Niên hiệu các triều vua Việt Nam

Thứ ba - 25/11/2014 09:37

Niên hiệu các triều vua Việt Nam

Khi nghiên cứu một tài liệu lịch sử, ta thường thấy thời gian sự kiện xảy ra được ghi bằng niên hiệu của một triều đại nào đó. Trường hợp người biên tập hoặc gười biên dịch quy đổi ra năm dương lịch thì thuận tiện cho người đọc; còn trường hợp ta đọc bản sao, hoăc chưa được quy đổi ra dương lịch thì gặp chút khó khăn trong việc định thời gian.

Để giúp bà con trong Họ và độc giả thuận tiện tra cứu hoặc quy đổi trong những trường hợp này, tôi xin cung cấp Bảng tra niên hiệu các triều vua Việt Nam. Đây là bảng tra niên hiệu của Viện Nghiên cứu Hán Nôm Việt Nam được đăng tải trên website của Viện.

Trước hết ta tìm hiểu khái niêm niên hiệu là gì, và một số đặc điểm của niên hiệu Việt Nam.

Niên hiệu là một giai đoạn gồm các năm nhất định được các hoàng đế Trung Quốc và các nước chịu ảnh hưởng văn hóa Trung Hoa như Việt Nam, Triều Tiên, Nhật Bản sử dụng. Mỗi vị vua thường có một hoặc nhiều niên hiệu riêng. Niên hiệu được hình thành xuất phát từ khẩu hiệu hoặc phương châm trị vì của vị vua đó. Cách gọi: gọi niên hiệu, tiếp theo là thứ tự các năm (thông thường bắt đầu từ ngày đầu năm mới âm lịch). Thí dụ: năm Minh Đạo nguyên niên (năm Minh Đạo thứ nhất), năm Kiến Trung thứ hai, năm Quang Thuận thứ chín …Căn cứ vào bảng tra, ta có thể quy đổi thời gian từ niên hiệu ra năm dương lịch một cách dễ dàng.

Niên hiệu Việt Nam:

Trong lịch sử các triều đại phong kiến Việt Nam có tất cả 144 niên hiệu,Trong đó:

- Niên hiệu Đại Đức (hay Thiên Đức) được Lý Nam Đế dừng sớm nhất (từ năm 544 đến năm 548).

- Niên hiệu Thuận Thiên được cả hai vị vua đầu của hai triều vau khác nhau dùng, đó là: Lý Thái Tổ (1010 – 1028) và Lê Thái Tổ (1428 – 1433).

- Một số giai đoạn lịch sử có hai niên hiệu song song cùng tồn tại, đó là giai đoạn 1533 – 1677 (phân tranh giữa nhà Mạc và nhà Hậu Lê) và giai đoạn 1778 – 1793

  • Một số giai đoạn lịch sử có hai niên hiệu song song cùng tồn tại, đó là giai đoạn 1533-1677 (phân tranh giữa nhà Mạc và nhà Hậu Lê) và giai đoạn 1778-1793 (chuyển tiếp giữa nhà Hậu Lê và nhà Tây Sơn).
  • Các vị vua nhà Nguyễn đều chỉ dùng một niên hiệu duy nhất trong suốt thời gian trị vì của mình

 

                                           

BẢNG TRA NIÊN HIỆU CÁC TRIỀU VUA VIỆT NAM

(Xếp theo thứ tự dương lịch)

Niên hiệu

Chữ Hán

Tây lịch

Tên vua

Đại Đức (Thiên Đức)

大德

544-548

Lý Nam Đế

Thiên Đức (Đại Đức)

天德

544-548

Lý Nam Đế

Thái Bình

太平

970-979

Đinh Tiên Hoàng

Thiên Phúc

天福

980

Đinh Toàn (Đinh Phế Đế)

