TỈNH HÀ TĨNH
01. Ngô Văn Bắc (1948-1977): Đại Lộc, TT Nghèn
02. Ngô Đức Hải (?-1968): Đại Lộc, TT Nghèn
03. Ngô Đức Ký (?-1968): Đại Lộc, TT Nghèn
04. Ngô Thị Liên (?-1968): Đại Lộc, TT Nghèn
05. Ngô Đức Liệu (?-1968): Đại Lộc, TT Nghèn
06. Trần Thị Luân (?-1968): Đại Lộc, TT Nghèn
07. Ngô Đức Lục (?-1968): Đại Lộc, TT Nghèn
08. Ngô Đức Lục (1940-?): Đại Lôc, TT Nghèn
09. Ngô Mận (?-1968): Đại Lộc, TT Nghèn
10. Ngô Đức Mẫn (1946-1971): Đại Lôc, TT Nghèn
11. Ngô Đức Miên (?-1968): Đại Lộc, TT Nghèn
12. Ngô Đức Nghi (?-1970): Đại Lộc, TT Nghèn
13. Ngô Đức Ngọ (?-1968): Đại Lộc, TT Nghèn
14. Ngô Đức Nhật (?-1968): Đại Lộc, TT Nghèn
15. Ngô Đức Nhung (?-1968): Đại Lộc, TT Nghèn
16. Ngô Đức Phùng (?-1968): Đại Lộc, TT Nghèn
17. Ngô Đức Phương (?-1968): Đại Lộc, TT Nghèn
18. Ngô Đức Sức (?-1968): Đại Lộc, TT Nghèn
19. Ngô Trọng Tài (?-1968): Đại Lộc, TT Nghèn
20. Ngô Đức Tân (?-1968): Đại Lộc, TT Nghèn
21. Ngô Đức Thìn (?-1968): Đại Lộc, TT Nghèn
22. Ngô Văn Thìn (?-1973): Đại Lộc, TT Nghèn
23. Ngô Luật Thứ (?-1968): Đại Lộc, TT Nghèn
24. Ngô Đức Trân (?-1968): Đại Lộc, TT Nghèn
25. Ngô Đức Trung (?-1968): Đại Lộc, TT Nghèn
26. Ngô Trọng Tuyết (?-1968): Đại Lộc, TT Nghèn
27. Ngô Đức Tuynh (?-1968): Đại Lộc, TT Nghèn
28. Ngô Luật Xoan (?-1968): Đại Lộc, TT Nghèn
29. Ngô Đình Ngân (?-?): Đỉnh Lự, Can Lộc
30. Ngô Chí Phẩm (?-?): Mỹ Lộc, Can Lộc
31. Ngô Đức Dương (?-?): Tam Đa, Quang Lộc, Can Lộc
32. Ngô Đức Khai (?-?): Tam Đa, Quang Lộc, Can Lộc
33. Ngô Đức Khoan (?-?): Tam Đa, Quang Lộc, Can Lộc
34. Ngô Đức Nam (?-?): Tam Đa, Quang Lộc, Can Lộc
35. Ngô Đức Tường (?-?): Tam Đa, Quang Lộc, Can Lộc
36. Ngô Xuân Phùng (?-?): Song Lộc, Can Lộc
37. Ngô Viết Dũng (1958-1978): Thanh Bình (?), Can Lộc
38. Ngô Đức Bắc: Trảo Nha TT Nghèn, Can Lộc
39. Ngô Đức Chắt (?-?): Trảo Nha TT Nghèn, Can LộC
40. Ngô Đức Diễn (1898-1930): TT Nghèn, Can Lộc.
41. Ngô Văn Du (?-?): Trảo Nha TT Nghèn, Can Lộc
42. Ngô Đức Dũng (?-?): Trảo Nha TT Nghèn, Can Lộc
43. Ngô Văn Dư (?-?): Trảo Nha TT Nghèn, Can Lộc
44. Ngô Đức Đại (?-?): Trảo Nha TT Nghèn, Can Lộc
45. Ngô Đức Đào (?-?): Trảo Nha TT Nghèn, Can Lộc
46. Ngô Đức Đạo (?-?): Trảo Nha TT Nghèn, Can Lộc
47. Ngô Đức Hồ (?-?): Trảo Nha TT Nghèn, Can Lộc
48. Ngô Đức Hựu (?-?): Trảo Nha TT Nghèn, Can Lộc
49. Ngô Thị Kỷ(?-?): Trảo Nha TT Nghèn, Can Lộc
50. Ngô Thống (?-1975): Xuân Lộc, Can Lộc
51. Ngô Trọng Ngạch (1951-1971): Cẩm Dương, Cẩm Xuyên
52. Ngô Đức Hưởng (1948-1970): Cẩm Nhượng, Cẩm Xuyên
53. Ngô Văn Chất (?-?): Cẩm Tiến, Cẩm Xuyên
54. Ngô Tôn Đệ (1944-?): Cẩm Tiến, Cẩm Xuyên
55. Ngô Văn Hội (?-?): Cẩm Tiến, Cẩm Xuyên
56. Ngô Đức Khanh (?-?): Cẩm Tiến, Cẩm Xuyên
57. Ngô Đức Thành (?-?): Cẩm Tiến, Cẩm Xuyên
58. Ngô Đức Nguyên (1946-1971): Cẩm Trung, Cẩm Xuyên
59. Ngô Xuân Phương (?-1977): Cẩm Xuyên
60. Ngô Đức Tân (1948-1969): Đức Trường, Đức Thọ
61. Ngô Hạp (1907-1952): Hà Linh, Hương Khê
62. Ngô Minh Hồng (?-1973): Hương Đô, Hương Khê
63. Ngô Xuân Hợi (1950-1971): Hương Đô, Hương Khê
64. Ngô Xuân Trương (1939-1969): Hương Phong (?) Hương Khê
65. Ngô Văn Tứ (?-1967): Hương Trạch, Hương Khê
66. Ngô Thị Quang (?-?): Xuân Hương, Hương Khê
67. Ngô Xuân Đức (1949-1972): Sơn Bằng, Hương Sơn
68. Ngô Đức Thanh (?-1969): Sơn Bằng, Hương Sơn
69. Ngô Sĩ Xin (?-1967): Sơn Ninh, Hương Sơn
70. Ngô Xuân Hạnh (1943-1971): Kỳ Giang, Kỳ Anh
71. Ngô Ngọc Thọ (?-1967): Kỳ Anh.
72. Ngô Xuân Thiêm (?-1972): Thạch Mỹ, Lộc Hà
73. Ngô Văn Liêm (?-1979): Nghi Thái, Nghi Lộc
74. Ngô Xuân Hảo (1937-1969): Xuân Giang, Nghi Xuân
75. Ngô Kim Hòa (1954-1978): Xuân Giang, Nghi Xuân
76. Ngô Xuân Kháng (1950-1972): Xuân Hội, Nghi Xuân
77. Ngô Văn Canh (1954-1972): Thạch Bàn, Thạch Hà
78. Ngô Đức Quang (1960-1978): Thạch Ngọc, Thạch Hà
79. Ngô Văn Lâm (?-1989): Thạch Vĩnh, Thạch Hà
80. Ngô Lý Minh (?-1975): Hà Tĩnh
TỈNH HẢI DƯƠNG
01. Ngô Tiến Dương (1948-1973): Cẩm Hòa (?), Cẩm Giàng
02. Ngô Sĩ Phiêu (1948-1968): Cẩm Văn, Cẩm Giàng
03. Ngô Đức Oanh (?-1972): Đức Chính, Cẩm Giàng
04. Ngô Hữu Sơn (1955-1973): TT Cẩm Giàng
05. Ngô Xuân Cảng (?-1967): Cổ Thành, Chí Linh
06. Ngô Văn Đích (?-1969): Tân Dân, Chí Linh
07. Ngô Văn Được (1948-1968): Thái Học, Chí Linh
