TT | Tên di tích trên Maps Địa chỉ, Tọa độ |
Nội dung di tích |
1 | Đền – Chùa Hàm Long, Hà Nội Đền – Chùa Hàm Long 18 p Hàm Long, Phan Chu Trinh, Hoàn Kiếm, Hà Nội (21.01923, 105.85388) |
Thờ Phật, Thờ Đại Nguyên soái Ngô Long - Thượng đẳng phúc thần |
2 | Chùa Cầu Đông (Hà Nội). Chùa Cầu Đông, 38 Hàng Đường, Hàng Đường. Hoàn Kiếm, Hà Nôi. (21.03601. 105.84968) |
Thờ Phật |
3 | Đình Đức Môn (Hoàn Kiếm, Hà Nội) Đình Đức Môn - 38 Hàng Đường, Hàng Đào Hoàn Kiếm, Hà Nội 21.03604, 105.84966) |
Thờ Ngô Văn Long - Vị tướng thời Văn Lang. (Quê làng Sinh Quả, Thường Tín), |
4 | Đình Bình Kiều (Hải Phòng) Đình Bình Kiều - Đông Hải 2, Hải An, Hải Phòng (20.84752, 106,72160) |
Thờ: Ngô Quyền, Ngô Xương Ngập, Ngô Xương Xí |
5 | Đình - Chùa Phong Xá (Bắc Ninh) Đình – Chùa Phong Xá - Đông Phong, Yên Phong - Bắc Ninh (21.19516, 106.01803) |
Thờ Phật, Thờ tướng Ngô Văn Minh - Thế kỷ 10 |
6 | Đền Phong Xá (Bắc Ninh) Đền làng Phong Xá - Đông Phong, Yên Phong - Bắc Ninh (21.19478, 106.01580) |
Thờ Tướng Ngô Văn Minh và thân mẫu |
7 | Đền Gin (Nam Trực, Nam Định) Đền Gin - Thôn chiền A, Nam Dương, Nam Trực, Nam Định. (20.32639, 106.17539) |
Thờ Thánh Kiều Công Hãn người có công giúp Ngô Quyền đánh thắng giặc Nam Hán năm 938 |
8 | Nhf thờ họ Ngô Khúc Xuyên (Bắc Ninh) Nhà thờ tổ họ Ngô Khúc Xuyên - Khúc Toại, Khúc Xuyên - Bắc Ninh (21.18301, 106.043560 |
Thờ tổ. Họ có Anh hùng lao động Ngô Văn Sơn - CT Hội đồng họ Ngô VN |
9 | Nhà thờ họ Ngô Phù Khê (Bắc Ninh) Nhà thờ tổ họ Ngô Phù Khê - Phù Khê, Từ Sơn, Bắc Ninh (21.14839, 105.93267) |
Thờ Tổ |
10 | Nhà thờ gia đình ông Ngô Đình Nhân (Phù Khê - Bắc Ninh) Ngô Đình Nhân từ đường - Phù Khê, Từ Sơn, Bắc Ninh (21.15006, 105.93286) |
Thờ Gia tiên |
11 | Mộ Thủy tổ họ Ngô Phù Khê (Bắc Ninh) Lăng mộ thủy tộc họ Ngô Phù khê - Phù Khê, Từ Sơn, Bắc ninh (21.15194, 105.93405) |
Mộ Thủy tổ |
12 | Nhà thờ họ Ngô Bình Tân (Hưng Yên) Nhà thờ họ Ngô – Bình Tân - Ngõ 48 Nguyễn Văn Linh, TT Bần Yên Nhân, Mỹ Hào. Hưng Yên (20.93850, 109.03943) |
Thờ tổ |
13 | Nhà thờ họ Ngô Lạc Dục (Tứ Kỳ, Hải Dương) Nhà thờ họ Ngô Lạc Dục, Hưng Đạo, Tứ Kỳ, Hải Dương (20.86266, 106.37802) |
Thờ Tổ |
14 | Nhà thờ họ Ngô năm ngành (Thanh Hà, Hải Dương) Nhà thờ họ Ngô năm ngành (Thanh An, Thanh Hà) Quách An, Thanh Hà, Hải Dương (20,94213, 106.44871) |
Thờ Tổ |
15 | Nhà thờ họ Ngô - Kim Đới 3 (Kiến Thụy, Hải Phòng) Nhà thờ họ Ngô làng Kim Đới 3 Hữu Bằng, Kiến Thụy, Hải Phòng (20.76866, 106.658 |
