1161.Ngô Tùng Huy (1940-1966), Ntls Tây An, Tây Sơn, Bình Định
1162.Ngô Tấn Hủy (?-1954): Ntls Hòa Châu, Hòa Vang, Đà Nẵng
1163.Ngô Huyên (?-1966): Ntls Cát Lâm, Phù Cát, Bình Định
1164.Ngô Danh Huyên (1920-1951): Ntls Phú Nghĩa, Chương Mỹ, Hà Nội
1165.Ngô Quang Huyên (?-1955): Ntls Tân Biên, Tây Ninh
1166.Ngô Văn Huyên (1959-1981): Ntls Vĩnh Thái, Vĩnh Linh, Quảng Trị
1167.Ngô Văn Huyên (?-1981): Ntls An Biên, Kiên Giang
1168.Ngô Hữu Huyên (1950-1968): Ntls Tân Chi, Tiên Du, Bắc Ninh
1169.Ngô Đức Huỳnh (?-1971): Ntls Liên Hòa, Lập Thạch, Vĩnh Phúc
1170.Ngô Đức Huỳnh (1960-1979): Ntls Hồng Sơn, Hàm Thuận Bắc, B Thuận
1171.Ngô Hồng Huỳnh (?-1968): Ntls Tp. Cần Thơ
1172.Ngô Văn Huỳnh (1955-1973): Ntls Cầu Kè, Tiểu Cần, Trà Vinh
1173.Ngô Hữ (?-1973): Ntls Tam Dân, Quế Sơn, Quảng Nam
1174.Ngô Văn Hứ (?-1968): Ntls Hòa Tú 1, Mỹ Xuyên, Sóc Trăng
1175.Ngô Văn Hứa (?-1983): Ntls An Giang
1176.Ngô Cao Hưng (?-1973): Ntls Tp. Đồng Hới, Quảng Bình
1177.Ngô Duy Hưng (1949-1969): Ntls Hồng Vân, Thường Tín, Hà Nội
1178.Ngô Duy Hưng (?-1968): Ntls Tt Hồ Xá, Vĩnh Linh, Quảng Trị
1179.Ngô Gia Hưng (?-1971): Ntls Văn Lâm, Hưng Yên
1180.Ngô Hậu Hưng (?-1983): Ntls Ninh Quới, Hồng Dân, Bạc Liêu
1181.Ngô Phùng Hưng (?-1962): Ntls Mỹ Trà, Cao Lãnh, Đồng Tháp
1182.Ngô Quang Hưng (1939-1968): Ntls Đồng Quang, Từ Sơn, Bắc Ninh
1183.Ngô Quang Hưng: Ntls Giao Tiến, Giao Thủy, Nam Định
1184.Ngô Quý Hưng (1941-1967): Ntls Giao Xuân, Giao Thủy, Nam Định
1185.Ngô Quốc Hưng (1948-1971): Ntls Song Hồ, Thuân Thành, Bắc Ninh
1186.Ngô Tấn Hưng (1962-1984): Ntls Long Bình, Q9, TP.Hồ Chí Minh
1187.Ngô Trọng Hưng (1950-1970): Ntls Nam Hồng, Nam Trực, Nam Định
1188.Ngô Trọng Hưng (1960-1979): Ntls Trực Thái, Trực Ninh, Nam Định
1189.Ngô Văn Hưng (?- 1979): Ntls Cộng Hòa, TX Quảng Yên, Quảng Ninh.
1190.Ngô Văn Hưng (?- 1972): Ntls Hải Vân, Hải Hậu, Nam Định
1191.Ngô Văn Hưng: Ntls Giồng Riềng, Kiên Giang
1192.Ngô Văn Hưng (?- 1990): Ntls Vĩnh Thạnh, Hòn Đất, Kiên Giang
1193.Ngô Văn Hưng (?- 1972): Ntls Mỹ Trà, Cao Lãnh, Đồng Tháp
1194.Ngô Xuân Hưng (?-1971): Ntls Trường Thịnh, Tx Phú Thọ
1195.Ngô Hữu (1920-1965): Ntls Nhơn Phong, An Nhơn, Bình Định
1196.Ngô Hương (1940-1964), Ntls Hòa Liên, Hòa Vang, Đà Nẵng
1197.Ngô Hương: Ntls Hoài Hảo, Hoài Nhơn, Bình Định
1198.Ngô Gia Hương (1895-1931), Ntls Tam Sơn, Từ Sơn, Bắc Ninh
1199.Ngô Minh Hương (?-1972), Ntls Hòa Tiến, Hòa Vang, Đà Nẵng
1200.Ngô Quang Hương (1952-1972), Ntls Bảo Lý, Phú Bình, Thái Nguyên
1201.Ngô Thị Hương (?-1972), Ntls Thiệu Hóa, Thanh Hóa
1202.Ngô Thị Hương: Ntls Mỹ Chánh, Phù Mỹ, Bình Định
1203.Ngô Thị Hương (1946-1969): Ntls Ân Thạnh, Hoài Ân, Bình Định
1204.Ngô Thị Hương (?-1945): Ntls An Nhơn Tây, Củ Chi, HCM
1205.Ngô Thị Lan Hương (?-1947): Ntls Duy Trinh, Duy Xuyên, Quảng Nam
1206.Ngô Văn Hương (1952-1971): Ntls Trung Nghĩa, Yên Phong, Bắc Ninh
1207.Ngô Văn Hương (1947-1966): Ntls Phước Sơn, Tuy Phước, Bình Định
1208.Ngô Văn Hương (?-1962): Ntls Tân Thanh, Giồng Trôm, Bến Tre
1209.Ngô Xuân Hương (1952-1971): Ntls Xuân Tiến, Xuân Trường, Nam Định
1210.Ngô Xuân Hương: Ntls Hoài Châu Bắc, Hoài Nhơn, Bình Định
1211.Ngô Xuân Hương: Ntls Tt Đắc Tô, Kon Tum
1212.Ngô Hường (1934-1971): Ntls Duy Thành, Duy Xuyên, Quảng Nam
1213.Ngô Quang Hường (?-1978): Ntls Tiên Phước, Quảng Nam
1214.Ngô Thị Hường (1931-1953): Ntls Minh Tân, Lương Tài, Bắc Ninh
1215.Ngô Thị Hường: Ntls Cát Hanh, Phù Cát, Bình Định
1216.Ngô Văn Hường (1949-1969): Ntls Điện Bàn, Quảng Nam
1217.Ngô Văn Hường (1920-1966): Ntls Duy Nghĩa, Duy Xuyên, Quảng Nam
1218.Ngô Văn Hướng: Ntls Tt Mỹ Xuyên, Sóc Trăng
1219.Ngô Hưởng (1915-1948): Ntls Nam Cường, Nam Trực, Nam Định
1220.Ngô Văn Hưởng: Ntls Tân Long Hội, Mang Thít, Vĩnh Long
1221.Ngô Thế Hưu (1931-1952): Ntls Việt Hùng, Đông Anh, Hà Nội
1222.Ngô Đức Hựu (?-1967): Ntls Can Lộc, Hà Tĩnh
1223.Ngô Hữu (1948-1967): Ntls Nhơn Phong, An Nhơn, Bình Định
1224.Ngô Tấn Hữu (1958-1980): Ntls Long Bình, Q9.HCM
1225.Ngô Văn Hữu (1945-1956): Ntls Gò Dầu, Tây Ninh
1226.Ngô Hý (1928-1953): Ntls Nam Giang, Nam Trực, Nam Định
1227.Ngô I (1930.?): Ntls Hưng Châu, Hưng Nguyên, Nghệ An
1228.Ngô Tiến Ích (?-1968): Ntls Nghi Lộc, Nghệ An
1229.Ngô Văn Ken (1931-1969): Ntls An Nhơn Tây, Củ Chi, HCM
1230.Ngô Thị Kén (1952-1949): Ntls Nam Hồng, Đông Anh, Hà Nội
1231.Ngô Thị Kéo (1934-1968): Ntls Hòa Tiến, Hòa Vang, Đà Nẵng
1232.Ngô Kế (1906-1949): Ntls Hòa Khương, Hòa Vang, Đà Nẵng
1233.Ngô Kế: Ntls Mỹ Hiệp, Phù Mỹ, Bình Định
1234.Ngô Đăng Kế (1930-1949): Ntls Thụy Lâm, Đông Anh, Hà Nội
1235.Ngô Thị Kế (1925-1971): Ntls Hoài Xuân, Hoài Nhơn, Bình Đình
1236.Ngô Xuân Kễn (1952-1972): Ntls Thụy Lâm, Đông Anh, Hà Nội
1237.Ngô Văn Kết (1946-1966): Ntls Đồng Phú, Bình Phước
1238.Ngô Kha (1914-1970): Ntls Ninh Hòa, Khánh Hòa
1239.Ngô Bá Kha (1951-1985): Ntls Dốc Lã, Yên Viên, Gia Lâm, Hà Nội
1240.Ngô Quang Kha: Ntls Đồng Nguyên, Từ Sơn, Bắc Ninh
1241.Ngô Văn Kha (1946-1966): Ntls Tam Đa, Yên Phong, Bắc Ninh
1242.Ngô Văn Kha (?-1970): Ntls Tú Sơn, Kiến Thụy, Hải Phòng
1243.Ngô Văn Kha (?-1974): Ntls Tiền Phong, Vĩnh Bảo, hải Phòng
1244.Ngô Văn Kha: Ntls Củ Chi, HCM
1245.Ngô Khá (1966-?): Ntls Phú Lâm, Tuy Hòa, Phú Yên
1246.Ngô Duy Khá (1950-1969): Ntls Nam Trung, Nam Trực, Nam Định
1247.Ngô Đắc Khả (1921-1950): Ntls Đại Đồng Thành, Thuận Thành, Bắc Ninh
1248.Ngô Xuân Khả (1948-1968): Ntls Hương Nộn, Tam Nông, Phú Thọ
1249.Ngô Khai (1921-1965): Ntls Hòa Khánh Bắc, Liên Chiểu, Đà Nẵng
1250.Ngô Khai: Ntls Duy Tân (?), Hiệp Đức, Quảng Nam
1251.Ngô Gia Khai (?-1972): Ntls Nhạo Sơn, Sông Lô, Vĩnh Phúc
1252.Ngô Văn Khai: Ntls Tp.HCM
1253.Ngô Thị Khái (?-1973): Ntls Hành Minh, Nghĩa Hành, Quảng Ngãi
1254.Ngô Tấn Khải (?-1963): Ntls Hòa Châu, Hòa Vang, Đà Nẵng
1255.Ngô Thế Khải (1914-1953): Ntls Đông Hội, Đông Anh, Hà Nội
1256.Ngô Văn Khảm (1920-1946): Ntls An Thịnh, Lương Tài, Bắc Ninh
1257.Ngô Văn Khảm, Ntls Tt Di Lăng, Sơn Hà, Quảng Ngãi
1258.Ngô Tiến Khán (1932-1973): Ntls Yên Bình, Ý Yên, Nam Định
1259.Ngô Khang (1930-1950): Ntls Gia Đông, Thuận Thành, Bắc Ninh
1260.Ngô Văn Kháng (?-1966): Ntls Hòa Liên, Hòa Vang, Đà Nẵng
1261.Ngô Bá Khanh (?-1984): Ntls Vị Xuyên, Hà Giang
1262.Ngô Hồng Khanh (?-1970): Ntls Hồng Sơn, Hàm Thuận Bắc, Bình Thuận
1263.Ngô Quốc Khanh (1944-1964): Ntls Cát Tiến, Phù Cát, Bình Định
1264.Ngô Thế Khanh (1945-1986): Ntls Dũng Liệt, Yên Phong, Bắc Ninh
1265.Ngô Duy Khánh (?-1968): Ntls Trường Sơn, Quảng Trị
1266.Ngô Duy Khánh (1943-1969), Ntls Long Bình, Tp HCM
1267.Ngô Gia Khánh (1927-1950): Ntls Văn Tự, Thường Tín, Hà Nội
1269.Ngô Phúc Khánh (?-1968): Ntls Cẩm Xuyên, Hà Tĩnh
1269.Ngô Phúc Khánh (?-1968): Ntls Cẩm Xuyên, Hà Tĩnh
1270.Ngô Quang Khánh (1959-1989): Ntls Long Bình, Q9 HCM
1271.Ngô Quý Khánh: Ntls Tông Khao, Lai Châu
1272.Ngô Trọng Khánh (1958-1980): Ntls Tây Tựu, Bắc Từ Liêm, Hà Nội
1273.Ngô Trọng Khánh (1959-1980): Ntls Long Bình, Q9, TP.Hồ Chí Minh
1274.Ngô Tùng Khánh (1922-1961): Ntls Tây An, Tây Sơn, Bình Định
1275.Ngô Văn Khánh (?-1952): Ntls Yên Thọ, Đông Triều, Quảng Ninh
1276.Ngô Văn Khánh (1917-1949): Ntls Thanh Văn, Thanh Oai, Hà Nội
1277.Ngô Xuân Khánh (1949-1972): Ntls Sơn Công, Ứng Hòa, Hà Nội
1278.Ngô Duy Khắc (1946-1969): Ntls Châu Khê, Tx Từ Sơn, Bắc Ninh
1279.Ngô Khâm (1934-1952): Ntls Tịnh Long, Sơn Tịnh, Quảng Ngãi
1280.Ngô Xuân Khẩn (?-1986): Ntls Quảng Long, Quảng Trạch, Quảng Bình
1281.Ngô Khen (?-1972): Ntls Phú Lâm, Tuy Hòa, Phú Yên
1282.Ngô Khẹn (?-1941): Ntls Mai Thủy, Lệ Thủy, Quảng Bình
1283.Ngô Khê (?-1969): Ntls Củng Sơn, Sơn Hòa, Phú Yên
1284.Ngô Duy Khê (1958-1979): Ntls Bến Cầu, Tây Ninh
1285.Ngô Đăng Khê (?-1951): Ntls Yên Viên, Gia Lâm, Hà Nội
1286.Ngô Tùng Khê: Ntls Cái Vồn, Bình Minh, Vĩnh Long
1287.Ngô Khi (?-1970): Ntls Bình Dương, Thăng Bình, Quảng Nam
1288.Ngô Khía (1903-1947): Ntls Hồng Sơn, Hàm Thuận Bắc, Bình Thuận
1289.Ngô Văn Khía (?-1977): Ntls Châu Thành, Tây Ninh
1290.Ngô Thị Khích (?-1969): Ntls Tp. Tam Kỳ, Quảng Nam
1291.Ngô Khiêm (1925-1950): Ntls Điện Quang, Điện Bàn, Quảng Nam
1292.Ngô Văn Khinh (1926-1945): Ntls Gò Dầu, Tây Ninh
1293.Ngô Khoa (?-1947): Ntls Hòa Hiệp Bắc, Liên Chiểu, Đà Nẵng
1294.Ngô Khoa (1919-1968): Ntls Duy Thành, Duy Xuyên, Quảng Nam
1295.Ngô Đăng Khoa (1947-1964): Ntls La Phù, Hoài Đức, Hà Nội
1296.Ngô Đăng Khoa (1955-1977): Ntls Tân Biên, Tây Ninh
1297.Ngô Khóa (1923-1953): Ntls Hòa Quý, Ngũ Hành Sơn, Đà Nẵng
1298.Ngô Gia Khoai: Ntls Xuân Thành, Thọ Xuân, Thanh Hóa
1399.Ngô Xuân Khoan (1940-1971): Ntls Văn Bình, Thường Tín, Hà Nội
1300.Ngô Xuân Khoan (1940-1971): Ntls Tp. Kon Tum
1301.Ngô Tiến Khoát (1934-1968): Ntls Nam Hồng, Đông Anh, Hà Nội
1302.Ngô Xuân Khoát (?-1946): Ntls Hoàng Nam, Nghĩa Hưng, Nam Định
1303.Ngô Khóe (1947-?): Ntls Quảng Long, Quảng Trạch, Quảng Bình
1304.Ngô Khôi (?-1972): Ntls Nghi Xuân, Hà Tĩnh
1305.Ngô Khôi (1952-?): Ntls Điện Trung, Điện Bàn, Quảng Nam
1306.Ngô Công Khôi (1947-1967): Ntls Trạm Lộ, Thuận Thành, Bắc Ninh
1307.Ngô Đình Khôi (1923-1948): Ntls Gia Đông, Thuận Thành, Bắc Ninh
1308.Ngô Đình Khôi (1944-1961): Ntls Tt Tiên Kỳ, Tiên Phước, Quảng Nam
1309.Ngô Huy Khôi (1946-1970): Ntls Tp. Buôn Ma Thuột, Đắc Lắc
1310.Ngô Khắc Khôi (?-1951): Ntls Dốc Lã, Yên Viên, Gia Lâm, Hà Nội
1311.Ngô Đồng Khởi (?-1982): Ntls Tt Long Phú, Sóc Trăng
1312.Ngô Văn Khổn (?-1967): Ntls Ninh Xá, Thuận Thành, Bắc Ninh
1313.Ngô Thế Khuê (1913-1950): Ntls Tp. Bắc Ninh
1314.Ngô Đăng Khuyến (1946-1968): Ntls Long Bình, Q9 HCM
1315.Ngô Văn Khứng (?-1969): Ntls Tiệm Tôn, Ba Tri, Bến Tre
1316.Ngô Khương (?-1969): Ntls Tiên Phước, Quảng Nam
1317.Ngô Văn Khương (1965-1985): Ntls Gò Cao, Hòa Khương, Đà Nẵng
1318.Ngô Tiến Kị (1939-1967): Ntls Phong Vân, Ba Vì, Hà Nội
1319.Ngô Kia (?-1972): Ntls Nhơn Mỹ, An Nhơn, Bình Định
1320.Ngô Văn Kiểm (1933-1972): Ntls Hải Phú, Hải Lăng, Quảng Trị
1321.Ngô Kim (1955-1975): Ntls Tịnh Thiện, Sơn Tịnh, Quảng Ngãi
1322.Ngô Đình Kim (1950-?): D516 M.Tây, hi sinh Tân Hào, Giồng Trôm
1323.Ngô Xuân Kim (?-1972): Ntls Duy Sơn, Duy Xuyên, Quảng Nam
1324.Ngô Kiếm (1930-1962): Ntls Điện Tiến, Điện Bàn, Quảng Nam
1325.Ngô Xuân Kiêm (?-1968): Ntls Quế Lộc, Quế Sơn, Quảng Nam
1326.Ngô Thanh Kiếm (1922-1946): Ntls Tam Tiến, Tp. Tam Kỳ, Quảng Nam
1327.Ngô Tiến Kiếm (1935-1952): Ntls Trạm Lộ, Thuận Thành, Bắc Ninh
1328.Ngô Văn Kiếm (?-1961), Ntls Tp. Cần Thơ
1329.Ngô Văn Kiếm (?-1972): Ntls Tt Cái Nước, Cà Mau
1330.Ngô Kiểm (1949-?): Ntls Ninh Hòa, Khánh Hòa
1331.Ngô Kiểm (?-1956): Ntls Duy Sơn, Duy Xuyên, Quảng Nam
1332.Ngô Thế Kiểm (1947-1967): Ntls TP Pleiku, Gia Lai
1333.Ngô Văn Kiểm: Ntls Quế Phú, Quế Sơn, Quảng Nam
1334.Ngô Đức Kiên, Ntls Quế Long, Núi Thành, Quảng Nam
1335.Ngô Trung Kiên (?-1970): Ntls Tiền Phong, Vĩnh Bảo, Hải Phòng
1336.Ngô Trung Kiên (?-1969): Ntls Tú Sơn, Kiến Thụy, Hải Phòng
1337.Ngô Trung Kiên (?-1974): Ntls Quế Long, Núi Thành, Quảng Nam
1338.Ngô Trung Kiên (?-1973): Ntls Trà Vinh
1339.Ngô Trung Kiên: Ntls Xuân Hòa, Kế Sách, Sóc Trăng
1340.Ngô Văn Kiên (1927-1949): Ntls Trừng Xá, Lương Tài, Bắc Ninh
1341.Ngô Văn Kiên (1927-1963): Ntls Tiên Sơn, Tiên Phước, Quảng Nam
1342.Ngô Văn Kiên: Ntls Điện Tiến, Điện Bàn, Quảng Nam
1343.Ngô Văn Kiên (?-1982): Ntls Phước Hưng, Tp Bà Rịa, BR-VT
1344.Ngô Kiễn (?-1966): Ntls Hòa Tiến, Hòa Vang, Đà Nẵng
1345.Ngô Văn Kiệp (1959-1978): Ntls An Giang.
