Danh sách cúng tiến năm 2014

Thứ năm - 29/01/2015 19:01

Dưới đây là danh sách bà con và các chi họ cúng tiến tại buổi Lễ dâng hương năm 2014 (quỹ do Hội đồng Ngô tộc VN quản lý)

 

 

 

TT

    

HỌ  TÊN

           

ĐỊA CHỈ-QUÊ QUÁN

 

  SỐ TIỀN

 

1

Ngô Thị Diễm Anh

Số 5 ngách 5/11Hoàng Tích Trí, Kim Liên, Hà Nội

   500,000

2

Ngô Đức Anh

30A Cát Linh, Đống Đa, Hà Nội

   300,000

3

Ngô Đức Anh

Thái Bình

   100,000

4

Ngô Xuân Hiếu Anh

P.1310 CD4 A2 Bắc Linh Đàm, Hoàng Mai, HN

   100,000

5

Ngô Tú Anh

6A6 Tập thể ĐHngoại ngà ữ ĐHQG HNội

   100,000

6

Ngô Ngọc Bách

Cẩm Viên, Đại Tự, Yên Lạc, Vĩnh Phúc

   100,000

7

Ngô Sĩ Bắc

Thanh Trì, Hà Nội

     50,000

8

Ngô Văn Bắc

Mỹ Lộc, Tiên Lãng, Hải Phòng

   200,000

9

Ngô Hữu Bản

15 ngách521/33 Trương Định, Tân Mai, Hà Nội

   100,000

10

Ngô Ngọc Bích

Hương Mạc, Từ Sơn, Bắc Ninh

   500,000

11

Nguyễn Thế Biên

Xuân Lũng, Lâm Thao, Phú Thọ

     50,000

12

Ngô Sĩ Bình

23 ngõ 192 Tựu Liệp, Tam Hiệp, T.Trì, Hà Nội

   200,000

13

Hà Sơn Bình

Tổ 8 Thị trấn Đông Anh, Hà Nội

     50,000

14

Ngô Đình Bính

cùng ĐBan, ĐQuân 14/294 Kim Mã BĐ, Hà Nội

   500,000

15

Ngô Văn Bính

Kim Động, Hưng Yên

   100,000

16

Ngô Thị Bốn

Dưỡng Phú, Chính Nghĩa, Kim Động, Hưng Yên

   0200,00

17

Ngô Thị Bốn

Xuân Lan, Hương Mại, Việt Yên, Bắc Giang

     50,000

18

Ngô Văn Bước

Lại Xuân, Hải Phòng

   100,000

19

Nguyễn Văn Chiến

Xuân Lũng, Lâm Thao, Phú Thọ

   100,000

20

Ngô Văn Chiêu

Tiên Lãng, Hải Phòng

     50,000

21

Ngô Tuấn Chiểu

Dưỡng Phú, Chính Nghĩa, Kim Động, Hưng Yên

   100,000

22

Ngô Thọ Chính

Hoằng Quang, Hoằng Hóa, T.Hóa

   100,000

23

Trần Thị Chuyên

Xuân Lan, Hương Mại, Việt Yên, Bắc Giang

   100,000

24

Ngô Văn Chú

Thượng Cát, Từ Liêm, Hà Nội

     50,000

25

Ngô Thọ Công

Hoằng Quang, Hoằng Hóa, T. Hóa

   200,000

26

Ngô Doãn Cương

Bách Phương, An Thắng, An Lão, Hải Phòng

   100,000

27

Vũ Minh Cường

An Trạch 1, Quốc Tử Giám, HàNội

   100,000

28

Trần Mạnh Cường

615 KTT Đài phát tín Đại Mỗ, Từ Liêm, Hà Nội

   200,000

29

Ngô Phú Cường

6 ngõ 251/8 Nguyễn Khang, Cầu Giấy, Hà Nội

   100,000

30

Ngô Quang Cường

Hạ Lý, Hồng Bàng,  Hải Phòng (họ Kim Châm)

