh Trì, Hà Nội |
100,000 |
450 |
Ngô Quốc Tuấn |
Yên Tàng, Bắc Phú, Sóc Sơn, Hà Nội |
200,000 |
451 |
Ngô Quốc Tuấn |
Định Công, Hoàng Mai, Hà Nội |
100,000 |
452 |
Ngô Văn Tuấn |
Hiệp Hoà, Bắc Giang |
200,000 |
453 |
Ngô Văn Tuấn |
Kim Động, Hưng Yên |
200,000 |
454 |
Ngô Văn Tuấn |
Long Biên, Hà Nội |
100,000 |
455 |
Ngô Văn Tuấn |
An Duyên, Tô Hiệu, Thường Tín, Hà Nội |
200,000 |
456 |
Ngô Văn Tuấn |
Tiến Dũng, Yên Dũng, Bắc Giang |
100,000 |
457 |
Ngô Văn Tuấn |
Phó chủ tịch Hội đồng Họ Ngô Việt Nam |
20,000,000 |
458 |
Ngô Xuân Tùng |
Bộ Tư Lệnh Thủ Đô, Hà Đông, Hà Nội |
200,000 |
459 |
Ngô Văn Tuy |
Tiến Dũng, Bắc Giang |
100,000 |
460 |
Ngô Văn Tuyến |
Phù Cát, Quốc Oai, Hà Nội |
500,000 |
461 |
Ngô Văn Tuyền |
La Phù, Hoài Đức, Hà Nội |
100,000 |
462 |
Ngô Văn Tuyển |
Bạch Hạ, Phú Xuyên, Hà Nội |
100,000 |
463 |
Ngô Văn Tư |
Thổ Quan, Khiêm Thiên, Hà Nội |
100,000 |
464 |
Ngô Thị Tứ |
Họ Ngô Thái Bình |
100,000 |
465 |
Ngô Thị Tường |
Thượng Cát, Bắc Từ Liêm, Hà Nội |
100,000 |
466 |
Ngô Văn Tưởng |
Hiệp Hoà, Bắc Giang |
200,000 |
467 |
Dương Ngô Tỳ |
Nguyễn Chí Thanh Hà Nội |
200,000 |
468 |
Ngô Văn Ước |
Lâm Thao, Phú Thọ |
50,000 |
469 |
Ngô Thị Út |
Thanh Miếu, Việt Trì, Phú Thọ |
200,000 |
470 |
Ngô Văn Uyên |
La Phù, Hoài Đức, Hà Nội |
200,000 |
471 |
Ngô Xuân Uyên |
Số 22 Ngách 48/145 Quan Nhân Thanh Xuân, Hà Nội |
200,000 |
472 |
Ngô Quang Uyển |
Tân Bình, Thái Binh |
100,000 |
473 |
Hà Thị Vân |
Họ Ngô Thái Bình |
100,000 |
474 |
Ngô Hồng Vân |
Dịch Vọng Hậu, Cầu Giấy, Hà Nội |
200,000 |
475 |
Ngô Ngữ Ngọc Vân |
Tân Yên, Bắc Giang |
100,000 |
476 |
Ngô Đình Văn |
Thượng Cát, Bắc Từ Liêm, Hà Nội |
50,000 |
477 |
Ngô Quang Văn |
Đông Bắc Ga, Tp Thanh Hoá |
200,000 |
478 |
Ngô Văn Vạn |
Yên Tàng, Bắc Phú, Sóc Sơn, Hà Nội |
100,000 |
479 |
Nguyễn Thị Vẹt |
Phù Lỗ, Sóc Sơn, Hà Nội |
50,000 |
480 |
Ngô Đức Việt |
Định Công, Hoàng Mai, Hà Nội |
100,000 |
481 |
Ngô Minh Việt |
Kim Quan, Yên Viên, Gia Lâm, Hà Nội |
100,000 |
482 |
Ngô Quang Việt |
Bệnh Viện Quân Y 354, Hà Nội |
1,000,000 |
483 |
Ngô Văn Việt |
Thế Trạch, Mai Đình, Sóc Sơn, Hà Nội |
100,000 |
484 |
Nguyễn Văn Việt |
Kim Động Hưng Yên |