Thiên Phúc

天福

980-988

Lê Hoàn

Hưng Thống

興統

989-993

Lê Hoàn

Ứng Thiên

應天

994-1005

Lê Hoàn

Ứng Thiên

應天

1005-1007

Lê Ngọa Triều

Cảnh Thụy

景瑞

1008-1009

Lê Ngọa Triều

Thuận Thiên

順天

1010-1028

Lý Thái Tổ

Thiên Thành

天成

1028-1034

Lý Thái Tông

Thông Thụy

通瑞

1034-1039

Lý Thái Tông

Càn Phù Hữu Đạo

乾符有道

1039-1042

Lý Thái Tông

Minh Đạo

明道

1042-1044

Lý Thái Tông

Thiên Cảm Thánh Vũ

天感聖武

1044-1049

Lý Thái Tông

Sùng Hưng Đại Bảo

崇興大寶

1049-1054

Lý Thái Tông

Long Thụy Thái Bình

龍瑞太平

1054-1058

Lý Thánh Tông

Chương Thánh Gia Khánh

彰聖嘉慶

1059-1065

Lý Thánh Tông

Long Chương Thiên Tự

龍彰天嗣

1066-1068

Lý Thánh Tông

Thiên Huống Bảo Tượng

天貺寶象

1068-1069

Lý Thánh Tông

Thần Vũ

神武

1069-1072

Lý Thánh Tông

Thái Ninh

太寧

1072-1076

Lý Nhân Tông

Anh Vũ Chiêu Thắng

英武昭勝

1076-1084

Lý Nhân Tông

Quảng Hựu

廣祐

1085-1092

Lý Nhân Tông

Hội Phong

會豐

1092-1100

Lý Nhân Tông

Long Phù

龍符

1101-1109

Lý Nhân Tông

Hội Tường Đại Khánh

會祥大慶

1110-1119

Lý Nhân Tông

Thiên Phù Duệ Vũ

天符睿武

1120-1126

Lý Nhân Tông

Thiên Phù Khánh Thọ

天符慶壽

1127

Lý Nhân Tông

Thiên Thuận

天順

1128-1132

Lý Thần Tông

Thiên Chương Bảo Tự

天彰寶嗣

1133-1138

Lý Thần Tông

Thiệu Minh

紹明

1138-1140

Lý Anh Tông

Đại Định

大定

1140-1162

Lý Anh Tông

Chính Long Bảo Ứng

政龍寶應

1163-1174

Lý Anh Tông

Thiên Cảm Chí Bảo

天感至寶

1174-1175

Lý Anh Tông

Trinh Phù

貞符

1176-1186

Lý Cao Tông

Thiên Tư Gia Thụy

天資嘉瑞

1186-1202

Lý Cao Tông

Thiên Gia Bảo Hựu

天嘉寶祐

1202-1205

Lý Cao Tông

Trị Bình Long Ứng

治平龍應

1205-1210

Lý Cao Tông

Kiến Gia

建嘉

1211-1224

Lý Huệ Tông

Thiên Chương Hữu Đạo

天彰有道

1224-1225

Lý Chiêu Hoàng

Kiến Trung

建中

1225-1232

Trần Thái tông

Thiên Ứng Chính Bình

天應政平

1232-1251

Trần Thái Tông

Nguyên Phong

元豐

1251-1258

Trần Thái Tông

Thiệu Long

紹隆

1258-1272

Trần Thánh Tông

Bảo Phù

寶符

1273-1278

Trần Thánh Tông

Thiệu Bảo

紹寶

1279-1285

Trần Nhân Tông

Trùng Hưng

重興

1285-1293

Trần Nhân Tông

Hưng Long

興隆

1293-1314

Trần Anh Tông

Đại Khánh

大慶

1314-1323

Trần Minh Tông

Khai Thái

開泰

1324-1329

Trần Minh Tông

Khai Hựu

開祐

1329-1341

Trần Hiến Tông

Thiệu Phong

紹豐

1341-1357

Trần Dụ Tông

Đại Trị

大治

1358-1369

Trần Dụ Tông

Đại Định

大定

1369-1370

Dương Nhật Lễ

Thiệu Khánh

紹慶

1370-1372

Trần Nghệ Tông

Long Khánh

隆慶

1372-1377

Trần Duệ Tông

Xương Phù

昌符

1377-1388

Trần Phế Đế

Quang Thái

光泰

1388-1398

Trần Thuận Tông

Kiến Tân

建新

1398-1400

Trần Thiếu Đế

Thánh Nguyên

聖元

1400

Hồ Quý Ly

Thiệu Thành

紹成

1401-1402

Hồ Hán Thương

Khai Đại

開大

1403-1407

Hồ Hán Thương

Hưng Khánh

興慶

1407-1408

Giản Định Đế (Trần Ngỗi)

