TỈNH KHÁNH HÒA
01. Ngô Tham (1927-1956): Diên Điền, Diên Khánh
02. Ngô Mộng (?-?): Diên Phú, Diên Khánh
03. Ngô Văn Cầu (1958-1978): Diên Sơn, Diên Khánh
04. Ngô Tám (?-?): Diên Sơn, Diên Khánh
05. Ngô Hồng Quảng (?-?): Vĩnh Hải, Nha Trang
06. Ngô Văn Trọng (1920-1946): Vĩnh Hải, Nha Trang
07. Ngô Khắp (?-1952): Vĩnh Hiệp, Nha Trang
08. Ngô Ngọc Dũng (1958-1981): Vĩnh Lương, Nha Trang
09. Ngô Phế (1926-1949): Vĩnh Thái, Nha Trang
10. Ngô Liến (?-?): Vĩnh Trung, Nha Trang
11. Ngô Tiếu (?-?): Vĩnh Trung, Nha Trang
12. Ngô Tỏi (?-1967): Vĩnh Trung, Nha Trang
13. Ngô Đến (1917-1961): Vĩnh Xương (?), Nha Trang
14. Ngô Xừng (?-?): Ninh An, Ninh Hòa
15. Ngô Kiềm (?-1949): Ninh Bình, Ninh Hòa
16. Ngô Bánh (?-1948): Ninh Đa, Ninh Hòa
17. Ngô Đình Cả (?-1979): Ninh Đa, Ninh Hòa
18. Ngô Đình Dây (?-?): Ninh Đa, Ninh Hòa
19. Ngô Niếu (1928-1949): Ninh Đa, Ninh Hòa
20. Ngô Sò (?-?): Ninh Đa, Ninh Hòa
21. Ngô Thị Lùng (1927-1950): Ninh Giang, Ninh Hòa
22. Ngô Nê (?-?): Ninh Hải, Ninh Hòa
23. Ngô Thiện Bình (1949-1979): Ninh Hiệp, Ninh Hòa
24. Ngô Văn Kha (1914-1970): Ninh Ích, Ninh Hòa
25. Ngô Thời (?-?): Ninh Ích, Ninh Hòa
26. Ngô Khôi (1924-1949): Ninh Phú, Ninh Hòa
27. Ngô Chiến (1950-1971): Ninh Quang, Ninh Hòa
28. Ngô Làn (1920-1948): Ninh Thọ, Ninh Hòa
29. Ngô Niên (1933-1949): Ninh Thọ, Ninh Hòa
30. Ngô Chuột (1905-1946): Ninh Trung, Ninh Hòa
31. Ngô Thưởng (1910-1953): Vạn Giã. Ntls Ninh Hòa
32. Ngô Bá (1914-1953): Ninh Hòa
33. Ngô Đồng Lành (?-?): Ninh Hòa
34. Ngô Thành Đôn (1908-1950): Ntls Ninh Hòa, Vạn Ninh
35. Ngô Khắc Nhẩn (?-?): Vạn Long, Vạn Ninh
36. Ngô Sáu (?-?): Vạn Long, Vạn Ninh
37. Ngô Hữu Long (?-?): Vạn Phú, Vạn Ninh
TỈNH KIÊN GIANG
01. Ngô Sơn Tùng (? -1956,): Tà Niên, Châu Thành
02. Ngô Thanh Liêm (1957-1980): Vĩnh Hòa Hưng, Gò Quao
03. Ngô Văn Hóa (1957-1979): Thuận Yên, TX Hà Tiên
04. Ngô Văn Hồng (1937-1963): Vũ Bình (?), Hà Tiên
05. Ngô Văn Hy (1956-1979): Vĩnh Điểu (?), Hà Tiên
06. Ngô Văn Diện (1940-1970): TX Hà Tiên
07. Ngô Đại Dương (?-1991): TX Hà Tiên
08. Ngô Văn Bộ (1916-1959): Cửa Dương, Phú Quốc
09. Ngô Văn Thật (?-1961): Cửa Dương, Phú Quốc
10. Ngô Văn Đức (1950-1970): Dương Tơ, Phú Quốc
11. Ngô Thị Kim Nga (?-1971): Dương Tơ, Phú Quốc
12. Ngô Văn Tấn (1948-1969): Dương Đông, Phú Quốc
13. Ngô Thị Kim Thu (?-1971): Dương Tơ, Phú Quốc
14. Ngô Minh Toàn (1970-1968): Rạch Giá
TỈNH LẠNG SƠN
01. Ngô Văn Miêm (1941-1972): Mai Pha, Cao Lộc
02. Ngô Văn Cầu (?-1971): Hữu Lũng
03. Ngô Văn Long (1950-?): Kỳ Lừa
04. Ngô Văn Ký (1949-1970): Minh Khai (?), Lộc Bình
05. Ngô Văn Sen (1941-1968): Tân Tiến, Tràng Định
06. Ngô Quang Nhiều (1949-1972): Chí Kiên (?), Văn Lãng
TỈNH LONG AN
01. Ngô Quốc Bảo (?-1971): Lương Bình, Bến Lức
02. Ngô Văn Tám (?-1963): Lương Hòa, Bến Lức
03. Ngô Tôn Quyền (?-1967): Tân Bình (?), Bến Thủ
04. Ngô Minh Đức (?-1963): Tân Bửu, Bến Lức
05. Ngô Văn Đồng (?-1962): Tân Thạnh (?), Bến Lức
06. Ngô Văn Đực (1944-1967): Tân Thạnh, Bến Lức
07. Ngô Minh Đức (?-1969): Thạnh Lợi, Bến Lức
08. Ngô Văn Lầu (?-?) : Thạnh Phú, Bến Lức
09. Ngô Văn Tiềm (1939-1960): An Thới Đông (?), Cần Giuộc
10. Ngô Thế Kê (?-1964): Long Thượng, Cần Giuộc
11. Ngô Thị Nghĩa (1953-?): Long Thượng, Cần Giuộc
12. Ngô Kim Tuyến (1962-1983): Long Thượng, Cần Giuộc
13. Ngô Văn Tưởng (1931-1951): Mỹ Lộc, Cần Giuộc
14. Ngô Văn Chinh (1939-1969): Phước Hậu, Cần Giuộc
15. Ngô Văn Đôi (1932-1952): Phước Hậu, Cần Giuộc
16. Ngô Văn Không (1943-1962): Phước Hậu, Cần Giuộc
17. Ngô Thị Nguyện (1927-1963): Phước Hậu, Cần Giuộc
18. Ngô Văn Phi (1940-1969): Phước Hậu, Cần Giuộc
19. Ngô Tấn Tôn (?-1949): Phước Hậu, Cần Giuộc
20. Ngô Văn Trân (?-1967): Phước Hậu, Cần Giuộc
21. Ngô Văn Xứng (1929-1953): Phước Hậu, Cần Giuộc
22. Ngô Văn Chệt (1948-1969): Phước Lại, Cần Giuộc
23. Ngô Văn Điểu (1929-1948): Phước Lại, Cần Giuộc
24. Ngô Văn Lầu (1919-1948): Phước Lâm, Cần Giuộc
25. Ngô Văn Đặng (1939-1968): Phước Vĩnh Đông, Cần Giuộc
26. Ngô Ngọc Tùng (1955-1979): Phước Vĩnh Đông, Cần Giuộc
27. Ngô Ngọc Anh (?-1969): Phước Vĩnh Tây, Cần Giuộc