   100,000

31

Ngô Văn Cường

Thượng Cát, Từ Liêm, Hà Nội

   100,000

32

Ngô Viết Cường

Việt Trì, Phú Thọ

   100,000

33

Ngô Viết Cửu

Cẩm Phả, Quảng Ninh

   100,000

34

Ngô Nhật Dân

146/14/125 Pháo Đài Láng, Đống Đa, Hà Nội

   300,000

35

Ngô Xuân Dậu

Nam Cao, Kiến Xương, Thái Bình

   300,000

36

Ngô Xuân Doan

Phong Hải, Quảng Yên, Q.Ninh

   200,000

37

Ngô Đình Du

và Thi, Tuệ, Hảo, Lộc, Lâm: 67 Hg Ngọc Phách

   500,000

38

Ngô Phương Dung

7B1 ngõ 79 Dương Quảng Hàm, Quang Hoa, CG

   200,000

39

Ngô Hoàng Duy

Hưng Yên

   200,000

40

Ngô Khắc Đại

Hoàng Liệt, Hoàng Mai, Hà Nội

   100,000

41

Ngô Văn Đạm

Mỹ Lộc, Thái Thụy, Thái Bình

   100,000

42

Ngô Nhật Đăng

Trường Giang, Nông Cống, T.Hóa

1,000,000

43

Ngô Xuân Đằng

Lạc Nghiệp, Nam Định

1,000,000

44

Ngô Bá Điềm

15 ngõ 117 phố 8-3 Quỳnh Mai, HBT, Hà Nội

   300,000

45

Ngô Thị Điềm

Phong Cốc, Quảng Yên, Quảng Ninh

     50,000

46

Ngô Văn Đua

Lại Xuân, Hải Phòng

   100,000

47

Ngô Thế Đức

Long Biên, Hà Nội

     50,000

48

Ngô Sĩ Giang

11 ngách 19/2 Liễu Giai, Ba Đình, Hà Nội

   500,000

49

Ngô Văn Giao

69E ngõ 189 Hoàng Hoa Thám, Ba Đình, HN

3,000,000

50

Ngô Minh Giáp

Xóm Thượng, Thôn Đoài, Nam Hồng, ĐA, HN

1,000,000

51

Ngô Văn Được

Quốc Oai, Hà Nội

   100,000

52

Ngô Hồng Hà

Hà Đông, Hà Nội

   100,000

53

Ngô Trọng Hanh

La Phù, Hoài Đức, Hà Nội

   500,000

54

Ngô Trung Hậu

Dưỡng Phú, Chính Nghĩa, Kim Động, Hưng Yên

   100,000

55

Ngô Văn Hiểm

Thái Bình

   100,000

56

Ngô Đức Hiến

Thượng Cát, Từ Liêm, Hà Nội

   100,000

57

Ngô Văn Hiến

Định Công, Hoàng Mai, Hà Nội

   100,000

58

Ngô Văn Hiến

Thôn Đoài, Nam Hồng, Đông Anh, Hà Nội

   100,000

59

Ngô Văn Hiệu

Dưỡng Phú, Chính Nghĩa, Kim Động, Hưng Yên

   100,000

60

Ngô Văn Hiểu

Thôn Đoài, Nam Hồng, Đông Anh, Hà Nội

   200,000

61

Ngô Văn Hoa

4/30/93Vương Thừa Vũ, Thanh Xuân, Hà Nội

   500,000

62

Ngô Tuấn Hòa

và Nam: 61 Đường Đê Tô Hoàng, Hà Nội

   100,000

63

Ngô Trọng Hoãn

Lại Xuân, Hải Phòng

   200,000

64

Ngô Đăng Hoàng

Xuân Lan, Hương Mại, Việt Yên, Bắc Giang

     50,000

65

Ngô Trọng Hối

Hải Phòng

   100,000

66

Ngô Khắc Huệ

Trường Giang, Nông Cống, T.Hóa

   200,000

67

Ngô Phú Huệ

Hồi Quang, Tương Giang, Từ Sơn, Bắc Ninh

1,000,000

68

Ngô Doãn Hùng

1 U9 Cầu Tre, Ngô Quyền, HP

   100,000

69