Trùng Quang

重光

1409-1413

Trần Quý Khoáng

Thuận Thiên

順天

1428-1433

Lê Thái Tổ

Thiệu Bình

紹平

1434-1439

Lê Thái Tông

Đại Bảo(Thái Bảo)

大寶

1440-1442

Lê Thái Tông

Thái Hòa (Đại Hòa)

太 (大) 和

1443-1453

Lê Nhân Tông

Diên Ninh

延寧

1454-1459

Lê Nhân Tông

Thiên Hưng

天興

1459-1460

Lê Nghi Dân

Quang Thuận

光順

1460-1469

Lê Thánh Tông

Hồng Đức

洪德

1470-1497

Lê Thánh Tông

Cảnh Thống

景統

1498-1504

Lê Hiến Tông

Thái Trinh

太貞

1504

Lê Túc Tông

Đoan Khánh

端慶

1505-1509

Lê Uy Mục

Hồng Thuận

洪順

1509-1516

Lê Tương Dực

Quang Thiệu

光紹

1516-1522

Lê Chiêu Tông

Thống Nguyên

統元

1522-1527

Lê Cung Hoàng

Minh Đức

明德

1527-1529

Mạc Thái Tổ

Đại Chính

大正

1530-1540

Mạc Thái tông

Nguyên Hòa

元和

1533-1548

Lê Trang Tông

Quảng Hòa

廣和

1540-1546

Mạc Hiến Tông

Vĩnh Định

永定

1547

Mạc Tuyên Tông

Cảnh Lịch

景歷

1548-1553

Mạc Tuyên Tông

Thuận Bình

順平

1548-1556

Lê Trung Tông

Quang Bảo

光寶

1554-1561

Mạc Tuyên Tông

Thiên Hựu

天祐

1556-1557

Lê Anh Tông

Chính Trị

正治

1558-1571

Lê Anh Tông

Thuần Phúc

淳福

1562-1565

Mạc Mậu Hợp

Sùng Khang

崇康

1566-1577

Mạc Mậu Hợp

Hồng Phúc

洪福

1572-1573

Lê Anh Tông

Gia Thái

嘉泰

1573-1577

Lê Thế Tông

Diên Thành

延成

1578-1585

Mạc Mậu Hợp

Quang Hưng

光興

1578-1599

Lê Thế Tông

Đoan Thái

端泰

1586-1587

Mạc Mậu Hợp

Hưng Trị

興治

1588-1590

Mạc Mậu Hợp

Hồng Ninh

洪寧

1591-1592

Mạc Mậu Hợp

Bảo Định

寶定

1592

Mạc Kính Chỉ

Vũ An

武安

1592-1593

Mạc Kính Toàn

Khang Hựu

康祐

1593

Mạc Kính Chỉ

Càn Thống

乾統

1593-1625

Mạc Kính Cung

Thận Đức

慎德

1600-1601

Lê Kính Tông

Hoằng Định

弘定

1601-1619

Lê Kính Tông

Vĩnh Tộ

永祚

1619-1629

Lê Thần Tông

Đức Long

陽和

1629-1635

Lê Thần Tông

Long Thái

龍泰

1623-1638

Mạc Kính Khoan

Dương Hòa

德龍

1635-1643

Lê Thần Tông

Thuận Đức

順德

1638-1677

Mạc Kính Vũ

Phúc Thái

福泰

1643-1649

Lê Chân Tông

Khánh Đức

慶德

1649-1653

Lê Thần Tông

Thịnh Đức

盛德

1653-1658

Lê Thần Tông

Vĩnh Thọ

永壽

1658-1662

Lê Thần Tông

Vạn Khánh

萬慶

1662

Lê Thần Tông

Cảnh Trị

景治

1663-1671

Lê Huyền Tông

Dương Đức

陽德

1672-1674

Lê Gia Tông

Đức Nguyên

德元

1674-1675

Lê Gia Tông