28. Ngô Thanh Ngọc (1949-1969): Phước Vĩnh Tây, Cần Giuộc
29. Ngô Văn Huyền (?-?): Tân Kim, Cần Giuộc
30. Ngô Minh Nhân (1965-1986): Tân Tập, Cần Giuộc
31. Ngô Anh Tuấn (?-1967): Tân Tập, Cần Giuộc
32. Ngô Văn Lợi (1928-1950): Thuận Thành, Cần Giuộc
33. Ngô Văn Thạnh (1928-1964): Thuận Thành, Cần Giuộc
34. Ngô Văn Tòng (1929-1953): Trường Bình, Cần Giuộc
35. Ngô Văn Trứng (1944-1962): Trường Bình, Cần Giuộc
36. Ngô Văn Lợi (1938-1968): Cần Giuộc
37. Ngô Văn Nhạc (1945-1968): Cần Giuộc
38. Ngô Văn Sảo (?-?): Long Định, Cần Đước
39. Ngô Văn Út (1937-?): Long Sơn, Cần Đước
40. Ngô Văn Quốc (1944-1968): Mỹ Lệ, Cần Đước
41. Ngô Văn Chói (1942-1968): Phước Đông, Cần Đước
42. Ngô Văn Mẩm (1950-1963): Phước Tuy, Cần Đước
43. Ngô Văn My (1923-1948): Phước Tuy, Cần Đước
44. Ngô Văn Thuộc (1919-1950): Phước Vân, Cần Đước
45. Ngô Văn Mừng (1940-1964): Tân Ân, Cần Đước
46. Ngô Văn Nghệ (1953-1969): Tân Ân, Cần Đước
47. Ngô Văn Nhân (1941-1968): Tân Ân, Cần Đước
48. Ngô Văn Ni (1948-1967): Tân Ân, Cần Đước
49. Ngô Văn Nữ (1966-1987): Tân Ân, Cần Đước
50. Ngô Văn Sáu (1920-1949): Tân Ân, Cần Đước
51. Ngô Văn Yêm (?-1968): Tân Ân, Cần Đước
52. Ngô Văn Rở (?-?): Tân Chánh, Cần Đước
53. Ngô Văn Hiền (1923-1967): Tân Lân, Cần Đước
54. Ngô Tự Bắc (1945-1968): Cần Đước
55. Ngô Văn Thậm (1935-1969): An Lục Long, Châu Thành
56. Ngô Văn Dần (1922-1949): Dương Xuân Hội, Châu Thành
57. Ngô Thị Kim Loan (1953-1969): Hòa Phú, Châu Thành
58. Ngô Minh Trường (1950-1968): Hòa Phú, Châu Thành
59. Ngô Văn Tro (1950-1973): Phú Ngãi Trị, Châu Thành
60. Ngô Văn Tròn (1947-1969): Phước Tân Hưng, Châu Thành
61. Ngô Văn Mẹo (1925-1949): TT Tầm Vu, Châu Thành
62. Ngô Văn Huân (?-1986): Thanh Phú Long, Châu Thành
63. Ngô Tấn Loan (1964-1985): Đức Hòa Hạ, Đức Hòa
64. Ngô Văn Bốc (1945-1966): Tt Hậu Nghĩa, Đức Hòa
65. Ngô Văn Trưng (1925-1967): TT Hậu Nghĩa, Đức Hòa
66. Ngô Văn Lê (1934-1968): Hiệp Hòa, Đức Hòa
67. Ngô Văn Tựng (1927-1947): Hiệp Hòa, Đức Hòa
68. Ngô Mai Hoàng (?-1985): TT Hiệp Hòa, Đức Hòa
69. Ngô Thành Sơn (?-?): Hựu Thạnh, Đức Hòa
70. Ngô Văn Hết (?-1965): Mỹ Hạnh, Đức Hòa
71. Ngô Văn Chơn (1920-1953): Mỹ Hạnh Bắc, Đức Hòa
72. Ngô Văn Cợt (1940-1969): Mỹ Hạnh Bắc, Đức Hòa
73. Ngô Văn Đực (1950-1970): Mỹ Hạnh Bắc, Đức Hòa
74. Ngô Văn Nù (1952-1968): Mỹ Hạnh Bắc, Đức Hòa
75. Ngô Văn Sạ (1926-1953): Mỹ Hạnh Nam, Đức Hòa
76. Ngô Văn Trớ (1955-1973): Mỹ Hạnh Nam, Đức Hòa
77. Ngô Xuân Quỳ (?-1952): Tân Phú, Đức Hòa
78. Ngô Văn Phường (1940-1971): Mỹ Quý Tây, Đức Huệ
79. Ngô Văn Độ (1952-1969): Mỹ Thạnh Đông, Đức Huệ
80. Ngô Văn Lớn (?-?): Mỹ Thạnh Đông, Đức Huệ
81. Ngô Văn Năng (?-?): Mỹ Thạnh Đông, Đức Huệ
82. Ngô Văn Thỏng (?-?): Mỹ Thạnh Đông, Đức Huệ
83. Ngô Văn Sánh (?-1965): Bình Hòa Đông, Mộc Hóa
84. Ngô Văn Mến (?-1963): Mộc Hóa
85. Ngô Văn Gà (?-1962): An Vĩnh Ngãi. TX Tân An
86. Ngô Văn Phước (1964-1984): TX Tân An
87. Ngô Văn Đức (1935-1959): Tân Lập, Tân Thạnh
88. Ngô Văn Đỏ (1948-19968): Bình Lãng, Tân Trụ
89. Ngô Văn Nhỏ (1950-?): Bình Lãng, Tân Trụ
90. Ngô Văn Cậy (?-?): Bình Trinh Đông, Tân Trụ
91. Ngô Văn Sáng (?-1964): Nhựt Ninh, Tân Trụ
92. Ngô Văn Tưởng (?-?): Nhựt Ninh, Tân Trụ
93. Ngô Văn Tâm (?-1964): Thạnh Phước, Thạnh Hóa
94. Ngô Văn Lăng (?-1960): Mỹ An (?), Thủ Thừa
95. Ngô Văn Cường (?-1987): Mỹ Lạc, Thủ Thừa
96. Ngô Văn Lái (1924-1951): Nhị Thành, Thủ Thừa
97. Ngô Văn Bảy (?-1981): Thái Bình Trung, Vĩnh Hưng
98. Ngô Văn Lũy (?-1968): Long An. Ntls Đức Huệ
99. Ngô Tỷ (?-1963): Long An
TỈNH NAM ĐỊNH
01. Ngô Văn Khải (?-1972): Giao Hương, Giao Thủy
02. Ngô Văn Thường (?-1971): Giao Long, Giao Thủy
03. Ngô Xuân Chịnh (?-1975): Giao Thanh, Giao Thủy
04. Ngô Văn Xuyêm (?-?): Giao Xuân, Giao Thủy
05. Ngô Văn Trụ (1949-1974): Xuân Thủy. Ntls Vĩnh Hưng, LA
06. Ngô Gia Nước (1957-1978): Hải An, Hải Hậu
07. Ngô Văn Phấn (?-1975): Hải Anh, Hải Hậu
08. Ngô Văn Bằng (1946-1967): Hải Châu, Hải Hậu
09. Ngô Văn Đức (?-1972): Hải Đông, Hải Hậu
10. Ngô Xuân Tài (1958-1978): Hải Đông, Hải Hậu
11. Ngô Văn Hoan (1936-1967): Hải Hưng, Hải Hậu