Ngô Mạnh Hùng

7B1 ngõ 79 Dương Quảng Hàm, Quang Hoa, CG

   500,000

70

Ngô Văn Hưng

Lại Xuân, Hải Phòng

   100,000

71

Ngô Văn Hưng

Đội 2 Thượng Cát, Từ Liêm, HN

   100,000

72

Ngô Đức Hưu

Thượng Cát, Từ Liêm, Hà Nội

   100,000

73

Ngô Trọng Hỷ

La Phù, Hoài Đức, Hà Nội

   500,000

74

Ngô Văn Khanh

Bắc Giang

   500,000

75

Ngô Đăng Khoa

Xuân Lạn, Bắc Giang

     50,000

76

Ngô Văn Khoảnh

Tiên Quán, Ngũ Lão, Kim Động, Hưng Yên

     50,000

77

Ngô Kim Khôi

55 Nguyễn Phúc Lai, Đống Đa,HN

   500,000

78

Ngô Duy Khương

Bắc Giang

   100,000

79

Ngô Đình Kiên

Dưỡng Phú, Chính Nghĩa, Kim Động, Hưng Yên

   500,000

80

Ngô Hải Kình

Lũng Tả, Thái Thụy, Thái Bình

   100,000

81

Ngô Hương Lan

30A Cát Linh, Đống Đa, Hà Nội

   100,000

82

Ngô Thị Làn

32A ngõ 1 Phạm Văn Đồng, Tổ 4 Mai Dịch, CG

   500,000

83

Hoàng Đình Lân

Dòng họ Ngô Tuấn

   200,000

84

Ngô Văn Lân

Nam Cao, Kiến Xương, Thái Bình

     50,000

85

Ngô Văn Leo

Hải Phòng

     50,000

86

Ngô Xuân Lịch

Lương Xá, Yên Bắc, Duy Tiên, Hà Nam

5,000,000

87

Ngô Thanh Liêm

Thanh Oai, Hà Nội

   200,000

88

Ngô Xuân Liêm

Mỹ Lộc, Thái Thụy, Thái Bình

   100,000

89

Vũ Nhất Linh

404N08 Khu 5,3 hecta Dịch Vọng, Cầu Giấy, HN

   200,000

90

Ngô Minh Long

Đông Hải, An Hải, Hải Phòng

   200,000

91

Ngô Tiến Lợi

Dưỡng Phú, Chính Nghĩa, Kim Động, Hưng Yên

   100,000

92

Ngô Thị Mai

Phong Cốc, Quảng Yên, Q. Ninh

     50,000

93

Ngô Minh Mạnh

Thượng Cát, Từ Liêm, Hà Nội

     50,000

94

Ngô Văn Mạnh

Dưỡng Phú, Chính Nghĩa, Kim Động, Hưng Yên

     50,000

95

Ngô Hữu Minh

Họ Ngô Nam Công, Vĩnh Nam, Vĩnh Linh, Q.Trị

1,000,000

96

Ngô Thị Minh

Tổ 5 Tân Lập, Cẩm Thủy, Q. Ninh

   100,000

97

Ngô Văn Minh

Dưỡng Phú, Chính Nghĩa, Kim Động, Hưng Yên

   500,000

98

Ngô Văn Minh

Phó Chủ nhiệm UB Pháp luật Quốc Hội

1,000,000

99

Ngô Văn Minh

Văn phòng Trung ương Đảng

   500,000

100

Ngô Hải Nam

Trương Định, Tân Mai, Hoàng Mai, Hà Nội

   200,000

101

Ngô Khắc Nam

An Đà, Hải Phòng

     50,000

102

Ngô Minh Nam

Xóm Thượng, Thôn Đoài, Nam Hồng, ĐA HN

   200,000

103

Ngô Quang Nam

PCT Hội đồng NTVN:Một chậu cây Hải đường 

   100,000

104

Ngô Thọ Năm

Thôn 7 Hoằng Quang, Hoằng Hóa, Thanh Hóa

   100,000

105

Ngô Tiến Nam

Sơn Hải, Quỳnh Lưu, Nghệ An

   200,000

106

Ngô Văn Nam

Đội 3 Thượng Cát, Từ Liêm, HN