08. Ngô Đức Tường (?-1972): Thái Học, Chí Linh
09. Ngô Văn Luân (1957-1979): Văn Đức, Chí Linh
10. Ngô Văn Xung (1949-1970): Văn Giáo (?), Chí Linh
11. Ngô Xuân Thủy (?-1975): Chí Linh
12. Ngô Văn Lịch (1951-1972): Gia Lương, Gia Lộc
13. Ngô Ngọc Long (1924-1954): Hồng Hưng, Gia Lộc
14. Ngô Văn Hướng (?-?): Nhật Tân, Gia Lộc
15. Ngô Xuân Thắm (1945-1968): Nhật Tân, Gia Lộc
16. Ngô Văn Thắm (?-?) Nhật Tân, Gia Lộc
17. Ngô Văn Tháp (?-?): Nhật Tân, Gia Lộc
18. Ngô Văn Lễ (?-1967): Côi Hạ, Phạm Trấn, Gia Lộc
19. Ngô Duy Long (1942-1972): Toàn Thắng, Gia Lộc
20. Ngô Văn Niệm (?-1969): Phúc Thành, Kim Thành
21. Ngô Văn Ẩm (1951-1971): Việt Hưng, Kim Thành
22. Ngô Đức Chủy (?-1970): Việt Hưng, Kim Thành
23. Ngô Văn Oa (?-1969): Việt Hưng, Kim Thành
24. Ngô Văn Cương (?-1975): An Phụ, Kinh Môn
25. Ngô Văn Dũng (?-1970): An Phụ, Kinh Môn
26. Ngô Văn Dưng (?-1970): An Phụ, Kinh Môn
27. Ngô Quang Chu (1943-1974): Bạch Đằng, Kinh Môn
28. Ngô Văn Miện (?-1969): Bạch Đằng, Kinh Môn
29. Ngô Duy Bạt (1948-1969): Duy Tân, Kinh Môn
30. Ngô Quốc Lâm (?-1969): Duy Tân, Kinh Môn
31. Ngô Doãn Thông (1953-1972): Lê Ninh, Kinh Môn
32. Ngô Văn Núi (1959-1978): Phạm Mệnh, Kinh Môn
33. Ngô Văn Thúy (1940-1971): Quang Trung, Kinh Môn
34. Ngô Đức Long: Khánh Nơi (?), Kinh Môn
35. Ngô Doãn Hoan (1945-1978): Lê Ninh, Kinh Môn
36. Ngô Doãn Mộc (?-?): Lê Ninh, Kinh Môn
37. Ngô Doãn Tiến (1953-1972): Lê Ninh, Kinh Môn
38. Ngô Văn Muộn (1959-1978): Phạm Mệnh, Kinh Môn
39. Ngô Duy Giáp (1950-1071): Thái Sơn, Kinh Môn
40. Ngô Quang Hùng (?-1972): Thái Sơn, Kinh Môn
41. Ngô Văn Thành (1952-1972): Kinh Môn
42. Ngô Văn Cựu (1954-1972): Cộng Hòa, Nam Sách
43. Ngô Văn Kính (1946-1972): Đồng Lạc, Nam Sách
44. Ngô Văn Tòng (1941-1967): Đồng Lạc, Nam Sách
45. Ngô Quang Chiến (1952-1972): Thái Tân, Nam Sách
46. Ngô Văn La (?-1954): Trân Vá (?), Nam Sách
47. Ngô Mai Thi (?-1972): Nam Sách. Ntls Củ Chi, Tp.HCM
48. Ngô Văn Tấn (1952-1972): Nam Thanh
49. Ngô Xuân Cống (?-1968): Hồng Dụ, Ninh Giang
50. Ngô Văn Bột (1932-1970): Hồng Phong, Ninh Giang
51. Ngô Xuân Cư (?-?): Hồng Thái, Ninh Giang
52. Ngô Xuân Trì (1954-1972): Hồng Thái, Ninh Giang
53. Ngô Công Chức (?-?): Văn Giang, Ninh Giang
54. Ngô Văn Ngừng (1954-1974): Ninh Giang
55. Ngô Văn Hà (1942-1969): Hồng Lạc, Thanh Hà
56. Ngô Bá Hùng (?-1965): Tân Việt, Thanh Hà
57. Ngô Bá Thương (?-1981): Tân Việt, Thanh Hà
58. Ngô Bá Thường (1949-1971): Tân Việt, Thanh Hà
59. Ngô Xuân Bình (?-?): Thanh An, Thanh Hà
60. Ngô Đức Phú (1949-2970): Thanh An, Thanh Hà
61. Ngô Nhật Thanh (1952-1972): Thanh An, Thanh Hà
62. Ngô Thế Thặng (1956-1979): Thanh An, Thanh Hà
63. Ngô Bá Hân (1957-1979) hay Hậu: Thanh Hồng, Thanh Hà
64. Ngô Bá Nhuận (?-1970): Thanh Hồng, Thanh Hà
65. Ngô Quang Tuấn (1953-1975): Thanh Hồng, Thanh Hà
66. Ngô Tất Thưởng (1947-1969): Tiền Tiến, Thanh Hà
67. Ngô Văn Bút (1960-1979): Thanh Hà
68. Ngô Thế Thắng (1954-?): Thanh Hà. Ntls Châu Thành
69. Ngô Văn Hậu (?-1970): Bắc Hà (?), Thanh Miện
70. Ngô Văn Tý (?-1970): Chi Lăng, Thanh Miện
71. Ngô Văn Bấm (1930-1972): Chi Lăng Bắc, Thanh Miện
72. Ngô Gia Công (1940-1973): Chi Lăng Bắc, Thanh Miện
73. Ngô Mai Lưu (1944-1975): Đoàn Hào (?), Thanh Miện
74. Ngô Văn Cần (1963-1985): Đoàn Kết, Thanh Miện
75. Ngô Đức Giáp (1943-1969): Đoàn Kết, Thanh Miện
76. Ngô Văn Mến (1958-1979): Đoàn Kết, Thanh Miện
77. Ngô Văn Thấn (1953-1973): Đoàn Kết, Thanh Miện
78. Ngô Văn Tở (1950-1975): Đoàn Kết, Thanh Miện
79. Ngô Xuân Ích (?-1966): Đoàn Kết, Thanh Miện
80. Ngô Văn Xinh (?-1975): Đoàn Tùng, Thanh Miện
81. Ngô Văn Dự (1960-1978): Lê Hồng, Thanh Miện
82. Ngô Văn Cấp (1948-1971): Ngô Quyền, Thanh Miện
83. Ngô Văn Trọng (?-1968): Ngô Quyền, Thanh Miện
84. Ngô Văn Ngũ (1945-1970): Tân Trào, Thanh Miện
85. Ngô Văn Long (1959-1979): Thanh Giang, Thanh Miện
86. Ngô Quang Hưng (1957-1978): Thanh Miện
87. Ngô Xuân Nhâm (1933-1947): Thanh Miện
88. Ngô Văn Thơm (?-1978): Thanh Miện
89. Ngô Văn Thơm (?-1978): Thanh Miện. Ntls Dốc Bà Đắc, Ag
90. Ngô Văn Luyện (1960-1976): Ninh Thanh
91. Ngô Chí Cường (?-1972): Tân Hưng, Tp.Hải Dương
92. Ngô Văn Thoa (1959-1980): Việt Hòa, TP. HD