50,000 |
485 |
Bùi Văn Vinh |
Lê Chân, Hải Phòng |
100,000 |
486 |
Ngô Sỹ Vinh |
Chủ Tịch Ngô Tộc Thanh Hóa |
100,000 |
487 |
Ngô Vân Vinh |
Mai Đình, Sóc Sơn, Hà Nội |
50,000 |
488 |
Ngô Quốc Vũ |
Việt Trì, Phú Thọ |
200,000 |
489 |
Ngô Quôc Vương |
Định Công, Hoàng Mai, Hà Nội |
100,000 |
490 |
Ngô Đức Vượng |
Phù Lỗ, Sóc Sơn, Hà Nội |
100,000 |
491 |
Ngô Quang Vy |
An Duyên, Tô Hiệu, Thường Tín, Hà Nội |
100,000 |
492 |
Ngô Hồ Vỹ |
Bắc Phú, Sóc Sơn, Hà Nội |
200,000 |
493 |
Ngô Quang Xếp |
Cẩm Phả, Quảng Ninh |
100,000 |
494 |
Ngô Thanh Xuân |
Xuân Trường, Nam Định |
100,000 |
495 |
Ngô Thị Hoa Xuân |
ĐH Kinh Tế Quốc Dân Hà Nội |
500,000 |
496 |
Ngô Thị Xuân |
Kỳ Bá, Thái Bình |
100,000 |
497 |
Ngô Văn Xuân |
Mai Đình, Sóc Sơn, Hà Nội |
100,000 |
497 |
Nguyễn Thị Xuân |
Định Công, Hoàng Mai, Hà Nội |
200,000 |
498 |
Trần Ngọc Xuân |
Đồng Quốc Bình Hải Phòng |
50,000 |
499 |
Ngô Thành Xuyên |
Văn Miếu, Thanh Sơn, Phú Thọ |
100,000 |
500 |
Ngô Trọng Yêm |
Khoái Châu. Hưng Yên |
1,000,000 |
501 |
Nguyễn Thị Yến |
Dòng Họ 3 Ngành Xuân Lũng |
500,000 |
502 |
Các cháu |
L/Đoàn K/sát Khí tượng TV Số 10 Pháo Đài Láng, HN |
2,000,000 |
503 |
Họ Ngô Phú Cốc |
Phạm Ngũ Lão, Kim Động, Hưng Yên |
1,000,000 |
504 |
Hội Khuyến học họ Ngô Trung Thực |
Nội Phật, Tam Hợp, Bình Xuyên, Vĩnh Phúc |
500,000 |
505 |
Chi Hội Ngô Sỹ Diên |
Tứ Hiệp, Thanh Trì, Hà Nội |
2,000,000 |
506 |
Chi Tộc Ngô Đình |
Hương Sơn, Mỹ Đức, Hà Nội |
1,000,000 |
507 |
Chi Tộc Ngô Văn |
Thanh Ba, Phú Thọ |
1,000,000 |
508 |
Đoàn Họ Ngô |
Sóc Sơn, Đông Anh, Hà Nội |
5,000,000 |
509 |
Đoàn Họ Ngô Hạ Đoạn |
Đông Hải 2, Hải An, Hải Phòng |
2,500,000 |
510 |
Đoàn T.Phố Thái Bình |
Thái Bình |
500,000 |
511 |
Dòng Họ Ngô |
Định Công, Hoàng Mai, Hà Nội |
200,000 |
512 |
Ngô Nghĩa Đảng |
Xuân Vinh, Xuân Trường, Nam Định |
360,000 |
513 |
G/đình Dương Ngô Quảng |
Yên Khê, Sông Khê, Bắc Giang |
500,000 |
514 |
G/đình Ngô Đức Minh |
Bằng Liệt, Hoàng Mai, Hà Nội |
2,000,000 |
515 |
G/đình Ngô Đức Thọ |
Họ Ngô Trảo Nha, Hà Tĩnh |
500,000 |
516 |
Gia đình bà Hội |
Họ Ngô Dư Hàng Kênh, Hải Phòng |
500,000 |
517 |
Gia đình Ngô Đình Lí |
Dòng Họ Ngô Trảo Nha Hà Tĩnh |