12. Ngô Ngọc Hoàn (1942-1968): Hải Long, Hải Hậu
13. Ngô Ngọc Toàn (1942-1966): Hải Long, Hải Hậu
14. Ngô Minh Đước (1942-1970): Hải Phong, Hải Hậu
15. Ngô Tiến Dũng (1950-1972): Hải Tân, Hải Hậu
16. Ngô Văn Thường (1952-1971): Hải Thanh, Hải Hậu
17. Ngô Xuân Đỉnh (1953-1972): Hải Thịnh, Hải Hậu
18. Ngô Văn Tiện (?-1969): Hải Thịnh (?), Hải Hậu
19. Ngô Thế Tạo (?-1975): Hải Vân, Hải Hậu
20. Ngô Minh Giang (?-1972): Hải Hậu Ntls Hoài Nhơn, Bình Định
21. Ngô Văn Cường (1959-1979): Hải Hậu. Ntls Phú Quốc
22. Ngô Văn Diện (?-1972): Hải Hậu. Ntls Hoài Nhơn, Bình Định
23. Ngô Văn Tài (1959-1979): Nam Dương, Nam Trực
24. Ngô Duy Thư (1947-1978): Nam Dương, Nam Trực
25. Ngô Công Dân (1954-1979): Nam Hoa, Nam Trực
26. Ngô Văn Dũng (?-?): Nam Hoa, Nam Trực
27. Ngô Xuân Bảo (?-1984): Nam Hồng, Nam Trực
28. Ngô Biền (?-?): Nam Hồng, Nam Trực
29. Ngô Chẩn (?-?): Nam Hồng, Nam Trực
30. Ngô Chấp (?-?): Nam Hồng, Nam Trực
31. Ngô Chiến (?-?): Nam Hồng, Nam Trực
32. Ngô Công (?-?): Nam Hồng, Nam Trực
33. Ngô Đức (?-?): Nam Hồng, Nam Trực
34. Ngô Minh Đức (1949-1968): Nam Hồng, Nam Trực
35. Ngô Được (?-?): Nam Hồng, Nam Trực
36. Ngô Văn Giò (1953-1974): Nam Hồng, Nam Trực
37. Ngô Kế (?-?): Nam Hồng, Nam Trực
38. Ngô Văn Kết (1953-1974): Nam Hồng, Nam Trực
39. Ngô Khá (?-?): Nam Hồng, Nam Trực
40. Ngô Long (?-?): Nam Hồng, Nam Trực
41. Ngô Lục (?-?): Nam Hồng, Nam Trực
42. Ngô Lý (?-?): Nam Hồng, Nam Trực
43. Ngô Quang Mầm (?-1969): Nam Hồng, Nam Trực
44. Ngô Mận (?-?): Nam Hồng, Nam Trực
45. Ngô Minh (?-?): Nam Hồng, Nam Trực
46. Ngô Mừng (?-?): Nam Hồng, Nam Trực
47. Ngô Nhăm (?-?): Nam Hồng, Nam Trực
48. Ngô Nhu (?-?): Nam Hồng, Nam Trực
49. Ngô Ràng (?-?): Nam Hồng, Nam Trực
50. Ngô Văn Tất (?-1972): Nam Hồng, Nam Trực
51. Ngô Thành (?-?): Nam Hồng, Nam Trực
52. Ngô Thỉnh (?-?): Nam Hồng, Nam Trực
53. Ngô Thuần (?-?): Nam Hồng, Nam Trực
54. Ngô Tĩnh (?-?): Nam Hồng, Nam Trực
55. Ngô Văn Tỉnh (?-1975): Nam Hồng, Nam Trực
56. Ngô Vinh (?-?): Nam Hồng, Nam Trực
57. Ngô Thế Vinh (?-?): Nam Hồng, Nam Trực
58. Ngô Thế Vinh (1942-1971): Hồng Đức, Nam Hồng
59. Ngô Xuân Vinh (19949-1975): Nam Hùng, Nam Trực
60. Ngô Văn Vịnh (1940-?): Nam Hồng, Nam Trực
61. Ngô Đức Điện (?-1972): Nam Lợi, Nam Trực
62. Ngô Văn Cao (?-1968): Lạc Chính, Nam Tiến, Nam Trực
63. Ngô Trọng Hiệp (?-1976): Nam Trung (?), Nam Trực
64. Ngô Ngọc Long (?-1971): Nam Trung (?), Nam Trực
65. Ngô Xuân Lý (1952-1973): Nam Trung (?), Nam Trực
66. Ngô Văn Thuần (1948-1971): Nam Trung*, Nam Trực
67. Ngô Ngọc Uyển (1960-1979): Nam Trung*, Nam Trực
68. Ngô Quang Dũng (?-1981): Trực Mỹ, Nam Trực
69. Ngô Văn Sung (1953-1972): Trực Mỹ, Nam Trực
70. Ngô Văn Nhân (1952-1969): Nam Trực
71. Ngô Xuân Thưởng (1944-1966): Nam Trực
72. Ngô Trung Đấu (?-1974): Nam Quan (?), Nam Ninh
73. Ngô Văn Trực (1954-1973): Kim Đồng (?), Nam Ninh
74. Ngô Thanh Phong (1957-1979): Nam Ninh. Ntls Phú Quốc
75. Ngô Kim Oánh (1954-1972): Đồng Mỹ (?), Nghĩa Hưng
76. Ngô Bá Bảo (?-?): Liễu Đề, Nghĩa Hưng
77. Ngô Văn Dũng (?-?): Liễu Đề, Nghĩa Hưng
78. Ngô Bá Hào (?-?): Liễu Đề, Nghĩa Hưng
79. Ngô Văn Hỉ (?-?): Liễu Đề, Nghĩa Hưng
80. Ngô Văn Hưởng (?-?): Liễu Đề, Nghĩa Hưng
81. Ngô Bá Lộc (?-?): Liễu Đề, Nghĩa Hưng
82. Ngô Văn Lý (?-?): Liễu Đề, Nghĩa Hưng
83. Ngô Công Ngữ (1948-1967): TT Liễu Đề, Nghĩa Hưng
84. Ngô Văn Nung (?-?): Liễu Đề, Nghĩa Hưng
85. Ngô Hồng Quang (?-?): Liễu Đề, Nghĩa Hưng
86. Ngô Minh Thược (?-?): Liễu Đề, Nghĩa Hưng
87. Ngô Văn Trung (1954-1972): Tt Liễu Đề, Nghĩa Hưng
88. Ngô Quốc Tuấn (?-1972): TT Liễu Đề, Nghĩa Hưng
89. Ngô Quốc Tuấn (1962-1972): TT Liễu Đề, Nghĩa Hưng
90. Ngô Văn Tụng (1954-1978): TT Liễu Đề, Nghĩa Hưng
91. Ngô Văn Vận (?-?): Liễu Đề, Nghĩa Hưng
92. Ngô Bá Vậng (?-?): Liễu Đề, Nghĩa Hưng
93. Ngô Văn Giảng (?-1981): Nghĩa Châu, Nghĩa Hưng
94. Ngô Quang Triều (1945-1972): Nghĩa Châu, Nghĩa Hưng
95. Ngô Đức Xuyền (1945-1970): Nghĩa Châu, Nghĩa Hưng
96. Ngô Thái Hòa (1948-1972): Nghĩa Hồng, Nghĩa Hưng
97. Ngô Thế Hùng (1946-1966): Nghĩa Hợp (?), Nghĩa Hưng