93. Ngô Bá Chấn (?-1972): An Thành, Tứ Kỳ
94. Ngô Văn Lập (?-1967): Công Lạc, Tứ Kỳ
95. Ngô Văn Chiều (?-1968): Đại Hợp, Tứ Kỳ
96. Ngô Xuân Lai (1952-1969): La Tinh (?), Tứ Kỳ
97. Ngô Quang Hùng (?-1972): Minh Đức, Tứ Kỳ
98. Ngô Bá Nhương (1938-1966): Minh Đức, Tứ Kỳ
99. Ngô Quang Vuông (?-1972): Minh Đức, Tứ Kỳ
100. Ngô Văn Nhương (1966): Minh Đức, Tứ Kỳ
101. Ngô Sỹ Nuôi (?-1970): Nguyên Giáp, Tứ Kỳ
102. Ngô Văn Lâm (1935-1967): Quang Trung, Tứ Kỳ
103. Ngô Văn Ngô (?-?): ? Hưng Đạo, Tứ Kỳ
104. Ngô Ngọc Thuyết (?-1969): Hưng Đạo, Tứ Kỳ
105. Ngô Đức Thủy (1949-1971): Tứ Kỳ
106. Ngô Văn Nho (1953-1975): Tứ Kỳ
107. Ngô Thanh Hòa (1951-1974): Đông Niên (?), Việt Hòa
108. Ngô Văn Khanh (?-1971): Đông Liên, Việt Hòa
109. Ngô Đức Thốn (?-1972): Việt Hòa
110. Ngô Văn Cưu (?-1975): Hải Dương
111. Ngô Đức Hào (1943-1972): Hải Dương
112. Ngô Văn Keo (1945-1974): Hải Dương
113. Ngô Văn Tý (1940-1970) Hải Dương
114. Ngô Văn Cách (?-1968): Chinh Hà (?), Hải Hưng
115. Ngô Văn Liệu (?-1968): Quảng Châu (?) Hải Hưng
116. Ngô Xuân Độ (?-1969): Hải Hưng. Ntls Tân Biên, TN
117. Ngô Tình (?-?): Hải Hưng. Ntls Cam Lộ, Quảng Trị
118. .Ngô Việt (?-?): Hải Hưng. Ntls Khe Sanh
THÀNH PHỐ HẢI PHÒNG
01. Ngô Văn Trải (1933-1969): An Hòa, An Dương
02. Ngô Văn Vi (1955-1972): An Hòa, An Dương
03. Ngô Văn Hồng (?-1974): Lê Thiện, An Dương
04. Ngô Văn Nhuần (?-1983): Lê Thiện, An Dương
05. Ngô Quang Sửu (1955-1980): Đằng Giang, An Hải
06. Ngô Thái Dũng (1940-1972): An Hải. Ntls DMC, Tây Ninh
07. Ngô Văn Tảo (1959-1979): An Hải. Ntls Tp.HCM
08. Ngô Văn Đảo (?-1972): An Thái, An Lão
09. Ngô Văn Định (?-1977): An Thái, An Lão
10. Ngô Văn Sinh (?-1970): An Thái, An Lão
11. Ngô Văn Sức (1952-1972): An Thái, An Lão
12. Ngô Văn Sự (?-1979): An Thắng, An Lão
13. Ngô Bình Định (1948-1967): Mỹ Đức, An Lão
14. Ngô Xuân Do (1958-1983): An Thụy
15. Ngô Quang Thắng (1953-1972): An Thụy
16. Ngô Văn Tái (?-1972): An Thụy
17. Ngô Hồng Quân (1952-1971): Hòa Nghĩa, Dương Kinh
18. Ngô Quang Toản (1950-1972): Anh Dũng, Dương Kinh
19. Ngô Văn Lanh (1964-1985): Hữu Bằng, Đồ Sơn, Hải Phòng
20. Ngô Minh (?-1954): Kiến An
21. Ngô Văn Lang (1951-1974): Đại Hợp, Kiến Thụy
22. Ngô Quốc Lập (?-1969): Đại Hợp, Kiến Thụy
23. Ngô Xuân Đóa (1948-1966): Đoàn Xá, Kiến Thụy
24. Ngô Quang Thảo (?-1970): Đoàn Xá, Kiến Thụy
25. Ngô Anh Tuấn (?-?): Đoàn Xá, Kiến Thụy
26. Ngô Anh Tuấn (1952-1971): Đoàn Xá, Kiến Thụy
27. Ngô Đăng Vĩnh (?-1979): Đoàn Xá, Kiến Thụy
28. Ngô Văn Vĩnh (1959-1979): Đoàn Xá, Kiến Thụy
29. Ngô Minh Xuân (?-1974): Đoàn Xá, Kiến Thụy
30. Ngô Văn Nhật (1955-1979): Hợp Đức, Kiến Thụy
31. Ngô Văn Chữ (1942-1968): Hữu Bằng, Kiến Thụy
32. Ngô Hồng Điệp (1945-1970): Hữu Bằng, Kiến Thụy
33. Ngô Thành Lê (1954-1974): Hữu Bằng, Kiến Thụy
34. Ngô Duy Mướp (1950-1970): Hữu Bằng, Kiến Thụy
35. Ngô Xuân Tường (?-?): Hữu Bằng, Kiến Thụy
36. Ngô Quang Luổng (?-1975): Minh Tân, Kiến Thụy
37. Ngô Quang Tiếng (1939-1965): Minh Tân, Kiến Thụy
38. Ngô Duy Đát (1942-1969): Tân Trào, Kiến Thụy
39. Ngô Xuân Mạc (1952-1970): Thanh Sơn, Kiến Thụy
40. Ngô Trọng Cư (?-?): Thụy Hương, Kiến Thụy
41. Ngô Duy Lại (1959-1979): Thụy Hương, Kiến Thụy
42. Ngô Văn Phường (1952-1973): Thụy Hương, Kiến Thụy
43. Ngô Văn Toàn (1950-1974): Thụy Hương, Kiến Thụy
44. Ngô Duy Hiển (?-1972): Tú Sơn, Kiến Thụy
45. Ngô Văn Hân (`1946-?): Kiến Thụy. Mộ Tập Thể Ntls Tp.HCM
46. Ngô Văn Lam (?-1954): Kiến Thụy
47. Ngô Doãn Phú (1946-1973): Cát Dài, Lê Chân
48. Ngô Duy Kiểm (?-1970): Vĩnh Niệm, Lê Chân
49. Ngô Văn Phú (1962-1981): Kim Châm, Mỹ Đức
50. Ngô Văn Bông (1950-1974): Kỳ Sơn, Thủy Nguyên
51. Ngô Văn Đoàn (?-?): Lai Xuân, Thủy Nguyên
52. Ngô Văn Khoản (?-?): Lai Xuân, Thủy Nguyên
53. Ngô Văn Luật (?-1969): Lại Xuân, Thủy Nguyên
54. Ngô Văn Nhượng (?-?): Lai Xuân, Thủy Nguyên
55. Ngô Văn Núi (?-1967): Lai Xuân, Thủy Nguyên
56. Ngô Văn Tin (?-?); Lai Xuân, Thủy Nguyên
57. Ngô Văn Sơn (?-1979): Quảng Thanh, Thủy Nguyên
58. Ngô Xuân Thủy (1957-1979): Quảng Thanh, Thủy Nguyên
59. Ngô Văn Xếp (1945-1970): Quảng Thanh, Thủy Nguyên
60. Ngô Quang Vinh (1947-1968): Số 48 Chi Lăng Thượng Lý
61. Ngô Văn Đô (1958-1978): Đoàn Lập, Tiên Lãng