Thờ Tổ |
16 | Từ đường họ Ngô Thái Tân (Thái Bình) Từ đường họ Ngô Thái Tân, Thái Thụy, Thái Bình (20.49007, 106.53115) |
Thờ Tổ |
17 | Từ đường họ Ngô (Hoàng) - Thái Thụy, Thái Bình Từ đường họ Ngô (Hoàng) Thôn Lục Nam, Thái Xuyên, Thái Thụy, Thái Bình (20.50020, 106.54451) |
Thờ Tổ |
18 | Từ đường họ Ngô Hữu thôn Gang (Thái Bình) Từ đường họ Ngô Hữu thôn Giang, Thụy, Minh, Thái Thụy, Thái Bình (20.58867, 106.46391) |
Thờ Tổ |
19 | Từ đường họ Ngô Văn - Đông Tân (Thái Bình) Từ đường dòng tộc Ngô Văn - Đông Tân, Đông Hưng, Thái Bình (20.53395, 10643588) |
Thờ Tổ |
20 | Từ đường họ Ngô - Đông Trung (Tiền hải, Thái Bình) Họ Ngô tôn tộc Đông Trung, Tiền Hải, Thái Bình (20.42912, 106.54605) |
Thờ Tổ |
21 | Từ đường họ Ngô Đồng Thanh (TP Thái Bình) Từ đường họ Ngô Đông Thanh, Tân Bình, TP Thái Bình, Thái Bình (20.46944, 106.32261) |
Thờ Tổ |
22 | Nhà thờ họ Ngô Thụy Bình (Vũ Thư, Thái bình) Nhà thờ họ Ngô Thụy Bình, Ô Mễ, Vũ Thư, Thái Bình (20.47965, 106.31151) |
Thờ Tổ |
23 | Nhà thờ họ Ngô Giao Hương (Giao Thủy, Nam Định) Nhà thờ họ Ngô Giao Hương , Giao Thủy, Nan Định (20.29155, 106.50850) |
Thờ Tổ |
24 | Từ đường ngành Nhì họ Ngô Hồng Đông (Nam Trực, Nam Định) Từ đường họ Ngô ngành Nhì - Hồng Đông, Nam Hồng, Nam Trực, Nam Định (20.34006, 106.24751) |
Thờ Tổ |
25 | Từ đường họ Ngô Khánh Mậu (Yên Khánh, Ninh Bình) Từ đường họ Ngô Khánh Mậu, Yên Khánh, Ninh Bình (20.19355, 106.11308) |
Thờ Tổ |
26 | Nhà thờ họ Ngô Côi Trì (Yên Mô, Ninh Bình) Nhà thờ họ Ngô – Côi Tri Xóm 7 Yên Mỹ, Yên Mô, Ninh Bình (20.12088, 106.01211) |
Thờ Tổ |
27 | Nhà thờ Nguyễn Lý (Ngô Khê Hạ - Hoa Lư, Ninh Bình) Nhà thờ Nguyễn Lý (Ngô Khê Hạ) Ninh Hòa, Hoa Lư, Ninh Bình (20.30169, 105.92730) |
Thờ Tổ |
28 | Nhà thờ họ Ngô Cầu Hồng Phú (Duy Tiên, Hà Nam) Nhà thờ họ Ngô Cầu Hồng Phú, An Ngoại, Duy Tiên, Hà Nam (20.57924, 105.93707) |
Thờ Tổ |
29 | Từ đường họ Ngô cụ Quản Cầu (Đỗ Ngoại, Hà Nam) Từ đường họ Ngô cụ Quản Cầu, Xóm 1, Đỗ Ngoại, Duy Tiên, Hà Nam (20.55995, 105.96700) |
Thở Tổ |
30 | Nhà thờ họ Ngô xóm 6, Van Thái, Ứng Hòa (Hà Nội) Nhà thờ họ Ngô Xóm 6, xã Vạn Thái, Ứng Hòa, Hà Nội (20.69469, 105.76996) |
Thờ Tổ |
31 | Nhà thờ họ Ngô Hữu TT Tây Đằng, Ba Vì, Hà Nội Nhà thò họ Ngô Hữu TT Tây Đằng, Ba Vì, Hà Nội. (21.20795, 105.42920) |
Thờ Tổ |
32 | Nhà thờ họ Ngô Thủy Dương (Thừa Thiên - Huế) Nhà thờ họ Ngô Thùy Dương 2 An Thượng Công Chúa, Thùy Dương, Hương Thủy, Thừa Thiên Huế (106.44126, 107.62450) |