   100,000

107

Ngô Văn Nga

Kim Động, Hưng Yên

   200,000

108

Đàm Bá Ngọc

Thượng Cát, Từ Liêm, Hà Nội

   100,000

109

Lý Thị Ngọt

Tiên Quán, Ngũ Lão, Kim Động, Hưng Yên

   100,000

110

Ngô Văn Ngọc

Thượng Cát, Từ Liêm, Hà Nội

     50,000

111

Trần Công Ngụ

Phú Cốc, Ngũ Lão, Hưng Yên

     20,000

112

Ngô Thảo Nguyên

55 Nguyễn Phúc Lai,ĐĐ, HN

   200,000

113

Ngô Xuân Nguyệt

Số 2 Lô M tổ 56 Hoàng Văn Thụ

   100,000

114

Ngô Thị Nhâm

Đông Kết, Khoái Châu, Hưng Yên

   100,000

115

Ngô Nhân

Kiến Xương, Thái Bình

   200,000

116

Ngô Đăng Nhật

Xuân Lạn, Hương Mại, Việt Yên, Bắc Giang

     50,000

117

Ngô Ngọc Nhĩ

Cẩm Viên, Đại Tự, Yên Lạc, Vĩnh Phúc

   100,000

118

Ngô Văn NHiên

Vũ Lạc, Tp. Thái Bình

   100,000

119

Ngô Đức Niêm

Số 3B ngõ 105 Trường Chinh, Đống Đa, Hà Nội

   200,000

120

Ngô Thị Phi

Kim Động, Hưng Yên

   300,000

121

Ngô Duy Phương

Tp. Hưng Yên

   100,000

122

Ngô Thị Lan Phương

Hà Nội

   100,000

123

Ngô Thị Phương

8B1 Tập thể Sư phạm, Đống Đa, Hà Nội

   200,000

124

Ngô Thọ Quảng

Hoằng Quang, Hoằng Hóa, T. Hóa

   100,000

125

Ngô Trọng Quảng

Thái Bình

   100,000

126

Ngô Xuân Quảng

Thượng Cát, Từ Liêm, Hà Nội

     50,000

127

Ngô Đăng Quân

Số 72 Khu tập thể 30-9, Kim Giang, H.Mai, HN

   100,000

128

Ngô Đình Quyền

Thượng Cát, Từ Liêm, Hà Nội

   100,000

129

Ngô Văn Quyết

Hiệp Hòa, Bắc Giang

   100,000

130

Ngô Xuân Quyết

Xóm 5 Vũ Hòa, Kiến Xương, T.Bình

   100,000

131

Ngô Thị Sam

Định Công, Hoàng Mai, Hà Nội

     50,000

132

Ngô Thị Sau

Định Công, Hoàng Mai, Hà Nội

     50,000

133

Ngô Xuân Song

Xóm 4 Mỹ Lộc, Thái Thụy, T. Bình

   100,000

134

Ngô Viết Sơn

Cẩm Trung, Cẩm Phả, Quảng Ninh

1,000,000

135

Ngô Văn Tám

25/9/8 Hoàng Văn Thái, Thanh Xuân, Hà Nội

1,000,000

136

Ngô Văn Tấn

La Phù, Hoài Đức, Hà Nội

   200,000

137

Ngô Duy Thẩm

Tam Tảo, Phú Lâm, Tiên Du,BNinh

   300,000

138

Ngô Đình Thanh

Phong Cốc, Quảng Ninh

     50,000

139

Ngô Như Thành

Định Công, Hoàng Mai, Hà Nội

     50,000

140

Ngô Tiến Thành

Định Công, Hoàng Mai, Hà Nội

     50,000

141

Ngô Văn Thắng

Định Công, Hoàng Mai, Hà Nội

     50,000

142

Ngô Văn Thắng

Lại Xuân, Hải Phòng

   100,000

143

Đỗ Vũ Thắng

Hành Thiện, Xuân Trường, N.Định

     50,000

144

Ngô Sĩ Thân

55 Nguyễn Phúc Lai, Đống Đa,HN

   500,000

145