62. Ngô Văn Hải (1952-1971): Đoàn Lập, Tiên Lãng
63. Ngô Văn Máy (?-1954): Hùng Thắng, Tiên Lãng
64. Ngô Quang Huấn (?-1954): Khởi Nghĩa, Tiên Lãng
65. Ngô Quang Liệu (1948-1969): Khởi Nghĩa, Tiên Lãng
66. Ngô Kim Tú (?-1954): Minh Đức, Tiên Lãng
67. Ngô Văn Vạt (1946-1967): Sơn Lãng (?), Tiên Lãng
68. Ngô Văn Chính (1951-1973): Tiên Minh, Tiên Lãng
69. Ngô Văn Hạt (?-1966): Tiên Thắng, Tiên Lãng
70. Ngô Thanh Hoan (1950-1972): Tiên Thắng, Tiên Lãng
71. Ngô Khắc Huỳnh (1954-1975): Tiên Thắng, Tiên Lãng
72. Ngô Văn Quyền (1955-1975): Tiên Thắng, Tiên Lãng
73. Ngô Văn Mùi (1934-1954): Toàn Thắng, Tiên Lãng
74. Ngô Văn Mý (?-1954): Toàn Thắng, Tiên Lãng
75. Ngô Mỹ (?-1954): Toàn Thắng, Tiên Lãng
76. Ngô Văn Túy (?-1969): Tiên Lãng. NtlsĐ9, Quảng Trị
77. Ngô Hồng Tuyển (1965-1985): Tiên Lãng. Ntls Tp.HCM
78. Ngô Minh Tuấn (?-1985): Cao Minh, Vĩnh Bảo
79. Ngô Xuân Chiến (?-1977): Cộng Hiền , Vĩnh Bảo
80. Ngô Văn Diệp (?-1974): Cộng Hiền, Vĩnh Bảo
81. Ngô Văn Thành (?-?): Đông Yên (?), Vĩnh Bảo
82. Ngô Văn Thức (?-?): Tam Cường, Vĩnh Bảo
83. Ngô Trọng Điểm (1949-1968): Tân Hưng, Vĩnh Bảo
84. Ngô Tiến Sổi (?-1972): Thanh Lương, Vĩnh Bảo
85. Ngô Quang Choan (1941-1969): Tiền Phong, VBảo
86. Ngô Văn Dục (1958-1979): Tiền Phong, Vĩnh Bảo
87. Ngô Thanh Nghị (?-1972): Tiên Phong, Vĩnh Bảo
88. Ngô Duy Núi (?-1972): Tiền Phong, Vĩnh Bảo
89. Ngô Xuân Tử (?-1969): Tiền Phong, Vĩnh Bảo
90. Ngô Văn Khích (1944-1965): Vĩnh Phong, Vĩnh Bảo
91. Ngô Văn Ngợi (?-1975): Vĩnh Phong, Vĩnh Bảo
92. Ngô Xuân Bình (1948-1968): Trung Lập, Vĩnh Bảo.
93. Ngô Văn Cường (1950-1972): Trung Lập, Vĩnh Bảo
94. Ngô Văn Lập (1951-1974): Trung Lập, Vĩnh Bảo
95. Ngô Văn Tự (1954-1973): Trung Lập, Vĩnh Bảo
96. Ngô Nhật Lệ (1975-1968): Vĩnh Phong, Vĩnh Bảo
97. Ngô Văn Ngôi (?-1975): Vĩnh Bảo
98. Ngô Văn Hải (1960-1980): Hải Phòng. Ntls Tp.HCM
99. Ngô Chí Thành (?-1975): Hải Phòng. Ntls Thống nhất, Đồng Nai
100. Ngô Xuân Mão (1940-1965): Dư Hàng, Tp.Hải Phòng
101. Ngô Duy Nam (1945-1970): 239 Phan Bội Châu
102. Ngô Nhật Thành (1948-1972): Số 34 Quang Trung
103. Ngô Văn Thiệu (1945-?): Phố Đà Nẵng. Ntls Đ9
104. Ngô Văn Thức (?-1969): Phố Cầu Đất
105. Ngô Văn Thiềng (?-1968): ? Mộ Tp.HCM
106. Ngô Hữu Từ (?-?): ? NtlsTp.HCM (mộ Tập Thể)
107. Ngô Đình Quý (1951-?): ? Ntls Quỳnh Lưu, Nghệ An
TỈNH HẬU GIANG
1. Ngô Văn Lá (?-1966): Lộc Hòa, Châu Thành.
2. Ngô Hoàng Phổ (?-1963): Hiệp Hưng, Phụng Hiệp.
3. Ngô Văn Quyền (?-1967): Hiệp Hưng, Phụng Hiệp, Cần Thơ
4. Ngô Quang Sang (1940-1968): Phụng Hiệp
5. Ngô Văn Diện (1940-1970): Hà Tiên, Tân Mỹ
6. Ngô Văn Triệu (?-1970): Hậu Giang
7. Ngô Văn Viễn (?-1966): Vị Thanh, Vị Thủy.
TỈNH HÒA BÌNH
1. Ngô Đức Huyện (1942-1967): Hợp Thành, Kỳ Sơn
2. Ngô Văn Sẩn (?-1969): Nà Lịch (?), Mai Châu.
3. Ngô Xuân Đích (?-1969): Nớ Rút (?), Mai Châu.
4. Ngô Xuân Đình (?-1969): Suối Rút, Phúc Sạn, Mai Châu.
5. Ngô Văn Nhật (1957-1979): Phúc Sạn, Mai Châu
6. Ngô Văn Hải (1957-1978): Yên Trị, Yên Thủy.
THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
01. Ngô Tấn Dũng (?-1979): P1.Q1
02. Ngô Tấn Trạch (?-?): P3, Q1
03. Ngô Văn Tiềm (1939-1960): Bình Khánh, Q2
04. Ngô Văn Mạnh (1956-1978): P4.Q8
05. Ngô Văn Giáo (?-1968): Q8. Ntls Long An
06. Ngô Văn Xam (1945-1973): Q8
07. Ngô Văn Nhan (1947-1966): Bình Chánh
08. Ngô Văn Hê (?-1964): Phước Hiệp, Củ Chi
09. Ngô Văn Lai (?-1962): Phước Hiệp, Củ Chi
10. Ngô Thị Chắn (?-1968): Tân Thạnh Đông, Củ Chi
11. Ngô Văn Mẫn (1948-?): Trung Lập, Củ Chi
12. Ngô Văn Xem (1930-1968): Củ Chi
13. Ngô Xuân Thành (1959-1979): Gò Vấp
14. Ngô Văn Mẫn (?-?): Xuân Thới Sơn, Hóc Môn
15. Ngô Văn Sáu (?-1966): Phú Thạnh. Ntls Gò Dầu, Tây Ninh
16. Ngô Văn Bằng (1942-1964): Tân Thọ, Tân Bình
17. Ngô Thị Em (1945-1982): P3 Tân Bình
18. Ngô Văn Hết (?-1967): Tân Sơn Nhất, Tân Bình
19. Ngô Văn Ô (?-1965): Tân Sơn Nhì, Tân Bình
20. Ngô Văn Quánh (1939-1965): Tân Sơn Nhì, Tân Bình
21. Ngô Quang Vinh (?-1987): Tân Bình
22. Ngô Thế Hòa (1929-1969): Tân Tạo, Tân Định
23. Ngô Văn Tươi (?-?): Cư Xá Thanh Đa, TP.HCM
24. AH Ngô Chí Quốc (1929-1954): Hiệp Bình, Thủ Đức
TỈNH HƯNG YÊN
01. Ngô Tiến Danh (1946-1973): Bãi Sậy, Ân Thi