1346.Ngô Bá Kiệt: Ntls Liên Mạc, Thanh Hà, Hải Dương
1347.Ngô Văn Kiệt (1931-1968): Ntls Bà Rịa-Vũng Tàu.
1348.Ngô Kiệu (1944-1966): Ntls Mỹ Tài, Phù Mỹ, Bình Định
1349.Ngô Đức Kiểu: Ntls Mai Thủy, Lệ Thủy, Quảng Bình
1350.Ngô Thị Kiểu (1950-1968): Ntls Quảng Trường, Quảng Trạch, Q Bình
1351.Ngô Kinh (?-1969): Ntls Tịnh Khê, Sơn Tịnh, Quảng Ngãi
1352.Ngô Kình (1943-1967): Ntls Hòa Tiến, Hòa Vang, Đà Nẵng
1353.Ngô Quang Kinh (1929-1952): Ntls Điện Nam, Điện Bàn, Quảng Nam
1354.Ngô Kính (?-1965): Ntls Tt Tăng Bạt Hổ, Hoài Ân, Bình Định
1355.Ngô Gia Kính (?-1968): Ntls Hợp Thịnh, Hiệp Hòa, Bắc Giang
1356.Ngô Văn Kính (?-1969): Ntls Bình Thành, Giồng Trôm, Bến Tre
1357.Ngô Xuân Kính (1949-1971): Ntls Tam Giang, Yên Phong, Bắc Ninh
1358.Ngô Văn Kỉnh (?-1969): Ntls Ái Nghĩa, Tiên Phước, Quảng Nam
1359.Ngô Kỳ (?-1966): Nt tls Thanh Trạch, Quảng Trạch, Quảng Bình
1360.Ngô Kỳ (1945-1970): Ntls Duy Hải, Duy Xuyên, Quảng Nam
1361.Ngô Kỳ (?-1970): Ntls Cát Lâm, Phù Cát, Bình Định
1362.Ngô Duy Kỳ (?-1974): Ntls Cẩm Xuyên, Hà Tĩnh
1363.Ngô Ngọc Kỳ (1903-1949): Ntls Tân Hội, Đan Phượng, Hà Nội
1364.Ngô Thế Kỳ (?-1966): Ntls Mai Đình, Hiệp Hòa, Bắc Giang
1365.Ngô Thị Kỳ (1945-1968): Ntls Tam Giang, Núi Thành, Quảng Nam
1366.Ngô Thị Kỳ (1954-1968): Ntls Tam Giang, Núi Thành, Quảng Nam
1367.Ngô Tiến Kỳ (1948-1968): Ntls Trạm Lộ, Thuận Thành, Bắc Ninh
1368.Ngô Xuân Kỳ (1958-1968): Ntls Hoàng Đồng, Tp. Lạng Sơn
1369.Ngô Xuân Kỳ (?-1967): Ntls Nghi Xuân, Hà Tĩnh
1370.Ngô Tấn Kỹ (1947-1969): Ntls Tịnh Hòa, Sơn Tịnh, Quảng Ngãi
1371.Ngô Văn Kỹ (1939-1967): Ntls Điện Bàn, Quảng Nam
1372.Ngô Ký (?-1967), Ntls Phú Lâm, Tuy Hòa, Phú Yên
1373.Ngô Đăng Ký (?-1972): Ntls Hiền Ninh, Quảng Ninh, Quảng Bình
1374.Ngô Văn Ký (1965-1987): Ntls Quảng Phú, Lương Tài, Bắc Ninh
1375.Ngô Văn Ký (?-1967): Ntls Phong Nẫm, Kế Sách, Sóc Trăng
1376.Ngô Duy Kỷ (1958-1978): Ntls Tân Biên, Tây Ninh
1377.Ngô Thế Kỷ (1941-1967): Ntls Mai Lâm, Đông Anh, Hà Nội
1378.Ngô Xuân Kỷ (?-1970): Ntls Quảng Long, Quảng Trạch, Quảng Bình
1379.Ngô Thị Kỷ (?-1968): Ntls Hồ Xá, Vĩnh Linh, Quảng Trị
1380.Ngô La (1967-?): Ntls Nhân Trạch, Quảng Trạch, Quảng Bình
1381.Ngô Văn Là (1947-?): Ntls Phổ Cường, Đức Phổ, Quảng Ngãi.
1382.Ngô Thị Lá (1950-1968): Ntls Mỹ Phước Tây, Cai Lậy, Tiền Giang
1383.Ngô Lạc (1949-1965): Ntls Suối Hiệp, Diên Khánh, Khánh Hòa
1384.Ngô Văn Lạc (?-1965): Ntls Thạnh Phước, Bình Đại, Bến Tre
1385.Ngô Lai (1920-1946): Ntls Hòa Khương, Hòa Vang, Đà Nẵng
1386.Ngô Lai (1955-1969): Ntls Bình Minh, Bình Sơn, Quảng Ngãi
1387.Ngô Tấn Lai (1955-1974): Ntls Trung An, TP Mỹ Tho, Tiền Giang
1388.Ngô Thế Lai (?-1967): Ntls Bắc Hồng, Đông Anh, Hà Nội
1389.Ngô Thế Lai (?-1967): Ntls Bình Quý, Thăng Bình, Quảng Nam
1390.Ngô Đăng Lại (1941-1968): Ntls Bắc Hồng, Đông Anh, Hà Nội
1391.Ngô Thế Lại (1929-1949): Ntls Việt Hùng, Đông Anh, Hà Nội
1392.Ngô Lam (1917-1949): Ntls Hòa Khương, Hòa Vang, Đà Nẵng
1393.Ngô Văn Lam (?-1968): Ntls Tt Hồ Xá, Vĩnh Linh, Quảng Trị
1394.Ngô Đăng Lan (1948-1970): Ntls Phật Tích, Tiên Du, Bắc Ninh
1395.Ngô Thế Lan (1939-1972): Ntls Tp. Bắc Ninh
1396.Ngô Thế Lan (1939-1972): Ntls Giao Thịnh, Giao Thủy, Nam Định
1397.Ngô Thị Lan (1927-1948): Ntls Lâm Thao, Lương Tài, Bắc Ninh
1398.Ngô Thị Lan (?-1965): Ntls Quế Xuân, Quế Sơn, Quảng Nam
1399.Ngô Thị Lan (?-1972): Ntls Điện Bàn, Quảng Nam
1400.Ngô Văn Lan (?-1970): Ntls Quốc Tế Việt Lào, Nghệ An
1401.Ngô Xuân Lan (1945-1972): Ntls Duy Tân, Tp. Kon Tum
1402.Ngô Thị Lang (?-1972): Ntls Cát Lâm, Phù Cát, Bình Định
1403.Ngô Xuân Lang(?-1979): Ntls Ia Grai, Gia Lai
1404.Ngô Sỹ Lán (1934-1950): Ntls Trạm Lộ, Thuận Thành, Bắc Ninh
1405.Ngô Tấn Lảng (1927-1953): Ntls Hòa Châu, Hòa Vang, Đà Nẵng
1406.Ngô Lanh: Ntls Đại Minh, Đại Lộc, Quảng Nam
1407.Ngô Thị Lanh: Ntls Dĩnh Trì, Lạng Giang, Bắc Giang
1408.Ngô Văn Lào (?-1970): Ntls Bình Dương, Thăng Bình, Quảng Nam
1409.Ngô Lão (?-1947): Ntls Đô Lương, Nghệ An
1410.Ngô Láo (?-1968): Ntls Quảng Long, Quảng Trạch, Quảng Bình
1411.Ngô Láo (1927-1969),: Ntls Hòa Liên, Hòa Vang, Đà Nẵng
1412.Ngô Văn Lặt (?-1964): Ntls Tt Long Phú, Sóc Trăng
1413.Ngô Lâm (1969-1989): Ntls Tp. Buôn Ma Thuột, Đắc Lắc
1414.Ngô Bá Lâm (1942-1964): Ntls Tam Sơn, Từ Sơn, Bắc Ninh
1415.Ngô Bình Lâm (1929-1953): Ntls Tân Chi, Tiên Du, Bắc Ninh
1416.Ngô Bình Lâm (?-1967): Ntls Nông Trường V-T, Bố Trạch, Quảng Bình
1417.Ngô Cảnh Lâm (1929-1953), Ntls Tân Chi, Tiên Du, Bắc Ninh
1418.Ngô Đình Lâm (?-1967): Ntls Duy Hòa, Duy Xuyên, Quảng Nam
1419.Ngô Đức Lâm (1953-1972): Ntls Đ9 Tp. Đông Hà, Quảng Trị
1420.Ngô Quang Lâm (?-1935-1967): Ntls Dốc Lim, Thịnh Đức, Thái Nguyên
1421.Ngô Quang Lâm (?-1979): Ntls Ninh Quới, Hồng Dân, Bạc Liêu
1422.Ngô Quang Lâm, Ntls Quang Phục: Tứ Kỳ, Hải Dương
1423.Ngô Thị Lâm (1950-1967): Ntls Tt Phùng, Đan Phượng, Hà Nội
1424.Ngô Văn Lâm (?-1968): Ntls Can Lộc, Hà Tĩnh
1425.Ngô Văn Lâm (1964-1985): Ntls Gia Thuận, Gò Công Đông, Tiền Giang
1426.Ngô Văn Lâm: Ntls Tam Bình, Vĩnh Long
1427.Ngô Văn Lâm (?-1985): Ntls Trung An, Tp. Mỹ Tho, Tiền Giang
1428.Ngô Xuân Lâm (?-1969): Ntls Tam Dân, Phú Ninh, Quảng Nam
1429.Ngô Gia Lẫm (?-1969): Ntls Phú Cát, Quốc Oai, Hà Nội
1430.Ngô Lân (?-1968): Ntls Hòa Châu, Hòa Vang, Đà Nẵng
1431.Ngô Huỳnh Lân: Ntls Tp. Vĩnh Long
1432.Ngô Thế Lân (?-1968): Ntls Xuân Cẩm, Hiệp Hòa, Bắc Giang
1433.Ngô Lập (?-1973): Ntls Duy Nghĩa, Duy Xuyên, Quảng Nam
1434.Ngô Minh Lập: Ntls Tt Mỹ Xuyên, Sóc Trăng
1435.Ngô Tấn Lập (1958-1978): Ntls Duy Nghĩa, Duy Xuyên, Quảng Nam
1436.Ngô Tấn Lập (1958-1978): Ntls Tp. Cần Thơ
1437.Ngô Trung Lập (?-1949): Ntls Hòa Liên, Hòa Vang, Đà Nẵng
1438.Ngô Văn Lập: Ntls Đại Minh, Đại Lộc, Quảng Nam
1439.Ngô Thị Lâu (1946-1969): Ntls Hòa Liên, Hòa Vang, Đà Nẵng
1440.Ngô Lầu (1941-1968): Ntls Bình Minh, Bình Sơn, Quảng Ngãi
1441.Ngô Văn Le (?-1971): Ntls Đại Hải, Kế Sách, Sóc Trăng
1442.Ngô Văn Le (?-1969): Ntls Long Hưng, Mỹ Tú, Sóc Trăng
1443.Ngô Văn Lem (?-1968): Ntls Bà Rịa-Vũng Tàu.
1444.Ngô Văn Lem (?-1985). Ntls Kế Sách, Sóc Trăng
1445.Ngô Đức Lê (1959-1980): Ntls Hoàng Đồng, Tp. Lạng Sơn
1446.Ngô Thị Lê (?-1969): Ntls Hành Minh, Nghĩa Hành, Quảng Ngãi
1447.Ngô Thị Lê (?-1969): Ntls Thuận Giao, Thuận An, Bình Phước
1448.Ngô Văn Lê: Patambong
1449.Ngô Thị Lệ (1946-1970): Ntls Tam Quan, Hoài Nhơn, Bình Định
1450.Ngô Văn Lệ (1947-1969): Ntls Bình Định, Lương Tài, Bắc Ninh
1451.Ngô Hữu Lễ (1947-1969): Ntls Thanh Mỹ, Tx Sơn Tây, Hà Nội
1452.Ngô Văn Lễ (?-1950), Ntls Đại Thành, Hiệp Hòa, Bắc Giang
1453.Ngô Văn Lễ (1930-1954): Ntls Tam Sơn, Từ Sơn, Bắc Ninh
1454.Ngô Văn Lễ: Ntls Phạm Trấn, Gia Lộc, Hải Dương
1455.Ngô Văn Lễ (?-1966): Ntls Bút Sơn, Hoằng Hóa, Thanh Hóa
1456.Ngô Văn Lễ (?-1967): Ntls Hồ Xá, Vĩnh Linh, Quảng Trị
1457.Ngô Văn Lễ (1924-1953): Ntls Hòa Liên, Hòa Vang, Đà Nẵng
1458.Ngô Văn Lễ (1950-1969): Ntls Duy Nghĩa, Duy Xuyên, Quảng Nam
1459.Ngô Văn Lễ (1933-1952): Ntls Bình Chánh, Tp. Hồ Chí Minh
1460.Ngô Văn Lễ: Ntls Cao Lãnh, Đồng Tháp
1461.Ngô Văn Lịch (1939-?): Ntls Hoàng Nam, Nghĩa Hưng, Nam Định
1462.Ngô Liêm: Ntls Hiến Nam, Tp. Hưng Yên
1463.Ngô Văn Liêm (?-1975): Ntls P.6, Tp. Sóc Trăng
1464.Ngô Văn Liêm (?-1968): Ntls Long Hưng, Mỹ Tú, Sóc Trăng
1465.Ngô Liềm (1966-?): Ntls Phú Lâm, Tuy Hòa, Phú Yên
1466.Ngô Liên (1924-1971): Ntls Điện Quang, Điện Bàn, Quảng Nam
1467.Ngô Đ Liên (1946-1972): Ntls Điện Bàn, Quảng Nam
1468.Ngô Gia Liên (1926-1949): Ntls Hòa Tiến, Hòa Vang, Đà Nẵng
1469.Ngô Hồng Liên: Ntls Tân Kỳ, Nghệ An
1470.Ngô Thị Liên (?-1973): Ntls Duy Hòa, Duy Xuyên, Quảng Nam
1471.Ngô Thị Liên (1954-1972): Ntls Cát Tài, Phù Cát, Bình Định
1472.Ngô Thị Liên (?-1969): Ntls Trảng Bàng, Tây Ninh
1473.Ngô Thị Liên (?-1973): Ntls Duy Hòa, Duy Xuyên, Quảng Nam
1474.Ngô Văn Liên (1944-1963): Điện Tiến Điện Bàn, Quảng Nam
1475. Ngô Văn Liên (1940-1968): Ntls Duy Xuyên, Quảng Nam
1476.Ngô Bá Liền (?-1942): Ntls Tp. Huế
1477.Ngô Thị Liền: Ntls Hoành Bồ, Quảng Ninh
1478.Ngô Thị Liệp (?-1968), Ntls Đại Minh, Đại Lộc, Quảng Nam
1479.Ngô Gia Liêu (?-1971): Ntls Tuyên Hóa, Quảng Bình
1480.Ngô Thị Liệu (1951-1968): Ntls Phổ Phong, Đức Phổ, Quảng Ngãi
1481.Ngô Liễu (1950-1971): Ntls Điện Nam, Điện Bàn, Quảng Nam
1482.Ngô Liễu (?-1968): Ntls Đức Thạnh, Mộ Đức, Quảng Ngãi
1483.Ngô Đức Liễu (?-1972): Ntls Can Lộc, Hà Tĩnh
1484.Ngô Thị Liễu (?-1970): Ntls Bình Dương, Thăng Bình, Quảng Nam
1485.Ngô Thị Liễu (1952-1970), Ntls An Nhơn Tây, Củ Chi, HCM
1486.Ngô Thị Thanh Liễu (?-1971): Ntls P6 Tp. Sóc Trăng
1487.Ngô Xuân Liễu (?-1964): Ntls Gio Mai, Gio Linh, Quảng Trị
1488.Ngô Văn Linh: Ntls Tam Ngọc, Tam Kỳ, Quảng Nam
1489.Ngô Đăng Lĩnh (1949-1972): Ntls Hoài Thượng, Thuận Thành, Bắc Ninh
1490.Ngô Tiến Lĩnh: Ntls Hiệp Hòa, Bắc Giang
1491.Ngô Lo (1954-?): Ntls Mai Thủy, Lệ Thủy, Quảng Bình
1492.Ngô Văn Ló: Ntls Hải Phú, Hải Lăng, Quảng Trị
1493.Ngô Loan (1953-?): Ntls Cảnh Dương, Quảng Trạch, Quảng Bình
1494.Ngô Loan: Ntls Mai Thủy, Lệ Thủy, Quảng Bình
1495.Ngô Tiến Loan (1920-1949), Ntls Phú Châu, Ba Vì, Hà Nội
1496.Ngô Long (1966-?): Ntls Cẩm Xuyên, Hà Tĩnh
1497.Ngô Long (1952-1966): Ntls Hòa Tiến, Hòa Vang, Đà Nẵng
1498.Ngô Long (1938-1968): Ntls Hòa Châu, Hòa Vang, Đà Nẵng
1499.Ngô Long (?-1968): Ntls Duy Tân (?), Hiệp Đức, Quảng Nam
1500.Ngô Châu Long (?-1979): Ntls Hà Quảng, Cao Bằng
1501.Ngô Duy Long (1961-1980): mộ tại Gia Lai
1502.Ngô Đăng Long (1952-1971): Ntls Giao Xuân, Giao Thủy, Nam Định
1503.Ngô Đình Long (?-1979): Ntls Xuân Cẩm, Hiệp Hòa, Bắc Giang
1504.Ngô Đình Long (?-1974): Ntls Tây Giang, Tây Sơn, Bình Định
1505.Ngô Đức Long (1951-1969): Ntls Hành Phước, Nghĩa Hành, Quảng Ngãi
1506.Ngô Đức Long (?-1973): Ntls Pleiku, Gia Lai
1507.Ngô Đức Long (?-1978): Ntls Tân Biên, Tây Ninh
1508.Ngô Gia Long (1955-1974): Ntls Tp. Pleiku, Gia Lai
1509.Ngô Hải Long (1954-1974): Ntls Võng Xuyên, Phúc Thọ, Hà Nội
1510.Ngô Mai Long (?-1979): Ntls Đông Phú, Lục Nam, Bắc Giang
1511.Ngô Minh Long (?-1975): Ntls P5, Tp. Đà Lạt, Lâm Đồng
1513.Ngô Mộng Long (?-1969): Ntls Tiên Thắng, Tiên Lãng, Hải Phòng
1512.Ngô Ngọc Long (1950-1968): Ntls Xuân Ninh, Quảng Ninh, Quảng Bình
1513.Ngô Như Long (?-1978): Ntls Tráng Việt, Mê Linh, Hà Nội
1514.Ngô Sách Long (1923-1951): Ntls Tam Sơn, Từ Sơn, Bắc Ninh
1515.Ngô Thành Long (?-1968): Ntls Tiên Phước, Quảng Nam
1516.Ngô Thành Long (1952-1973), mộ?
1517.Ngô Văn Long (1950-1973): Ntls Hoàng Đồng, Tp. Lạng Sơn
1519.Ngô Văn Long (?-1971): Ntls Xuân Cẩm, Hiệp Hòa, Bắc Giang
1520.Ngô Văn Long (?-1969): Ntls Hợp Thịnh, Hiệp Hòa, Bắc Giang
1521.Ngô Văn Long (1943-1966): Ntls Đình Bảng, Từ Sơn, Bắc Ninh
1522.Ngô Văn Long (1947-1970): Ntls Đình Bảng, Từ Sơn, Bắc Ninh
1523.Ngô Văn Long (1950-1970): Ntls Duy Tân, Hiệp Đức, Quảng Nam
1524.Ngô Văn Long (1948-1973): Ntls Tp. Pleiku, Gia Lai
1525.Ngô Văn Long (1954-1974): Ntls Tp. Pleiku, Gia Lai
1526.Ngô Văn Long (?-1969): Ntls P5, Tp. Đà Lạt, Lâm Đồng
1527.Ngô Văn Long (?-1965): Ntls Thông Hòa, Tiểu Cần, Trà Vinh
1528.Ngô Văn Long (?-1982): Ntls Hữu Định, Châu Thành, Bến Tre
1529.Ngô Văn Long: Ntls Cái Nước, Cà Mau
1530. Ngô Văn Long (?-1979), mộ?
1531.Ngô Lòng (?-1950): Ntls Quy Nhơn, Bình Định
1532.Ngô Đại Lộ (1950-1971): Ntls Bà Rịa- Vũng Tàu
1533.Ngô Tùng Lộ (1938-1968): Ntls Linh Chiểu, Thủ Đức, HCM
1534.Ngô Thị Lộ (1940-1972): Ntls Hòa Hiệp Bắc, Liên Chiểu, Đà Nẵng
1535.Ngô Văn Lộ (1931-1952): Ntls Việt Đoàn, Tiên Du, Bắc Ninh
1536.Ngô Chí Lộc: Ntls Bình Dương
1537.Ngô Duy Lộc (?-1950): Ntls Tân Hội, Đan Phượng, Hà Nội
1538.Ngô Đắc Lộc (?-1946): Ntls Thủy Phù, Hương Thủy, Huế
1539.Ngô Đình Lộc (1962-1981): Ntls Long Bình, Q9, HCM
1540.Ngô Phước Lộc (1965-1985): Ntls Long Bình, Q9, HCM
1541.Ngô Quang Lộc (?-1956): Ntls Nam Hoa, Nam Trực, Nam Định
1542.Ngô Quang Lộc (?-1980): Duy Sơn, Duy Xuyên, Quảng Nam
1543.Ngô Hải Lộc (?-1969): Ntls An Hưng, An Dương, Hải Phòng
1544.Ngô Hải Lộc (?-1978): Ntls Vĩnh Long, Vĩnh Bảo, Hải Phòng
1545.Ngô Minh Lộc (?-1973): Ntls Tân Dân, Sóc Sơn, Hà Nội
1546.Ngô Thái Lộc (?-1988): Ntls Cà Đú, Hộ Hải, Ninh Hải, Ninh Thuận
1547.Ngô Văn Lộc (?-1969): Ntls Đoàn Xá, Kiến Thụy, Hải Phòng
1548.Ngô Văn Lộc (?-1968): Ntls Cộng Hiền, Vĩnh Bảo, Hải Phòng
1549.Ngô Văn Lộc (?-1950): Ntls Tam Đa, Phù Cừ, Hưng Yên
1550.Ngô Văn Lộc: Ntls Xuân Khê, Lý Nhân, Hà Nam
1551.Ngô Văn Lộc (1938-1967): Ntls Nam Hoa, Nam Trực, Nam Định
1552.Ngô Văn Lộc (?-1967): Ntls Long Mỹ, Cần Thơ
1553.Ngô Xuân Lỡ (1943-1972): Ntls Bạch Hạc, Việt Trì, Phú Thọ
1554.Ngô Văn Lời (?-1968): Ntls Tt Long Phú, Sóc Trăng
1555.Ngô Lợi (?-1954): Ntls Nga Mỹ, Nga Sơn, Thanh Hóa
1556.Ngô Lợi (?-1966): Ntls Bình Dương, Thăng Bình, Quảng Nam
1557.Ngô Duy Lợi (?-1978): Ntls Phú Thọ, Tam Nông, Đồng Tháp
1558.Ngô Đình Lợi (?-1950): Ntls Xuân Cẩm, Hiệp Hòa, Bắc Giang
1559.Ngô Đức Lợi (?-1968): Ntls Văn Quán, Lập Thạch, Vĩnh Phúc
1560.Ngô Hữu Lợi (?-1968): Ntls Minh Phú, Sóc Sơn, Hà Nội
1561.Ngô Khắc Lợi (1948-1968): Ntls Quảng Phú, Lương Tài, Bắc Ninh
1562.Ngô Phú Lợi (1948-1971): Ntls Điện Bàn, Quảng Nam
1563.Ngô Tạo Lợi (1947-1969): Ntls Đình Bảng, Từ Sơn, Bắc Ninh
1564.Ngô Tấn Lợi (1967-1948): Ntls Hòa Châu, Hòa Vang, Đà Nẵng
1565.Ngô Tấn Lợi (?-1963): Ntls Cái Nước, Cà Mau
1566.Ngô Thắng Lợi (1956-1979): Ntls Đồng Quang, Từ Sơn, Bắc Ninh
1567.Ngô Thắng Lợi (1954-1972): Ntls Xuân Canh, Đông Anh, Hà Nội
1568.Ngô Văn Lợi (?-1949): Ntls Phúc Thắng, Phúc Yên, Vĩnh Phúc
1569.Ngô Văn Lợi (?-1979): Ntls Quang Minh, Hiệp Hòa, Bắc Giang
1570.Ngô Văn Lợi (?-1969): Ntls Hợp Thịnh, Hiệp Hòa, Bắc Giang
1571.Ngô Văn Lợi (1947-1967): Ntls Đình Bảng, Từ Sơn, Bắc Ninh
1572.Ngô Văn Lợi (1953-1971): Ntls Giao Xuân, Giao Thủy, Nam Định
1573.Ngô Văn Lợi (?-1970): Ntls Đông Tác, Phú Lâm, Tuy Hòa, Phú Yên
1574.Ngô Văn Lợi (1960-1981): Ntls Thuận Giao, Thuận An, Bình Phước
1575.Ngô Văn Lợi (1939-1966): Ntls Phước Hưng, TX Bà Rịa, BR-VT
1576.Ngô Văn Lợi (?-1982): Ntls Long Bình, HCM.
1577.Ngô Văn Lợi: Ntls Tân Lân, Cần Đước, Long An
1578.Ngô Văn Lợi (?-1962): Ntls Bình Thới, Bình Đại, Bến Tre
1579.Ngô Xuân Lợi: Ntls Tông Khao, Điện Biên Phủ, Lai Châu
1580.Ngô Lợt (1930-1964): Ntls Bình Thuận, Bình Sơn, Quảng Ngãi
1581.Ngô Tấn Lúa (1953-1975): Ntls Hòa Châu, Hòa Vang, Đà Nẵng
1582.Ngô Tấn Luân: Ntls Nam Đàn, Nghệ An
1583.Ngô Văn Luân (?-1966): Ntls Hòa Châu, Hòa Vang, Đà Nẵng
1584.Ngô Xuân Luân (1957-1978): Ntls Phù Ủng, Ân Thi, Hưng Yên
1585.Ngô Tấn Luận(?-1952): Ntls Hòa Châu, Hòa Vang, Đà Nẵng
1586.Ngô Thị Luận (1934-1954): Ntls Trung Hòa, Yên, Mỹ, Hưng Yên
1587.Ngô Xuân Luật: Ntls Hồng Khê, Bình Giang, Hải Dương
1588.Ngô Thị Lục (1931-1970): Ntls Hoài Châu Bắc, Hoài Nhơn, Bình Định
1589.Ngô Văn Lục (1953-1972): Ntls Vạn Ninh, Gia Bình, Bắc Ninh
1590.Ngô Lùn (1948-1966): Ntls Bình Tường, Tây Sơn, Bình Định
1591.Ngô Thị Lùn (1927-1950): Ntls Tx Ninh Hòa, Khánh Hòa
1592.Ngô Đức Lung (1950-1980): Ntls Thuận Giao, Thuận An, Bình Phước
1593.Ngô Thị Lung (?-1970): Ntls Tiên Phước, Quảng Nam
1594.Ngô Thị Lung: Ntls Đại Chánh, Đại Lộc, Quảng Nam
1595.Ngô Xuân Lung (1951-1979): Ntls Trực Thuận, Trực Ninh, Nam Định
1596.Ngô Lũy (?-1970): Ntls Điện Bàn, Quảng Nam
1597.Ngô Văn Lũy (1955-1974): Yên Xoài, CPC
1598.Ngô Luyện (1922-1946): Ntls Hồng Sơn, Hàm Thuận Bắc, Bình Thuận
1599.Ngô Văn Luyện (1945-1972): Ntls Trừng Xá, Lương Tài, Bắc Ninh
1600.Ngô Văn Luyện (1939-1979): Ntls Hòa Long, Yên Phong, Bắc Ninh
1601.Ngô Văn Luyện (1946-1967): Ntls Tam Thanh, Vụ Bản, Nam Định
1602.Ngô Văn Luyện (1939-1968): Ntls Nghi Lộc, Nghệ An
1603.Ngô Văn Luyện (?-1974): Ntls Thạnh Mỹ, Tam Kỳ, Quảng Nam
1604.Ngô Tấn Lư (1941-1964): Ntls Tịnh Sơn, Sơn Tịnh, Quảng Ngãi
1605.Ngô Thế Lư (1919-?): Ntls Hoàng Diệu, Chương Mỹ, Hà Nội
1606.Ngô Phi Lự: Ntls Duy Sơn, Duy Xuyên, Quảng Nam
1607.Ngô Lữ (1941-1967): Ntls Hoài Châu Bắc, Hoài Nhơn, Bình Định
1608.Ngô Xuân Lưa (?-1967): Ntls Vĩnh Chấp, Vĩnh Linh, Quảng Trị
1609.Ngô Lực (?-1967): Ntls Hòa Liên, Hòa Vang, Đà Nẵng
1610.Ngô Bá Lực (1949-1972): Ntls Đ9 Tp. Đông Hà, Quảng Trị
1611.Ngô Tấn Lực (?-1967): Ntls Vĩnh Chấp, Vĩnh Linh, Quảng Trị
1612.Ngô Tấn Lực (?-1967): Ntls Phú Lâm, Tuy Hòa, Phú Yên
1613.Ngô Tiến Lực (?-1972): Ntls Tiên Hải, Duy Tiên, Hà Nam
1614.Ngô Văn Lực (?-1972): Ntls Quất Lưu, Bình Xuyên, Vĩnh Phúc
1615.Ngô Văn Lực (1940-1970): Ntls Võng Xuyên, Phúc Thọ, Hà Nội
1616.Ngô Văn Lực: Ntls Anh Sơn, Nghệ An
1617.Ngô Văn Lực (?-1969): Ntls Bình Giang, Thăng Bình, Quảng Nam
1618.Ngô Văn Lực (?-1973): Ntls Ninh Quới, Hồng Dân, Bạc Liêu
1619.Ngô Văn Lực (1925-1968): Ntls Cầu Ngang, Trà Vinh
1620.Ngô Văn Lực (?-1970): Ntls Hữu Định, Châu Thành, Bến Tre
1621.Ngô Lước (1918-1948): Ntls Hòa Tiến, Hòa Vang, Đà Nẵng
1622.Ngô Lưới (1940-1969): Ntls Tịnh Thiện, Sơn Tịnh, Quảng Ngãi
1623.Ngô Văn Lươm (1944-1967): Ntls Phổ Khánh, Đức Phổ, Quảng Ngãi
1624.Ngô Lương (1906-1970): Ntls Tịnh Long, Sơn Tịnh, Quảng Ngãi
1625.Ngô Tiến Lương (1951-1971): Ntls Hồng Sơn, Hàm Thuận Bắc, B T
1626.Ngô Văn Lương: Ntls Hướng Hóa, Quảng Trị
1627.Ngô Văn Lường (?-1950): Ntls Hữu Định, Châu Thành, Bến Tre
1628.Ngô Lượng (1942-1963): Ntls Bình Chánh, Bình Sơn, Quảng Ngãi
1629.Ngô Cát Lượng (?-1978): Ntls Gò Dầu, Tây Ninh
1630.Ngô Văn Lượng (1946-1964): Ntls Cái Bè, Tiền Giang
1631.Ngô Lưu (?-19168): Ntls Tt Hồ Xá, Vĩnh Linh, Quảng Trị
1632.Ngô Lưu (?-1965): Ntls Điện Bàn, Quảng Nam
1633.Ngô Bá Lưu (1947-1971): Ntls Đông Phong, Yên Phong, Bắc Ninh
1634.Ngô Đức Lưu (?-1972): Ntls Yên Bình, Vĩnh Tường, Vĩnh Phúc
1635.Ngô Việt Lưu (1941-1973): Ntls Thuận Giao, Thuận An, Bình Phước
1636.Ngô Xuân Lưu (1937-1968): Ntls Bạch Hạc, Việt Trì, Phú Thọ
1637.Ngô Xuân Lưu (1945-1972): Ntls Trực Thuận, Trực Ninh, Nam Định
1638.Ngô Lựu (?-1968): Ntls Duy Tân (?), Hiệp Đức, Quảng Nam
1639.Ngô Đức Lý (1948-1973): Ntls Tương Giang, Từ Sơn, Bắc Ninh
1640.Ngô Quang Lý: Ntls Tam Mỹ, Tam Kỳ, Quảng Nam
1641.Ngô Thị Lý (?-1985): Ntls Tt Anh Sơn, Nghệ An
1642.Ngô Thị Lý (?-1968): Ntls Nghĩa Lâm, Tư Nghĩa, Quảng Ngãi
1643.Ngô Tùng Lý: Ntls Tp. Cần Thơ
1644.Ngô Văn Lý: Ntls Hữu Định, Châu Thành, Bến Tre
1645.Ngô Văn Lý: Ntls Bến Tre
1646.Ngô Xuân Lý (1954-1972): Ntls Ba Tơ, Quảng Ngãi
1647.Ngô Xuân Lý (1929-1950): Ntls Hồng Sơn, Hàm Thuận Bắc, Bình Thuận
1648.Ngô Mạc: Ntls Mai Thủy, Lệ Thủy, Quảng Bình
1649.Ngô Xuân Mạc (1940-1968): Ntls Xuân Ninh, Quảng Ninh, Quảng Bình
1650.Ngô Mai (1950-1968): Ntls Điện Nam, Điện Bàn, Quảng Nam
1651.Ngô Mai (1920-1965): Ntls Tt Tuy Phước, Bình Định
1652.Ngô Đức Mai (?-1967): Ntls Vũ Xá, Lục Nam, Bắc Giang
1653.Ngô Thị Mai (?-1968): Ntls Phong Bình, Phong Điền, Huế
1654.Ngô Thị Mai (1920-1971): Ntls Điện Tiến, Điện Bàn, Quảng Nam
1655.Ngô Thị Mai (1928-1966): Ntls Hoài Hương, Hoài Nhơn, Bình Định
1656.Ngô Thị Tuyết Mai (1946-1970): Ntls Phổ Văn, Đức Phổ, Quảng Ngãi
1657.Ngô Văn Mai (1932-1972): Ntls Tam Sơn, Từ Sơn, Bắc Ninh
1658.Ngô Văn Mai (?-1951): Ntls Tiên Phước, Quảng Nam
1659.Ngô Xuân Mai (1947-1968): Ntls Mỹ Trinh, Phù Mỹ, Bình Định
1660.Ngô Xuân Mai (?-1972): Ntls Tx Tân An, Long An
1661.Ngô Mải (1945-1968): Ntls Hòa Liên, Hòa Vang, Đà Nẵng
1662.Ngô Mãi (?-1968): Điện Quang, Điện Bàn, Quảng Nam
1663.Ngô Văn Màng (?-1968): Ntls Bình Dương, Thăng Bình, Quảng Nam
1664.Ngô Mạnh (?-1967): Ntls Quế Xuân, Quế Sơn, Quảng Nam.
1665.Ngô Mạnh (1937-1966): Ntls Hoài Thanh Tây, Hoài Nhơn, Bình Định
1666.Ngô Tấn Mạnh(?-1986): Ntls An Biên, Kiên Giang
1667.Ngô Tấn Mạnh (1944-1974): Ntls Hòa Tiến, Hòa Vang, Đà Nẵng
1668.Ngô Tiến Mạnh (?-1979): Ntls Tt Phú Lộc, Thạnh Trị, Sóc Trăng
1669.Ngô Văn Mạnh: Ntls Cần Giuộc, Long An
1670.Ngô Đăng Mão (1923-1947): Ntls Xuân Canh, Đông Anh, Hà Nội
1671.Ngô Xuân Mão (1949-1968): Ntls Nghĩa Sơn, Nghĩa Hưng, Nam Định
1672.Ngô Xuân Mão: Ntls Tiên Lãnh, Tiên Phước, Quảng Nam
1673.Ngô Mau (1936-1967): Ntls Hoài Châu Bắc, Hoài Nhơn, Bình Định
1674.Ngô May (1954-1972): Ntls Bình Tường, Tây Sơn, Bình Định
1675.Ngô Văn Mát (1950-1972): Ntls Phong Vân, Ba Vì, Hà Nội
1676.Ngô Mày (?-1965): Ntls Điện Bàn, Quảng Nam
1677.Ngô Xuân Mặc (1945-1968): Ntls Việt Đoàn, Tiên Du, Bắc Ninh
1678.Ngô Mắng (?-1953): Ntls Tịnh Thiện, Sơn Tịnh, Quảng Ngãi
1679.Ngô Mẫm (1915-1967): Ntls Cảnh Dương, Quảng Trạch, Quảng Bình
1680.Ngô Mân: Ntls Đô Lương, Nghệ An
1681.Ngô Mân (1912-1970): Ntls Tịnh Khê, Sơn Tịnh, Quảng Ngãi
1682.Ngô Doãn Mân (?-1967): Ntls Nam Ngạn, Thanh Hóa
1683.Ngô Mận (?-1948): Ntls Đô Lương, Nghệ An
1684.Ngô Mẫn: Ntls Chí Thạnh, Tuy An, Phú Yên
1685.Ngô Văn Mẫn (1960-1979): Ntls Việt Đoàn, Tiên Du, Bắc Ninh
1686.Ngô Văn Mẫn (1948-1970): Ntls Trảng Bàng, Tây Nimh
1687.Ngô Văn Mẫn (?-1974): Ntls Thới Thuận, Bình Đại, Bến Tre
1688.Ngô Mật (?-1973): Ntls Phú Lâm, Tuy Hòa, Phú Yên
1689.Ngô Đăng Mật (1954-1972): Ntls Việt Hùng, Đông Anh, Hà Nội
1690.Ngô Đình Mâu (1950-1970): Ntls Thái Bảo, Gia Bình, Bắc Ninh
1691.Ngô Mậu (1930-1967): Ntls Hoài Sơn, Hoài Nhơn, Bình Định
1692.Ngô Mậu (1940-1974): Ntls Hoài Sơn, Hoài Nhơn, Bình Định
1693.Ngô Doãn Mậu (1941-1967): Ntls Thọ Nghiệp, Xuân Trường, Nam Định
1694.Ngô Duy Mậu (1934-1953): Ntls Tả Thanh Oai, Thanh Trì, Hà Nội
1695.Ngô Đăng Mậu (1921-?): Ntls Yên Nhân, Ý Yên, Nam Định
1696.Ngô Thế Mậu (?-1951): Ntls Tân Hội, Đan Phượng, Hà Nội
1697.Ngô Tiến Mậu (1928-1951): Ntls Yên Bình, Ý Yên, Nam Định
1698.Ngô Mè (1932-1967): Ntls Mỹ Chánh, Phù Mỹ, Bình Định
1699.Ngô Thị Mẹo (1920-1951): Ntls Hòa Tiến, Hòa Vang, Đà Nẵng
1700.Ngô Mế (1941-1966): Ntls Tam Giang, Tam Kỳ, Quảng Nam
1701.Ngô Văn Mến (?-1973), Tt Huỳnh Hữu Nghĩa, Mỹ Tú, Sóc Trăng
1702. Ngô Văn Mi (1952-1972): Ntls Tân Long Hội, Mang Thít, Vĩnh Long
1703.Ngô Tấn Mía (1955-1973): Ntls Điện Bàn, Quảng Nam
1704.Ngô Mịch (1939-1966): Ntls Hòa Liên, Hòa Vang, Đà Nẵng
1705.Ngô Miên: Ntls Tt Đắc Tô, Kon Tum
1706.Ngô Miên (1943-1975): Ntls Hồng Sơn, Hàm Thuận Bắc, Bình Thuận
1707.Ngô Thị Miên (1931-1968): Ntls Duy Nghĩa, Duy Xuyên, Quảng Nam
1708.Ngô Văn Miên (1943-1967): Ntls Tam Hải, Tam Kỳ, Quảng Nam
1709.Ngô Xuân Miện (1913-1949): Ntls Lâm Thao, Lương Tài, Bắc Ninh
1710.Ngô Minh (?-1946): Ntls Hòa Liên, Hòa Vang, Đà Nẵng
1711.Ngô Minh (1943-1970): Ntls Tam Hòa, Núi Thành, Quảng Nam
1712.Ngô Minh (1937-1970): Ntls Bình Hải, Bình Sơn, Quảng Ngãi
1713.Ngô Minh (1946-1969): Ntls Bình Thuận, Bình Sơn, Quảng Ngãi
1714.Ngô Minh (1944-1966): Ntls Tây An, Tây Sơn, Bình Định
1715.Ngô Bá Minh (1950-1972): Ntls Tam Sơn, Từ Sơn, Bắc Ninh
1716.Ngô Đức Minh (1947-1970): Ntls Nam Cường, Lào
1717.Ngô Đức Minh (1958-1978): Ntls Long Bình, Q9, HCM
1718.Ngô Tấn Minh (?-1966): Ntls Tam Hiệp, Núi Thành, Quảng Nam
1719.Ngô Tấn Minh (?-1954): Ntls Ninh Quới, Hồng Dân, Bạc Liêu
1720.Ngô Thanh Minh (?-1970): Ntls Cảnh Dương, Quảng Trạch, Quảng Bình
1721.Ngô Thanh Minh (?-1970): Ntls Bình Dương, Thăng Bình, Quảng Nam
1722.Ngô Thế Minh (?-1974): Ntls Hợp Thịnh, Hiệp Hòa, Bắc Giang
1723.Ngô Thế Minh (1958-1978): Ntls Long Bình, HCM
1724.Ngô Văn Minh (?-1965): Ntls Tam Phú, Tam Kỳ, Quảng Nam.
1725.Ngô Văn Minh (1963-1984): Ntls Dĩ An, Bình Dương
1726.Ngô Văn Minh: Ntls DMC Tây Ninh
1727.Ngô Văn Minh (?-1984), E686F339 ?: Ntls Dốc Bà Đắc, An Giang
1728.Ngô Duy Mong (?-1973): Ntls Tiên Thắng, Tiên Lãng, Hải Phòng
1729.Ngô Thị Mô: Ntls Tt Nam Phước, Tiên Phước, Quảng Nam
1730.Ngô Đình Mộc (1948-1970): Ntls Tản Hồng, Ba Vì, Hà Nội
1731.Ngô Văn Mộc (1952-1972): Ntls DMC, Tây Ninh
1732.Ngô Thế Mốc (1948-2967): Ntls Vĩnh Thái, Vĩnh Linh, Quảng Trị
1733.Ngô Tấn Môn (1939-1965): Ntls Hòa Châu, Hòa Vang, Đà Nẵng
1734.Ngô Xuân Môn (1944-1969): Ntls Tam Sơn, Từ Sơn, Bắc Ninh
1735.Ngô Mộng (1962-1983): Ntls Ninh Hòa, Khánh Hòa
1736.Ngô Một (1950-1974): Ntls Điện Quang, Điện Bàn, Quảng Nam
1737.Ngô Quang Một (1942-1974): Ntls Duy Trinh, Duy Xuyên, Quảng Nam
1738.Ngô Văn Một (1953-1970): Ntls Duy Hải, Duy Xuyên, Quảng Nam
1739.Ngô Mới (1951-1968): Ntls Điện Bàn, Quảng Nam
1740. Ngô Văn Mua (?-1951): Ntls Hòa Tú 2-Mỹ Xuyên, Sóc Trăng.
1741.Ngô Thị Mùa (1953-1969): Ntls An Nhơn Tây, Củ Chi, HCM
1742.Ngô Duy Mục (?-1970), Ntls Thanh Chương, Khánh Hòa
1743.Ngô Xuân Mục (1934-1953): Ntls Hoài Thượng, Thuận Thành, Bắc Ninh
1744.Ngô Đình Mùi (?-1972): Ntls Triệu Long, Triệu Phong, Quảng Trị
1745.Ngô Văn Mùi (1943-1980): Ntls Tam Sơn, Từ Sơn, Bắc Ninh
1746.Ngô Thị Mùi (1936-1953): Ntls Bắc Hồng, Đông Anh, Hà Nội
1747.Ngô Văn Mùi (1918-1948): Ntls Cổ Bi, Gia Lâm, Hà Nội
1748.Ngô Văn Mùi (1930-1948): Ntls Tiên Ngoại, Duy Tiên, Hà Nam
1749.Ngô Muôn (?-1969): Ntls Hành Thịnh, Nghĩa Hành, Quảng Ngãi
1750.Ngô Văn Muôn (1939-1967): Ntls Bình Thuận, Bình Sơn, Quảng Ngãi
1751.Ngô Mực (1938-1968): Ntls Hòa Châu, Hòa Vang, Đà Nẵng
1752.Ngô Xuân Mừng (?-1972): Ntls Đ9, Tp Đông Hà, Quảng Trị
1753.Ngô Văn Mừng (?-1969): Ntls Đại Cường, Đại Lộc, Quảng Nam
1754.Ngô Thị Mười (?-1973): Ntls Duy Hòa, Duy Xuyên, Quảng Nam
1755.Ngô Thị Mười (1940-1970): Ntls Tam Quan, Hoài Nhơn, Bình Định
1756.Ngô Thị Mười (1950-1970): Ntls Tịnh Giang, Sơn Tịnh, Quảng Ngãi
1757.Ngô Văn Mười (?-1972): Ntls Tt Chí Thạnh, Tuy An, Phú Yên
1758.Ngô Xuân Mữu: Ntls Đại Hợp, Tứ Kỳ, Hải Dương
1759.Ngô My (1939-1972): Ntls Tịnh Minh, Sơn Tịnh, Quảng Ngãi.
1760.Ngô Xuân Mỳ (1951-1972): Ntls Bình Định, Lương Tài, Bắc Ninh
1761.Ngô Thị Mỹ: Ntls Đắc Min, Đắc Lắc
1762.Ngô Thị Mỹ: Ntls Tp. Vĩnh Long
1763.Ngô Thị Mý (?-1968): Ntls Bình Dương, Thăng Bình, Quảng Nam
1764.Ngô Nã (1942-1972): Ntls Tam Quan, Hoài Nhơn, Bình Định
1765.Ngô Nam: Ntls Phong Hòa, Phong Điền, Huế
1766.Ngô Nam (?-1969): Ntls Duy Tân (?), HIệp Đức, Quảng Nam
1767.Ngô Khắc Nam: Ntls Đ9, Tp. Đông Hà, Quảng Trị
1768.Ngô Quốc Nam (?-1970): Ntls Đầm Dơi, Cà Mau
1769.Ngô Tấn Nam (1951-1974): Ntls Tịnh Long, Sơn Tịnh, Quảng Ngãi
1770.Ngô Văn Nam: Ntls Mỹ Phước, Mỹ Tú, Sóc Trăng
1771.Ngô Văn Nam (1950-1971): Ntls Bình Đông, Thăng Bình, Quảng Nam
1772.Ngô Việt Nam (?-1979): Ntls Hòa An, Cao Bằng
1773.Ngô Văn Nao: Ntls Củ Chi, HCM
1774.Ngô Năm (1950-?): Ntls Hướng Hóa, Quảng Trị
1775.Ngô Đức Năm (?-1968): Ntls Vạn Ninh, Quảng Bình
1776.Ngô Thị Năm (?-1967): Ntls Hà Bình, Hà Trung, Thanh Hóa
1777.Ngô Thị Năm (?-1973): Ntls Duy Hòa, Duy Xuyên, Quảng Nam
1778.Ngô Thị Năm: Ntls Duy Châu, Duy Xuyên, Quảng Nam
1779.Ngô Thị Năm (?-1969): Ntls Điện Trung, Điện Bàn, Quảng Nam
1780.Ngô Thị Năm (?-1972): Ntls Xuân Sơn Nam, Đồng Xuân, Phú Yên
1781.Ngô Thị Năm (1931-1951): Ntls Thạnh Phú, Vĩnh Cửu, Đồng Nai
1782.Ngô Văn Năm (1948-1970): Ntls Trung Chính, Lương Tài, Bắc Ninh
1783.Ngô Văn Năm (1947-1966): Ntls Bà Rịa-Vũng Tàu.
1784.Ngô Văn Năm (?-1967): Ntls Hoài Phú, Hoài Nhơn, Bình Định
1785.Ngô Văn Năm (?-1970): Ntls Vĩnh Cửu, Đồng Nai
1786.Ngô Văn Năm: Ntls Vĩnh Xuân, Trà Ôn, Vĩnh Long
1787.Ngô Văn Năm (?-1969): Ntls Qưới Sơn, Châu Thành, Bến Tre
1788.Ngô Văn Bé Năm (?-1966): Ntls Thành Triệu, Châu Thành, Bến Tre
1789.Ngô Năng (?-1968), Ntls Đại Minh, Đại Lộc, Quảng Nam
1790.Ngô Đức Năng (1941-1969): Ntls Thanh Xuân, Sóc Sơn, Hà Nội
1791.Ngô Văn Năng (?-1967): Ntls Tt Hồ Xá, Vĩnh Linh, Quảng Trị
1792.Ngô Văn Năng: Ntls Tân Xuân, Ba Tri, Bến Tre
1793.Ngô Nậy (1947-?): Ntls Quảng Long, Quảng Trạch, Quảng Bình
1794.Ngô Văn Nẻ (1946-1972): Ntls Quảng Đông, Quảng Trạch, Quảng Bình
1795.Ngô Văn Nến (1942-1968): Ntls Trung Nghĩa, Yên Phong, Bắc Ninh
1796.Ngô Văn Nến (1930-1952): Ntls Dũng Liệt, Yên Phong, Bắc Ninh
1797.Ngô Đức Nếp: Ntls Thiệu Hóa, Thanh Hóa
1798.Ngô Thị Nga (?-1970): Ntls Tt Phú Lộc, Thạnh Trị, Sóc Trăng
1799.Ngô Thị Nguyệt Nga (1948-1972): Ntls Yên Lộc, Ý Yên, Nam Định
1800.Ngô Thị Tuyết Nga (?-1969): Ntls Phú Lâm, Tuy Hòa, Phú Yên
1801.Ngô Văn Nga (?-1970): Ntls Vĩnh Xuân, Trà Ôn, Vĩnh Long
1802.Ngô Thị Ngà (?-1969): Ntls Cát Lâm, Phù Cát, Bình Định
1803.Ngô Tiến Ngãi (?-1972): Ntls Vạn Trạch, Bố Trạch, Quảng Bình
1804.Ngô Ngàn (1921-1972): Ntls Điện Bàn, Quảng Nam
1805.Ngô Văn Ngang (?-1967): Ntls Thới Thuận, Bình Đại, Bến Tre
1806.Ngô Bá Ngạnh (?-1968): Ntls Tp. Bắc Giang
1807.Ngô Ngạt (?-1964): Ntls Tam Hiệp, Núi Thành, Quảng Nam
1808.Ngô Văn Ngay (?-1974): Ntls Hòa Tú 2, Mỹ Xuyên, Sóc Trăng
1809.Ngô Bá Ngân (?-1975): Ntls Lộc Điền, Phú Lộc, Huế
1810.Ngô Phú Ngân (1945-1968): Ntls Điện Bàn, Quảng Nam
1811.Ngô Thị Ngân (1937-?): Ntls Duy Hòa, Duy Xuyên, Quảng Nam
1812.Ngô Thị Ngân (1952-1973): Ntls Đại Hồng, Đại Lộc, Quảng Nam
1813.Ngô Thị Ngân (1937-?): Ntls Duy Hòa, Duy Xuyên, Quảng Nam
1814.Ngô Thị Nghe (?-1972): Ntls Tt Chí Thạnh, Tuy An, Phú Yên
1815.Ngô Nghé (?-1953): Ntls Quảng Long, Quảng Trạch, Quảng Bình
1816.Ngô Thị Nghề: Ntls Quế Phước, Quế Sơn, Quảng Nam
1817.Ngô Xuân Nghênh (?-1980): Ntls Thuận Giao, Thuận An, Bình Dương
1818.Ngô Văn Nghi (1932-1952): Ntls Tam Sơn, Từ Sơn, Bắc Ninh
1819.Ngô Xuân Nghi (?-1972): Ntls Quế Long, Quế Sơn, Quảng Nam
1820.Ngô Thanh Nghị (1947-1970): Ntls Gò Dầu, Tây Ninh
1821.Ngô Xuân Nghị (?-1972): Ntls Vĩnh Long, Vĩnh Bảo, Hải Phòng
1822.Ngô Xuân Nghị (?-1948): Ntls An Hưng, An Dương, Hải Phòng
1823.Ngô Nghĩa (1938-1969): Ntls Hòa Khương, Hòa Vang, Đà Nẵng
1824.Ngô Nghĩa (1930-1970): Ntls Bình Phước, Bình Sơn, Quảng Ngãi
1825.Ngô Nghĩa (1930-1970): Ntls Bình Phước, Bình Sơn, Quảng Ngãi
1826.Ngô Sỹ Nghĩa (?-1972): Ntls Ba Tơ, Quảng Ngãi
1827.Ngô Toàn Nghĩa (1953-1974) Ntls Khắc Niệm, Tiên Du, Bắc Ninh
1828.Ngô Xuân Nghĩa (1952-1971): Ntls Lâm Thao, Lương Tài, Bắc Ninh
1829.Ngô Xuân Nghĩa (?-1979), E8F339: Ntls Dốc Bà Đắc, An Giang
1830.Ngô Quang Nghiêm (?-1965): Ntls Tam Anh, Phước Sơn, Q. Nam
1831.Ngô Văn Nghiêm (1941-1968): Ntls La Phù, Hoài Đức, Hà Nội
1832.Ngô Xuân Nghiêm (?-1967), Ntls Hải Lăng, Quảng Trị
1833.Ngô Thị Nghiên (1945-1974): Ntls Hòa Tiến, Hòa Vang, Đà Nẵng
1834.Ngô Tài Nghiệp (1947-1972): Ntls Duy Tân, TP Kon Tum
1835.Ngô Nghiêu (1935-1970): Ntls Cát Tài, Phù Cát, Bình Định
1836.Ngô Thị Nghinh (?-1972): Ntls Tp. Huế
1837.Ngô Ngọ (?-1967): Ntls Chí Thạnh, Tuy An, Phú Yên
1838.Ngô Ngọ (1917-1962): Ntls Cát Hanh, Phù Cát, Bình Định
1839.Ngô Thị Ngọ (1956-1979): Ntls Phong Hải, Bảo Thắng, Lào Cai
1840.Ngô Viết Ngọ: Ntls Hải Tây, Hải Hậu, Nam Định
1841.Ngô Ngó: Ntls Cảnh Dương, Quảng Trạch, Quảng Bình
1842.Ngô Văn Ngó (?-1952): Ntls Yên Thọ, Đông Triều, Quảng Ninh
1843.Ngô Ngọc: Ntls Hoài Sơn, Hoài Nhơn, Bình Định
1844.Ngô Bá Ngọc (1950-1968): Ntls Nam Hồng, Nam Trực, Nam Định
1845.Ngô Viết Ngọc (?-1969): Ntls Phổ Cường, Đức Phổ, Quảng Ngãi
1846.Ngô Thị Ngòi (?-1971): Ntls Suối Hiệp, Diên Khánh, Khánh Hòa
1847.Ngô Văn Ngon (?-1971): Ntls Tràng Bàng, Tây Ninh
1848.Ngô Văn Ngô (1941-?): Ntls Bình Chánh, HCM
1840.Ngô Văn Ngô (1920-1947): Ntls Bình Chánh, HCM
1850.Ngô Đăng Ngôn: Ntls Ba Dốc, Quảng Ninh, Quảng Bình
1851.Ngô Ngời (1953-1979): Ntls Bình Đông, Bình Sơn, Quảng Ngãi
1852.Ngô Văn Ngợi: Ntls Dốc Bà Đắc, Tịnh Biên, An Giang
1853.Ngô Văn Nguộn (?-1972): Ntls An Hưng, An Dương, Hải Phòng
1854.Ngô Tiến Ngùy: Ntls Châu Thành, Tây Ninh
1855.Ngô Nguyên: Ntls Tân Ninh, Triệu Sơn, Thanh Hóa
1856.Ngô Nguyên: Ntls Bút Sơn, Hoằng Hóa, Thanh Hóa
1857.Ngô Bá Nguyên: Ntls Thanh Hồng, Thanh Hà, Hải Dương
1858.Ngô Gia Nguyên (1950-1971): Ntls Trường Sơn, Quảng Trị
1859.Ngô Thị Nguyên (1943-1972): Ntls Duy Nghĩa, Duy Xuyên, Quảng Nam
1860.Ngô Văn Nguyên (1960-1974): Ntls Dũng Liệt, Yên Phong, Bắc Ninh
1861.Ngô Văn Nguyên (1947-1965): Ntls Bình Dương, Bình Sơn, Quảng Ngãi
1862.Ngô Xuân Nguyên (?-1950): Ntls Nguyễn Trãi, Ân Thi, Hưng Yên
1863.Ngô Xuân Nguyên (?-1983): Ntls Tp. Cần Thơ
1864.Ngô Tiến Nguyệt (1960-1979): Ntls Phú Cường, Sóc Sơn, Hà Nội
1865.Ngô Thị Nguyệt (1950-1972): Ntls Điện Ngọc, Điện Bàn, Quảng Nam
1866.Ngô Thị Nguyệt (?-1968): Ntls Phú Lộc, Thạnh Trị, Sóc Trăng
1867.Ngô Thị Nguyệt (?-1968): Ntls Tt Huỳnh Hữu Nghĩa, Mỹ Tú, Sóc Trăng
1868.Ngô Thị Nguyệt (?-1967): Ntls Long Toàn, Duyên Hải, Trà Vinh
1869.Ngô Ngư (1930-1962): Ntls Phù Lỗ, Sóc Sơn, Hà Nội
1870.Ngô Quốc Ngự (?-1981): Ntls Ninh Quới, Hồng Dân, Bạc Liêu
1871.Ngô Ngữ (1931-1967): Ntls Hoài Sơn, Hoài Nhơn, Bình Định
1872.Ngô Ngừa (1953-1973), Ntls Mỹ Thành, Phù Mỹ, Bình Định
1873.Ngô Xuân Nha (1939-1978): Ntls Tích Giang, Phúc Thọ, Hà Nội
1874.Ngô Quang Nhạc (1960-1978): Ntls Gò Dầu, Tây Ninh
1875.Ngô Văn Nhạc (1932-1969): Ntls Trung An, TP Mỹ Tho, Tiền Giang
1876.Ngô Thị Nhàn: Ntls Cẩm Đông, Cẩm Giàng, Hải Dương
1877.Ngô Nhạn (1928-1962): Ntls Hòa Liên, Hòa Vang, Đà Nẵng
1878.Ngô Thị Nhạn (?-1968): Ntls Quảng Long, Ba Đồn, Quảng Ninh
1879.Ngô Nhành(1941-1971): Ntls Tam Giang, Quế Sơn, Q.Nam
1880.Ngô Nhã (?-1967): Ntls Phú Lâm, Tuy Hòa, Phú Yên
1881.Ngô Nhâm (?-1966): Ntls Đông Tác, Phú Lâm, Tuy Hòa, Phú Yên
1882.Ngô Thế Nhâm (1953-1972): Ntls Trung Giã, Sóc Sơn, Hà Nội
1883.Ngô Thị Nhâm (1953-1969): Ntls Trường Sơn, Quảng Trị
1884.Ngô Thị Nhâm (1954-1972): Ntls Đại An, Vụ Bản, Nam Định
1885.Ngô Văn Nhâm (?-1969): Ntls Đại Thành, Hiệp Hòa, Bắc Giang
1886.Ngô Xuân Nhâm (?-1973): Ntls Ba Dốc, Quảng Ninh, Quảng Bình
1887.Ngô Xuân Nhâm (1933-1974): Ntls Dương Minh Châu, Tây Ninh
1888.Ngô Xuân Nhâm (1940-1967): Ntls Bình Định, Lương Tài, Bắc Ninh
1889. Ngô Văn Nhậm (?-1979): Ntls HCM
1890.Ngô Quý Nhân: Ntls Tt Hồ Xá, Vĩnh Linh, Quảng Trị
1891.Ngô Tài Nhân (?-1970): Ntls Ninh Quới, Hồng Dân, Bạc Liêu
1892.Ngô Tấn Nhân (?-1972): Ntls Tt Cái Nước, Cà Mau
1893.Ngô Xuân Nhân (?-1981): Ntls Tân Biên, Tây Ninh
1894.Ngô Duy Nhật (1942-1967): Ntls Ngọc Hồi, Thanh Trì, Hà Nội
1895.Ngô Minh Nhật (?-1972): Ntls Hải Tân, Hải Hậu, Nam Đinh
1896.Ngô Thị Nhẹ (?-1967): Ntls Xuân Thọ 2, Tx Sông Cầu, Phú Yên
1897.Ngô Thị Nhẹ (?-1972): Ntls Xuân Sơn Nam, Đồng Xuân, Phú Yên
1898.Ngô Tiến Nhẽ (1951-1973): Ntls Yên Bình, Ý Yên, Nam Định
1899.Ngô Nhệ (1916-?): Ntls Long Khánh, Đồng Nai
1900.Ngô Nhì (1910-1968): Ntls Hòa Liên, Hòa Vang, Đà Nẵng
1901.Ngô Thị Nhì (1954-1973): Ntls Hòa Hiệp Bắc, Liên Chiểu, Đà Nẵng
1902.Ngô Đắc Nhị (1928-1951): Ntls Tương Giang, Từ Sơn, Bắc Ninh
1903.Ngô Văn Nhiệm (19154-1973): Ntls Hải Thương, Hải Lăng, Quảng Trị
1904.Ngô Tấn Nhiên (1953-1968): Ntls Hòa Liên, Hòa Vang, Đà Nẵng
1905.Ngô Văn Nhiếp: Ntls Củ Chi, HCM
1906.Ngô Văn Nhiêu (?-1952): Ntls Yên Thọ, Đông Triều, Quảng Ninh
1907.Ngô Nhiều (1956-1972): Ntls Đức Minh, Mộ Đức, Quảng Ngãi
1908.Ngô Nhiều (?-1962): Ntls Mỹ Thắng, Phù Mỹ, Bình Định
1909.Ngô Tấn Nhiều (1946-1971): Ntls Tịnh Long, Sơn Tịnh, Quảng Ngãi
1910.Ngô Thị Nhiều (?-1963): Ntls Tt Càng Long, Trà Vinh
1911.Ngô Văn Nhiều: Ntls Đại Hải, Kế Sách, Sóc Trăng
1912.Ngô Văn Nhỏ (?-1982): Ntls Tân Thanh, Giồng Trôm, Bến Tre
1913.Ngô Văn Nhọn (?-1969): Ntls Thạnh Hóa, Long An
1914.Ngô Nhớ (1941-1968): Ntls Điện Ngọc, Điện Bàn, Quảng Nam
1915.Ngô Nhơn (1944-1966): Ntls Hòa Liên, Hòa Vang, Đà Nẵng
1916.Ngô Doãn Nhơn: Ntls Lê Ninh, Kinh Môn, Hải Dương
1917.Ngô Quý Nhơn (1953-1974): Ntls Quảng Nam
1918.Ngô Thị Nhơn: Ntls Tiên Phước, Quảng Nam
1919.Ngô Văn Nhơn (?-1968): Ntls Tt Phú Lộc, Thạnh Trị, Sóc Trăng
1920.Ngô Nhuận (1953-?): Ntls Quảng Long, Quảng Trạch, Quảng Bình
1921.Ngô Đức Nhuận (1942-1967): Ntls Nam Hồng, Nam Trực, Nam Định
1922.Ngô Đức Nhuận (?-1971): Ntls Hải Tân, Hải Hậu, Nam Đinh
1923.Ngô Đức Nhuận (1941-1967): Ntls An Trung, An Lão, Hải Phòng
1924.Ngô Xuân Nhuận (?-1949): Ntls Kim Bôi, Hòa Bình
1925.Ngô Đắc Nhuệ (1935-1970): Ntls Tương Giang, Từ Sơn, Bắc Ninh
1926.Ngô Nhung (1942-1967): Ntls Tam Quan, Hoài Nhơn, Bình Định
1927.Ngô Đăng Nhung (?-1967): Ntls Tam Thanh, Tam Kỳ, Quảng Nam
1928.Ngô Đức Nhung (?-1967): Ntls Quế Long, Núi Thành, Quảng Nam
1929.Ngô Thọ Nhung (1949-1968): Ntls Mỏ Công (?), Tân Biên, Tây Ninh
1930.Ngô Văn Nhung: Ntls Châu Thành, Tây Ninh
1931.Ngô Như (?-1968): Ntls Đông Tác, Phú Lâm, Tuy Hòa, Phú Yên
1932.Ngô Bá Như (?-1972): Ntls Đắc Tô, Kon Tum
1933.Ngô Hải Như (?-1973): Ntls Hồng Sơn, Hàm Thuận Bắc, Bình Thuận
1934.Ngô Tấn Như (?-1954): Ntls Hòa Châu, Hòa Vang, Đà Nẵng
1935.Ngô Thị Như (1947-1971): Ntls Duy Nghĩa, Duy Xuyên, Quảng Nam
1936.Ngô Tiến Nhưng (1937-1968): Ntls Thái Bảo, Gia Bình, Bắc Ninh
1937.Ngô Nhược (1929-1950): Ntls Điện Nam, Điện Bàn, Quảng Nam
1938.Ngô Quốc Nhường (?-1972): Ntls Tx Vị Thanh, Cần Thơ
1939.Ngô Chí Nhượng (1940-1972): Ntls Bà Rịa-Vũng Tàu.
1940.Ngô Văn Nhượng (1947-1967): Ntls Phổ Thuận, Đức Phổ, Quảng Ngãi.
1941.Ngô Quang Nhưỡng: Ntls Bến Cầu, Tây Ninh
1942.Ngô Minh Nhựt (1910-1946): Ntls Bà Rịa-Vũng Tàu.
1943.Ngô Ni (?-1969): Ntls Tiên Phước, Quảng Nam
1944.Ngô Thế Niệm (1920-1950): Ntls Tân Hội, Đan Phượng, Hà Nội
1945.Ngô Niên: Ntls Hướng Hóa, Quảng Trị
1946.Ngô Đăng Ninh (1948-1978): Ntls Tam Đa, Yên Phong, Bắc Ninh
1947.Ngô Sỹ Ninh (1954.-?), Ntls Cảnh Dương, Quảng Trạch, Quảng Bình
1948.Ngô Tấn Ninh (1965-?): Ntls Cảnh Dương, Quảng Trạch, Quảng Bình
1949.Ngô Tấn Ninh (?-1965): Ntls Tp. Huế
1950.Ngô Niên, Ntls Hướng Hóa, Quảng Trị
1951.Ngô Noang (?-1952): Ntls Tt Hồ, Thuận Thành, Bắc Ninh
1952.Ngô Văn Nôi: Ntls Tân Uyên, Bình Dương
1953.Ngô Tiến Nội (1950-1968): Ntls Yên Bình, Ý Yên, Nam Định
1954.Ngô Văn Nông: Ntls Ân Phong, Hoài Ân, Bình Định
1955.Ngô Văn Nông (1953-1972): Ntls Mỹ Chánh, Phù Mỹ, Bình Định
1956.Ngô Nỡ (1937-1965): Ntls Hồng Sơn, Hàm Thuận Bắc, Bình Thuận
1957.Ngô Thị Nụ (?-1950): Ntls Tt Thịnh Long, Hải Hậu, Nam Định
1958.Ngô Thị Nụ (?-1970): Ntls Quảng Trạch, Quảng Bình
1959.Ngô Duy Núi (?-1972): Ntls Tiền Phong, Vĩnh Bảo, Hải Phòng
1960.Ngô Phú Nuôi (1940-1970): Ntls Điện Bàn, Quảng Nam
1961.Ngô Văn Núm: Ntls Vĩnh Châu, Sóc Trăng
1962.Ngô Thị Nữ (1958-1975): Ntls Đại Hồng, Đại Lộc, Quảng Nam
1963.Ngô Văn Nữa (?-1959): Ntls Bình Dương, Thăng Bình, Quảng Nam
1964.Ngô Thế Nướng (1955-1974): Ntls Việt Hùng, Đông Anh, Hà Nội
1965.Ngô Văn Ny (?-1969): Ntls Long Hưng, Mỹ Tú, Sóc Trăng
1966.Ngô Gia Oán: Ntls Hải Vịnh, Hải Lăng, Quảng Trị
1967.Ngô Sỹ Oanh (?-1969): Ntls Buôn Ma Thuột, Đắc Lắc
1968.Ngô Thế Oanh (1942-1968): Ntls Đ9, Tp. Đông Hà, Quảng Trị
1969.Ngô Thị Oanh (1957-1982): Ntls Thanh Cao, Thanh Oai, Hà Nội
1970.Ngô Văn Oanh (1950-1970): Ntls Tam Giang, Yên Phong, Bắc Ninh
1971.Ngô Văn Oanh (1924-1950): Ntls Phùng, Đan Phượng, Hà Nội
1972.Ngô Văn Oanh (1945-1966): Ntls Tô Hiệu, Thường Tín, Hà Nội
1973.Ngô Bá Oánh (1939-1966): Ntls Đồng Nguyên, Từ Sơn, Bắc Ninh
1974.Ngô Quốc Oánh (?-1952): Ntls Tân Tiến, Vĩnh Tường, Vĩnh Phúc
1975.Ngô Văn On (?-1972): Ntls Hòa Tú 2, Mỹ Xuyên, Sóc Trăng
1976.Ngô Bá Ong (1935-1951): Ntls Trực Đạo, Trực Ninh, Nam Định
1977.Ngô Văn Ô (?-1963): Ntls Bà Rịa-Vũng Tàu.
1978.Ngô Văn Ổn (?-1951): Ntls Tiên Thắng, Tiên Lãng, Hải Phòng
1979.Ngô Văn Ổn (1923-1951): Ntls Vân Côn, Hoài Đức, Hà Nội
1980.Ngô Văn Ổn (1954-1973): Ntls Tam Đa, Phù Cừ, Hưng Yên
1981.Ngô Ơn (?-1963): Ntls Phú Lâm, Tuy Hòa, Phú Yên
1982.Ngô Văn Ơn (?-1974): 1/74 1s hi sinh ở Trường Sa ngày 19/1/1974
1983.Ngô Thị Ớt (1932-1950): Ntls Long Bình HCM
1984.Ngô Tùng Pha (?-1966): Ntls Cát Tài, Phù Cát, Bình Định
1985.Ngô Bá Phác (1931-?): Ntls Đức Thượng, Hoài Đức, Hà Nội
1986.Ngô Thị Phải (1950-1968): Ntls Mộc Hóa, Long An
1987.Ngô Phẩm (?-1963): Ntls Ninh Quới, Hồng Dân, Bạc Liêu
1988.Ngô Thị Phẩm (?-1969): Ntls Phước Sơn, Tuy Phước, Bình Định
1989.Ngô Đắc Phan (1952-1972): Ntls Thụy Lâm, Đông Anh, Hà Nội
1990.Ngô Đăng Phán (1942-1968): Ntls Trạm Lộ, Thuận Thành, Bắc Ninh
1991.Ngô Xuân Phán (1926-1950): Ntls Thắng Lợi, Thường Tín, Hà Nội
1992.Ngô Duy Phảng (1946-?): Ntls Hoàng Nam, Nghĩa Hưng, Nam Định
1993.Ngô Phát (?-1969): Ntls Chí Thạnh, Tuy An, Phú Yên
1994.Ngô Tấn Phát (1940-1967): Ntls Hòa Châu, Hòa Vang, Đà Nẵng
1995.Ngô Tấn Phát (1960-1980): Ntls Long Bình, HCM
1996.Ngô Tấn Phát (1942-1969: Ntls Long Bình Điền, Chợ Gạo, Tiền Giang
1997.Ngô Văn Phát (1958-1978): Ntls Phú Lâm, Tiên Du, Bắc Ninh
1998.Ngô Xuân Phát (1958-?): Ntls Long Khánh, Đồng Nai
1999.Ngô Ngọc Phấn (1948-1970): Ntls Duy Sơn, Duy Xuyên, Quảng Nam
2000. Ngô Đức Phê (?-1955): Ntls Yên Thọ, Đông Triều, Quảng Ninh
2001.Ngô Phi (?-1967): Ntls Phú Thọ, Quế Sơn, Quảng Nam
2002.Ngô Tấn Phi (1949-1969): Ntls Điện Ngọc, Điện Bàn, Quảng Nam
2003.Ngô Văn Phi (1955-1949): Ntls Việt Đoàn, Tiên Du, Bắc Ninh
2004.Ngô Văn Phi (1926-1978): Ntls Tam Giang, Yên Phong, Bắc Ninh
2005.Ngô Văn Phi (1936-1969): Ntls Trường Sơn, Quảng Trị
2006.Ngô Đình Phiên (?-1972): Ntls Tt Ái Tử, Triệu Phong, Quảng Trị
2007.Ngô Văn Phiên (1933-1953): Ntls Tam Giang, Yên Phong, Bắc Ninh
2008.Ngô Văn Phiên: Ntls Hồng Thái, Ninh Giang, Hải Dương
2009.Ngô Văn Phiên (?-1973): Ntls Cái Nước, Cà Mau
2010.Ngô Tiến Phiệt (?-1950): Ntls Gia Viễn, Ninh Bình
2011.Ngô Văn Phiệt: Ntls Tiên Lộc, Tiên Phước, Quảng Nam
2012.Ngô Phiếu (1945-1966): Ntls Phước Sơn, Tuy Phước, Bình Định
2013.Ngô Phong (1944-1966): Ntls Hòa Tiến, Hòa Vang, Đà Nẵng
2014.Ngô Phong (1944-1969): Ntls Hòa Khương, Hòa Vang, Đà Nẵng
2015.Ngô Tấn Phong: Ntls Tt Phú Lộc, Thạnh Trị, Sóc Trăng
2016.Ngô Quốc Phòng (1953-1972): Ntls Hiên Vân, Tiên Du, Bắc Ninh
2017.Ngô Quốc Phòng (?-1972): Ntls Hải Hà, Hải Hậu, Nam Định
2018.Ngô Quốc Phòng (1952-1972): Ntls Sa Thầy, Kon Tum
2019.Ngô Quốc Phòng (1953-1973): Ntls Tp. Pleiku, Gia Lai
2020.Ngô Thế Phòng: Ntls Phù Lãng, Quế Võ, Bắc Ninh
2021.Ngô Thị Phố (1945-1974): Ntls Cát Hanh, Phù Cát, Bình Định
2022.Ngô Phổ (1933-1968): Ntls Tiên Kỳ, Tiên Phước, Quảng Nam
2023.Ngô Đức Phổ (1939-1967): Ntls Nhơn Khánh, An Nhơn, Bình Định
2024.Ngô Phối (?-1973): Ntls Bình Phú, Thăng Bình, Quảng Nam
2025.Ngô Duy Phơn (1952-1977): Ntls Tân Biên, Biên Hòa, Đồng Nai
2026.Ngô Thị Phu (1940-1970): Ntls Hòa Tiến, Hòa Vang, Đà Nẵng
2027.Ngô Phu (1951-1968): Ntls Mỹ Đức, Phù Mỹ, Bình Định
2028.Ngô Phụ (?-1945): Ntls Quảng Long, Quảng Trạch, Quảng Bình
2029.Ngô Thị Phụ (1946-1971): Ntls Tt Tăng Bạt Hổ, Hoài Ân, Bình Định
2030.Ngô Thị Phụ (1922-1951): Ntls Suối Hiệp, Diên Khánh, Khánh Hòa
2031.Ngô Phú (1919-1947): Ntls Ntls Triệu Đại, Triệu Phong, Quảng Trị
2032.Ngô Phú (1930-1964): Ntls Hòa Thọ, Hòa Vang, Đà Nẵng
2033.Ngô Đức Phú (?-1997): Ntls Đại Lộc, Tt Nghèn, Can Lộc, Hà Tĩnh
2034.Ngô Quang Phú (1937-1968): Ntls Vĩnh Thành, Vĩnh Linh, Quảng Trị
2035.Ngô Quốc Phú (1940-1967): Ntls Thuận Giao, Thuận An, Bình Phước
2036.Ngô Thế Phú (1962-1950): Ntls Tương Giang, Từ Sơn, Bắc Ninh
2037.Ngô Thế Phú: Ntls Dũng Liệt, Yên Phong, Bắc Ninh
2038.Ngô Thế Phú (1953-1981): Ntls Kim Chân, Quế Võ, Bắc Ninh
2039.Ngô Văn Phú: Ntls Hồ Đắc Kiện, Mỹ Tú, Sóc Trăng
2040.Ngô Xuân Phú (?-1967): Ntls Vĩnh Giang, Vĩnh Linh, Quảng Trị
2041.Ngô Xuân Phủ (1931-1949): Ntls Thụy Lâm, Đông Anh, Hà Nội
2042.Ngô Đình Phúc (?-1949): Ntls Gia Ninh, Đồng Hới, Quảng Bình
2043.Ngô Đình Phúc (?-1948): Ntls Phú Lâm, Tuy Hòa, Phú Yên
2044.Ngô Hạnh Phúc: Ntls Độc Lập, Lai Châu
2045.Ngô Hữu Phúc (1944-1970): Ntls Đồng Quang, Từ Sơn, Bắc Ninh
2046.Ngô Quang Phúc (?-1969): Ntls Hòa Khương, Hòa Vang, Đà Nẵng
2047.Ngô Thanh Phúc (?-1968): Ntls Ninh Quới, Hồng Dân, Bạc Liêu
2048.Ngô Thị Phúc (?-1968): Ntls Gia Ninh, Đồng Hới, Quảng Bình
2049.Ngô Thị Phúc (?-1968): Ntls Tt Nông trường V-T, Bố Trạch, Quảng Bình
2050.Ngô Thị Phúc (1953-1965): Ntls Tam Mỹ, Núi Thành, Quảng Nam
2051.Ngô Tiến Phúc (1932-1952): Ntls Tô Hiệu, Thường Tín, Hà Nội
2052.Ngô Văn Phúc (?-1974): Ntls Hòa Sơn, Hiệp Hòa, Bắc Giang
2053.Ngô Văn Phúc (1959-1978): Ntls Tam Sơn, Từ Sơn, Bắc Ninh
2054.Ngô Văn Phúc (1953-1974): Ntls Đại Lãnh, Hòa Tâm, Đông Hòa, Phú Yên
2055.Ngô Văn Phúc (1946-1967): Ntls Hòa Phong, Hòa Vang, Đà Nẵng
2056.Ngô Văn Phúc (1946-1967): Ntls Hồng Sơn, Hàm Thuận Bắc, Bình Thuận
2057.Ngô Văn Phúc (?-1972): Ntls Chư Prong, Gia Lai
2058.Ngô Văn Phúc (1959-1979): Ntls Long Bình, Q9 HCM
2059.Ngô Văn Phúc (?-1981): Ntls An Biên, Kiên Giang
2060.Ngô Văn Phúc: Ntls Vĩnh Thuận, Kiên Giang
2061.Ngô Văn Phúc: Ntls Tân Long Hội, Mang Thít, Vĩnh Long
2062.Ngô Xuân Phúc (1950-1969): Ntls Tam Sơn, Từ Sơn, Bắc Ninh
2063.Ngô Xuân Phúc: Ntls Cự Nẫm, Bố Trạch, Quảng Bình
2064.Ngô Xuân Phúc (1946-1967): Ntls Hòa Phong, Hòa Vang, Đà Nẵng
2065.Ngô Đắc Phùng (1947-1970): Ntls Tương Giang, Từ Sơn, Bắc Ninh
2066.Ngô Đức Phùng (1947-1970): Ntls Trường Sơn, Quảng Trị
2067.Ngô Xuân Phùng: Ntls Hành Tín Đông, Nghĩa Hành, Quảng Ngãi
2068.Ngô Phụng (?-1966): Ntls Cát Lâm, Phù Cát, Bình Định
2069.Ngô Phụng (?-1963): Ntls Tam Hiệp, Núi Thành, Quảng Nam
2070.Ngô Tấn Phụng (1944-1967): Ntls Hòa Châu, Hòa Vang, Đà Nẵng
2071.Ngô Tấn Phụng (?-1968): Ntls Tam Phú, Tam Kỳ, Quảng Nam
2072.Ngô Thành Phụng: Ntls Đại Thắng, Đại Lộc, Quảng Nam
2073.Ngô Thị Phụng (?-1967): Ntls Mỹ Thắng, Phù Mỹ, Bình Định
2074.Ngô Phước (?-1969): Ntls Duy Trinh, Duy Xuyên, Quảng Nam
2075.Ngô Bá Phước (?-1962): Ntls Tp. Cần Thơ
2076.Ngô Tấn Phước (1934-1967): Ntls Gò Cao, Hòa Khương, Đà Nẵng
2077.Ngô Thị Phước (1945-1970): Ntls Hải Chánh, Hải Lăng, Quảng Trị
2078.Ngô Thị Phước (1945-1967): Ntls Điện Bàn, Quảng Nam
2079.Ngô Văn Phước (1957-1972): Ntls Bình Trị, Bình Sơn
2080.Ngô Văn Phước (1941-?): Ntls Côn Đảo
2081.Ngô Xuân Phước: Ntls Diễn Châu, Nghệ An
2082.Ngô Xuân Thước Phước (?-1951): Ntls Nam Vân, Nam Định
2083.Ngô Đức Phương (1954-1972): Ntls Hải Thượng, Hải Lăng, Quảng Trị
2084.Ngô Minh Phương: Ntls Đại Đồng, Đại Lộc, Quảng Nam
2085.Ngô Minh Phương: Ntls Trinh Phú, Kế Sách, Sóc Trăng
2086.Ngô Thị Phương (?-1970): Ntls Mai Thủy, Lệ Thủy, Quảng Bình
2087.Ngô Văn Phương (1928-1951): Ntls Tam Thanh, Vụ Bản, Nam Định
2088.Ngô Xuân Phương: Ntls Quảng Ninh, Quảng Xương, Thanh Hóa
2089.Ngô Xuân Phương (?-1977): Ntls Cẩm Xuyên, Hà Tĩnh
2090.Ngô Xuân Phương (1950-1975): Ntls Hải Phú, Hải Lăng, Quảng Trị
2091.Ngô Xuân Phương (1955-1972): Ntls Bình Thuận, Tây Sơn, Bình Định
2092.Ngô Xuân Phương (?-1957): Ntls Cát Lâm, Phù Cát, Bình Định
2093.Ngô Xuân Phương (?-1977): Ntls Dốc Bà Đắc, Tịnh Biên, An Giang
2094.Ngô Phượng (1952-1970): Ntls Hoài Sơn, Hoài Nhơn, Bình Định
2095.Ngô Thị Phượng (?-1968): Ntls Bình Dương, Thăng Bình, Quảng Nam
2096.Ngô Xuân Phượng (1955-1974): Ntls Nga My, Phú Bình, Thái Nguyên
2097.Ngô Quá (1954-?): Ntls Phú Lâm, Tuy Hòa, Phú Yên
2098.Ngô Đức Quả (1947-1969): Ntls Hoài Thượng, Thuận Thành, BN
2099.Ngô Thị Quách (1927-1951): Ntls Phong Vân, Ba Vì, Hà Nội
2100.Ngô Văn Quan: Ntls Tân An Hội, Long Hồ, Vĩnh Long
2101.Ngô Văn Quan (?-1973): Ntls Hữu Định, Châu Thành, Bến Tre
2102.Ngô Quán (1933-1968): Ntls Mỹ Thành, Phù Mỹ, Bình Định
2103.Ngô Quán (1942-1967): Ntls Tam Quan Nam, Hoài Nhơn, Bình Định
2104.Ngô Thị Quán (1945-1968): Ntls Duy Hải, Duy Xuyên, Quảng Nam
2105.Ngô Quang (1930-1954): Ntls Hòa Liên, Hòa Vang, Đà Nẵng
2106.Ngô Đức Quang (1952-1972): Ntls Ngọc Hồi, Thanh Trì, Hà Nội
2107.Ngô Đức Quang (?-1978): Ntls Tp. Hà Tĩnh
2108.Ngô Đức Quang (1952-1972): Ntls Trường Sơn, Quảng Trị
2109.Ngô Đức Quang (1960-1978): Ntls Châu Thành, Tây Ninh
2110.Ngô Tấn Quang (?-1968): Ntls Tp. Cần Thơ
2111.Ngô Thắng Quang (1943-1967): Ntls Tịnh Giang, Sơn Tịnh, Quảng Ngãi.
2112.Ngô Thế Quang (1962-?): Ntls Hoàng Nam, Nghĩa Hưng, Nam Định
2113.Ngô Văn Quang: Ntls Châu Thành, Tây Ninh
2114.Ngô Văn Quang (?-1973): Ntls Đại Hải, Kế Sách, Sóc Trăng
2115.Ngô Văn Quang (?-1968): Ntls Tt Mỹ Xuyên, Sóc Trăng
2116.Ngô Xuân Quang (1944-1969): Ntls Hoàn Long, Yên Mỹ, Hưng Yên
2117.Ngô Xuân Quang (?-1967), Ntls Quảng Long, Quảng Trạch, Quảng Bình
2118.Ngô Xuân Quang (1928-1954): Ntls Hòa Liên, Hòa Vang, Đà Nẵng
2119.Ngô Xuân Quang: Ntls Đắc Min, Đắc Lắc
2120.Ngô Xuân Quang (?-1968): Ntls Mỹ Chánh, Phù Mỹ, Bình Định
2121.Ngô Xuân Quang (?-1970): Ntls Đông Tác, Phú Lâm, Tuy Hòa, Phú Yên
2122.Ngô Xuân Quang (?-1970): Ntls Cái Nước, Cà Mau
2123.Ngô Quảng (1944-1969): Ntls Hòa Quý, Ngũ Hành Sơn, Đà Nẵng
2124.Ngô Quảng (?-1971): Ntls Bình Dương, Thăng Bình, Quảng Nam
2125.Ngô Quảng (1938-1967): Ntls Bình Chánh, Bình Sơn, Quảng Ngãi
2126.Ngô Quảng (?-1970): Ntls Chí Thạnh, Tuy An, Phú Yên
2127.Ngô Đức Quảng: Ntls Tp. Vĩnh Long
2128.Ngô Xuân Quảng (1949-1969): Ntls Bình Định, Lương Tài, Bắc Ninh
2129.Ngô Xuân Quảng: Ntls Minh Hóa, Quảng Bình
2130.Ngô Quát (1938-1971): Ntls Trà Cú, Trà Vinh
2131.Ngô Văn Quẳng: Ntls Trung Hiếu, Vũng Liêm, Vĩnh Long
2132.Ngô Văn Quận: Ntls Tt Mỹ Xuyên, Sóc Trăng
2133.Ngô Văn Quân (?-1986): Ntls Tt Long Phú, Sóc Trăng
2134.Ngô Phi Quâng (?-1969): Ntls Duy Sơn, Duy Xuyên, Quảng Nam
2135.Ngô Xuân Quê: Ntls Đ9, Tp. Đông Hà, Quảng Trị
2136.Ngô Văn Quế (?-1979): Ntls Quốc tế Việt-Lào
2137.Ngô Đình Qhi (?-1970): Ntls Krong Pác, Đắc Lắc
2138.Ngô Văn Quý: Ntls Phước Long, Bình Phước
2139.Ngô Xuân Quí (1952-1975): Ntls An Nhơn Tây, Củ Chi, HCM
2140.Ngô Bảo Quốc (?-1959): Ntls Ninh Quới, Hồng Dân, Bạc Liêu.
2141.Ngô Chí Quốc (1929-1954): Ntls Linh Chiểu, Thủ Đức, HCM
2142.Ngô Trung Quốc (1935-1975): Ntls Long Tiên, Cai Lậy, Tiền Giang
2143.Ngô Văn Quốc (?-1963): Ntls Trà Vinh .
2144.Ngô Văn Quới (?-1973): Ntls Tân Hội, Mỏ Cày, Bến Tre
2145.Ngô Quy (1940-1968): Ntls Hòa Châu, Hòa Vang, Đà Nẵng
2146.Ngô Quy (1930-1968): Ntls Tịnh Thiện, Sơn Tịnh, Quảng Ngãi
2147.Ngô Văn Quỳ: Ntls Diễn Châu, Nghệ An
2148.Ngô Quý (?-1972): Ntls Thanh Chương, Nghệ An
2149. Ngô Quý (1939-1967): Ntls Tam Quan, Hoài Nhơn, Bình Định
2150.Ngô Thị Quý (1943-1968): Ntls Dốc Lã, Yên Viên, Gia Lâm, Hà Nội
2151.Ngô Đức Quý (1934-1967): Ntls Hoài Mỹ, Hoài Nhơn, Bình Định
2152.Ngô Thị Quý (?-1968): Ntls Quảng Lưu, Quảng Trạch, Quảng Bình
2153.Ngô Thị Quý (?-1972): Ntls Quảng Thanh, Quảng Trạch, Quảng Bình
2154.Ngô Thị Quý (1946-1965): Ntls Nghĩa Hòa, Tư Nghĩa, Quảng Ngãi
2155.Ngô Thị Quý (?-1965): Ntls Tx Ninh Hòa, Khánh Hòa .
2156.Ngô Văn Quý (1928-1971): Ntls Lương Tài, Bắc Ninh
2157.Ngô Văn Quý: Ntls Đồng Nguyên, Từ Sơn, Bắc Ninh
2158.Ngô Văn Quý (?-1972): Ntls Triệu An, Quảng Trị
2159.Ngô Văn Quý (1953-1972): Ntls Hòa Châu, Hòa Vang, Đà Nẵng
2160.Ngô Văn Quý (1966-1985): Ntls Gò Cao, Hòa Khương, Đà Nẵng
2161.Ngô Văn Quý: Ntls Dốc Bà Đắc, Tịnh Biên, An Giang
2162.Ngô Xuân Quý (?-1979): Ntls Thuận Giao, Thuận An, Bình Dương
2163.Ngô Quyên (1948-1968): Ntls Vĩnh Thạch, Vĩnh Linh, Quảng Trị
2164.Ngô Quyên (1955-?): Ntls Tịnh Trà, Sơn Tịnh, Quảng Ngãi
2165.Ngô Quyên (1946-1968): Ntls Duy Nghĩa, Duy Xuyên, Q.Nam
2166.Ngô Quyền, Ntls Tiên Dương, Đông Anh, Hà Nội
2167.Ngô Quyền (?-1967): Ntls Thanh Chương, Nghệ An
2168.Ngô Quyền (1940-1964): Ntls Điện Thọ, Điện Bàn, Quảng Nam
2169.Ngô Quyền (1947-1972): Ntls Tịnh Thiện, Sơn Tịnh, Quảng Ngãi
2170.Ngô Quyền (1955-1979): Ntls Long Bình, HCM
2171.Ngô Bá Quyền (1926-1953): Ntls Dũng Liệt, Yên Phong, Bắc Ninh
2172.Ngô Doãn Quyền (?-1965), Nntls Lý Học, Vĩnh Bảo, Hải Phòng
2173.Ngô Đắc Quyền (1943-1966): Ntls Tương Giang, Từ Sơn, Bắc Ninh
2174.Ngô Sỹ Quyền (?-1972): Ntls Đắc Lắc
2175.Ngô Văn Quyền (1945-1968), Duy Nghĩa, Duy Xuyên, Quảng Nam
2176.Ngô Văn Quyền (?-1968): Ntls Tt Mỹ Xuyên, Sóc Trăng
2177.Ngô Tấn Quyến (1945-1969): Ntls Hòa Châu, Hòa Vang, Đà Nẵng
2178.Ngô Xuân Quyến (1946-1970): Ntls Tp. Pleiku, Gia Lai
2179.Ngô Văn Quyến (?-1947): Ntls Yên Thọ, Đông Triều, Quảng Ninh
2180.Ngô Quyết (1952-1972): Ntls Bình Trung, Bình Sơn, Quảng Ngãi
2181.Ngô Văn Quyết (?-1979): Ntls Đại Thành, Hiệp Hòa, Bắc Giang
2182.Ngô Văn Quyết (?-1968): Ntls Dầu Tiếng, Bình Dương
2183.Ngô Đức Quynh (1946-1972): Ntls Hoài Thượng, Thuận Thành, Bắc Ninh
2184.Ngô Văn Quỳnh: Ntls Phổ Thuận, Đức Phổ, Quảng Ngãi
2185.Ngô Văn Quỳnh: Ntls Bình Long, Bình Phước
2186.Ngô Văn Quỳnh (1952-1975): Ntls Bình Long, Bình Phước
2187.Ngô Tiến Quýnh (1930-1972): Ntls Phong Vân, Ba Vì, Hà Nội
2188.Ngô Quýt (?-1967), Ntls Duy Tân (?), Hiệp Đức, Quảng Nam
2189.Ngô Văn Quỹ (1940-1969): Ntls Nam Hồng, Nam Trực, Nam Định
2190.Ngô Ràm (1949-1970): Ntls Trà Cú, Trà Vinh
2191.Ngô Văn Ràng (1924-1950): Ntls Nam Trung, Nam Trực, Nam Định
2192.Ngô Đăng Rạng (1938-1969): Ntls Hoài Thượng, Thuận Thành, Bắc Ninh
2193.Ngô Văn Rạng (?-1947): Ntls Tp. Cần Thơ
2194.Ngô Rát (?-1967): Ntls Phú Lâm, Tuy Hòa, Phú Yên
2195.Ngô Trung Rầy (?-1984): Ntls Tiểu Cần, Châu Thành, Trà Vinh
2196.Ngô Rến (?-1969): Ntls Tam Hiệp, Núi Thành, Q.Nam
2197.Ngô Văn Rì (?-1953): Ntls Nghĩa Lâm, Tư Nghia, Quảng Ngãi.