98. Ngô Văn Chức (?-?): Nghĩa Lâm, Nghĩa Hưng
99. Ngô Văn Quang (1947-1972): Nghĩa Phong, Nghĩa Hưng
100. Ngô Thế Vân (?-1953): Nghĩa Phong, Nghĩa Hưng
101. Ngô Hồng Hà (?-?): Nghia Phú, Nghĩa Hưng
102. Ngô Tiến Hạnh (?-1972): Nghĩa Phú, Nghĩa Hưng
103. Ngô Duy Hiệp (1947-1972): Nghĩa Phú, Nghĩa Hưng
104. Ngô Văn Tiếp (1959-1978): Nghĩa Sơn, Nghĩa Hưng
105. Ngô Duy Phảng (?-1966): Nghĩa Hòa, TT Quý Nhất, NH
106. Ngô Xuân Hỷ (?-1971): Nghĩa Hưng
107. Ngô Văn Mừng (1958-1979): Nghĩa Hưng. Ntls Phú Quốc
108. Ngô Xuân Đạt (1945-1967): 22 HBT Nam Định
109. Ngô Văn Thỉnh (1954-1973): 171 Minh Khai, NĐ
110. Ngô Văn Bồn (1958-1978): Nam Vân, TP.Nam Định
111. Ngô Văn Chiến (?-1971): Nam Vân, TP. Nam Định
112. Ngô Văn Thuân (1941-1967): Nam Vân, TP.Nam Định
113. Ngô Văn Trình (1952-1974): Nam Vân, TP.Nam Định
114. Ngô Trọng Thượng (?-?): Trực Cường, Trực Ninh
115. Ngô Xuân Hải (1950-1978): Trực Đại, Trực Ninh
116. Ngô Bá Diên (1947-1969): Trực Đạo, Trực Ninh
117. Ngô Bá Hướng (1960-1979): Trực Đạo, Trực Ninh
118. Ngô Xuân Ngọc (?-1978): Trực Đạo, Trực Ninh
119. Ngô Hồng Tường (?-1970): Trực Đạo, Trực Ninh
120. Ngô Xuân Lộc (1938-1967): Trực Mỹ, Trực Ninh
121. Ngô Bá Thục (1952-1975): Trực Nội, Trực Ninh
122. Ngô Xuân Diệp (?-1971): Trực Thanh, Trực Ninh
123. Ngô Minh Điệp (1949-1971): Trực Thanh, Trực Ninh
124. Ngô Văn Vinh (?-?): Trực Thanh, Trực Ninh
125. Ngô Quang Chỉnh (1949-1967): Trực Thuận, Trực Ninh
126. Ngô Văn Mịch (?-1971): Trực Thuận, Trực Ninh
127. Ngô Văn Nhiên (1933-1972): Trực Thuận, Trực Ninh
128. Ngô Doãn Cao (?-?): Lạc Nghiệp, Thọ Nghiệp, XTrường
129. Ngô Doãn Căn (?-?): Lạc Nghiệp, Thọ Nghiệp, XTrường
130. Ngô Văn Cần (?-?): Lạc Nghiệp, Thọ Nghiệp, XTrường
131. Ngô Văn Cầu (?-1969): Thọ Nghiệp, Xuân Trường
132. Ngô Doãn Đại (1948-1971): Thọ Nghệp, Xuân Trường
133. Ngô Doãn Đãi (?-?): Lạc Nghiệp, Thọ Nghiệp, XTrường
134. Ngô Văn Đàm (?-?): Lạc Nghiệp, Thọ Nghiệp, XTrường
135. Ngô Doãn Hòa (1954-1972): Thọ Nghiệp, Xuân Trường
136. Ngô Thanh Hòa (1949-1972): Thọ Nghiệp, Xuân Trường
137. Ngô Doãn Hoành (1947-1967): Thọ Nghiệp, X.Trường
138. Ngô Doãn Huệ (?-?): Lạc Nghiệp, Thọ Nghiệp, XTrường
139. Ngô Đức Khánh (?-?): Lạc Nghiệp, Thọ Nghiệp, X.Tr
140. Ngô Ngọc Lâm (?-?): Lạc Nghiệp, Thọ Nghiệp, XTrường
141. Ngô Doãn Lĩnh (1950-1970): Thọ Nghiệp, Xuân Trường
142. Ngô Đức Lĩnh (?-?): Lạc Nghiệp, Thọ Nghiệp, XTrường
143. Ngô Doãn Lược (?-?): Lạc Nghiệp, Thọ Nghiệp, X.Tr
144. Ngô Ngọc Nậm (?-?): Lạc Nghiệp, Thọ Nghiệp, XTrường
145. Ngô Văn Nghị (?-?): Lạc Nghiệp, Thọ Nghiệp, XTrường
146. Ngô Văn Ngợi (?-?): Lạc Nghiệp, Thọ Nghiệp, XTrường
147. Ngô Đức Nhu (?-?): Lạc Nghiệp, Thọ Nghiệp, XTrường
148. Ngô Đức Nữ (?-?): Lạc Nghiệp, Thọ Nghiệp, XTrường
149. Ngô Văn Quyên (?-?): Lạc Nghiệp, Thọ Nghiệp, XTr
150. Ngô Doãn Quynh (?-?): Lạc Nghiệp, Thọ Nghiệp, XTr
151. Ngô Doãn Quỳnh (?-?): Lạc Nghiệp, Thọ Nghiệp, XTr
152. Ngô Đức Ri (?-?): Lạc Nghiệp, Thọ Nghiệp, XTrường
153. Ngô Đức Ru (?-?): Lạc Nghiệp, Thọ Nghiệp, XTrường
154. Ngô Doãn Song (?-?): Lạc Nghiệp, Thọ Nghiệp, XTr
155. Ngô Doãn Sửu (?-?): Lạc Nghiệp, Thọ Nghiệp, XTrường
156. Vũ Ngô Sửu (?-?): Lạc Nghiệp, Thọ Nghiệp, XTrường
157. Ngô Văn Thanh (?-?): Lạc Nghiệp, Thọ Nghiệp, XTrường
158. Ngô Văn Thắng (?-?): Lạc Nghiệp, Thọ Nghiệp, XTrường
159. Ngô Duy Thập (1939-1967): Thọ Nghiệp, Xuân Trường
160. Ngô Văn Thập (?-?): Lạc Nghiệp, Thọ Nghiệp, XTrường
161. Ngô Văn Thiệu (?-?): Lạc Nghiệp, Thọ Nghiệp, XTrường
162. Ngô Doãn Thục (?-?): Lạc Nghiệp, Thọ Nghiệp, XTrường
163. Ngô Văn Thuyết (1959-1979): Thọ Nghiệp, Xuân Trường
164. Ngô Doãn Tích (1950-1973): Thọ Nghiệp, Xuân Trường
165. Ngô Doãn Tòng (?-?): Lạc Nghiệp, Thọ Nghiệp, XTrường
166. Ngô Đức Trạch (?-?): Lạc Nghiệp, Thọ Nghiệp, XTrường
167. Ngô Doãn Vấn (1948-1968): Thọ Nghiệp, XTrường
168. Ngô Đức Vi (?-?): Lạc Nghiệp, Thọ Nghiệp, XTrường
169. Ngô Doãn Vinh Lạc (?-?): Lạc Nghiệp, Thọ Nghiệp, XTr
170. Ngô Doãn Xuyên (?-?): Lạc Nghiệp, Thọ Nghiệp, XTr
171. Ngô Công Hoán (1948-1969): Xuân Nam (?), XTrường