02. Ngô Đào Dân (1959-1979): Bãi Sậy, Ân Thi
03. Ngô Quang Cư*(1915-1947): Cẩm Ninh, Ân Thi
04. Ngô Văn Đươc*(1948-1969): Cẩm Ninh, Ân Thi
05. Ngô Văn Huân*(1966-1987): Cẩm Ninh, Ân Thi
06. Ngô Văn Mạnh (?-1971): Chiến Thắng (?), Ân Thi
07. Ngô Văn Hung*(1960-1979): Đa Lộc, Ân Thi
08. Ngô Minh Thao*(1952-1978): Đa Lộc, Ân Thi
09. Ngô Xuân Hoa*(1932-1975): Đào Dương, Ân Thi
10. Ngô Văn Vũ (1955-1970): Đô Lương (?), Ân Thi
11. Ngô Thị Anh*(1948-1972): Nguyễn Trãi, Ân Thi
12. Ngô Xuân Lên (1949-1968): Nguyễn Trãi, Ân Thi
13. Ngô Văn Nên (1946-1965): Nguyễn Trãi, Ân Thi
14. Ngô Văn Quang (1953-1972): Nguyễn Trãi, Ân Thi
15. Ngô Anh Tiến (1947-1968): Nguyễn Trãi, Ân Thi
16. Ngô Văn Duân*(1937-1968): Phù Ủng, Ân Thi
17. Ngô Văn Kem*(1929-1970): Phù Ủng, Ân Thi
18. Ngô Đức Luân (1956-1978): Phù Ủng, Ân Thi
19. Ngô Văn Sot*(1920-1952): Phù Ủng, Ân Thi
20. Ngô Đức Căn (1949-1971): Quang Vinh, Ân Thi
21. Ngô Văn Chương (1947-1970): Quang Vinh, Ân Thi
22. Ngô Văn Gioi*(1954-1972): Quang Vinh, Ân Thi
23. Ngô Thanh Giới (1954-1973): Quang Vinh, Ân Thi
24. Ngô Mạnh Hà (1953-1973): Quang Vinh, Ân Thi
25. Ngô Mạnh Hùng (1950-1973): Quang Vinh, Ân Thi
26. Ngô Đức Tính (1925-1950): Quang Vinh, Ân Thi
27. Ngô Văn Bôn*(1942-1968): Tân Phúc, Ân Thi
28. Ngô Quang Manh*(1949-1971): Tân Phúc, Ân Thi
29. Ngô Minh Than*(1936-1976): Tân Phúc, Ân Thi
30. Ngô Nhật Thanh*(1950-1972): Tân Phúc, Ân Thi
31. Ngô Dương Hợp (1923-1964): Tân Phúc, Ân Thi
32. Ngô Văn Cây*(1960-1979): TT Ân Thi
33. Ngô Văn Trơ*(1912-1951): Vân Du, Ân Thi
34. Ngô Văn Uc*(1919-1950): Vân Du, Ân Thi
35. Ngô Đức Bình (?-1975): Ân Thi
36. Ngô Văn Bẫu(1930-1952): Chính Nghĩa, Kim Động
37. Ngô Văn Bổng (1946-1972): Chính Nghĩa, Kim Động
38. Ngô Văn Cẩm (1922-1946): Chính Nghĩa, Kim Động
39. Ngô Văn Công (1952-1972): Chính Nghĩa, Kim Động
40. Ngô Văn Duyệt (1930-1954): Chính Nghĩa, Kim Động
41. Ngô Quang Đàm (1918-1946): Chính Nghĩa, Kim Động
42. Ngô Xuân Đông (1951-1972): Chính Nghĩa, Kim Động
43. Ngô Quang Huy (1941-1970): Chính Nghĩa, Kim Động
44. Ngô Trọng Khang (1916-1947): Chính Nghĩa, Kim Động
45. Ngô Văn Khiết (1934-1970): Chính Nghĩa, Kim Động
46. Ngô Văn Kiếm (1954-1972): Chính Nghĩa, Kim Động
47. Ngô Văn Lưu (1942-1972): Chính Nghĩa, Kim Động
48. Ngô Văn Nghiệp (1949-1972): Chính Nghĩa, Kim Động
49. Ngô Xuân Tàu (1948-1970): Chính Nghĩa, Kim Động
50. Ngô Văn Thọ (1952-1972): Chính Nghĩa, Kim Động
51. Ngô Đình Tiêu (1920-1949): Chính Nghĩa, Kim Động
52. Ngô Văn Vường (1930-1949): Chính Nghĩa, Kim Động
53. Ngô Sĩ Tô*(1947-1968): Đức Hợp, Kim Động
54. Ngô Xuân Lộc (1947-1972): Hiệp Cường, Kim Động
55. Ngô Văn Tiến (1949-1968): Hiệp Cường, Kim Động
56. Ngô Văn Côi (1949-1969): Hùng An, Kim Động
57. Ngô Đức Hồng (1947-1976): Hùng An, Kim Động
58. Ngô Văn Thạch (1916-1952): Hùng An, Kim Động
59. Ngô Văn Bấm (1930-1972): Lương Bằng, Kim Động
60. Ngô Văn Ánh (1920-1949): Ngũ Lão, Kim Động
61. Ngô Văn Âm (1928-1952): Ngũ Lão, Kim Động
62. Ngô Văn Ban*(1922-1950): Ngũ Lão, Kim Động
63. Ngô Văn Bat*(1921-1951): Ngũ Lão, Kim Động
64. Ngô Đức Bí (1950-1970): Phú Cốc, Ngũ Lão, Kim Động
65. Ngô Văn Bí (?-?): Tiên Quán, Ngũ Lão, Kim Động
66. Ngô Thế Biên (1919-1945): Ngũ Lão, Kim Động
67. Ngô Thế Biền (?-?): Tiên Quán, Ngũ Lão, Kim Động
68. Ngô Xuân Câu*(1931-1950): Ngũ Lão, Kim Động
69. Ngô Văn Chăm (1941-1969): Ngũ Lão, Kim Động
70. Ngô Văn Chăm (?-?): Tiên Quán, Ngũ Lão, Kim Động
71. Ngô Văn Hiếu (?-?): Tiên Quán, Ngũ Lão, Kim Động
72. Ngô Văn Him*(1940-1967): Ngũ Lão, Kim Động
73. Ngô Văn Him (?-?): Tiên Quán, Ngũ Lão, Kim Động
74. Ngô Khắc Hồm (?-?): Tiên Quán, Ngũ Lão, Kim Động
75. Ngô Thế Hưu*(1958-1978): Ngũ Lão, Kim Động
76. Ngô Như Khu (1916-1950): Ngũ Lão, Kim Động
77. Ngô Văn Khu (?-?): Tiên Quán, Ngũ Lão, Kim Động
78. Ngô Giáp Khương (1952-1971): Ngũ Lão, Kim Động
79. Ngô Giáp Khương (?-?): Tiên Quán, Ngũ Lão, Kim Động
80. Ngô Văn Linh*(1949-1974): Ngũ Lão, Kim Động
81. Ngô Văn Mai*(1924-1949): Ngũ Lão, Kim Động
82. Ngô Văn Nghi*(1915-1950): Ngũ Lão, Kim Động
83. Ngô Văn Nhân (?-?): Ngũ Lão, Kim Động
84. Ngô Văn Nhân*(1929-1969): Ngũ Lão, Kim Động
85. Ngô Hồng Quang*(1955-1979): Ngũ Lão, Kim Động
86. Ngô Văn Quang*(1944-1975): Ngũ Lão, Kim Động
87. Ngô Gia Quảng (1944-1975): Ngũ Lão, Kim Động
88. Ngô Văn Quảng(?-?): Phú Quốc, Ngũ Lão, Kim Động
89. Ngô Văn Quynh*(1947-1970): Ngũ Lão, Kim Động
90. Ngô Văn Sung*(1931-1950): Ngũ Lão, Kim Động
91. Ngô Văn Súng (?-?): Tiên Quán, Ngũ Lão, Kim Động
92. Ngô Thế Sức (1934-1970): Ngũ Lão, Kim Động
93. Ngô Văn Sưu*(1948-1971): Ngũ Lão, Kim Động
94. Ngô Quốc Thai*(1948-1968): Ngũ Lão, Kim Động
95. Ngô Văn Thât*(1923-1954): Ngũ Lão, Kim Động
96. Ngô Văn Thôn (1934-1953): Ngũ Lão, Kim Động
97. Ngô Xuân Tịch (1940-1970): Ngũ Lão, Kim Động
98. Ngô Văn Tơ*(1952-1973): Ngũ Lão, Kim Động
99. Ngô Văn Tỏ (?-?): Tiên Quán, Ngũ Lão, Kim Động
100. Ngô Viết Văn (1947-1969): Ngũ Lão, Kim Động
101. Ngô Văn Viêt*(1947-1969): Ngũ Lão, Kim Động
102. Ngô Văn Xưa (1937-1973): Ngũ Lão, Kim Động
103. Ngô Văn Xưa (?-?): Tiên Quán, Ngũ Lão, Kim Động
104. Ngô Xuân Sự (1937-1968): Toàn Tiến (?), Kim Động
105. Ngô Xuân Sư*(1948-1968): Vĩnh Xá, Kim Động
106. Ngô Văn Tanh*(1937-1969): Vũ Xá, Kim Động
107. Ngô Minh Cương*(1945-1970): Dạ Trạch, Khoái Châu
108. Ngô Phạm Đao*(1928-1954): Dạ Trạch, Khoái Châu
109. Ngô Minh Hanh*(1938-1964): Dạ Trạch, Khoái Châu
110. Ngô Văn Huân*(1914-1948): Dạ Trạch, Khoái Châu
111. Ngô Văn Hưa*(1917-1948): Dạ Trạch, Khoái Châu
112. Ngô Phạm Khôi (1952-1970): Dạ Trạch, Khoái Châu
113. Ngô Minh Ngọc (1949-1968): Dạ Trạch, Khoái Châu
114. Ngô Anh Tao*(1951-1970): Dạ Trạch, Khoái Châu
115. Ngô Văn Tâc*(1957-1979): Dạ Trạch, Khoái Châu
116. Ngô Minh Thìn (1947-1973): Dạ Trạch, Khoái Châu
117. Ngô Minh Tín (1928-1948): Dạ Trạch, Khoái Châu
118. Ngô Văn Uy*(1922-1950): Dạ Trạch, Khoái Châu
119. Ngô Trọng Hai (1928-1949): Đông Kết, Khoái Châu
120. Ngô Trọng Hiện (1940-1969): Đông Kết, Khoái Châu
121. Ngô Trọng Tha*(1949-1969): Đông Kết, Khoái Châu
122. Ngô Trọng Thứ (?-?): Đông Kết, Khoái Châu
123. Ngô Ích Tra*(1940-?): Đông Kết, Khoái Châu
124. Ngô Đình Hai*(1946-1971): Hàm Tử, Khoái Châu
125. Ngô Đình Ính*(1918-1952): Hàm Tử, Khoái Châu
126. Ngô Gia Thịnh (1940-1973): Nguyễn Trãi, Khoái Châu
127. Ngô Đình Hải (1948-1971): Thái Hòa (?), Khoái Châu
128. Ngô Văn Hoa*(1930-1949): Tứ Dân, Khoái Châu
129. Ngô Văn Năng (?-1975): Tứ Dân, Khoái Châu
130. Ngô Văn Hải (1953-1975): Khoái Châu. Ntls Tp.HCM
131. Ngô Trung Lập (1952-1974): Khoái Châu
132. Ngô Văn Bân*(1922-1974): TT Lương Bằng
133. Ngô Văn Phuc*(1954-1972): TT Bần, Mỹ Hào
134. Ngô Văn Soan*(1916-1946): TT Bần, Mỹ Hào
135. Ngô Văn Thanh*(1946-1972): TT Bần, Mỹ Hào
136. Ngô Huy Đương*(1921-1951): Phùng Chí Kiên, Mỹ Hào
137. Ngô Huy Ngu*(1908-1930): Phùng Chí Kiên, Mỹ Hào
138. Ngô Huy Oai (1952-1973): Phùng Chí Kiên, Mỹ Hào
139. Ngô Huy Tăng (1911-1933): Phùng Chí Kiên, Mỹ Hào
140. Ngô Quý Toàn (1940-1968): Chương Xá, PC.K, Mỹ Hào
141. Ngô Huy Trang*(1946-1969): Phùng Chí Kiên, Mỹ Hào
142. Ngô Huy Trang (?-?): Chương Xá, PC Kiên, Mỹ Hào
143. Ngô Thị (Huy) Tuyết (1922-1949): PhC Kiên, Mỹ Hào
144. Ngô Thị Ưng (1920-1948): Phùng Chí Kiên, Mỹ Hào
145. Ngô Gia Khuê (1956-1981): Mỹ Văn
146. Ngô Văn On (1954-1973): Đình Cao, Phù Cừ
147. Ngô Như Quỳnh (1949-1967): Đoàn Đào, Phù Cừ
158. Ngô Phúc Kha*(1926-1948): Minh Hoàng, Phù Cừ
149. Ngô Gia Khai*(1951-1972): Minh Tiến, Phù Cừ
150. Ngô Văn Khoe*(1954-1974): Minh Tiến, Phù Cừ
151. Ngô Văn Khỏe (?-1974): Minh Tiến, Phù Cừ
152. Ngô Trung Lâp*(1924-1950): Minh Tiến, Phù Cừ
153. Ngô Duy Tac*(1950-1971): Minh Tiến, Phù Cừ
154. Ngô Quang Thiêu (Chiêu?) *(1949-1970): Minh Tiến, PCừ
155. Ngô Ngọc Triều (1954-1974): Minh Tiến, Phù Cừ
156. Ngô Đình Bảnh (1960-1980): Nhật Quang, Phù Cừ
157. Ngô Quang Phao*(1924-1946): Phan Sào Nam, Phù Cừ
158. Ngô Văn Thiêu*(1949-1970): Phan Sào Nam, Phù Cừ
159. Ngô Thị Đo*(1931-1952): Quang Hưng, Phù Cừ
160. Ngô Văn Mâm*(1925-1953): Quang Hưng, Phù Cừ
161. Ngô Quang Tiên*(1927-1952): Quang Hưng, Phù Cừ
162. Ngô Văn Lôc*(1927-1950): Tam Đa, Phù Cừ
163. Ngô Duy Nhâm (1950-1972): Tân Hưng, Phù Cừ
164. Ngô Văn Chiều (1928-1951): Tống Trân, Phù Cừ
165. Ngô Văn Chìu hay Trìu?*(1922-1951): Tống Trân, PhCừ
166. Ngô Quang (Văn) Khao*(1958-1979): Tống Trân, Phù Cừ
167. Ngô Văn Lương*(1922-1949): Tống Trân, Phù Cừ
168. Ngô Văn Nhĩ (1921-1952): Tống Trân, Phù Cừ
169. Ngô Tuân Quốc*(1923-1950): Tống Trân, Phù Cừ
170. Ngô Quang Thuần (?-1972): Tống Trân, Phù Cừ
171. Ngô Văn Tỉu (1954-1975): Tống Trân, Phù Cừ
172. Ngô Văn Túi (?-1975): Tống Trân, Phù Cừ
173. Ngô Văn Quyên*(1960-1979): TT Trần Cao, Phù Cừ
174. Ngô Minh Sơn (1944-1969): Trường Chinh (?), Phù Cừ
175. Ngô Văn Đại (?-?): Phù Cừ. Ntls Long An
176. Ngô Văn Kiểm (1953-1972): Thanh An, Thanh Hà
177. Ngô Văn Ứng (1949-1967): Thạch An, Thanh Hà
178. Ngô Văn Cần (1941-1968): Hồng Nam, TP. HY
179. Ngô Văn Truật (?-?): Hồng Nam, TP. Hưng Yên
180. Ngô Văn Dâu*(1940-1970): Tân Hưng, TP.Hưng Yên
181. Ngô Văn Đai*(1949-1970): Tân Hưng, TP.Hưng Yên
182. Ngô Văn Lộc (1947-1972): Tân Hưng, Tp.Hưng Yên
183. Ngô Xuân Lơi*(1936-1969): Tân Hưng, TP. Hưng Yên
184. Ngô Văn Thiệp (1937-1970): Tân Hưng, TP.Hưng Yên
185. Ngô Đức Tinh (1944-1969): Tân Hưng, Tp.Hưng Yên
186. Ngô Quang Bảo (1933-1953): TP. Hưng Yên
187. Ngô Văn Chiến (1948-1968): TP. Hưng Yên
188. Ngô Văn Chuật (1939-1966): TP. Hưng Yên.
189. Ngô Văn Đường (1950-1971): Tp. Hưng Yên
190. Ngô Thế Kỷ (1949-1967): TP. Hưng Yên
191. Ngô Văn Thách (1943-1965): TP. Hưng Yên
192. Ngô Văn Thắng (1942-1969): TP. Hưng Yên
193. Ngô Văn Thơm (1929-1952): Tp Hưng Yên
194. Ngô Văn Ưng (1950-1972): TP. Hưng Yên
195. Ngô Thế Ấm (1951-1969): Cương Chính, Tiên Lữ
196. Ngô Văn Lưc*(1931-1953): Cương Chính, Tiên Lữ
197. Ngô Văn (Tiến?) Quyên*(1930-1948): Cương Chính, TLữ
198. Ngô Văn Sâm (1928-1951): Cương Chính, Tiên Lữ
199. Ngô Nhật Cương*(?-?): Đức Thắng, Tiên Lữ
200. Ngô Xuân Cư*(1936-1953): Ngô Quyền, Tiên Lữ
201. Ngô Xuân Cưa*( (1941-1949): Ngô Quyền, Tiên Lữ
202. Ngô Xuân Thuy*(1954-1972): Ngô Quyền, Tiên Lữ
203. Ngô Gia Thúy (?-1972): Ngô Quyền, Tiên Lữ
204. Ngô Xuân Vĩnh (1960-1979): Ngô Quyền, Tiên Lữ
205. Ngô Xuân Huân*(1952-1971). Tân Hưng (?), Tiên Lữ
206. Ngô Xuân Lôc*(1946-1972): Tân Hưng (?), Tiên Lữ
207. Ngô Văn Dậu (1939-1970): Tản Quang (?), Tiên Lữ
208. Ngô Văn Hỷ (?-1968): Tây Hồ (?), Tiên Lữ
209. Ngô Văn Bính (1938-1972): Thiện Phiến, Tiên Lữ
210. Ngô Văn Đang*(1952-1972): Thiện Phiến, Tiên Lữ
211. Ngô Văn Kiên*(1921-1959): Thiện Phiến, Tiên Lữ
212. Ngô Văn Lan*(1958-1979): Thiện Phiến, Tiên Lữ
213. Ngô Văn Ngo*(1927-1951): Thiện Phiến, Tiên Lữ
214. Ngô Văn Uy*(?-?): Thiện Phiến, Tiên Lữ
215. Ngô Văn Câm*(1943-1969): Thu Sỹ, Tiên Lữ
216. Ngô Xuân Đại (1952-1971): Thụy Lôi, Tiên Lữ
217. Ngô Xuân Đạt (1950-1972) hay Đạc, Thụy Lôi, Tiên Lữ
218. Ngô Hồng Đâu*(1960-1979): Thụy Lôi, Tiên Lữ
219. Ngô Quốc Đông*(1930-1953): Thụy Lôi, Tiên Lữ
220. Ngô Đức Lơi*(1950-1973): Thụy Lôi, Tiên Lữ
221. Ngô Văn Ngọc (1941-1968): Thụy Lôi, Tiên Lữ
222. Ngô Văn Thiêt*(?-1970): Thụy Lôi, Tiên Lữ
223. Ngô Trung Tiên*(1942-1969): Thụy Lôi, Tiên Lữ
224. Ngô Văn Chương*(1932-1953): Trung Dũng, Tiên Lữ
225. Ngô Văn Cư*(1950-1970): Trung Dũng, Tiên Lữ
226. Ngô Văn Phương*(1934-1966): Trung Dũng, Tiên Lữ
227. Ngô Văn Quynh*(1929-1952): Trung Dũng, Tiên Lữ
228. Ngô Văn Thanh*(?-1973): Trung Dũng, Tiên Lữ
229. Ngô Văn Vong*(1910-1959): Trung Dũng, Tiên Lữ
230. Ngô Đình Lai: Tiên Lữ. Ntls Cam Ranh
231. Ngô Văn Cạc (1960-1979): Liên Nghĩa, Văn Giang
232. Ngô Văn Chung*(1950-1973): Liên Nghĩa, Văn Giang
233. Ngô Xuân Tâm*(1947-1973): Liên Nghĩa, Văn Giang
234. Ngô Xuân Thuc*(1942-1968): Liên Nghĩa, Văn Giang
235. Ngô Gia Tư*(1915-1947): Liên Nghĩa, Văn Giang
236. Ngô Văn Hân (1917-1950): Long Hưng, Văn Giang
237. Ngô Văn Bình (1953-1972): Nghĩa Trụ, Văn Giang
238. Ngô Văn Đâu*(1946-1968): Nghĩa Trụ, Văn Giang
239. Ngô Văn Giư*(1917-1947): Nghĩa Trụ, Văn Giang
240. Ngô Văn Lân*(1943-1969): Nghĩa Trụ, Văn Giang
241. Ngô Văn Thoang*(1952-1971): Nghĩa Trụ, Văn Giang
242. Ngô Văn Đông*(1949-1966): Phụng Công, Văn Giang
243. Ngô Xuân Hòa (1954-1986): Phụng Công, Văn Giang
244. Ngô Xuân Hòa (1950-1986): Phụng Công, Văn Giang
245. Ngô Văn Khôn*(1910-1948): Phụng Công, Văn Giang
246. Phạm Ngô Lộc (1952-1972): Phụng Công, Văn Giang
247. Ngô Văn Sương*(1952-1972): Phụng Công, Văn Giang
248. Ngô Đình Uy*(1950-1973): Phụng Công, Văn Giang