Ngô Văn Thông

Thượng Cát, Từ Liêm, Hà Nội

     50,000

146

Ngô Thị Thu

Cẩm Thành, Cẩm Phả, Q. Ninh

   500,000

147

Ngô Đức Thúy

Thượng Cát, Từ Liêm, Hà Nội

     50,000

148

Ngô Đình Thường

Tam Hiệp, Thanh Trì, Hà Nội

   200,000

149

Ngô Văn Tiên

Dưỡng Phú, Chính Nghĩa, Kim Động, Hưng Yên

   100,000

150

Ngô Thọ Tiến

Hoằng Quang, Hoằng Hóa, T. Hóa

   500,000

151

Ngô Văn Tiến

La Phù, Hoài Đức, Hà Nội

   200,000

152

Nguyễn Minh Tín

Họ Ba Ngành Xuân Lũng, Lâm Thao, Phú Thọ

   200,000

153

Ngô Văn Tinh

Mỹ Lộc, Tiên Lãng, Hải Phòng

   100,000

154

Ngô Toàn

Phong Cốc, Quảng Ninh

     50,000

155

Ngô Duy Tộ

Lạc Nghiệp, Thọ Nghiệp, Xuân Trường, N. Định

   100,000

156

Ngô Mai Trang

Định Công, Hoàng Mai, Hà Nội

     50,000

157

Ngô Đình Trọn

Cẩm Thủy, Cẩm Phả , Quảng Ninh

   100,000

158

Ngô Đức Trọng

Thị trấn Chúc Sơn, Chương Mỹ, Hà Nội

   500,000

159

Ngô Việt Trung

21 ngách 71/14 tổ 7 Hoàng Văn Thái, Kh.Trung

   100,000

160

Ngô Xuân Trung

Mỹ Lộc, Thái Thụy, Thái Bình

   200,000

161

Ngô Quang Trường

Định Công, Hoàng Mai, Hà Nội

     50,000

162

Ngô Văn Trường

Phong Hải, Phong Cốc, Hà Nam

     50,000

163

Nguyễn Văn Tú

39/14/162 Trung Lực, Đồng Lâm, Hải Phòng

     50,000

164

Ngô Hải Tuấn

Thủy Nguyên, Hải Phòng

   100,000

165

Ngô Tiến Tuấn

33A ngõ 61 Thái Thịnh, Thịnh Quang, Đ Đa, HN

   500,000

166

Ngô Đình Tuất

Phong Cốc, Quảng Ninh

     50,000

167

Ngô Minh Tuất

Đại Tự, Yên Lạc, Vĩnh Phúc

   100,000

168

Ngô Văn Tuất

Đại Tự, Yên Lạc, Vĩnh Phúc

   100,000

169

Ngô Trí Tuệ

Văn Tràng, Thụy Văn, Thái Thụy, Thái Bình

   100,000

170

Nguyễn Hoàng Tùng

17 ngõ 71/14/3 Hoàng Văn Thái, T.Xuân, Hà Nội

   100,000

171

Ngô Sĩ Tùng

Tứ Hiệp, Thanh Trì, Hà Nội

     50,000

172

Ngô Xuân Tùng

Ngõ 4 K5 VP Bộ, Phố Ao Sen, Mỗ Lao, Hà Đông

   100,000

173

Ngô Văn Tuyên

Quốc Oai, Hà Nội

   200,000

174

Ngô Văn Tuyến

Thôn 7 Phú Cát, Quốc Oai, Hà Nội

   300,000

175

Ngô Xuân Tuyến

11210 CT4A2 Bắc Linh Đàm, Hoàng Mai, HN

   100,000

176

Ngô Thế Tuyển

Phú Cốc, Ngũ Lão, Kim Động, Hưng Yên

1,000,000

177

Ngô Xuân Tương

Tiên Quán, Ngũ Lão, Kim Động, Hưng Yên

   100,000

178

Trần Khánh Vân

71 Tập thể Bộ Y tế ngách 34/156 Vĩnh Tuy, HN

     50,000

178

Ngô Văn Viễn

Hải Phòng

   100,000

180

Ngô Đình Viết

Xóm Thượng, Thôn Đoài, Nam Hồng, ĐAnh.