1,000,000 |
518 |
Gia đình Ngô Văn Thú |
Tổ 1 Khu 5 Cẩm Phả, Quảng Ninh |
500,000 |
519 |
Gia tộc họ Ngô |
Kiến Sơn, Hải Phòng |
5,000,000 |
520 |
Gia tộc họ Ngô |
Lâm Nghĩa, Lâm Thao, Phú Thọ |
600,000 |
521 |
Họ Ngô Cam Giá |
Tp Thái Nguyên, Thái Nguyên |
1,000,000 |
522 |
Họ Ngô Cẩm Phả |
Cẩm Phả, Quảng Ninh |
1,000,000 |
523 |
Họ Ngô Chi Nê |
Trung Hòa, Chương Mỹ, HN |
500,000 |
524 |
Họ Ngô Đăng |
Đoàn Xá, Kiến Thuỵ, Hải Phòng |
200,000 |
525 |
Họ Ngô Đình Phượng Lịch |
Diễn Hoa, Diễn Châu, Nghệ An |
1,000,000 |
526 |
Họ Ngô Đồng Phang |
Định Hoà, Yên Định, Thanh Hoá |
500,000 |
527 |
Họ Ngô Hàng Kênh |
Lê Chân, Hải Phòng |
5,000,000 |
528 |
Họ Ngô Hữu |
Thượng Cát, Bắc Từ Liêm, Hà Nội |
5,000,000 |
529 |
Họ Ngô Lâm Nghĩa |
Thị Trấn Lâm Thao, Phú Thọ |
200,000 |
530 |
Họ Ngô Lạc Nghiệp |
Xuân Trường, Nam Định |
500,000 |
531 |
Họ Ngô Liên Châu |
Yên Lạc, Vĩnh Phúc |
1,000,000 |
532 |
Họ Ngô Mỹ Xá |
Ngô Quyền, Tiên Lữ, Hưng Yên |
500,000 |
533 |
Họ Ngô Phú Khê |
Cẩm Khê, Phú Thọ |
500,000 |
534 |
Họ Ngô Phúc |
Thượng Cát, Bắc Từ Liêm, Hà Nội |
1,000,000 |
535 |
Họ Ngô Thanh Lương |
Dĩnh Kế, Bắc Giang |
1,300,000 |
536 |
Họ Ngô Thì |
Tả Thanh Oai, Thanh Trì, Hà Nội |
2,000,000 |
537 |
Họ Ngô Hồi Quan |
Từ Sơn, Bắc Ninh |
700,000 |
538 |
Họ Ngô Văn |
Đồ Sơn, Hải Phòng |
1,000,000 |
539 |
Họ Ngô Văn Xuân Đỗ |
Cự Khối, Long Biên, Hà Nội |
1,000,000 |
540 |
Họ Ngô Vu Mỹ |
Phạm Ngũ Lão, Kim Động, Hưng Yên |
3,000,000 |
541 |
Họ Ngô Hải Phòng |
Hải Phòng |
2,000,000 |
542 |
Họ Ngô Tựu Liệt |
Tam Hiệp, Thanh Trì, Hà Nội |
1,500,000 |
543 |
Họ Ngô Dưỡng Phú |
Chính Nghĩa, Kim Động, Hưng Yên |
1,000,000 |
544 |
Trường THCS Ngô Quyền |
Sơn Tây, Hà Nội |
1,200,000 |
Tổng cộng: 257,880,000đ (Hai trăm năm mươi bảy triệu tám trăm tám mươi nghìn đồng)
Hỗ trợ tổ chức chương tình nghệ thuật ngày 18 tháng Giêng:
- Công ty Quốc tế Vạn Đắc Phúc: 50 triệu đồng
- Công ty Cổ phần Phú Mỹ Gia: 50 triệu đồng.
- Công ty Cổ phần Xuất nhập khẩu Thiết bị Công nghệ HTC: 30 tiệu đồng.
Xin cảm ơn tấm lòng vàng của bà con, tổ chức, doanh nghiệp và du khách thập phương.
HỌ NGÔ VIỆT NAM
Ý kiến bạn đọc
Những tin mới hơn
Những tin cũ hơn