249. Ngô Khánh Hòa (?-1971): Văn Phúc, Văn Giang
250. Ngô Trung Lập (1952-1971): Kim Ngưu, Tân Tiến, VG
251. Ngô Công Chức (?-?): Văn Giang
252. Ngô Duy Tới (1944-1969): Xuân Quan (?), Châu Giang
253. Ngô Văn Bít*(1931-1951): Lạc Hồng, Văn Lâm
254. Ngô Văn Hiên*(1950-1972): Lạc Hồng, Văn Lâm
255. Ngô Văn Thếch*(1918-1951): Lạc Hồng, Văn Lâm
256. Ngô Văn Trong*(1952-1975): Lạc Hồng, Văn Lâm
257. Ngô Văn Cách (1952-?): Như Quỳnh, Văn Lâm
258. Ngô Văn Côn*(1950-1972: Như Quỳnh, Văn Lâm
259. Ngô Văn Cúc*(1917-?): Như Quỳnh, Văn Lâm
260. Ngô Văn Dung*(1954-1972): Như Quỳnh, Văn Lâm
261. Ngô Văn Giai*(1930-?): Như Quỳnh, Văn Lâm
262. Ngô Văn Uy*(1940-1969): Như Quỳnh, Văn Lâm
263. Ngô Văn Bằng (1938-1968): Tân Quang, Văn Lâm
264. Ngô Quang Chỉnh (?-1973): Tân Tiến (?), Văn Lâm
265. Ngô Văn Úy (1942-1970): Tiền Tiến (?), Văn Lâm
266. Ngô Văn Bạ (?-1968): Tiên Tiến (?), Văn Lâm
267. Ngô Quang Bôc*(1929-1949): Trưng Trắc, Văn Lâm
268. Ngô Quang Cân*(1940-1970): Trưng Trắc, Văn Lâm
269. Ngô Văn Chích (?-?): Trưng Trắc, Văn Lâm
270. Ngô Văn Cưu*(1926-1949): Trưng Trắc, Văn Lâm
271. Ngô Văn Diên*(?-?): Trưng Trắc, Văn Lâm
272. Ngô Văn Duyên*(?-?): Trưng Trắc, Văn Lâm
273. Ngô Đắc Hai*(1943-1968): Trưng Trắc, Văn Lâm
274. Ngô Quốc Hiêu*(1949-1971): Trưng Trắc, Văn Lâm
275. Ngô Văn Kênh*(1949-1968): Trưng Trắc, Văn Lâm
276. Ngô Duy Khanh (Khách?) *(1945-1968): Trưng Trắc, VL
277. Ngô Duy Khánh (?-1968): Trưng Trắc, Văn Lâm
278. Ngô Văn Lăn*(1941-1965): Trưng Trắc, Văn Lâm
279. Ngô Vương Loan*(1950-1970): Trưng Trắc, Văn Lâm
280. Ngô Gia My*(1937-1969): Trưng Trắc, Văn Lâm
281. Ngô Thanh Nghị (1950-1970): Trưng Trắc, Văn Lâm
282. Ngô Văn Nhân*(1923-1947): Trưng Trắc, Văn Lâm
283. Ngô Văn Quy*(1933-1971): Trưng Trắc, Văn Lâm
284. Ngô Văn Sy*(1947-1969): Trưng Trắc, Văn Lâm
285. Ngô Văn Tân*(1954-1979): Trưng Trắc, Văn Lâm
286. Ngô Văn Thuân*(?-?): Trưng Trắc, Văn Lâm
287. Ngô Xuân Uyên*(1945-1972): Trưng Trắc, Văn Lâm
288. Ngô Công Hải (?-?): Bần Yên Nhân, TT Yên Mỹ
289. Ngô Văn Hồ (?-1945): Bình Tân, Bần Yên Nhân, Yên Mỹ
290. Ngô Văn Liên (?-1947): Bình Tân, Bần Yên Nhân, Y.Mỹ
291. Ngô Văn Năm (1948-1969): Bình Tân, Yên Mỹ
292. Ngô Quý Phúc (1943-1968): Bình Tân, Bần Y Nhân, YM
293. Ngô Văn Thành (?-1972): Bình Tân, Bần Yên Nhân, Y Mỹ
294. Ngô Minh Tuân (1948-1972): Bình Tân, Bần Yên Nhân
295. Ngô Thị Cát (1937-1967): Bình Tân, Bần Yên Nhân, Y Mỹ
296. Ngô Văn Chanh* (1932-1954): Hoàng Long, Yên Mỹ
397. Ngô Xuân Cung* (1941-1969): Hoàn Long, Yên Mỹ
398. Ngô Văn Đương* (1954-1974): Hoàn Long, TT Yên Mỹ
399. Ngô Văn Huê* (1920-1954): Hoàn Long, TT Yên Mỹ
300. Ngô Gia Kha* (1955-1975): Hoàn Long, TT Yên Mỹ
301. Ngô Xuân Luc* (1952-1974): Hoàn Long, TT Yên Mỹ
302. Ngô Gia Sưu* (1922-1954): Hoàn Long, Yên Mỹ
303. Ngô Huy Tương* (1950-1975): Hoàn Long, Yên Mỹ
304. Ngô Gia Ương*(1953-1972): Hoàn Long, Yên Mỹ
305. Ngô Văn Thành (?-1970): Hồng Bàng (?), Yên Mỹ
306. Ngô Văn Kiên*(1929-1945): Nghĩa Hiệp, TT Yên Mỹ
307. Ngô Đình Hao*(1947-1971): Ngọc Long, Yên Mỹ
308. Ngô Văn Lăn*(1921-1947): Ngọc Long, Yên Mỹ
309. Ngô Văn Quế (?-1979): Ngọc Long, Yên Mỹ
310. Ngô Văn Săn*(1934-1968): Ngọc Long, Yên Mỹ
311. Ngo Văn Tuyên*(1952-1972): Ngọc Long, Yên Mỹ
312. Ngô Văn Chỉ (1943-1972): Trung Hòa, Yên Mỹ
313. Ngô Văn Cư*(1952-1972): Trung Hòa, Yên Mỹ
314. Ngô Văn Cự (1954-1972): Trung Hòa, Yên Mỹ
315. Ngô Văn Khâm*(1944-?): Trung Hòa, Yên Mỹ
316. Ngô Văn Nha*(1935-1954): Trung Hòa, TT Yên Mỹ
317. Ngô Văn Tuyên*(1934-1954): Trung Hòa, Yên Mỹ
318. Ngô Công An*(1947-1974): Yên Phú, TT Yên Mỹ
319. Ngô Công Ân*(1950-1974): Yên Phú, TT Yên Mỹ
320. Ngô Ngọc Ngôn*(1950-1972): Yên Phú, Yên Mỹ
321. Ngô Công Phan*(1937-1969): Yên Phú, Yên Mỹ
322. Ngô Văn Chon * (1940-1968): TT Yên Mỹ
323. Ngô Văn Hai* (1959-1981): TT Yên Mỹ
324. Ngô Gia Khánh (1930-1968): TT Yên Mỹ
325. Ngô Văn Tri: Yên Mỹ. Ntls Vĩnh Linh
326. Ngô Văn Sơn (1949-1968): Hưng Yên
327. Ngô Tình (?-1967): Hải Hưng. Ntls Cam Lộ
328. Ngô Việt (?-?): Hải Hưng. Ntls Hướng Hóa, Quảng Trị
Ghi Chú: Tên liệt sĩ có dấu * là theo bản gốc của Ban Tuyên giáo Tỉnh ủy Hưng Yên, tên không đánh dấu.
Ý kiến bạn đọc
Những tin mới hơn
Những tin cũ hơn