   200,000

181

Ngô Đức Viết

Việt Lập, Tân Yên, Bắc Giang

     50,000

182

Ngô Đức Việt

Định Công, Hoàng Mai, Hà Nội

   100,000

183

Ngô Thế Vinh

P. Trần Hưng Đạo, Tp. Thái Bình

   500,000

184

Ngô Văn Vinh

Phú Cốc, Ngũ Lão, Kim Động, Hưng Yên

   100,000

185

Ngô Gia Vịnh

Thượng Cát, Từ Liêm, Hà Nội

     50,000

186

Ngô Trọng Vịnh

Bắc Giang

   100,000

187

Ngô Xuân Vũ

54B Bà Triệu, Hà Nội

   500,000

188

Ngô Quốc Vương

Định Công, Hoàng Mai, Hà Nội

   100,000

189

Ngô Văn Xếp

Cẩm Viên, Đại Tự, Yên Lạc, Vĩnh Phúc

     50,000

190

Ngô Duy Xuân

Đông Cao, Thái Bình

   100,000

191

Ngô Văn Xuân

Họ Ngô Yên Tàng, Sóc Sơn, HN

   500,000

192

Ngô Trọng Yêm

Đông Kết, Khoái Châu, Hưng Yên

1,000,000

193

Bùi Thị Yên

Và Tố Uyên: Phong Cốc, Quảng Yên, Q.Ninh

   100,000

194

Họ Ngô Đăng

Xuân Lan, Hương Mại, Việt Yên, Bắc Giang

1,000,000

195

Họ Ngô Quang

Tiên Quán, Ngũ Lão, Kim Động, Hưng Yên

   500,000

196

Họ Ba Ngành

Xuân Lũng, Lâm Thao, Phú Thọ

   300,000

197

Họ Liên Châu

Đại Tự, Yên Lạc, Vĩnh Phúc

4,000,000

198

Họ Lũng Tả

Thái Thụy, Thái Bình

   200,000

199

Họ Ngô Hữu

Thượng Cát, Từ Liêm, Hà Nội

   500,000

200

Hội đồng Ngô tộc

Kiến Xương, Thái Bình

   600,000

201

Hội đồng Ngô tộc

Tỉnh Bắc Giang

2,000,000

202

Họ Phong Cốc

Yên Hưng, Quảng Ninh

1,395,000

203

Họ Lạc Nghiệp

Thọ Nghiệp, Xuân Trường, N.Định

   500,000

204

Họ Phú Cốc

Ngũ Lão, Kim Động, Hưng Yên

1,000,000

205

Họ Ngô Trọng

Lạc Thủy, Đông Kết, Khoái Châu, Hưng Yên

1,200,000

206

Họ Tựu Nguyệt

Tam Hiệp, Thanh Trì, Hà Nội

   300,000

207

Họ Định Công

Hoàng Mai, Hà Nội

   200,000

208

Họ La Phù

Hoài Đức, Hà Nội

1,000,000

209

Họ Dưỡng Phú

Chính Nghĩa, Kim Động, H.Yên

1,000,000

210

Hội đồng Ngô tộc

Cẩm Phả, Quảng Ninh

1,000,000

211

Họ Ngô Sĩ

Thanh Trì, Hà Nội

1,000,000

 

 

Ngoài ra có 560,000 đ không ghi danh

Tổng thu: 70,375,000đ

(Bảy mươi triệu ba trăm bảy mươi lăm ngàn )

69,815,000

 

                                                                                        

 

 Từ khóa: cúng tiến, 2014

Tổng số điểm của bài viết là: 0 trong 0 đánh giá

Click để đánh giá bài viết

  Ý kiến bạn đọc

Mã bảo mật   
Liên kết website
Thống kê
  • Đang truy cập106
  • Máy chủ tìm kiếm5
  • Khách viếng thăm101
  • Hôm nay24,848
  • Tháng hiện tại761,872
  • Tổng lượt truy cập50,125,090
Đăng ký
Hãy đăng nhập thành viên để trải nghiệm đầy đủ các tiện ích trên site
Mã bảo mật
Bạn đã không sử dụng Site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây