TỔNG QUÁT VỀ LIỆT SĨ HỌ NGÔ
TRONG THỜI ĐẠI HỒ CHÍ MINH
Trước đây, trong một Báo cáo tại Lễ Dâng hương, chúng tôi đã viết: “Tiền Ngô Vương không chỉ để lại cho hậu thế “võ công cao cả vang dội đến ngàn thu”, mở ra cho đất nước ta một kỷ nguyên mới: Kỷ nguyên độc lập tự chủ, mà còn để lại lớp lớp hậu duệ luôn biết giữ gìn những phẩm giá cao đẹp tổ tiên để lại, đóng góp xứng đáng vào sự nghiệp bảo vệ và xây dựng đất nước mà Ngài đã giành lại được từ tay phong kiến phương Bắc cả về võ công lẫn văn trị như Khuông Việt Đại sư Ngô Chân Lưu, Thái úy Ngô Tuấn - Lý Thường Kiệt,...
Ở bất kỳ thời đại nào, ở bất kỳ thế hệ nào cũng đều có con cháu Ngài biết nối noi tiên tổ, dám xả thân vì độc lập tự do của tổ quốc, vì sự phồn vinh của đất nước. Gần 30 anh hùng, hơn 1.000 liệt sĩ họ Ngô trong thời đại Hồ Chí Minh đã minh chứng điều đó”.
Khi viết những dòng này, chúng tôi chỉ dựa vào Gia Phả các chi họ Ngô mà chúng tôi đang lưu giữ, những tưởng con số “hơn 1000” kia là tương đối chính xác so với tỉ lệ dân số của họ Ngô ta, theo các nhà nghiên cứu là 1,3% dân số cả nước. Nhưng không ngờ con số ấy là hết sức không chính xác (xin xem bảng kê ở dưới).
Sở dĩ có bảng kê này là bởi Hội đồng Ngô tộc VN quyết định trong PHẢ HỆ HỌ NGÔ VIỆT NAM tái bản sắp tới phải dành một phần tôn vinh các anh hùng liệt sĩ của dòng họ đã xả thân vì nước, đã gánh họa cho mỗi nhà mỗi chi họ để vong linh các liệt sĩ được đôi phần an ủi; để mỗi chúng ta cảm thấy được đôi phần thanh thản vì đã làm được một chút việc nhỏ nhoi trong cái lớn lao gọi là “đền ơn đáp nghĩa”.
Thực hiện chủ trương này, gần một năm qua, chúng tôi đã truy cập vào các thư viện của các Sở LĐTB và XH, nhưng đáng tiếc là không thu được bao nhiêu thông tin từ nguồn này; có lẽ rằng các Sở còn bận nhiều công việc cần kíp hơn chăng?
Chúng tôi cũng tìm kiếm trên các trang mạng của các quân, binh chủng, của các hội Cựu chiến binh, của các tập thể và cá nhân tâm huyết với việc tri ân liệt sĩ.
Giúp đỡ nhiều nhất cho công việc này của chúng tôi là Website ngươiduado.vn của nhà giáo Nguyễn Sỹ Hồ, ông chụp ảnh hàng ngàn bia mộ rồi đưa lên mạng. Trang mạng của ông gồm 74.342 trang, mỗi trang có 10 liệt sĩ. Chúng tôi đã phải tốn khá nhiều thời gian để lần tìm danh tính liệt sĩ của dòng họ Ngô trên hơn 74 ngàn trang sách này.
Với những liệt sĩ mà người thân và gia đình không rõ phần mộ thì chúng tôi truy cập vào trang mạng: nhantimdongdoi.org của Trung tâm tư vấn và trợ giúp pháp lý cho gia đình liệt sĩ tức Trung tâm Marin
Với tâm nguyện không bỏ sót danh tính một liệt sĩ nào của dòng họ, nên chúng tôi đã truy cập vào tất cả các trang tin nói tới liệt sĩ dù là một thông báo ngắn gọn của ai đó nói về liệt sĩ ở một nơi nào đó trên cả báo viết.
SỐ TT |
TỈNH THÀNH |
SỐ LIỆT SĨ |
SỐ TT |
TỈNH THÀNH |
SỐ LIỆT SI |
01 |
An Giang |
0041 |
33 |
Kiên Giang |
0013 |
02 |
Bà Rịa-Vũng Tàu |
0001 |
34 |
Kon Tum |
0000 |
03 |
Bạc Liêu |
0008 |
35 |
Lai Châu |
0000 |
04 |
Bắc Cạn |
0004 |
36 |
Lạng Sơn |
0006 |
05 |
Bắc Giang |
0201 |
37 |
Láo Cai |
0000 |
06 |
Bắc Ninh |
0160 |
38 |
Lâm Đồng |
0000 |
07 |
Bến Tre |
0127 |
39 |
Long An |
0099 |
08 |
Bình Dương |
0032 |
40 |
Nam Định |
0253 |
09 |
Bình Định |
0024 |
41 |
Nghệ An |
0280 |
10 |
Bình Phước |
0010 |
42 |
Ninh Bình |
0028 |
11 |
Bình Thuận |
0046 |
43 |
Ninh Thuận |
0006 |
12 |
Cà Mau |
0182 |
44 |
Phú Thọ |
0050 |
13 |
Cao Bằng |
0008 |
45 |
Phú Yên |
0002 |
14 |
Cần Thơ |
0003 |
46 |
Quảng Bình |
0051 |
15 |
Đà Nẵng |
0008 |
47 |
Quảng Nam |
0049 |
16 |
Đắc Lắc |
0001 |
48 |
Quảng Ngãi |
0016 |
17 |
Đắc Nông |
0000 |
49 |
Quảng Ninh |
0048 |
18 |
Điện Biên |
0000 |
50 |
Quảng Trị |
0110 |
19 |
Đồng Nai |
0019 |
51 |
Sóc Trăng |
0001 |
20 |
Đồng Tháp |
0009 |
52 |
Sơn La |
0002 |
21 |
Gia Lai |
0000 |
53 |
Tây Ninh |
0050 |
22 |
Hà Giang |
0001 |
54 |
Thái Bình |
0310 |
23 |
Hà Nam |
0122 |
55 |
Thái Nguyên |
0055 |
24 |
Hà Nội |
0364 |
56 |
Thanh Hóa |
0227 |
25 |
Hà Tĩnh |
0080 |
57 |
TT-Huế |
0019 |
26 |
Hải Dương |
0116 |
58 |
Tiền Giang |
0115 |
27 |
Hải Phòng |
0106 |
59 |
Trà Vinh |
0006 |
28 |
Hậu Giang |
0006 |
60 |
Tuyên Quang |
0007 |
29 |
Hòa Bình |
0006 |
61 |
Vĩnh Long |
0010 |
30 |
HCM |
0024 |
62 |
Vĩnh Phúc |
0071 |
31 |
Hưng Yên |
0330 |
63 |
Yên Bái |
0010 |
32 |
Khánh Hòa |
0037 |
64 |
Chưa rõ quê |
3297 |
|
|
|
|
|
|
(Cộng: Đã biết quê: 3970 + Chưa xác định rõ quê 3297 = 7267 liệt sĩ)
DANH SÁCH LIỆT SỸ HỌ NGÔ (KỲ 1)