172. Ngô Văn Bảo (1960-2006): Xuân Tân, Xuân Trường
173. Ngô Xuân Bình (1954-1972): Xuân Tân, Xuân Trường
174. Ngô Văn Chức (1959-1979): Xuân Tân, Xuân Trường
175. Ngô Thanh Lâm (1942-1973): Xuân Tân, Xuân Trường
176. Ngô Văn Phấn (?-1971): Xuân Tân, Xuân Trường
177. Ngô Văn Phúc (1951-1979): Xuân Tân, Xuân Trường
178. Ngô Văn Xuyên (?-1984): Xuân Tân, Xuân Trường
179. Ngô Văn Hà (1950-1971): Xuân Tiến, Xuân Trường
180. Ngô Văn Thụ (1949-1974): Xuân Thủy. Nt Vĩnh Hưng, LA
181. Ngô Văn Hải (1958-1979): Đại An, Vụ Bản
182. Ngô Thị Nhâm (1953-1972): Đại An, Vụ Bản
183. Ngô Văn Lối (?-1969): Liên Minh, Vụ Bản
184. Ngô Công Nhận (1944-1967): Liên Minh, Vụ Bản
185. Ngô Văn Tân (1957-1978): Quang Trung, Vụ Bản
186. Ngô Văn Chương (?-1966): Tam Thanh, Vụ Bản
187. Ngô Văn Đức (1955-1978): Tam Thanh, Vụ Bản
188. Ngô Quang Khương (?-1966): Tam Thanh, Vụ Bản
189. Ngô Văn Vi (1939-1969): Tân Khánh, Vụ Bản
190. Ngô Đình Hữu (1949-1974): Trung Thành, Vụ Bản
191. Ngô Văn Dương (1957-1978): Vụ Bản. Ntls Tp.HCM
192. Ngô Văn Nghị (?-1978): Vụ Bản. Ntls Gò Dầu, Tây Ninh
193. Ngô Văn Phước (1949-1975): Vụ Bản. Ntls VĩnhHưng, LA
194. Ngô Văn Sáu (1935-1968): Vụ Bản
195. Ngô Xuân Tự (1946-1971): Yên Bằng, Ý Yên
196. Ngô Tiến Khan (1939-1973): Yên Bình, Ý Yên
197. Ngô Đức Quang (1950-1972): Yên Bình, Ý Yên
198. Ngô Quốc Châm (?-1972): Yên Chính, Ý Yên
199. Ngô Khắc Quân (1948-1975): Yên Chính, Ý Yên
200. Ngô Văn Viện (?-1970): Yên Chính, Ý Yên
201. Ngô Đức Lâm (1953-1972): Văn Chung (?), Ý Yên
202. Ngô Quang Diệu (?-1968): Yên Cường, Ý Yên
203. Ngô Văn Xuân (?-1969): Yên Cường, Ý Yên
204. Ngô Minh Khấp (1940-1968): Yên Hưng, Ý Yên
205. Ngô Văn Đăng (1952-1978): Yên Lộc, Ý Yên
206. Ngô Văn Lợi (?-1972): Yên Lộc, Ý Yên
207. Ngô Văn Thạnh (1954-1979): Yên Lộc, Ý Yên
208. Ngô Công Ứng (1956-1979): Yên Lộc, Ý Yên
209. Ngô Đông Hải (?-1968): Yên Lợi, Ý Yên
210. Ngô Gia Hòa (1952-1979): Yên Lợi, Ý Yên
211. Ngô Xuân Hóa (?-1973): Yên Lợi, Ý Yên
212. Ngô Văn Hồng (?-1969): Yên Lợi, Ý Yên
213. Ngô Duy Hùng (?-1969): Yên Lợi, Ý Tên
214. Ngô Duy Tứ (?-1970): Yên Lợi, Ý Yên
215. Ngô Quang Đạo (1949-1979): Yên Lương, Ý Yên
216. Ngô Đức An (?-1971): Yên Minh, Ý Yên
217. Ngô Dương Đồng (?-?) : Yên Mỹ, Ý Yên
218. Ngô Xuân Anh (1947-1969): Yên Nhân, Ý Yên
219. Ngô Quốc Chiến (1950-1971): Yên Nhân, Ý Yên
220. Ngô Dĩnh (?-?): Yên Nhân, Ý Yên
221. Ngô Đào (?-?): Yên Nhân, Ý Yên
222. Ngô Hương (?-?): Yên Nhân, Ý Yên
223. Ngô Văn Hương (1946-1968): Yên Nhân, Ý Yên
224. Ngô Khảng (?-?): Yên Nhân, Ý Yên
225. Ngô Duy Luân (?-1974): Yên Nhân, Ý Yên
226. Ngô Miên (?-?): Yên Nhân, Ý Yên
227. Ngô Đăng Quỳnh (1945-1969): Yên Nhân, Ý Yên
228. Ngô Xuân Sơn (1938-1970): Yên Nhân, Ý Yên
229. Ngô Trường (?-?): Yên Nhân, Ý Yên
230. Ngô Gia Tựa (1950-1975): Yên Nhân, Ý Yên
231. Ngô Viện (?-?): Yên Nhân, Ý Yên
232. Ngô Viễn (?-?): Yên Nhân, Ý Yên
233. Ngô Văn Viễn (1948-1969): Yên Nhân, Ý Yên
234. Ngô Công Hải (?-?): Thôn Trung, Yên Phúc, Ý Yên
235. Ngô Văn Phan (?-?): Yên Phương, Ý Yên
236. Ngô Văn Phết (?-?): Yên Phương, Ý Yên
237. Ngô Văn Phớt (?-?): Yên Phương, Ý Yên
238. Ngô Văn Bằng (1953-1971): Yên Tiến, Ý Yên
239. Ngô Văn Hạnh (1958-1978): Yên Tiến, Ý Yên
240. Ngô Khắc Quắn (1953-1975): Ý Yên. Ntls Long Thành
241. Ngô Văn Tịnh (1955-1978): Ý Yên. Ntls Gò Dầu, Tây Ninh
242. Ngô Duy Tòng (1949-1979): Ý Yên Ntls Phú Quốc
243. Ngô Quốc Bình (?-1985): Nam Định. Ntls Long An
244. Ngô Tiến Hùng (1962-1981): Nam Định. NtlsĐ9, QT
245. Ngô Văn Bằng (1950-1973): Nam Hà. Ntls Đức Hòa, LA
246. Ngô Văn Hà (?-1974): Sơn Bằng (?), Nam Hà.
247. Ngô Quang Hưng (?-?): Nam Hà. Ntls TS, Quảng Trị
248. Ngô Doãn Luân (1952-1972): Nam Hà. Ntls Cai Lậy, TG
249. Ngô Minh Quân (?-1972): Nam Hà. Ntls xã Gio Việt, QT
250. Ngô Văn Tình (?-1975): Nam Hà. Ntls Định Quán, ĐN
251. Ngô Văn Huỳnh (1960-1979): Hà Nam Ninh. Ntls BThuận
252. Ngô Liên (?)Sơn (?-1978): Hà Nam Ninh
253. Ngô Văn Thuyết (1947-1971): Hà Nam Ninh
254 Ngô Tiến Huệ (1964-1984): TP.Nan Định
(Ghi Chú: Năm 1954 còn có xã Nam Trung, nay không rõ nhập vào đâu).
TỈNH NGHỆ AN
01. Ngô Hữu Huê (?-?): Hội Sơn, Anh Sơn
02. Ngô Tuyên (?-?): Hội Sơn, Anh Sơn
03. Ngô Quốc Khoa (?-?): Tường Sơn, Anh Sơn
04. Ngô Văn Kiều (?-1979): Hải Bình (?), Bến Thủy
05. Ngô Niên (?-?): Nghi Hải, Cửa Lò
06. Ngô Tý (?-?): Nghi Hải, Cửa Lò
07. Ngô Đình Hội (1945-1973): Diễn An, Diễn Châu
08. Ngô Trí Xoan (?-1954): Diễn Bích, Diễn Châu
09. Ngô Đình Kim (1957-1978): Diễn Hải, Diễn Châu
10. Ngô Bá Hoán (1925-1949); Diễn Hạnh, Diễn Châu
11. Ngô Khắc Thanh (1950-1971): Diễn Hạnh, Diễn Châu
12. Ngô Đình Hội (1945-1975): Diễn Hoa, Diễn Châu
13. Ngô Hữu Hùng (1949-1968): Diễn Hoa, Diễn Châu
14. Ngô Quốc Lập (1951-1973): Diễn Hoa, Diễn Châu
15. Ngô Minh Nhật (?-1970): Diễn Hùng, Diễn Châu
16. Ngô Trọng An (?-?): Diễn Kim, Diễn Châu.
17. Ngô Quang Đức (?-?): Diễn Kim, Diễn Châu
18. Ngô Duy Long (1952-1985): Diễn Kim, Diễn Châu
19. Ngô Văn Bốn (?-1966): Diễn Kỷ, Diễn Châu
20. Nguyễn Trọng Bút (?-?): Diễn Kỷ, Diễn Châu
21. Nguyễn Trọng Dần (?-?): Diễn Kỷ, Diễn Châu
22. Nguyễn Trọng Dưỡng (?-?): Diễn Kỷ, Diễn Châu
23. Nguyễn Trọng Địch (?-?): Diễn Kỷ, Diễn Châu
24. Ngô Sỹ Hằng (?-?): Diễn Kỷ, Diễn Châu
25. Ngô Sĩ Hộ (?-1972): Diễn Kỷ, Diễn Châu
26. Nguyễn Trọng Liên (?-?): Diễn Kỷ, Diễn Châu
27. Ngô Trí Quyền (?-?): Diễn Kỷ, Diễn Châu
28. Ngô Sỹ Sáu (?-?): Diễn Kỷ, Diễn Châu
29. Nguyễn Trọng Thà (?-?): Diễn Kỷ, Diễn Châu
30. Ngô Sĩ Toàn (1949-1975): Diễn Kỷ, Diễn Châu
31. Nguyễn Trọng Tường (?-?): Diễn Kỷ, Diễn Châu
32. Ngô Hồng Vỵ (1944-1968): Diễn Kỷ, Diễn Châu
33. Ngô Văn Lý (?-1985): Diễn Lâm, Diễn Châu
34. Ngô Văn Quý (1951-1973): Diễn Lâm, Diễn Châu
35. Ngô Kim Ngoãn (?-1966): Diễn Mỹ, Diễn Châu
36. Ngô Xuân Xoan (1952-1971): Diễn Mỹ, Diễn Châu
37. Ngô Minh Cường (1947-1971): Diễn Nguyên, Diễn Châu
38. Ngô Đào (?-?): Diễn Nguyên, Diễn Châu
39. Ngô Trí Hương (?-?): Diễn Nguyên, Diễn Châu
40. Ngô Văn Kỳ (1949-1967): Diễn Nguyên, Diễn Châu
41. Ngô Lạng (?-?): Diễn Nguyên, Diễn Châu
42. Ngô Luyện (?-?): Diễn Nguyên, Diễn Châu
43. Ngô Sĩ Lương (?-?): Diễn Nguyên, Diễn Châu
44. Ngô Trọng Ngụy (?-?): Diễn Nguyên, Diễn Châu
45. Ngô Phúc Nguyên (?-?): Diễn Nguyên, Diễn Châu
46. Ngô Xuân Nhị (1948-1972): Diễn Nguyên, Diễn Châu
47. Ngô Xuân Quán (1937-1969): Diễn Nguyên, Diễn Châu
48. Ngô Quyển (?-?): Diễn Nguyên, Diễn Châu
49. Ngô Sĩ Quyền (?-?): Diễn Nguyên, Diễn Châu
50. Ngô Chí Thân (1959-1979): Diễn Nguyên, Diễn Châu
51. Ngô Trầm (?-?): Diễn Nguyên, Diễn Châu
52. Ngô Trí Vỵ (1949-1972): Diễn Nguyên, Diễn Châu
53. Ngô Sĩ Tân (1952-1971): Diễn Phú, Diễn Châu
54. Ngô Sỹ Mưu (?-1976): Diễn Quảng, Diễn Châu
55. Ngô Văn Sân (1959-1979): Diễn Tân, Diễn Châu
56. Ngô Văn Biển (1947-1973): Diễn Thái, Diễn Châu
57. Ngô Xuân Quyền (?-1988): Diễn Thành, Diễn Châu
58. Ngô Sĩ Biên (?-?): Diễn Tháp, Diễn Châu
59. Ngô Anh Phương: (?-1969) Diễn Tháp, Diễn Châu
60. Ngô Sỹ Thoa (1948-1973): Diễn Tháp, Diễn Châu
61. Ngô Quốc Toản (?-?): Diễn Tháp, Diễn Châu
62. Ngô Sỹ Hùng (?-1973): Diễn Thực (?), Diễn Châu
63. Ngô Đình Công (?-?): Diễn Xuân, Diễn Châu
64. Ngô Sỹ Công (1945-1972): Diễn Xuân, Diễn Châu
65. Ngô Sĩ Dinh (1936-1969): Diễn Xuân, Diễn Châu
66. Ngô Văn Du (1936-1972): Diễn Xuân, Diễn Châu
67. Ngô Sĩ Đại (1951-1972): Diễn Xuân, Diễn Châu
68. Ngô Điền (?-1966): Diễn Xuân, Diễn Châu
69. Ngô Ngọc Định (1945-1972): Diễn Xuân, Diễn Châu
70. Ngô Đình Long (?-1979): Diễn Xuân, Diễn Châu
71. Ngô Sỹ Quang (?-?): Diễn Xuân, Diễn Châu
72. Ngô Bá Thanh (?-?: Diễn Xuân, Diễn Châu
73. Ngô Sĩ Thông (1958-1979): Diễn Xuân, Diễn Châu
74. Ngô Quang Tính (?-?): Diễn Xuân, Diễn Châu
75. Ngô Sỹ Tính (?-1952): Diễn Xuân, Diễn Châu
76. Ngô Sử Đào (1959-1978): Diễn Châu. Ntls Gò Dầu, Tây Ninh
77. Ngô Văn Hoan (1950-1975): Diễn Châu. Ntls Thống Nhất, ĐN
78. Ngô Quang Làm (?-?): Diễn Châu. Ntls Kiên Giang
79. Ngô Bá Chiến (1954-1972): Bồi Sơn, Đô Lương
80. Ngô Khắc Thành (1954-1975): Đà Sơn, Đô Lương
81. Ngô Văn Lộc (1952-1971): Đặng Sơn, Đô Lương
82. Ngô Đình Niểu (1912-1983): Đặng Sơn, Đô Lương
83. Ngô Trí Anh (?-1942): Lam Sơn, Đô Lương
84. Ngô Trí Chính (1950-1975): Lam Sơn, Đô Lương
85. Ngô Trí Ngôn (?-1970): Lam Sơn, Đô Lương
86. Ngô Trí Thưởng (?-?): Lam Sơn, Đô Lương
87. Ngô Chí Tính (1943-1969): Lam Sơn, Đô Lương
88. Ngô Trí Tường (?-?): Lam Sơn, Đô Lương
89. Ngô Công Vương (1947-1966): Lam Sơn, Đô Lương
90. Ngô Công Thiện (1954-1978): Nam Sơn, Đô Lương
91. Ngô Chí Dục (?-?): Ngọc Sơn, Đô Lương
92. Ngô Tô Chói (?-1938): Nam Sơn, Đô Lương
93. Ngô Minh Quế (1953-1978): Thuận Sơn, Đô Lương
94. Ngô Trí Minh (?-?): Tràng Sơn, Đô Lương
95. Ngô Trí Thành (1951-?): Tràng Sơn, Đô Lương.
96. Ngô Xuân Trường (1931-1967): Tràng Sơn, Đô Lương
97. Ngô Chí Hoàng (?-1972): Trung Sơn, Đô Lương
98. Ngô Chí Doãn (1941-1969): Xuân Sơn, Đô Lương
99. Ngô Trí Doãn (?-?): Xuân Sơn, Đô Lương
100. Ngô Trí Điện (?-?): Xuân Sơn, Đô Lương
101. Ngô Trí Liệu (?-?): Xuân Sơn, Đô Lương
102. Ngô Trí Ngọ (?-1978): Xuân Sơn, Đô Lương
103. Ngô Trí Thận (?-?): Xuân Sơn, Đô Lương
104. Ngô Trí Thục (?-?): Xuân Sơn, Đô Lương
105. Ngô Đình Đáp (1945-1978): Đô Lương. Ntls DMC, Tây Ninh
106. Ngô Lập (1953-1973): Đô Lương. Ntls Kon Tum
107. Ngô Văn Mỹ (?-1977): Đô Lương. Ntls Vĩnh Hưng, L.An
108. Ngô Văn Thắng (?-1972): Đô Lương. Ntls xã Cam Tuyền
109. Ngô Xuân Nghi (?-?): Hưng Đạo, Hưng Nguyên
110. Ngô Văn Hạnh (1960-1979): Hưng Lam, Hưng Nguyên
111. Ngô Hồng Thắng (1960-1979): Hưng Lam, Hưng Nguyên
112. Ngô Bá Châu (1951-1972): Hưng Lính, Hưng Nguyên
113. Ngô Bá Cu (?-?): Hưng Lĩnh, Hưng Nguyên
114. Ngô Bá Hân (?-1968): Hưng Lĩnh, Hưng Nguyên
115. Ngô Hiền (?-?): Hưng Lĩnh, Hưng Nguyên
116. Ngô Khang (?-?): Hưng Lĩnh, Hưng Nguyên
117. Ngô Lương (?-?): Hưng Lĩnh, Hưng Nguyên
118. Ngô Quyết (?-?): Hưng Lĩnh, Hưng Nguyên
119. Ngô Bá Tiến (?-?): Hưng Lĩnh, Hưng Nguyên
120. Ngô Toản (?-?): Hưng Lĩnh, Hưng Nguyên
121. Ngô T Đệ (?-?): Hưng Long, Hưng Nguyên
122. Ngô V Hai: Hưng Long, Hưng Nguyên
123. Ngô V Khoa (?-?): Hưng Long, Hưng Nguyên
124. Ngô Đăng Lâm (?-1968): Hưng Long, Hưng Nguyên
125. Ngô Đăng Lộc (1947-1970): Hưng Long, Hưng Nguyên
126. Ngô Đ Phu (?-?): Hưng Long, Hưng Nguyên
127. Ngô Hồng Quang (?-?): Hưng Long, Hưng Nguyên
128. Ngô Xuân Chương (?-1975): Hưng Lợi, Hưng Nguyên
129. Ngô Xuân Được (?-1975): Hưng Lợi, Hưng Nguyên
130. Ngô Văn Huy (?-1971): Hưng Lợi, Hưng Nguyên
131. Ngô Xuân Phúc (1960-1978): Hưng Lợi, Hưng Nguyên
132. Ngô Xuân Sửu (?-?): Hưng Lợi, Hưng Nguyên
133. Ngô Đức Thiêm (?-1931): Hưng Lợi, Hưng Nguyên
134. Ngô Tuân (?-1981): Hưng Lợi, Hưng Nguyên
135. Ngô Xuân Tùy (1940-1965): Hưng Lợi, Hưng Nguyên
136. Ngô Thanh Danh (?-?): Hưng Mỹ, Hưng Nguyên
137. Ngô Tiến Hành (?-?): Hưng Mỹ, Hưng Nguyên
138. Ngô Tiến Linh (?-?): Hưng Mỹ, Hưng Nguyên
139. Ngô Đăng Phước (?-1966): Hưng Mỹ, Hưng Nguyên
140. Ngô Xuân Thuận (1959-1978): Hưng Mỹ, Hưng Nguyên
141. Ngô Trí Hải (1949-1970): Hưng Phú, Hưng Nguyên
142. Ngô Minh Ngọc (1944-1969): Hưng Phú, Hưng Nguyên
143. Ngô Xuân Tần (?-1974): Hưng Phú, Hưng Nguyên
144. Ngô Phú Vân (?-?): Hưng Phú, Hưng Nguyên
145. Ngô Đức Hy (1943-1975): Hưng Tân, Hưng Nguyên
146. AH Ngô Đức Mai (1938-1967): Hưng Tân, Hưng Nguyên
147. Ngô Đức Mạo (1954-1975): Hưng Tây, Hưng Nguyên
148. Ngô Quang Sơn (?-1976): Hưng Tây, Hưng Nguyên
149. Ngô Xuân Tùng (1954-1979): Hưng Tây, Hưng Nguyên
150. Ngô Văn Hòa (1943-1966): Hưng Thái, TT Hưng Nguyên
151. Ngô Vân (?-1930): Hưng Thái, Hưng Nguyên
152. Ngô Đăng Thái (?-?): Hưng Thịnh, Hưng Nguyên
153. Ngô Văn Huệ (?-1978): Hưng Thông, Hưng Nguyên
154. Ngô V Tùy (?-?): Hưng Thông, Hưng Nguyên
155. Ngô Chín (?-1930): Hưng Xá, Hưng Nguyên
156. Ngô Dôi (?-1930) : Hưng Xá, Hưng Nguyên
157. Ngô Trung (?-1930): Hưng Xá, Hưng Nguyên
158. Ngô Tung (?-1930): Hưng Xá, Hưng Nguyên
159. Ngô Đức Phương (1954-1972): Hưng Yên, H.Nguyên
160. Ngô Văn Long (?-1968): Nam Long*, Nam Đàn
161. Ngô Đức Chúc (?-1947): Nam Tân, Nam Đàn
162. Ngô Công Sơn (?-1981): Nam Tân, Nam Đàn
163. Ngô Hồng Ngoan (1952-1972): Nam Thái, Nam Đàn
164. Ngô Công Chưu (?-?): Nam Thanh, Nam Đàn
165. Ngô Công Đường (?-11976): Nam Thanh, Nam Đàn
166. Ngô Hồng Hinh (?-1967): Nam Thanh, Nam Đàn
167. Ngô Công Nha (1951-1968): Nam Thanh, Nam Đàn
168. Ngô Công Nhã (?-?): Nam Thanh, Nam Đàn
169. Ngô Đình Tam (?-?): Nam Thanh, Nam Đàn
170. Ngô Công Tỉnh (?-1968): Nam Thanh, Nam Đàn
171. Ngô V Phúc (1954-1975): Xuân Hòa, Nam Đàn
172. Ngô Duyến (?-1967): Nam Đàn. Ntls Cam Lộ, Quảng Trị
173. Ngô Đức Bường (1934-1969): Nghi Công, Nghi Lộc
174. Ngô Đức Đào (?-1969): Nghi Công, Nghi Lộc
175. Ngô Đức Hải (1959-1978): Nghi Công, Nghi Lộc
176. Ngô Bá Thái (?-1962): Nghi Công, Nghi Lộc
177. Ngô Đình Tuynh (?-1966): Nghi Công, Nghi Lộc
178. Ngô Đức Khang (1949-1975): Nghi Hưng, Nghi Lộc
179. Ngô Đức Kháng (1949-1975): Nghi Hưng, Nghi Lộc
180. Ngô Đức Miêng (1947-1967): Nghi Hưng, Nghi Lộc
181. Ngô Bá Thái (?-1962): Nghi Long, Nghi Lộc
182. Ngô Chí Canh (?-?): Nghi Mỹ, Nghi Lộc.
183. Ngô Chí Trúc (?-1969): Nghi Mỹ, Nghi Lộc
184. Ngô Như Hồng (1959-1979): Nghi Phong, Nghi Lộc
185. Ngô Đức Tính (1948-1972): Nghi Xuân, Nghi Lộc
186. Ngô Tương Lai (?-1967): Nghi Yên, Nghi Lộc
187. Ngô Văn Thái (?-1986): Nghi Yên, Nghi Lộc
188. Ngô Thị Thành (?-?): Nghi Yên, Nghi Lộc
189. Ngô Văn Thái (?-1986): Nghi Yên, Nghi Lộc
190. Ngô Thanh Xuân (?-1986): Nghi Yên, Nghi Lộc
191. Ngô Vi Bá (1942-1972): Nghi Lộc. Ntls Kon Tum
192. Ngô Văn Châu (1956-?): Nghi Lộc. Ntls TP.HCM
193. Ngô Văn Thảo (?-1983): Nghi Lộc. Ntls Kiên Giang
194. Ngô Xuân Tân (1960-1978): Nghĩa Hưng, Nghĩa Đàn
195. Ngô Văn Than (1949-1969): Nghĩa Hưng, Nghĩa Đàn
196. Ngô Văn Thịnh (1949-1969): Nghĩa Hưng, Nghĩa Đàn
197. Ngô Bá Trọng (1950-1971): Nghĩa Hưng, Nghĩa Đàn
198. Ngô Văn Đệ (?-1968): Nghĩa Mỹ. Nghĩa Đàn
199. Ngô Sỹ Thái (?-1972): Nghĩa Quang (?), Nghĩa Đàn
200. Ngô Sỹ Thái (?-?): Nghĩa Quang (?), Nghĩa Đàn
201. Ngô Văn Tuấn (?-1970): Nghĩa Trung, Nghĩa Đàn
202. Ngô Văn Thu (1949-1970): Nghĩa Đàn.
203. Ngô Văn Thành (?-?): Nản Cắng, Mường Nọc, Quế Phong
204. Ngô Văn Hiển (1952-1972): Quỳ Châu
205. Ngô Xuân Hà (1953-1972): Châu Quang, Quỳ Hợp
206. Ngô Xuân Tiến (?-1972): Châu Quang, Quỳ Hợp
207. Ngô Đức Châu (1902-1948): Quỳnh Bá, Q. Lưu
208. Ngô Giá (?-?): Quỳnh Bá, Quỳnh Lưu
209. Ngô Đình Hùng (?-1978): Quỳnh Châu, Q. Lưu
210. Ngô Công Hướng (?-?): Quỳnh Châu, Quỳnh Lưu
211. Ngô Văn Vinh (1959-1978): Quỳnh Châu, Q Lưu
212. Ngô Lương (?-?): Quỳnh Hưng, Quỳnh Lưu
213. Ngô Xuân Chính (1951-1970): Quỳnh Kim (?), Quỳnh Lưu