Thờ Tổ |
33 | Nhà thờ họ Ngô Văn - Phong Bình, Phong Điền, Thừa Thiên Huế Nhà thờ họ Ngô Văn - Phong Bình, Phong Điền, Thừa Thiên Huế (16.66525, 105.35499) |
Thờ Tổ |
34 | Nhà thờ nhánh Ngô Văn - Lý Xá Bàu, Hương Thủy, Thừa Thiên Huế Nhà thờ nhánh họ Ngô Văn - Lý Xá Bàu, Hương Thủy, Thừa Thiên Huế (16.45765, 107.65093) |
Thờ Tổ |
35 | Nhà thờ họ Ngô Quảng Phú, Quảng Điền, Thừa Thiên Huế Nhà thờ họ Ngô Quảng Phú, Quảng Điền, Thừa Thiên Huế (16.53666, 107.50660) |
Thờ Tổ |
36 | Từ đường Ngô Phước tộc - Phú Gia, Phú Lộc, Thừa Thiên Huế Từ đường Ngô Phước Tộc - Phú Gia, Phú Lộc, Thừa Thiên - Huế (16.27619, 108.02692) |
Thờ Tổ |
37 | Nhà thờ họ Ngô Phước - Thủy Phú, Hương Thủy, Thừa Thiên Huế Ngô phước từ đường - Thủy Phú, Hương Thủy, Thừa Thiên Huế (16.37284, 107.71579) |
Thờ Tổ |
38 | Nhà thờ tộc Ngô Văn làng Thị Lại, Duy Trinh, Duy Xuyên (Quảng Nam) Nhà thờ tộc Ngô Văn làng Thị Lại, Duy Trinh, Duy Xuyên, Quảng Nam (15.82910, 108.23814) |
Thờ Tổ |
39 | Nhà thờ tộc Ngô Quế Xuân 1, Quế Sơn, Quảng Nam Nhà thờ tộc Ngô Quế Xuân 1, Quế Sơn, Quảng Nam (15.81968, 108.30737) |
Thờ Tổ |
40 | Nhà thờ họ Ngô Điện Phước, Điện Bàn, Quảng Nam Nhà thờ tộc Ngô Điện Phước, Điện Bàn, Quảng Nam (15.88579. 108.18823) |
Thờ Tổ |
41 | Nhà thờ họ Ngô Tấn xã Duy Nghĩa, Duy Xuyên, Quảng Nam Nhà thờ họ Ngô Tấn xã Duy Nghĩa, đường Duy Thành, Duy Xuyên, Quảng Nam (15.82945, 108.35067) |
Thờ Tổ |
42 | Nhà thờ tộc Ngô TT Nam Phước, Duy Xuyên, Quảng Nam Nhà thờ tộc Ngô TT Nam Phước, Duy Xuyên, Quảng Nam (15. 85490, 108.27362) |
Thờ Tổ |
43 | Nhà thờ họ Ngô Phước An, Quảng Ngãi Nhà thờ họ Ngô Phước An, Mộ Đức, Quảng Ngãi (14.95752, 108.86633) |
Thờ Tổ |
44 | Nhà thờ họ Ngô Cửu Lợi, Tam Quam Nam, Hoài Nhơn, Bình Định Nhà thờ họ Ngô Cửu Lợi, Tam Quam Nam, Hoài Nhơn, Bình Định (14.54514, 109.06202) |
Thờ Tổ |
45 | Từ đường họ Ngô TT Tuy Phước. Bình Định Từ đường họ Ngô TT Tuy Phước. Tuy Phước, Bình Định (13.80833, 109.16357) |
Thờ Tổ |
46 | Khu Mộ Tổ tại Đồng Phang (Thanh Hóa) Khu lăng mộ tổ họ Ngô - Đình Hòa, Yên Định, Thanh Hóa (19.96615, 105.69031) |
Lăng mộ Tổ |
47 | Điện Thừa Hoa & Phúc Quang Từ Đường (Thanh Hóa) Điện Thừa Hoa & Phúc Quang Từ Đường - Định Hòa, Yên Định, Thanh Hóa (19.95792, 105.68932) |
Thờ tổ Thờ Bà: Ngô Thị Ngọc Dao |
48 | Mộ Thủy tổ họ Ngô Bái Dương (Nam Định) Lăng mộ cụ thủy tổ họ Ngô Bái Dươn, Nam Dương, Nam Trực, Nam Định (20.23211, 106.18264) |
Mộ Thủy tổ |
Ý kiến bạn đọc
Những tin cũ hơn