TỈNH AN GIANG
01. Ngô Văn Bằng (?-1962): An Giang. (Ntls Tân Châu)
02. Ngô Bé (?-?): An Giang. (Ntls Dốc Bà Đắc)
03. Ngô Văn Bé (?-?): An Giang. (Ntls Dốc Bà Đắc)
04. Ngô Văn Bé (?-?): An Giang. (Ntls Dốc Bà Đắ)
05. Ngô Văn Đáng (?-1960): An Giang. (Ntls Chợ Mới)
06. Ngô Văn Lạch (?-1962): An Giang. (Ntls Chợ Mới)
07. Ngô Văn Nở (?-1961): An Giang. (Ntls Chợ Mới)
08. Ngô Văn Sô (1953-1967): An Giang. (Ntls Châu Thành)
09. Ngô Minh Tua (?-1968): An Giang. (Ntls Chợ Mới).
10. Ngô Văn Tùng (?-1966): An Giang. (Ntls Chợ Mới).
11. Ngô Văn Hẹ (1957-1978): Phước Hưng, An Phú.
12. Ngô Văn Tợ (1954-1977): Khánh Bình, An Phú.
13. Ngô Văn Hiệp (1955-1979): Thị trấn An Phú.
14. Ngô Thành Long (1928-1977): Cái Dầu, Châu Phú.
15. Ngô Văn Lực (?-1978): Cái Dầu, Châu Phú.
16. Ngô Văn Cậm (1947-1968): Khánh Hòa, Châu Phú.
17. Ngô Ngọc Nhân (?-1988): Khánh Hòa, Châu Phú.
18. Ngô Thanh Phong (?-1985): Long An (?), Châu Phú.
19. Ngô Thị Thạnh (1937-1963): Mỹ Đức, Châu Phú.
20. Ngô Văn Bé (?-1967): Hội An, Chợ Mới.
21. Ngô Văn Bé (?-?): Hội An, Chợ Mới.
22. Ngô Văn Hiển (1964-1985): Mỹ Hội Đông, Chợ Mới.
23. Ngô Văn Hằng (1958-1978): Long Điền, Chợ Mới.
24. Ngô Văn Bé (1957-1978): Mỹ Luông, Chợ Mới.
25. Ngô Văn Nhỏ (1958-1978): Mỹ Luông, Chợ Mới.
26. Ngô Văn Bước (?-1984): Mỹ Phước, Long Xuyên.
27. Ngô Trường Vũ (?-1985): Hòa Lạc, Phú Tân.
28. Ngô Văn Lèo (?-1986): Phú Thọ, Phú Tân.
29. Ngô Văn Bảng (?-1950): Long Phú, thị xã Tân Châu.
30. Ngô Văn Khách (?-1962): Long Phú, TX Tân Châu.
31. Ngô Văn Phếnh (Phấn): Long Phú, TX Tân Châu.
32. Ngô Văn Nói (?-1972): Vĩnh Xương, TX Tân Châu.
33. Ngô Văn Sũng (?-1968): Thới Sơn, Tịnh Biên.
34. Ngô Văn Bầu (?-1970): Xuân Tô tức TT Tịnh Biên.
35. Ngô Văn Diệt (?-?): Vọng Thê, Thoại Sơn.
36. Ngô Thanh Hùng (?-?): Vọng Thê, Thoại Sơn.
37. Ngô Văn Chúc (?-1980): Ba Chúc, Tri Tôn.
38. Ngô Văn Phú (1958-1980): Ba Chúc, Tri Tôn.
39. Ngô Văn Ký (?-1970): Lạc Quới, Tri Tôn.
40. Ngô Văn Quang (?-1975): Tri Tôn. (Ntls Châu Phú)
41. Ngô Hoàng Sơn (1959-1978): Tri Tôn. (Ntls An Giang)
TỈNH BÀ RỊA-VŨNG TÀU
01. Ngô Văn Dũng (?-?): Bà Rịa. (Ntls Biên Hòa)
TỈNH BẠC LIÊU
01. Ngô Văn Hứa (1965-1983): Vĩnh Lộc, Hồng Dân.
02. Ngô Văn Không (1931-1963): Hồng Dân.
03. Ngô Văn Tuyển (?-1969): Phước Long, Hồng Dân.
04. Ngô Văn Út (?-1967): Thanh Hội (?), Hồng Dân.
05. Ngô Văn Nam (?-1970): Giá Rai. (Ntls Ba Quận, Rạch Giá)
06. Ngô Văn Rớt (1927-1970): Giá Rai. (Mộ ấp Tân Hiệp Lợi A5).
07. AH Ngô Quang Nhã (1936-1964): Châu Thới, Vĩnh Lợi.
08. Ngô Văn Hội (?-1982): Vĩnh Lợi. (Ntls Phú Quốc)
TỈNH BẮC CẠN
1. Ngô Khương Bồng: Bạch Thông. (Ntls Đắc Tô, Kon Tum)
2. Ngô Văn Vượng (1946-1970): Cao Thắng (?), Bạch Thông.
3. Ngô Văn Chức (1945-1970): Vi Hương, Bạch Thông.
4. Ngô Đại Quang (1947-1973): Vĩ Hương, Bạch Thông.
TỈNH BẮC GIANG
001. Ngô Huy Chương (?-1973): Bắc Giang.
002. Ngô Văn Đới (?-1979): Bắc Giang. (Ntls Gò Dầu, Tây Ninh).
003. Ngô Mạnh Lập (?-?): Bắc Giang. Ntls Cần Giuộc, Long An).
004. Ngô Văn Minh (?-1969): Bắc Giang.
005. Ngô Hiến Pháp (?-1969): Bắc Giang, (mộ Campuchia?)
006. Ngô Như (?-1969): (Ntls Quốc tế Việt-Lào, Nghệ An)
007. Ngô Gia Chúc: Hà Bắc. (Ntls Bến Cát, Bình Dương).
008. Ngô Ngọc Khiên: Hà Bắc. (Ntls Cam Lộ, Quảng Trị)
009. Ngô Văn Minh (?-1971): Hà Bắc. (Ntls Diên Khánh, KH).
010. Ngô Văn Năm (?-1970): Hà Bắc. (Ntls Lộc Ninh, BP).
011. Ngô Văn Nhân (?-1974): Hà Bắc (Ntls huyện Lộc Ninh, BP).
012. Ngô Như (?-?): Hà Bắc. (Ntls Quốc tế Việt-Lào, Nghệ An)
013. Ngô Ngọc Thảo (?-1972): Tx Hà Bắc (Ntls huyện Lộc Ninh)
014. Ngô Ngọc Xuyến (1937-1969): Hà Bắc.
015. Ngô Anh Đề (1941-1970): Hiệp Hòa.
016. Ngô Bá Sinh (?-1975): Hiệp Hòa. (Ntls Đắc Lắc).
017. Ngô Viết Tiến (?-1978): Hiệp Hòa. (Ntls Dốc Bà Đắc, AG).
018. Ngô Văn Hòa (1934-1968): Lý Viên, Bắc Lý, Hiệp Hòa.
019. Ngô Văn Thư (1942-1969): Bắc Lý, Hiệp Hòa.
020. Ngô Quang Trung (1958-1978): Bắc Sơn (?), Hiệp Hòa.
021. Ngô Văn Phú (1947-1970): Châu Minh, Hiệp Hòa.
022. AH Ngô Quang Sen (1926-1954): Châu Minh, Hiệp Hòa.
023. Ngô Văn Vũ (1938-1969): Châu Minh, Hiệp Hòa.
024. Ngô Xuân Mai (?-1972): Chiến Thắng (?), Hiệp Hòa.
025. Ngô Đức Hiệp (1957-1977): Danh Thắng, Hiệp Hòa.
026. Ngô Văn Chén (?-1967): Đại Thành, Hiệp Hòa
027. Ngô Quang Đạo (1958-1977): Đại Thành, Hiệp Hòa
028. Ngô Xuân Đoài (1938-1968): Đại Thành, Hiệp Hòa.
029. Ngô Duy Hoán (1944-1970): Đại Thành, Hiệp Hòa.
030. Ngô Quý Nhân (?-?): Đại Thành, Hiệp Hòa.
031. Ngô Quý Nhân (1945-1872): Đại Từ (?), Hiệp Hòa.
032. Ngô Văn Tú (1948-1970): Đại Thành, Hiệp Hòa.
O33. Ngô Duy Kim (1954-1975): Đoan Bái, Hiệp Hòa.
034. Ngô Thế Chỉnh (?-1968): Đồng Tân, Hiệp Hòa.
035. Ngô Văn Nghĩa (?-1964): Đức Thắng, Hiệp Hòa.
036. AH Ngô Văn Nhỡ (1944-1975): Đức Thắng, Hiệp Hòa
037. Ngô Xuân Bảng: Hòa Sơn, Hiệp Hòa.
038. Ngô Văn Năng (1940-1975): Hòa Sơn, Hiệp Hòa.
039. Ngô Xuân Thành (1947-1970): Hòa Sơn, Hiệp Hòa.
040.Ngô Thị Mủn (1947-1967): Hòa Sơn, Hiệp Hòa.
041. Ngô Đức Liện (1955-1979): Hoàng Vân, Hiệp Hòa.
042. Ngô Văn Huệ (1956-1978): Hợp Thịnh, Hiệp Hòa.
043. Ngô Xuân Sinh: Hợp Thịnh, Hiệp Hòa.
044. Ngô Đình Tuyên (1951-1977): Hợp Thịnh, Hiệp Hòa
045.Ngô Văn Đản (LscP): Hương Câu, Hiệp Hòa
046.Ngô Tất Đạt (?-?): Hương Câu, Hiệp Hòa
047.Ngô Văn Điện (?-?): Hương Câu, Hiệp Hòa
048.Ngô Văn Khiết (?-?): Hương Câu, Hiệp Hòa
049.Ngô Văn Ký (LscP): Hương Câu, Hiệp Hòa
050.Ngô Văn Nga (?-?): Hương Câu, Hiệp Hòa
051.Ngô Văn Triệu (?-?): Hương Câu, Hiệp Hòa
052. Ngô Thế Bi (1954-1973): Hương Lâm, Hiệp Hòa..
053. Ngô Xuân Dung (1947-1972): Hương Lâm, Hiệp Hòa.
054. Ngô Xuân Dũng (1925-1972): Hương Lâm, Hiệp Hòa.
055. Ngô Quang Khiết (1946-1967): Hương Lâm, Hiệp Hòa.
056. Ngô Xuân Trịnh (1943-1966): Hương Lâm, Hiệp Hòa.
057. Ngô Văn Ứng (?-1971): Hương Lâm, Hiệp Hòa
058. Ngô Xuân Hách: Hoàng Lương, Hiệp Hòa.
059. Ngô Văn Hảo (?-1968): Hương Lâm, Hiệp Hòa.
060. Ngô Văn Khang (?-1971): Mai Đình, Hiệp Hòa.
061. Ngô Quang Phát (1958-1979): Mai Đình, Hiệp Hòa.
062. Ngô Giang Sơn (?-1968): Mai Đình, Hiệp Hòa.
063. Ngô Văn Thái (?-1986): Mai Đình, Hiệp Hòa.
064. Ngô Văn Tư (1940-1969): Mai Đình, Hiệp Hòa.
065. Ngô Văn Tương (1945-1971): Mai Đình, Hiệp Hòa
066. Ngô Huy Diệp (?-1973): Mai Trung, Hiệp Hòa.
067. Ngô Xuân Huyên (?-1969): Mai Trung, Hiệp Hòa.
068. Ngô Văn Lực (?-1970): Mai Trung, Hiệp Hòa.
069. Ngô Hải Quân (1952-1971): Mai Trung, Hiệp Hòa
070. Ngô Văn San (1949-1969): Mai Trung, Hiệp Hòa
071. Ngô Văn Sang (1944-1969): Mai Trung, Hiệp Hòa.
072. Ngô Văn Sâm (?-1972): Mai Trung, Hiệp Hòa.
073. Ngô Văn Thự (1950-1968): Mai Trung, Hiệp Hòa.
074. Ngô Xuân Tứ (?-1972): Mai Trung, Hiệp Hòa.
075. Ngô Văn Dũng (?-1967): Ngọc Sơn, Hiệp Hòa.
076. Ngô Văn Hội (?-1973): Ngọc Sơn, Hiệp Hòa.
077. Ngô Trọng Tài (?-1966): Quang Minh, Hiệp Hòa.
078. Ngô Văn Trương (1952-1972): Quang Minh, Hiệp Hòa.
079. Ngô Văn Hợi (1948-1969): Quốc Tuấn (?), Hiệp Hòa.
080. Ngô Văn Minh (1950-1971): Quốc Tuấn (?), Hiệp Hòa.
081. Ngô Quang Tác (1942-1968): Quốc Trấn (?), HIệp Hòa.
082. Ngô Văn Tuấn (1942-1968): Quyết Tiến (?), Hiệp Hòa.
073. Ngô Anh Nhiên (?-1973): Thái Sơn, Hiệp Hòa.
074. Ngô Văn Chi (1947-1969): Trần Phúc (?),Hiệp Hòa.
075. Ngô Văn Sướng (1935-1968): Trần Phú (?), Hiệp Hòa.
076. Ngô Văn Hoán (?-1967): Trung Linh (?), Hiệp Hòa
087. Ngô Đức Chính (?-1969): Xuân Cẩm, Hiệp Hòa.
088. Ngô Văn Đãi (1938-1967): Xuân Cẩm, Hiệp Hòa.
089. Ngô Duy Đức (?-1969): Xuân Cẩm, Hiệp Hòa
090. Ngô Văn Phóng (1945-1964): Xuân Cẩm, Hiệp Hòa
091. Ngô Xuân Tuần (1956-1978): Xuân Cẩm, Hiệp Hòa.
092. Ngô Bá Nghi (?-1972): Lạng Giang. (Ntls Hoài Nhơn, BĐ)
093. Ngô Văn Chấp (?-1968): Lạng Giang. (Ntls Nam Đàn, NA)
094. Ngô Bá Nghị (1937-1972): Lạng Giang. (Ntls Hoài Nhơn, BĐ)
095. Ngô Văn Hợp (1930-1969): Đào Mỹ, Lạng Giang.
096. Ngô Quang Vinh (1949-1970): Hương Sơn, Lạng Giang.
097. Ngô Đức Thuận (?-1967): Mỹ Hà, Lạng Giang.
098. Ngô Tiến Chôm (1947-1966): Quang Thịnh, Lạng Giang.
099. Ngô Sỹ Như (1938-1966): Tân Dĩnh, Lạng Giang.
100. Ngô Quang Luyện (1951-?): Tân Dĩnh, Lạng Giang.
101. Ngô Bá Quát (1948-1969): Tân Dĩnh, Lạng Giang
102. Ngô Văn Tâng (1946-1972): Tân Dĩnh, Lạng Giang.
103. Ngô Minh Thu (1947-1971): Tân Dĩnh, Lạng Giang.
104. Ngô Thế Chu (1951-1972): Tân Hưng, Lạng Giang.
105. Ngô Văn Ló (?-1972): Xuân Hương, Lạng Giang.
106. Ngô Đức Chiu (1951-1972): Yên Mỹ, Lạng Giang.
107. Ngô Đức Chu (1951-1972): Yên Mỹ, Lạng Giang.
108. Ngô Thế Đông (1952-1972): Yên Mỹ, Lạng Giang
109. Ngô Đức Tỉnh (1948-1970): Yên Sơn (?), Lạng Giang.
110. Ngô Văn Đài (1954-1974): Lục Nam. (Ntls Vĩnh Hưng, LA)
111. Ngô Văn Buôn (1945-1969): Bảo Đài, Lục Nam.
112. Ngô Văn Sáp (1945-?): Thanh Sơn (?), Lục Nam.
113. Ngô Chí Phổ (1950-1973): Lục Ngạn.
114. Ngô Minh Lâm (1946-1971): Biển Động, Lục Ngạn.
115. Ngô Văn Dỏng (1957-1978): Kim Sơn, Lục Ngạn
116. Ngô Văn Thắng (1954-1973): Quý Sơn, Lục Ngạn
117. Ngô Xuân Giong (1955-1985): Tân Lập, Lục Ngạn.
118. Ngô Văn Phi (1953-1972): Tân Xích (?), Lục Ngạn
119. Ngô Quang Vinh (?-1969): Thống Nhất (?), Lục Ngạn.
120. Ngô Văn Thắng (1950-1972): Triệu Sơn(?), Lục Ngạn.
121. Ngô Văn Nuôi (1958-1978): An Bá, Sơn Động.
122. Ngô Văn Điển (1952-1967): Chiên Sơn, Sơn Động.
123. Ngô Văn Hạ (?-1975): Thanh Luận, Sơn Động.
124. Ngô Văn Thịnh (1944-1972): Thanh Luận, Sơn Động.
125. Ngô Hữu Cảnh (1958-1978): TP. Bắc Giang.
126. Ngô Văn Quyết (1955-1974): Đa Mai, TP.Bắc Giang.
127. Ngô Văn Yên (?-1968): Đa Mai, TP.Bắc Giang.
128. Ngô Duy Chiến (1947-1970): Mỹ Độ, TP.Bắc Giang.
129. Ngô Hữu Đài (1958-1978): Mỹ Độ, TP.Bắc Giang.
130. Ngô Hữu Đảng (?-?): Mỹ Độ, TP.Bắc Giang.
131. Ngô Văn Nghiên (?-?):Mỹ Độ, TP.Bắc Giang.
132. Ngô Hữu Phồn (?-?): Mỹ Độ, TP.Bắc Giang.
133. Ngô Trí Quỳ (1950-1971): Mỹ Độ, TP.Bắc Giang
134. Ngô Trí Thắc (1920-1948): Mỹ Độ, TP.Bắc Giang.
135. Ngô Trí Thắng (1955-?): Mỹ Độ, TP. Bắc Giang.
136. Ngô Hữu Cự (?-?): Mỹ Độ, TP.Bắc Giang.
137. Ngô Hữu Đảng (?-?): Mỹ Độ, TP.Bắc Giang.
138. Ngô Văn Huân (1907-1963): Mỹ Độ. (Ntls Hàng Dương, CĐ).
139. Ngô Văn Sôi (1947-1969): Tân Tiến, TP.Bắc Giang.
140. Ngô Văn Xôi (1947-1969): Tân Tiến, TP. Bắc Giang.
141. Ngô Quang Khánh (?-1972): Thọ Xương, TP.Bắc Giang.
142. Ngô Xuân Trường: Đại Hóa, Tân Yên.
143. Ngô Đăng Thanh (1953-1974): Lam Cốt, Tân Yên.
144. Ngô Văn Mai (1947-1972): Liên Sơn, Tân Yên.
145. Ngô Hồng Việt (1946-1971): Liên Sơn, Tân Yên.
146. Ngô Đức Vương (?-1972): Liên Sơn, Tân Yên
147. Ngô Văn Tám (?-1967): Ngọc Vân, Tân Yên.
148. Ngô Xung Cáp (?-1968): Quang Tiến, Tân Yên.
149. Ngô Văn Giảng (1946-1968): Quế Nham, Tân Yên
150. Ngô Đình Sâm (1949-1968): Quảng Minh, Tân Yên.
151. Ngô Văn Hán (1958-1979): Phúc Hòa, Tân Yên.
152. Ngô Văn Hai (1952-1973): Phúc Sơn, Tân Yên.
153. Ngô Văn Phi (1936-1969): Phúc Sơn, Tân Yên.
154. Ngô Văn Kết (1944-1966): Song Vân, Tân Yên.
155. Ngô Văn Bình (1949-1970): Tân Cầu (?), Tân Yên.
156. Ngô Văn Long (?-1970): Tân Cầu (?), Tân Yên.
157. Ngô Văn Long (?-1967): Tân Cầu (?), Tân Yên.
158. Ngô Văn Mùi (?-1967): Tân Cầu (?), Tân Yên.
159. Ngô Đức Quy (1972): Tân Trung, Tân Yên.
169. Ngô Thế Hậu (1939-1969): Việt Lập, Tân Yên.
161. Ngô Văn Năng (?-1967): Việt Lập, Tân Yên.
162. Ngô Đức Thuận (?-1967): Việt Lập, Tân Yên.
163. Ngô Văn Thưởng (1933-1969): Tân Yên. (Ntls Tây Ninh)
164. Ngô Văn Chuyên (1948-1974): Việt Yên. (Ntls.TX Phước Long)
165. Ngô Văn Luyện (1938-1969): Việt Yên. (Ntls Nghi Lộc).
166. Ngô Xuân Thiều (1945-1972): Hòa Tiến (?), Việt Yên.
167. Ngô Văn Thiệp (1940-1966): Minh Đức, Việt Yên.
168. Ngô Văn Thành (1947-1968): Nghĩa Trung, Việt Yên.
169. Ngô Duy Toàn (1948-1970): Nghĩa Trung, Việt Yên.
170. Ngô Đình Chiến (1947-1973): Ninh Sơn, Việt Yên.
171. Ngô Đình Cừ (?-1972): Ninh Sơn, Việt Yên.
172. Ngô Anh Dũng (1950-1972): Ninh Sơn, Việt Yên
173. Ngô Văn Luyến (1939-1968): Ninh Sơn, Việt Yên
174. Ngô Văn Lưu (?-1965): Ninh Sơn, Việt Yên.
175. Ngô Văn Đoàn (1957-1978): Quang Châu, Việt Yên.
176. Ngô Văn Khót (1944-1971): Quang Châu, Việt Yên
177. Ngô Xuân Xâm (1949-1968): Quảng Minh, Việt Yên.
178. Ngô Văn Phận (1947-1968): Thái Bình (?), Việt Yên.
179. Dương Ngô Chinh (?-?): Vân Trung, Việt Yên.
180. Dương Ngô Cương (?-?): Vân Trung, Việt Yên.
181. Dương Ngô Đạt (?-?): Vân Trung, Việt Yên.
182. Dương Ngô Đễ (?-?): Vân Trung, Việt Yên.
183. Dương Ngô Nghị (?-?): Vân Trung, Việt Yên.
184. Dương Ngô Thường (?-?): Vân Trung, Việt Yên.
185. Dương Ngô Yên (1957-1978): Vân Trung, Việt Yên.
186. Ngô Văn Thi (1949-1971): Việt Lập (?), Việt Yên.
187. Ngô Đăng Ký (1943-1972): Việt Tiến, Việt Yên.
188. Ngô Trung Chính (1955-1974): Yên Dũng (Ntls Vĩnh Hưng,LA).
189. Ngô Thế Căn (1950-1975): Tiền Phong, Yên Dũng
190. Ngô Tuấn Quý (1940-1969): Tiền Phong, Yên Dũng.
191. Ngô Văn Hải (1952-1974): Tiến Dũng, Yên Dũng
192. Ngô Trọng Hải (?-1970): Yên Lư, Yên Dũng
193. Ngô Văn Triệu (1954-1972): Yên Thế. (Ntls Đắc Tô)
194. Ngô Văn Trung (?-1968): Đồng Lạc, Yên Thế
195. Ngô Văn Bẩy (1965-1972): Đồng Hưu, Yên Thế.
196. Ngô Văn Bình (1954-1978): Đồng Hưu, Yên Thế.
197. Ngô Thiện Tuấn (1942-1966): Hữu Hương (?), Yên Thế
198. Ngô Văn Đán (1938-1971): Phồn Xương, Yên Thế
199. Ngô Văn Định (1958-1978): Phồn Xương, Yên Thế.
200 Ngô Xuân Thu (1958-1978): Tam Hiệp, Yên Thế.
201. Ngô Xuân Biền (1950-1974): Xuân Lương, Yên Thế.
TỈNH BẮC NINH
001.Ngô Khắc Hạnh (1956-1978): Gia Lương. (Ntls TpHCM)
002.Ngô Văn Năng (?-1967): Việt Lập, Gia Lương
003.Ngô Hồng Nhậm (1942-1967): Bình Định, Lương Tài
004.Ngô Xuân Tài (1960-1978): Bình Định, Lương Tài
005.Ngô Xuân Thảo (?-?): Bình Định, Lương Tài
006.Ngô Văn Chín (?-1967): Minh Tân, Lương Tài
007.Ngô Văn Thùy (1930-1950): Minh Tân, Lương Tài
008.Ngô Văn Lộc (1948-1968): Quảng Phú, Lương Tài
009.Ngô Văn Lợi (1948-1968): Quảng Phú, Lương Tài
010.Ngô Đình Phiệt (1937-1969): Quảng Phú, Lương Tài
011.Ngô Văn Sự (1956-1978): Cách Bi, Quế Võ
012.Ngô Văn Quyền (1956-1979): Đào Viên, Quế Võ
013.Ngô Quốc Thân (?-1972): Đức Long, Quế Võ
014.Ngô Đức Rật (1945-1972): Việt Hùng, Quế Võ
015.Ngô Duy Tiến (?-1968): Quế Võ.
016.Ngô Hòa Bình (?-?): Đáp Cầu, TP. Bắc Ninh
017.Ngô Thế Chiến: Đáp Cầu, TP. Bắc Ninh
018.Ngô Thế Chính: Đáp Cầu, TP. Bắc Ninh
019.Ngô Thế Diên: Đáp Cầu, TP. Bắc Ninh
020.Ngô Thế Đạt: Đáp Cầu, TP. Bắc Ninh
021.Ngô Thế Đồng (?-?): Đáp Cầu, TP. Bắc Ninh
022.Ngô Thế Hoàn (?-?): Đáp Cầu, TP. Bắc Ninh
023.Ngô Thế Hồng (?-?): Đáp Cầu, TP. Bắc Ninh
024.Ngô Thế Lai (?-?): Đáp Cầu, TP. Bắc Ninh
025.Ngô Thế Lan (1949-1972): Đáp Cầu. (Ntls Đắc Tô)
026.Ngô Đức Nhiển (?-?): Đáp Cầu, TP. Bắc Ninh
027.Ngô Thế Ninh (?-?): Đáp Cầu, TP. Bắc Ninh
028.Ngô Thế Oanh (1942-1968): Khu phố 1 Đáp Cầu
029.Ngô Thế Phòng (?-?): Đáp Cầu, TP. Bắc Ninh
030.Ngô Thế Sùng: Đáp Cầu, TP. Bắc Ninh
031.Ngô Chí Thành (?-?): Đáp Cầu, TP. Bắc Ninh
032.Ngô Thế Thính (?-?): Đáp Cầu, TP. Bắc Ninh
033.Ngô Thế Vân (?-?): Đáp Cầu, TP. Bắc Ninh
034.Ngô Thế Ý: Đáp Cầu, TP. Bắc Ninh
035.Ngô Quang Đậu (?-1969): Khắc Niệm, TP. Bắc Nimh
036.Ngô Tăng Sinh (1948-?): Khúc Toại, Khúc Xuyên, TP. Bắc Ninh
037.Ngô Văn Thiết (1957-1975): Nhà Trung (?), Bắc Ninh
038.Ngô Văn Thiện (1943-1973): Võ Cường, TP. Bắc Ninh
039.Ngô Hoàng Chương (1953-1973): TP. Bắc Ninh
040.Ngô Thế Tuấn (?-1972): TP. Bắc Ninh
041.Ngô Thế Ý (?-1950): Võ Giàng, TX Đáp Cầu
042.Ngô Quang Sơn (1953-1975): Chiêm Lê (?), Thuận Thành
043.Ngô Hồng Cẩm (1946-1969): Gia Đông, Thuận Thành
044.Ngô Thế Sắt (1932-1966): Hạnh Phúc (?), Thuận Thành
045.Ngô Đăng Lãng (?-1969): Hoài Thượng, Thuận Thành
046.Ngô Đăng Rạng (?-1968): Hoài Thượng, Thuận Thành
047.Ngô Hồng Cẩm (1947-1968): Trạm Lộ, Thuận Thành
048.Ngô Luyện Kỷ (1950-1968): Trạm Lộ, Thuận Thành
049.Ngô Đình Thành (1948-1973): Trạm Lộ, Thuận Thành
050.Ngô Văn Đại (1938-1970): Trí Quả, Thuận Thành
051.Ngô Văn Hiền (?-1967): Trí Quả, Thuận Thành
052.Ngô Đức Thành (?-1967): Thuận Thành
053.Ngô Đức Duân (1938-1973): Thuận Thành.(Ntls Hoài Nhơn,BĐ)
054.Ngô Gia Tạo (?-1975): Lạc Vệ, Tiên Du
055.Ngô Văn Trà (?-1966): Lạc Vệ, Tiên Du
056.Ngô Đức Chân (?-1967): Liên Bão, Tiên Du
057.Ngô Duy Toàn (1952-1972): Liên Bảo, Tiên Du
058.Ngô Văn Dục (1947-1969): Phú Lâm, Tiên Du
059.Ngô Lương Đao (1946-1969): Phú Lâm, Tiên Du
060.Ngô Hồng Thanh (1943-1969): Phú Lâm, Tiên Du
061.Ngô Văn Thập (1950-1970): Phú Lâm, Tiên Du
062.Ngô Văn Dư (1943-1971): Tân Chi, Tiên Du
063.Ngô Đức Tuyên (1942-?): Tân Chi, Tiên Du
064.Ngô Văn Huấn (?-1969): Việt Đoàn, Tiên Du
065.Ngô Văn Mộc (1952-1972): Việt Đoàn, Tiên Du
066.Ngô Văn Triệu (1952-1974): Việt Đoàn, Tiên Du
067.Ngô Văn Liên (1953-1972): Tiên Du
068.Ngô Văn Bạn (?-1972): Tiên Sơn.
069.Ngô Văn Phúc (1959-1979): Tiên Sơn. (Ntls TP..HCM)
070.Ngô Văn Hào (1950-1972): Hải Linh (?), Tiên Sơn
071.Ngô Viết Luận (1940-1966): Liên Sơn, Tiên Sơn
072.Ngô Đức Sướng (1949-1972): Liên Sơn, Tiên Sơn
073.Ngô Hồng Việt (1946-1971): Liên Sơn, Tiên Sơn
074.Ngô Thoa (?-?): Tiên Lương (?), Tiên Sơn
075.Ngô Sỹ Cường (1947-1968): Châu Khê, Từ Sơn.
076.Ngô Kim Kính (1942-1967): Châu Khê, Từ Sơn
077.Ngô Thanh Tài (1947-1965): Châu Khê, Từ Sơn
078.Ngô Văn Tài (1947-1969): Châu Khê, Từ Sơn
079.Ngô Thanh Tùng (1946-1968): Châu Khê, Từ Sơn
080.Ngô Đức Bách (?-?): Ngô Đức Dương Sơn, Từ Sơn
081.Ngô Đức Chế (?-?): Ngô Đức Dương Sơn, Từ Sơn
082.Ngô Đức Nam (?-?): Ngô Đức Dương Sơn, Từ Sơn
083.Ngô Đức Sướng (?-?): Ngô Đức Dương Sơn, Từ Sơn
084.Ngô Đức Trân (?-?): Ngô Đức Dương Sơn, Từ Sơn
085.Ngô Văn Lợi (?-1967): Đình Bảng, Từ Sơn
086.Ngô Văn Quảng (1943-1966): Đình Bảng, Từ Sơn
087.Ngô Đình Quỳ (1951-1970): Đình Bảng, Từ Sơn
088.Ngô Quang Tuy (?-1969): Đình Bảng, Từ Sơn
089.Ngô Lý An (1957-1979): Đông Ngàn, Từ Sơn.
090.Ngô Chí Đoàn (1949-1969): Đồng Nguyên, Từ Sơn
091.Ngô Chí Hội (1957-1977): Đồng Nguyên, Từ Sơn
092.Ngô Xuân Oảnh (1941-1975): Đồng Nguyên, Từ Sơn
093.Ngô Văn Tho tức Toại (?-1967): Đồng Nguyên, Từ Sơn
094.Ngô Minh Tiến (1958-1979): Đồng Nguyên, Từ Sơn
095.Ngô Quảng Hưng (?-1968): Đồng Quang, Từ Sơn
096.Ngô Quý Bát (1934-1974): Phù Chẩn, Từ Sơn.
097.Ngô Hồng Sắc (1937-1969): Phù Khê, Từ Sơn
098.Ngô Đăng Ba (1959-1978): Tam Sơn, Từ Sơn
099.Ngô Gia Bách (?-?): Ngô Gia Tam Sơn, Từ Sơn
100.Ngô Đức Đồng (1939-1967): Tam Sơn, Từ Sơn
101.Ngô Gia Hương (?-?): Ngô Gia Tam Sơn, Từ Sơn
102.Ngô Gia Khánh (?-?): Ngô Gia Tam Sơn, Từ Sơn
103.Ngô Sĩ Lương (1953-1974): Tam Sơn, Từ Sơn
104.Ngô Gia Niên (?-?): Ngô Gia Tam Sơn, Từ Sơn
105.Ngô Xuân Phúc (1950-1969): Tam Sơn, Từ Sơn
106.Ngô Đức Soạn (1944-1968): Tam Sơn, Từ Sơn
107.Ngô Bá Thao (?-?): Tam Sơn, Từ Sơn
108.Ngô Bá Thu (?-?): Tam Sơn, Từ Sơn
109.Ngô Gia Tự (1908-1935): Ngô Gia Tam Sơn, Từ Sơn
110.Ngô Đình Bão (?-1970): Tương Giang, Từ Sơn
111.Ngô Đình Bảy (1957-1979): Tương Giang, Từ Sơn
112.Ngô Văn Hòe (1957-1980): Tương Giang, Từ Sơn
113.Ngô Văn Phụ (?-1972): Tương Giang, Từ Sơn
114.Ngô Đức Phùng (1947-1970): Tương Giang, Từ Sơn
115.Ngô Đắc Quyền (1943-1966): Tương Giang, Từ Sơn
116.Ngô Phú Thấu (1944-1968): Tương Giang, Từ Sơn
117.Ngô Minh Thịnh ( (1947-?): Tương Giang, Từ Sơn
118.Ngô Văn Thịnh (1947-?): Tương Giang, Từ Sơn
119.Ngô Văn Út (1949-1968): Tương Giang, Từ Sơn
120.Ngô Trí Lương (1958-1978): TX Từ Sơn. (Ntls Châu Thành, TN)
121.Ngô Tất Thắng (1956-1979): Từ Sơn
122.Ngô Cương (?-1967): Yên Phong. (Ntls Vĩnh Linh)
122.Ngô Văn Hữu (?-?): Yên Phong, (mộ s/b Biên Hòa)
124.Ngô Văn Bảo (?-1974): Dũng Liệt, Yên Phong
125.Ngô Quyết Chiến (1943-1971): Dũng Liệt, Yên Phong
126.Ngô Khanh Đăng (1944-1966): Dũng Liệt, Yên Phong
127.Ngô Khánh Đăng (1950-1972): Dũng Liệt, Yên Phong
128.Ngô Văn Huỳnh (1957-1978): Dũng Liệt, Yên Phong
129.Ngô Thế Khanh (1947-1968): Dũng Liệt, Yên Phong
130.Ngô Chí Năng (1948-1971): Dũng Liệt, Yên Phong
131.Ngô Hồng Phán (1939-1967): Dũng Liệt, Yên Phong
132.Ngô Văn Tài (1950-1969): Dũng Liệt, Yên Phong
133.Ngô Phú Thủy (1954-1978): Dũng Liệt, Yên Phong
134.Ngô Trọng Hiếu (1937-1969): Đông Phong, Yên Phong
135.Ngô Bá Lưu (1947-1971): Đông Phong, Yên Phong
136.Ngô Sỹ Nguyên (?-1974): Đông Phong, Yên Phong
137.Ngô Văn Xuyến (1935-1966) Đông Phong, Yên Phong
138.Ngô Quý Linh (1942-1971): Đông Tiến, Yên Phong
139.Ngô Công Cương (1939-1967): Hòa Long, Yên Phong
140.Ngô Văn Chiến (1947-1968): Phúc Hòa (?), Yên Phong
141.Ngô Văn Tân (1947-1966): Phương Lai (?), Yên Phong
142.Ngô Thanh Bình (1955-1978): Tam Giang, Yên Phong.
143.Ngô Văn Cách (?-?): Tam Giang, Yên Phong
144.Ngô Văn Chắt (?-?): Tam Giang, Yên Phong
145.Ngô Văn Chức, Tam Giang, Yên Phong
146.Ngô Văn Châu (?-?): Tam Giang, Yên Phong
147.Ngô Văn Cương, Tam Giang, Yên Phong
148.Ngô Xuân Dậu (1945-1968): Tam Giang, Yên Phong
149.Ngô Văn Đức (1953-1972): Tam Giang, Yên Phong
150.Ngô Văn Hiền (?-?): Tam Giang, Yên Phong
151.Ngô Văn Nghệ (?-?): Tam Giang, Yên Phong
152.Ngô Văn Nghĩa (?-?): Tam Giang, Yên Phong
153.Ngô Quý Sắc (?-?): Tam Giang, Yên Phong
154.Ngô Văn Thăng (?-?): Tam Giang, Yên Phong
155.Ngô Thế Thắng (?-?): Tam Giang, Yên Phong
156.Ngô Văn Vinh (1952-1974): Tam Giang, Yên Phong
157.Ngô Văn Vượng (1941-1965): Tam Giang, Yên Phong
158.Ngô Văn Vượng, Tam Giang, Yên Phong
159.Ngô Văn Chiểu (1944-1969): Trung Nghĩa, Yên Phong
160.Ngô Văn Mạnh (1950-1971): Trung Nghĩa, Yên Phong
161.Ngô Văn Phán (?-1978): Yên Phong. (Ntls Gò Dầu, TN)
162.Ngô Văn Quan (?-1973): Yên Phong. (Ntls Bến Tre)
TỈNH BẾN TRE
001.Ngô Văn Bảy (1927-1952): An Bình Tây, Ba Tri
002.Ngô Văn Qui (1899-1961): An Bình Tây, Ba Tri
003.Ngô Văn Thưởng (1930-1954): An Bình Tây, Ba Tri
004.Ngô Văn Đùm (?-1966): An Đức, Ba Tri
005.Ngô Văn Long (1964-1982): An Đức, Ba Tri
006.Ngô Một (1966-1985): An Đức, Ba Tri
007.Ngô Văn Khúng (?-?): An Hòa Tây, Ba Tri
008.Ngô Văn Nuôi (1948-?): An Hòa Tây, Ba Tri
009.Ngô Văn Tốt (?-?): An Hiệp, Ba Tri
010.Ngô Văn Tươi (?-?): An Hiệp, Ba Tri
011.Ngô Văn Hùm (?-1972): Bảo Thạnh, Ba Tri
012.Ngô Văn Sang (1943-1963): Mỹ Nhơn, Ba Tri
013.Ngô Văn Tỉnh (1932-1973): Mỹ Thạnh, Ba Tri
014.Ngô Văn Út (?-?): Phú Lễ, Ba Tri
015.Ngô Trung Phá (1951-1969): Ba Tri. (Ntls Đồng Tháp)
016.Ngô Văn Thậm (?-1971): Đại Hòa Lộc, Bình Đại
017.Ngô Văn Tình (?-?): Đại Hòa Lộc, Bình Đại
018.Ngô Văn Tiền: Định Hòa, Bình Đại
019.Ngô Văn Đặng (?-?): Định Trung, Bình Đại
020.Ngô Văn Đức (1943-1962): Long Hòa, Bình Đại
021.Ngô Văn Hớn (1940-1961): Phú Thuận, Bình Đại
022.Ngô Văn Bông (?-1965): Thới Thuận, Bình Đại.
023.Ngô Văn Cọp (1946-1971): Thới Thuận, Bình Đại
024.Ngô Văn Thoa (?-?): Thới Thuận, Bình Đại
025.Ngô Thanh Liêm (?-1963): Thái Thuận, Bình Đại
026.Ngô Văn Lợi (1930-1962): Thạnh Trị, Bình Đại
027.Ngô Văn Sáu (1955-?): Phước Thạnh, Châu Thành
028.Ngô Văn Vui (1954-1985): Tam Phước, Châu Thành
029.Ngô Văn Nguyện (1920-1946): Tân Thạch, Châu Thành
030.Ngô Văn Sáu (?-1969): Tân Thạch, Châu Thành
031.Ngô Chánh Tâm (1934-1964): Chánh Hội, Chợ Lách
032.AH Ngô Văn Cấn (1936-1972): Hưng Khánh Trung, Chợ Lách
033.Ngô Văn Rô (?-?): Hưng Khánh Trung, Chợ Lách
034.Ngô Văn Rớt (1945-1978): Long Thới, Chợ Lách
035.Ngô Văn Sinh (1933-1966): Long Thới, Chợ Lách
036.Ngô Thị Thương (1950-1968): Phú Phụng, Chợ Lách
037.Ngô Tấn Dũng (1968-1988): Sơn Định, Chợ Lách
038.Ngô Văn Tước (1944-1968): Sơn Định, Chợ Lách
039.Ngô Hữu Tâm (1951-1969): Tân Thiềng, Chợ Lách
040.Ngô Văn Trợ (1952-1970): Tân Thiềng, Chợ Lách
041.Ngô Văn Hải (1957-1977): Long Mỹ, Giồng Trôm
042.Ngô Văn Bần (1951-1968): Lương Hòa, Giồng Trôm.
043.Ngô Văn Danh (1926-1974): Lương Hòa, Giồng Trôm
044.Ngô Văn Hen (1938-?): Sơn Phú, Giồng Trôm
045.Ngô Văn Bê (?-1972): Tân Hào, Giồng Trôm
046.Ngô Văn Cọp (1938-1974): Tân Thanh, Giồng Trôm
047.Ngô Văn Nết (1950-1972): Thuận Điền, Giồng Trôm
048.Ngô Văn Sết (19551-1971): Thuận Điền, Giồng Trôm
049.Ngô Văn Độp (?-1968): Mỏ Cày.
050.Ngô Văn Tây (?-?): Thị trấn Mỏ Cày
051.Ngô Thái Ựng (1940-1971): Mỏ Cày
052.Ngô Văn Hai (1935-1970): Hòa Lộc, Mỏ Cày Bắc
053.Ngô Văn Bé (1951-1970): Nhuận Phú Tân, Mỏ Cày Bắc
054.Ngô Văn Khương (1931-1972):Nhuận Phú Tân, Mỏ Cày Bắc
055.Ngô Văn Kia (1951-1971): Nhuận Phú Tân, Mỏ Cày Bắc
056.Ngô Văn Quang (?-?): Nhuận Phú Tân, Mỏ Cày Bắc
057.Ngô Văn Sẵn (1928-1968): Nhuận Phú Tân, Mỏ Cày Bắc
058.Ngô Văn Trinh (1943-1973): Nhuận Phú Tân, Mỏ Cày Bắc
059.Ngô Văn Búp (?-?): Thành An, Mỏ Cày Bắc
060.Ngô Văn Công (1949-1972): Khánh Thạnh Tân, Mỏ Cày Bắc
061.Ngô Văn Ngọt (1962-1985): Khánh Thạnh Tân, Mỏ Cày Bắc
062.Ngô Văn Niên (?-1990): Khánh Thạnh Tân, Mỏ Cày Bắc
063.Ngô Văn Tuôi (?-1966): Khánh Thạnh Tân, Mỏ Cày Bắc
064.Ngô Vĩnh Lạc (1949-1971): Tân Thành Bình, Mỏ Cày Bắc
065.Ngô Văn Nô (1952- 1969): Tân Thành Bình, Mỏ Cày Bắc
066.Ngô Cúc Phùng (1916-1956): Tân Thành Bình, Mỏ Cày Bắc
067.Ngô Văn Ngời (?-?): Thành An, Mỏ Cày Bắc
068.Ngô Văn Trẻo (1940-1971): An Định, Mỏ Cày Nam
069.Ngô Văn Lực (1941-1970): An Thạnh, Mỏ Cày Nam
070.Ngô Văn Quới (?-?): An Thạnh, Mỏ Cày Nam
071.Ngô Văn Trưởng (1935-1972): An Thạnh, Mỏ Cày Nam
072.Ngô Văn Bé (1957-1981): Bình Khánh, Mỏ Cày Nam.
073.Ngô Văn Kiết (1940-1967): Bình Khánh Đông, Mỏ Cày Nam.
074Ngô Văn Tám (1940-1962): Bình Khánh Đông, Mỏ Cày Nam
075.Ngô Văn Thưởng (1922-1966):Bình Khánh Đông,Mỏ Cày Nam
076.Ngô Văn Út (1952-1972): Cẩm Sơn, Mỏ Cày Nam
077.Ngô Thị Nhanh (1951-1958): Đa Phước Hội, Mỏ Cày Nam
078.Ngô Văn Puol (?-1971): Đa Phước Hội, Mỏ Cày Nam
079.Ngô Văn Rua (?-1970): Đa Phước Hội, Mỏ Cày Nam
080.Ngô Văn Sơn (1946-1963): Đa Phước Hội, Mỏ Cày Nam
081.Ngô Văn Bình (1955-1972): Định Thủy, Mỏ Cày Nam.
082.Ngô Văn Phước (1952-1973): Định Thủy, Mỏ Cày Nam
083.Ngô Tấn Trạnh (1924-1949): Định Thủy, Mỏ Cày Nam
084. Ngô Văn Hoàng (?-?): Hương Mỹ, Mỏ Cày Nam
085.Ngô Văn Khải (1954-1970): Hương Mỹ, Mỏ Cày Nam
086.Ngô Văn Khởi (?-?): Hương Mỹ, Mỏ Cày Nam
087.Ngô Thị Minh (1924-1948): Hương Mỹ, Mỏ Cày Nam
088.Ngô Thành Nam (1941-1965): Hương Mỹ, Mỏ Cày Nam
089.Ngô Văn Út (1952-1970): Hương Mỹ, Mỏ Cày Nam
090.Ngô Văn Thắng(?-?): Minh Đức, Mỏ Cày Nam
091.Ngô Văn Thạch (?-1967): Ngãi Đăng, Mỏ Cày Nam
092.Ngô Văn Bo (1929-1949): Phước Hiệp, Mỏ Cày Nam.
093.Ngô Văn Phước (1946-1972): Phước Hiệp, Mỏ Cày Nam
094.Ngô Văn Khai (1953-1970): Tân Trung, Mỏ Cày Nam
095.Ngô Văn Kiền (?-?): Tân Trung, Mỏ Cày Nam
096.Ngô Văn Ngàn (1938-1962): Tân Trung, Mỏ Cày Nam
097.Ngô Thị Cúc (1955-1971): Thành Thới A, Mỏ Cày Nam
098.Ngô Văn Ri (1948-1970):Thành Thới A, Mỏ Cày Nam
099.Ngô Thị Rĩ (1949-1969):Thành Thới B, Mỏ Cày Nam
100.Ngô Văn Hiên (?-1981): Thành Thới, Mỏ Cày Nam
101.Ngô Tấn Xã (?-1966): Thành Thới, Mỏ Cày Nam
102.Ngô Văn Đời: Bình Phú, TP. Bến Tre
103.Ngô Văn Hùng (?-1972): Phú Hưng, TP.Bến Tre
104.Ngô Văn Lường (1928-1950): Phú Khương, TP. Bến Tre
105.Ngô Văn Châm (1940-3/1960): Sơn Đông, TP. Bến Tre.
106.Ngô Văn Châm (1940-2/1960): Sơn Đông, TP. Bến Tre.
107.Ngô Văn Hát (?-1968) : Sơn Đông, TP. Bến Tre
108.Ngô Văn Hồng (1950-1968): Sơn Đông, TP. Bến Tre
109.Ngô Văn Xướng (1942-1964): Sơn Đông, TP. Bến Tre
110..Ngô Văn Chánh (1915-1948): P8 TP. Bến Tre.
111.Ngô Văn Nhỏ (?-1971): P6 TP. Bến Tre
112.Ngô Văn Nhựt (?-1988): TP. Bến Tre
113.Ngô Trường Thảo (1928-1972): P6 TP. Bến Tre
114.Ngô Văn Kết (?-1987): Phú Khánh, Thạnh Phú
115.Ngô Văn Hải (?-1972): Thạnh Phong, Thạnh Phú
116.Ngô Văn Năm (?-1980): Thạnh Phong, Thạnh Phú
117.Ngô Văn Dân (?-1969): Thạnh Phú
118.Ngô Văn Lộ (1947-1970): Thạnh Phú
119.Ngô Văn Môi (?-1965): Thạnh Phú
120.Ngô Văn Nén (1935-1969): Thạnh Phú
121.Ngô Văn Sum (?-1964): Thạnh Phú. (Ntls Bến Tre)
122.Ngô Quang Thu (1935-1990): Thạnh Phú
123.Ngô Văn Hải (1959-1984): An Thủy, TT Tiệm Tôm
124..Ngô Văn Cưởng: chưa có thông tin. (Ntls Bến Tre)
125.Ngô Văn Lý: chưa có thông tin. (Ntls Bến Tre)
126.Ngô Văn Sỹ: chưa có thông tin. (Ntls Bến Tre)
127.Ngô Văn Giảng (?-1974): Bến Tre. (Ntls Tân Thạnh, LA)
TỈNH BÌNH DƯƠNG
01.Ngô Minh Châu (1930-?): An Điển, Bến Cát.
02.Ngô Thị Vắng (?-1966): An Điền, Bến Cát
03.Ngô Văn Bá (?-1969): An Tây, Bến Cát.
04.Ngô Thị Thanh Tùng (?-?): An Tây, Bến Cát
05.Ngô Thị Văn (?-?): An Tây, Bến Cát
06.Ngô Thị Diệp (1954-?): Chánh Phú Hòa, Bến Cát
07.Ngô Thị Phước (1945-1970): Đình Thành (?), Bến Cát
08.Ngô Thanh Hải (1936-?): Hòa Định, Bến Cát
09.Ngô Văn Hồ (?-1968): Hòa Đinh, Bến Cát
10.Ngô Hồng Phước (1936-1968): Phú An, TX Bến Cát
11.Ngô Tô Quyền (? - ?): Phú An, TX Bến Cát
12.Ngô Hoàng Thọ (?-?): Phú An, TX Bến Cát
13.Ngô Văn Giáo (1924 -1949): P. Mỹ Phước, TX Bến Cát
14.Ngô Văn Luông (1948 -1970): Mỹ Phước, TX Bến Cát
15.Ngô Văn Phận (1936-1968): Tt Mỹ Phước, Bến Cát
16.Ngô Văn Đực (? - 1929): Bến Cát
17.Ngô Gia Chúc (? - ?): TX Bến Cát
18.Ngô Quang Tèo (1958-1978): Bến Cát
19.Ngô Thị Bướm (?-1965): Thanh Tuyền, Dầu Tiếng.
20.AH Ngô Minh Trị (1936-1960):Thanh Tuyền, Dầu Tiếng
21.Ngô Văn Sương (?-1966): Châu Thới, TX Dĩ An
22.Ngô Văn Cừ (?-?): Tân Bình, Tân Uyên
23.Ngô Văn Hoàng (?-?): Uyên Hưng, Tân Uyên
24.Ngô Xuân Phát (1958-?): TX Tân Uyên.
25.Ngô Thị Lý (?-?): An Thạnh, TX Thuận An
26.Ngô Văn Nghĩa (1958-1979): TX Thuận An
27.Ngô Văn Diệm (?-?): Chánh Nghĩa, TP.Thủ Dầu Một
28.Ngô Văn Phó (?-?): Tân An, TP. Thủ Dầu Một.
29.Ngô Văn Phước (?-?): Tân An, TP.Thủ Dầu Một
30.Ngô Văn Thân (?-1970): Tân Phú, TP. Thủ Dầu Một
31.Ngô Văn Châu (1958-1979): Sông Bé (?)
32.Ngô Văn Phú (?-?): Sông Bé (?)
TỈNH BÌNH ĐỊNH
01.Ngô Văn Thiện (?-1982): Nhơn Hòa, An Nhơn.
02.Ngô Văn Cảnh (1960-1982): Nhơn Hưng, An Nhơn.
03.Ngô Văn Minh (?-?): Nhơn Thành, An Nhơn
04.Ngô Đình Chi (?-1951): Hoài Đức, Hoài Nhơn
05.Ngô Văn Bút, Tam Quan Nam, Hoài Nhơn.
06.Ngô Tấn Lực, Tam Quan Nam, Hoài Nhơn
07.Ngô Lược, Tam Quan Nam, Hoài Nhơn
08.Ngô Thị Mười, Tam Quan Nam, Hoài Nhơn
09.Ngô Thanh (?-?): Tam Quan Nam, Hoài Nhơn
10.AH Ngô Trọng Thiên (1951-1975): Cửu LợiĐ, Tam Quan Nam, HN
11.Ngô Văn Lâm (?-1970): Phù Cát. (Ntls Bình Thuận)
12.AH Ngô Mây (1919-1947)*: Triêm Ân, Cát Chánh, Phù Cát
13.AH Ngô Lê Tân (1933-1969): Đề Gi, Cát Khánh, Phù Cát
14.Ngô Văn Bước (1960-1980): Mỹ Chánh, Phù Mỹ
15.Ngô Văn Quy (?-1970): Mỹ Chánh, Phù Mỹ
16.Ngô Đình Tùng (?-1970): Mỹ Chánh, Phù Mỹ
17.Ngô Xuân Cảnh (1920-1964): Mỹ Lợi, Phù Mỹ.
18.Ngô Văn Nghiệm (1952-1970): Mỹ Lợi, Phù Mỹ
19.Ngô Văn Quán (1930-1969): Mỹ Thắng, Phù Mỹ
20.Ngô Văn Tiên (1920-1957): Phước Hậu, Tuy Phước
21.Ngô Văn Mồi (1920-1966): Bình Định. (Ntls Phú Quốc)
22.Ngô Thinh (1938-1971): Bình Định
23.Ngô Văn Quyết (?-?): An Khánh, Nghĩa Bình
24.Ngô Minh Triều (?-1963): Nghĩa Bình. Ntls Bình Thuận)
Ghi chú: * Năm sinh AH Ngô Mây là do em trai ông là Ngô Diện cung cấp cho chúng tôi, trưởng họ Ngô Xuân Thủy xác nhận năm 2006, đã đăng trên báo QĐND số 16412 ngày 31-12-2006
TỈNH BÌNH PHƯỚC
01.Ngô Văn Tiến (1963-1985): Phú Riềng, Bù Gia Mập.
02.Ngô Tấn Nghi (1911-1947): Chơn Thành.
03.Ngô Văn Hiền (1958-1979): Lộc Tấn, Lộc Ninh
04.Ngô Ngọc Nhương (?-?): Lộc Thành, Lộc Ninh
05.Ngô Tất Thành (?-?): Lộc Thạnh, Lộc Ninh
06.Ngô Thị Kim Bình (?-1973): Lộc Thắng, Lộc Ninh.
07.Ngô Văn Hóa (?-1972): Lộc Thắng, Lộc Ninh.
08.Ngô Văn Lực (?-1971): Lộc Thắng, Lộc Ninh.
09.Ngô Văn Dân (1943-1970): Phước Long.
10.Ngô Văn Dân (1943-1979): Phước Long.
TỈNH BÌNH THUẬN
01.Ngô Tùng Châu (1943-1979): Hòa Thắng, Bắc Bình
02.Ngô Văn Khan (?-1971): Hồng Thái, Bắc Bình
03.Ngô Đao (1941-1966): Tt Lương Sơn, Bắc Bình
04.Ngô Tá (1944-1966): Lương Sơn, Bắc Bình
05.Ngô Tân (1948-1974 ): Lương Sơn, Bắc Bình
06.Ngô Văn Y (1933-1952): Tt Lương Sơn, Bắc Bình
07.Ngô Nỡ (1937-1966): Phan Sơn, Bắc Bình
08.Ngô Văn Đậu (1950-1968): Hàm Chính, Hàm Thuận Bắc
09.Ngô Văn Hòa (1934-1973): Hàm Chính, Hàm Thuận Bắc
10.Ngô Quốc Nam (1927-1972): Hàm Chính, Hàm Thuận Bắc
11.Ngô Văn Em (1950-1971): Hàm Hiệp, Hàm Thuận Bắc
12.Ngô Xuân Ly (1929-1960): Hàm Hiệp, Hàm Thuận Bắc
13.Ngô Thanh Xuân (?-1951): Hàm Hiệp, Hàm Thuận Bắc
14.Ngô Văn Bổn (1945-1969): Hàm Liêm, Hàm Thuận Bắc
15.Ngô Văn Đăng (1924-1949): Hàm Liêm, Hàm Thuận Bắc
16.Ngô Minh Luyến (1950-1972): Hàm Liêm, Hàm Thuận Bắc
17.Ngô Văn Minh (1924-1970): Hàm Liêm, Hàm Thuận Bắc
18.Ngô Văn Bảy (1943-1964): Hàm Thắng, Hàm Thuận Bắc
19.Ngô Thị Dợi (1918-1954): Hàm Thắng, Hàm Thuận Bắc.
20.Ngô Minh Dự (1939-1968): Hàm Thắng, Hàm Thuận Bắc
21.Ngô Minh Hoa (1941-1965): Hàm Thắng, Hàm Thuận Bắc
22.Ngô Văn Lâm (?-1964): Hàm Thắng, Hàm Thuận Bắc
23.Ngô Văn Nhựt (1941-1967): Hàm Thắng, Hàm Thuận Bắc
24.Ngô Văn Phúc (?-1966): Hàm Thắng, Hàm Thuận Bắc
25.Ngô Minh Phụng (1939-1963); Hàm Thắng, Hàm Thuận Bắc
26.Ngô Văn Tựu (1910-1950): Hàm Thắng, Hàm Thuận Bắc
27.Ngô Hữu Phước (1930-1953): Hàm Trí, Hàm Thuận Bắc
28.Ngô Tấn Định (1957-1973): Hồng Sơn, Hàm Thuận Bắc
29.Ngô Văn Hiệp (1945-1973): Hồng Sơn, Hàm Thuận Bắc
30.Ngô Tùng Lộc (?-1973): Hồng Sơn, Hàm Thuận Bắc
31.Ngô Văn Phước (?-1969): Hồng Sơn, Hàm Thuận Bắc
32.Ngô Văn Ca (1944-1984): Hàm Mỹ, Hàm Thuận Nam
33.Ngô Tiên Lương (1961-?): Hàm Thạnh, Hàm Thuận Nam
34.Ngô Văn Thê (1923-1950): Tân Thuận, Hàm Thuận Nam
35.Ngô Tiến (?-1953): Hàm Nhơn (Tt Phú Long), Hàm Thuận
36.Ngô Văn Tiên (1957-1976): Tân An, Tx La Ghi
37.Ngô Thanh Tùng (1964-1985): Tân Thiện, Tx La Ghi
38.Ngô Đình Minh (1956-1984): Đức Nghĩa, Tp.Phan Thiết
39.Ngô Quang Châu (1918-1948): Phú Trinh, Tp.Phan Thiết
40.Ngô Thanh Quang (1944-1969): Phú Trinh, Tp.Phan Thiết
41.Ngô Xuân Lê (1933-1953): Tiến Lợi, Tp.Phan Thiết
42.Ngô Văn Thử (1940-1967): Tiến Lợi, Tp. Phan Thiết
43.Ngô Đại Kỳ (?-1988): Đức Phú, Tánh Linh
44.Ngô Xuân Bá (?-?): Võ Bắc (?), Tánh Linh.
45.Ngô Thanh Phong (1957-1982): Phước Thể, Tuy Phong
46.Ngô Xuể (1931-1964): Bình Thuận.
(còn tiếp)
Ý kiến bạn đọc
Những tin mới hơn
Những tin cũ hơn