2198.Ngô Văn Riền (1948-1962): Ntls Tân Uyên, Bình Dương
2199.Ngô Rớt (?-1969): Ntls Tt Hồ Xá, Vĩnh Linh, Quảng Trị
2200.Ngô Thị Rớt: Ntls Quới Sơn, Châu Thành, Bến Tre
2201.Ngô Bá Ruật: Ntls Tân Việt, Thanh Hà, Hải Dương
2202.Ngô Văn Ruộng: Ntls Tt Long Phú, Sóc Trăng
2203.Ngô Bá Ruy: Ntls Tt Tứ Kỳ, Hải Dương
2204.Ngô Sách (1935-1961): Ntls Tam Giang-Quế Sơn, Quảng Nam
2205.Ngô Đắc Sách (1925-1950): Ntls Đại Đồng, Thuận Thành, Bắc Ninh
2206.Ngô Tấn Sách (1938-1965): Ntls Hòa Châu, Hòa Vang, Đà Nẵng
2207.Ngô Văn Sam: Ntls Kế Sách, Sóc Trăng
2208.Ngô Xuân San (?-1956): Ntls Quảng Ninh, Quảng Xương, Thanh Hóa
2209.Ngô Văn Sản: Ntls Duy Sơn, Quảng Nam
2210.Ngô Văn Sàng (?-1968): Ntls Đại Hồng, Đại Lộc, Quảng Nam
2211.Ngô Văn Sang (?-1975): Ntls Đại Lãnh (?), Điện Bàn, Q.Nam
2212.Ngô Văn Sang: Ntls Cái Vồn, Bình Minh, Vĩnh Long
2213.Ngô Văn Sang: Ntls Tt Phú Lộc, Thạnh Trị, Sóc Trăng
2214.Ngô Sáng (1942-1974): Ntls Hòa Liên, Hòa Vang, Đà Nẵng
2215.Ngô Đắc Sáng (?-1971): Ntls Đại Đồng, Thuận Thành, Bắc Ninh
2216.Ngô Văn Sáng (?-1967): Ntls Tiên Lập, Tiên Phước, Quảng Nam
2217.Ngô Văn Sáng: Ntls Tt Cù Lao Dung, Sóc Trăng
2218.Ngô Sanh (?-1973): Ntls Phú Lâm, Tuy Hòa, Phú Yên
2219.Ngô Tấn Sanh (1925-1961): Ntls Bình Ninh, Chợ Gạo, Tiền Giang
2220.Ngô Phú Sành (1930-1965): Ntls Điện Bàn, Quảng Nam
2221.Ngô Văn Sánh (?-1969): Ntls Vĩnh Tân, Vĩnh Linh, Quảng Trị
2222.Ngô Văn Sản (1951-1971): Ntls Vạn Ninh, Gia Bình, Bắc Ninh
2223.Ngô Xuân Sản (1947-1975): Ntls Cam Ranh, Khánh Hòa
2224.Ngô Xuân Sào (1957-1980): Ntls Long Bình, HCM
2225.Ngô Thị Sạp (1931-1953): Ntls Trạm Lộ, Thuận Thành, Bắc Ninh
2226.Ngô Văn Sáp (1949-1968): Ntls Cổ Loa, Đông Anh, Hà Nội
2227.Ngô Văn Sáp (1954-1973): Ntls Hòa Hải, Ngũ Hành Sơn, Đà Nẵng
2228.Ngô Quang Sau (1947-1970): Ntls Điện Bàn, Quảng Nam
2229.Ngô Sau (1940-1969): Ntls Tịnh Sơn, Sơn Tịnh, Quảng Ngãi
2230.Ngô Tấn Sau (1948-1968): Ntls Hòa Châu, Hòa Vang, Đà Nẵng
2231.Ngô Sáu (?-1967): Ntls Bảo Ninh, Đồng Hới, Quảng Bình
2232.Ngô Sáu (?-1963): Ntls Duy Tân (?), Hiệp Đức, Quảng Nam
2233.Ngô Sáu (?-1974): 1/74 Is hi sinh ở Trường Sa ngày 19/01/1974
2234.Ngô Sáu (?-1965): Ntls Chí Thạnh, Tuy An, Phú Yên
2235.Ngô Sáu (1934-1966): Ntls Ninh Hòa, Khánh Hòa
2236.Ngô Đức Sáu (?-1975): Ntls Xuân Lộc, Phú Lộc, Huế
2237.Ngô Tùng Sáu (?-1985): Ntls Tp. Cần Thơ
2238.Ngô Văn Sáu (1931-1967): Ntls Bình Trung, Thăng Bình, Quảng Nam
2239.Ngô Văn Sáu (?-1968): Ntls Tt Prao, Tiên Phước, Quảng Nam
2240.Ngô Văn Sáu (1945-1970): Ntls Duy Hòa, Duy Xuyên, Quảng Nam
2241.Ngô Sắc (1958-1977): Ntls Duy Xuyên, Quảng Nam
2242.Ngô Hữu Sắc (?-1965): Ntls Tam Hiệp, Núi Thành, Quảng Nam
2243.Ngô Văn Sắc (?-1963): Ntls Kế Sách, Sóc Trăng
2244.Ngô Đức Săn (?-1967): Ntls Minh Hóa, Quảng Bình
2245.Ngô Thế Sắt (1942-1967): Ntls Thanh Khương, Thuận Thành, Bắc Ninh
2246.Ngô Xuân Sắt (1930-1954), Ntls Hoài Thượng, Thuận Thành, Bắc Ninh
2247.Ngô Sâm (1932-1953): Ntls Tịnh Long, Sơn Tịnh, Quảng Ngãi
2248.Ngô Đức Sâm: Ntls A Lưới, Huế
2249.Ngô Hồng Sâm (1929-1973): Ntls Điện Bàn, Quảng Nam
2250.Ngô Văn Sâm (1952-1972): Ntls An Thịnh, Lương Tài, Bắc Ninh
2251.Ngô Thị Sâm (1952-1974): Ntls Dương Liễu, Hoài Đức, Hà Nội
2252.Ngô Thị Sâm (1952-1974): Ntls Trường Sơn, Quảng Trị
2253.Ngô Văn Sâm (1952-1972): Ntls Dương Liễu, Hoài Đức, Hà Nội
2254.Ngô Văn Sâm (1964-1985): Ntls Tiên Dương, Đông Anh, Hà Nội
2255.Ngô Văn Sâm (1950-1972): Ntls Quang Vinh, Ân Thi, Hưng Yên
2256.Ngô Văn Sẵn (?-1968): Ntls Tân Hội, Mỏ Cày, Bến Tre
2257.Ngô Sây (1930-1966): Ntls Mỹ Tài, Phù Mỹ, Bình Định
2258.Ngô Văn Sen: Ntls Tt Mỹ Xuyên, Sóc Trăng
2259.Ngô Tấn Sên (1948-1969): Ntls Tịnh Long, Sơn Tịnh, Quảng Ngãi
2260.Ngô Sĩ: Ntls Tam Ngọc, Tam Kỳ, Quảng Nam
2261.Ngô Đình Sĩ: Ntls Tịnh Giang, Sơn Tịnh, Quảng Ngãi
2262.Ngô Tấn Sĩ (?-1970): Ntls An Minh, Kiên Giang
2263.Ngô Tấn Sĩ (?-1966): Ntls Mỹ Trà, Cao Lãnh, Đồng Tháp
2264.Ngô Trung Sĩ (1959-1983), Ntls Xuân Kiên, Xuân Trường, Nam Định
2265.Ngô Văn Sĩ: Ntls Hữu Định, Châu Thành, Bến Tre
2266.Ngô Siêu (?-1956): Ntls Bình Dương, Thăng Bình, Quảng Nam.
2267.Ngô Sinh (1944-1968): Ntls Hòa Khương, Hòa Vang, Đà Nẵng
2268.Ngô Hữu Sinh (1958-1978): Ntls Đức Hòa, Mộ Đức, Quảng Ngãi
2269.Ngô Thị Sinh (?-1971): Ntls Tây Giang, Tây Sơn, Bình Định
2270.Ngô Xuân Sinh (?-1965): Ntls Xuân Tân, Xuân Trường, Nam Định
2271.Ngô Xuân Sinh (1954-1975): Ntls Thuận Giao, Thuận An, Bình Dương
2272.Ngô Đức Soạn (1944-1968): Ntls Tam Sơn, Từ Sơn, Bắc Ninh
2273.Ngô Tấn Soạn (1950-1968): Ntls Hòa Châu, Hòa Vang, Đà Nẵng
2274.Ngô Tấn Soạn (1941-1967): Ntls Điện Bàn, Quảng Nam
2275.Ngô Tấn Soạn (1941-1967): Ntls Bình Minh, Thăng Bình, Quảng Nam
2276.Ngô Tiến Soạn (1940-1974): Ntls Pleiku, Gia Lai
2277.Ngô Văn Soạn (1926-1951): Ntls Tam Sơn, Từ Sơn, Bắc Ninh
2278.Ngô Văn Sọc (?-1963): Ntls Long Hưng, Mỹ Tú, Sóc Trăng
2279.Ngô Văn Son (?-1966): Ntls Tt Phú Lộc, Thạnh Trị, Sóc Trăng
2280.Ngô Việt Son (?-1977): Ntls Lộc Ninh, Bình Phước
2281.Ngô Văn Song: Ntls Trung Hiếu, Vũng Liêm, Vĩnh Long
2282.Ngô Xuân Song (?-1951): Ntls Quảng Thanh, Quảng Trạch, Quảng Bình
2283.Ngô Thị Sót (1927-1951): Ntls Phong Vân, Ba Vì, Hà Nội
2284.Ngô Thị Sơ: Ntls Quang Hưng, Nình Giang, Hải Dương
2285.Ngô Sớ: Ntls Triệu Ái, Triệu Phong, Quảng Trị
2286.Ngô Gia Sợi (?-1968): Ntls Tt Phong Điền, Huế
2287.Ngô Tiến Sỡi (?-1972): Ntls Thanh Lương, Vĩnh Bảo, Hải Phòng
2288.Ngô Tiến Sỡi: Ntls Anh Dũng, Kiến Thụy, Hải Phòng
2289.Ngô Sơn (?-1965): Ntls Bình Long, Bình Sơn, Quảng Ngãi
2290.Ngô Sơn (1933-1966): Ntls Hoài Mỹ, Hoài Nhơn, Bình Định
2291.Ngô Sơn (?-1080): Ntls Bình Dương
2292.Ngô Sơn (?-1980): Ntls Thuận Giao, Thuận An, Bình Phước
2293.Ngô Bỉnh Sơn (?-1972): Ntls Văn Khê, Hà Đông, Hà Nội
2294.Ngô Đăng Sơn (1955-1962): Ntls Đình Xá, Bình Lục, Hà Nam
2295.Ngô Điền Sơn: Ntls Châu Thành, Tây Ninh
2296.Ngô Đình Sơn (?-1975): Ntls Tt Thạnh Mỹ, Nam Giang, Quảng Nam
2297.Ngô Đức Sơn (?-1970): Ntls Tt Anh Sơn, Nghệ An
2298.Ngô Đức Sơn (?-1983): Ntls Quang Lộc, Can Lộc, Hà Tĩnh
2299.Ngô Hoàng Sơn: Ntls Trảng Bàng, Tây Ninh
2300.Ngô Hoàng Sơn (1959-1978): Ntls Tx Tân Châu, An Giang
2301.Ngô Hoàng Sơn (1959-1978): Ntls Châu Phú, An Giang
2302.Ngô Hồng Sơn (1928-1954): Ntls Tp. Qui Nhơn, Bình Định
2303.Ngô Hồng Sơn: Ntls Củng Sơn, Sơn Hòa, Phú Yên
2304.Ngô Hồng Sơn (?-1968): Ntls Minh Hóa, Quảng Bình
2305.Ngô Hồng Sơn (?-1971): Ntls Ninh Quới, Hồng Dân, Bạc Liêu
2306.Ngô Hùng Sơn (1947-1968): Ntls Hoàng Đồng, Tp. Lạng Sơn
2307.Ngô Khắc Sơn (1928-1953): Ntls Đức Hòa, Mộ Đức, Quảng Ngãi
2308.Ngô Lam Sơn (?-1979): Ntls Long Bình, HCM
2309.Ngô Lam Sơn (?-1979): Ntls Củ Chi, HCM
2310.Ngô Minh Sơn (1944-1969): Ntls DMC, Tây Ninh
2311.Ngô Minh Sơn (?-1986): Ntls Phú Tức, Châu Thành, Bến Tre
2312.Ngô Ngọc Sơn (?-1969): Ntls Đ9, Tp. Đông Hà, Quảng Trị
2313.Ngô Quang Sơn (1953-1975): Ntls Trạm Lộ, Thuận Thành, Bắc Ninh
2314.Ngô Quang Sơn (?-1978): Ntls Tt Anh Sơn, Nghệ An
2315.Ngô Tấn Sơn (?-1952): Ntls Hòa Châu, Hòa Vang, Đà Nẵng
2316.Ngô Tấn Sơn (?-1974):1/74 Is hi sinh ở Trường Sa ngày 19/01/1974
2317.Ngô Thành Sơn (?-1974): Ntls Giá Rai, Bạc Liêu
2318.Ngô Thất Sơn (1915-1953): Ntls Long Bình, HCM
2319.Ngô Thế Sơn (1927-1954): Ntls Dũng Liệt, Yên Phong, Bắc Ninh
2320.Ngô Thị Kim Sơn (1941-1967): Ntls Cát Tài, Phù Cát, Bình Định
2321.Ngô Trúc Sơn (?-1978): Ntls Ninh Quới, Hồng Dân, Bạc Liêu
2322.Ngô V Sơn (1938-1969): Ntls Điện Bàn, Quảng Nam
2323.Ngô Văn Sơn (1926-1954): Ntls Châu Khê, Từ Sơn, Bắc Ninh
2324.Ngô Văn Sơn (?-1972): Ntls Tiên Thắng, Tiên Lãng, Hải Phòng
2325.Ngô Văn Sơn (?-1968): Ntls Tt Sịa, Quảng Điền, Huế
2326.Ngô Văn Sơn (1944-1968): Ntls Hòa Khương, Hòa Vang, Đà Nẵng
2327.Ngô Văn Sơn (1947-1968): Ntls Phổ Nhơn, Đức Phổ, Quảng Ngãi
2328.Ngô Văn Sơn (1954-1972): Ntls Bình Tường, Tây Sơn, Bình Định
2329.Ngô Văn Sơn (1946-1968): Ntls Tây Bình, Tây Sơn, Bình Định
2330.Ngô Văn Sơn (?-1970): Ntls Phước Hưng, Tp Bà Rịa, BR-VT
2331.Ngô Văn Sơn (?-1967): Ntls Trảng Bàng, Tây Ninh
2332.Ngô Văn Sơn (1949-1968): Ntls DMC, Tây Ninh
2333.Ngô Văn Sơn: Ntls Cái Vồn, Bình Minh, Vĩnh Long
2334.Ngô Văn Sơn (?-1988): Ntls An Biên, Kiên Giang
2335.Ngô Văn Sơn: Ntls Trường Xuân, Tháp Mười, Đồng Tháp
2336.Ngô Văn Sơn (?-1984): Ntls Tt Thanh Bình, Đồng Tháp
2337.Ngô Văn Sơn (?-1974): Ntls Mỹ Trà, Cào Lãnh, Đồng Tháp
2338.Ngô Văn Sơn: Ntls Ninh Quới, Hồng Dân, Bạc Liêu
2339.Ngô Văn Sơn (?-1968): Ntls Tt Cái Nước, Cà Mau
2340.Ngô Viết Sơn (?-1968): Ntls Đại Hồng, Đại Lộc, Quảng Nam
Ý kiến bạn đọc
Những tin mới hơn
Những tin cũ hơn