214. Ngô Trí Dung (1947-1972): Quỳnh Kim (?), Quỳnh Lưu
215. Ngô Chí Hải (?-1969): Quỳnh Kim (?), Quỳnh Lưu
216. Ngô Thái Dương (1951-1972): Quỳnh Long, Q.Lưu
217. Ngô Kim (?-1972): Quỳnh Ngọc, Quỳnh Lưu
218. Ngô Toàn Ý: (?-1965) Quỳnh Thọ, Quỳnh Lưu
219. Ngô Anh Tuấn (?-1972): Sơn Hải. Quỳnh Lưu
220. Ngô Quang Tráng (1947-1977): Tiến Thủy, Quỳnh Lưu
221. Ngô Cao Cấp (1952-1972): Quỳnh Lưu. Ntls Kon Tum
222. Ngô Cao Cấp (1955-1972): Quỳnh Lưu.
223. Ngô Duy Tại (1950-1969): Quỳnh Lưu. Ntls DMC, TN
224. Ngô Sĩ Lương (1948-1969): Nghĩa Đồng, Tân Kỳ
225. Ngô Xuân Hường (1955-1978): Nghĩa Thái, Tân Kỳ
226. Ngô Văn Thành (?-?): Tân Kỳ
227. Ngô Thế Hậu (1935-1966): Cát Văn, Thanh Chương
228. Ngô Văn Tuyến (1946-1972): Cát Văn, Thanh Chương
229. Ngô Trí Việt (1952-1972): Đồng Văn, Thanh Chương
230. Ngô Trí Vỹ (1956-1977): Đồng Văn, Thanh Chương
231. Ngô Trí Ý (1956-1977): Đồng Văn, Thanh Chương
232. Ngô Văn Điều (1970): Phong Thịnh, Thanh Chương
233. Ngô Phúc Phong (?-1972): Phong Thịnh, Thanh Chương
234. Ngô Đình Liêm (?-?): Thanh Hà, Thanh Chương
235. Ngô Văn Thưởng (?-?): Thanh Hòa, Thanh Chương
236. Ngô Đình Hoan (1959-1979): Thanh Hưng, ThChương
237. Ngô Văn Tứ (1941-1970): Thanh Hưng, Thanh Chương
238. Ngô Đình Ty (1951-1972): Thanh Hưng, Thanh Chương
239. Ngô Trọng An (1940-1968): Thanh Lương, Th.Chương
240. Ngô Trí Hồng (1939-1969): Thanh Lương, ThChương
241. Ngô Trọng Năm (1945-1968):Thanh Lương, T.Chương
242. Ngô Ngọc Ngũ (?-1968): Thanh Nho, Thanh Chương
243. Ngô Xuân Khương (?-1968): Thanh Tính (?), ThChương
244. Ngô Văn Nhâm (1952-1972): Thanh Chương.
245. Ngô Xuân Thụ (?-?): Đệ Ngũ (?), Vinh
246. Ngô Võ Hà (1958-1979): Hưng Dũng, TP.Vinh
247. Ngô Xuân Hải (1955-1978): Hưng Đông, TP Vinh
248. Ngô Minh Lộc (1943-1974): Hưng Vinh, TP.Vinh
249. Ngô Minh Lý (1954-1978): Hưng Vinh, TP. Vinh
250. Ngô Minh Tân (?-?): Lê Lợi, TP. Vinh
251. Ngô Văn Nguyên (1960-1979): Nghi Kim, TP.Vinh
252. Ngô Minh Chất (1945-1968): KP4.TP. Vinh
253. Ngô Sĩ Biền (1955-1975): Bắc Thành, Yên Thanh
254. Ngô Sỹ Châu (1955-1975): Bắc Thành, Yên Thành
255. Ngô Sỹ Dung (?-1966): Bắc Thành, Yên Thành
256. Ngô Trí Khoa (1952-1975): Bắc Thành, Yên Thành
257. Ngô Chí Tư (?-1972): Lý Thành, Yên Thành
258. Ngô Xuân Du (1955-1973): Nhân Thành, Yên Thành
259. Ngô Đình Tao (?-?): Nhân Thành, Yên Thành
260. Ngô Xuân Thanh (?-1975): Nhân Thành, Yên Thành
261. Ngô Sỹ Hắng (?-?): Tăng Thành, Yên Thành
262. Ngô Vi Hồng (1958-1978): Tăng Thành, Yên Thành
263. Ngô Minh Lương (1945-1967): Trường Sơn (?), Ythành
264. Ngô Thị Thao (?-1968): Vĩnh Thành, Yên Thành
265. Ngô Tiến Chinh (?-?): Xuân Thành, Yên Thành
266. Ngô Đình Lưu (?-?): Xuân Thành, Yên Thành
267. Ngô Văn Mận (1948-1970): Xuân Thành, Yên Thành
268. Ngô Văn Môn (1948-1970): Xuân Thành, Yên Thành
269. Ngô Văn Nhân (1949-1970): Xuân Thành, Yên Thành
270. Ngô Xuân Tần (?-?): Xuân Thành, Yên Thành
271. Ngô Đức Thịnh (1945-1968): Xuân Thành, Yên Thành
272. Ngô Công Điền (?-1966): Nghệ An. Ntls Cam Lộ, Q.Trị
273. Ngô Sĩ Liên (1951-1973): Nghệ An
274. Ngô Đình Trường (?-?): Nghệ An
275. Ngô Văn Xuân (?-1972): Nghệ An. Ntls Bô Cô, Bến Tre
276. Ngô Đình Xuân (?-1969): Nghệ An. Ntls Bô Cô, Bến Tre
277. Ngô Văn Nghê (?-?): Nghệ Tĩnh, Ntls Tiền Giang
278. Ngô Văn Thịnh (?-?): Nghệ Tĩnh. Ntls Dốc Bà Đắc, A
Ghi Chú: Nam Long không có ở Nam Đàn, có thể là xã Nam Long Nam Trực, Nam Định).
TỈNH NINH BÌNH
01. Ngô Thành Đạt (1943-1981): Gia Khánh. Ntls Tp.HCM
02. Ngô Văn Lịch (1952-1972): Gia Minh, Gia Viễn
03. Ngô Văn Cợ (1936-1972): Gia Sinh, Gia Viễn
04. Ngô Văn Dũng (1952-1972): Gia Sinh, Gia Viễn
05. Ngô Quang Hồng (1948-1973): Trường Yên, Hoa Lư
06. Ngô Văn Thắng (1952-1972): Trường Yên, Hoa Lư
07. Ngô Minh Tuấn (1959-1978): Hoa Lư
08. Ngô Văn Tuấn (1959-1978): Hoa Lư. Ntls Bình Long
09. Ngô Văn Tuệ (1947-1968): Đồng Hướng, Kim Sơn
10. Ngô Xuân Đăng (?-1969): Hùng Tiến, Kim Sơn
11. Ngô Văn Hoàng (?-1967): Hùng Tiến, Kim Sơn
12. Ngô Văn Hải (?-1979): Khánh Sơn (?), Kim Sơn
13. Ngô Văn Đấu (1948-1968): Kim Định, Kim Sơn
14. Ngô Văn Kham (1951-1971): Kim Tân, Kim Sơn
15. Ngô Văn Chiến (1948-1968): Kim Trung, Kim Sơn
16. Ngô Quang Phổ (?1969): Lai Thành, Kim Sơn
17. Ngô Xuân Mão (1949-1969): Thượng Kiệm, Kim Sơn
18. Ngô Lý Thuyết (?-1972): Yên Mật, Kim Sơn
19. Ngô Quang Hiến (1954-1979); Kim Sơn. Ntls Phú Quốc
20. Ngô Văn Quang (?-1982): Vân Phong, Nho Quan
21. Ngô Lê Hùng (1944-1969): Nho Quan.
22. Ngô Đức Trung (?-1978): Khánh Hải, Yên Khánh
23. Ngô Văn Bích (?-?): Khánh Thượng, Yên Mô
24. Ngô Nhữ (?-?): Yên Mỹ, Yên Mô
25. Ngô Văn Sở (?-1975): Yên Mỹ, Yên Mô
26. Ngô Xuân Thành (?-1969): Yên Thành, Yên Mô
27. Ngô Văn Chí (1940-1967): Quảng Từ, Yên Từ, Yên Mô
28. Ngô Văn Lâm (1944-1968): Quảng Từ, Yên Từ, Yên Mô
TỈNH NINH THUẬN
1. Ngô Văn Bảy (1943-1964): Hàm Thắng, Hàm Thuận Bắc
2. Ngô Cui (1939-1969): Vĩnh Hải, Ninh Hải.
3. Ngô Mạm (1944-1969): Vĩnh Hải, Ninh Hải
4. Ngô Đông Lành (?-?): TX Ninh Hòa.
5. Ngô Lẽm (1943-1966): Phước Hải, Ninh Phước.
6. Ngô Tấn Lực (?-1964): Phước Sơn, Ninh Phước.
7. Ngô Khía (1903-1967): Nhơn Sơn, Ninh Sơn.
Ý kiến bạn đọc
Những tin mới hơn
Những tin cũ hơn
236. Ngô Văn Phết (?-?): Yên Phương, Ý Yên
237. Ngô Văn Phớt (?-?): Yên Phương, Ý Yên )