Vĩnh Trị

永治

1676-1679

Lê Hy Tông

Chính Hòa

正和

1680-1705

Lê Hy Tông

Vĩnh Thịnh

永盛

1705-1720

Lê Dụ Tông

Bảo Thái

保泰

1720-1729

Lê Dụ Tông

Vĩnh Khánh

永慶

1729-1732

Lê Đế Duy Phường

Long Đức

龍德

1732-1735

Lê Thuần Tông

Vĩnh Hựu

永祐

1735-1740

Lê Ý Tông

Cảnh Hưng

景興

1740-1786

Lê Hiển Tông

Thái Đức

泰德

1778-1793

Nguyễn Nhạc

Chiêu Thống

昭統

1786-1788

Lê Chiêu Thống (Mẫn Đế)

Quang Trung

光中

1788-1792

Nguyễn Huệ

Cảnh Thịnh

景盛

1793-1801

Nguyễn Quang Toản

Gia Long

嘉隆

1802-1819

Nguyễn Thế Tổ

Minh Mạng

明命

1820-1840

Nguyễn Thánh Tổ

Thiệu Trị

紹治

1841-1847

Nguyễn Hiến Tổ (Miên Tông)

Tự Đức

嗣德

1848-1883

Nguyễn Dực Tông

Dục Đức

育德

1883

Nguyễn Dục Đức

Hiệp Hòa

協和

1883

Nguyễn Hiệp Hòa

Kiến Phúc

建福

1883-1884

Nguyễn Giản Tông

Hàm Nghi

咸宜

1885-1888

Nguyễn Hàm Nghi

Đồng Khánh

同慶

1886-1888

Nguyễn Cảnh Tông

Thành Thái

成泰

1889-1907

Nguyễn Thành Thái

Duy Tân

維新

1907-1916

Nguyễn Duy Tân (Vĩnh San)

Khải Định

啟定

1916-1925

Nguyễn Hoằng Tông (Bửu Đảo)

Bảo Đại

保大

1925-1945

Nguyễn Bảo Đại (Vĩnh Thụy)

 

 

BẢNG TRA NIÊN HIỆU CÁC TRIỀU VUA VIỆT NAM

(Xếp theo vần ABC)

Niên hiệu

Chữ Hán

Tây lịch

Tên vua

Anh Vũ Chiêu Thắng

英武昭勝

1076-1084

Lý Nhân Tông

Bảo Đại

保大

1925-1945

Nguyễn Bảo Đại (Vĩnh Thụy)

Bảo Định

寶定

1592

Mạc Kính Chỉ

Bảo Phù

寶符

1273-1278

Trần Thánh Tông

Bảo Thái

保泰

1720-1729

Lê Dụ Tông

Càn Phù Hữu Đạo

乾符有道

1039-1042

Lý Thái Tông

Càn Thống

乾統

1593-1625

Mạc Kính Cung

Cảnh Hưng

景興

1740-1786

Lê Hiển Tông

Cảnh Lịch

景歷

1548-1553

Mạc Tuyên Tông

Cảnh Thịnh

景盛

1793-1801

Nguyễn Quang Toản

Cảnh Thống

景統

1498-1504

Lê Hiến Tông

Cảnh Thụy

景瑞

1008-1009

Lê Ngọa Triều

Cảnh Trị

景治

1663-1671

Lê Huyền Tông

Chiêu Thống

昭統

1786-1788

Lê Chiêu Thống (Mẫn Đế)

Chính Hòa

正和

1680-1705

Lê Hy Tông

Chính Long Bảo Ứng

政龍寶應

1163-1174

Lý Anh Tông

Chính Trị

正治

1558-1571

Lê Anh Tông

Chương Thánh Gia Khánh

彰聖嘉慶

1059-1065

Lý Thánh Tông

Diên Ninh

延寧

1454-1459

Lê Nhân Tông

Diên Thành

延成

1578-1585

Mạc Mậu Hợp

Dục Đức

育德

1883

Nguyễn Dục Đức

Duy Tân

維新

1907-1916

Nguyễn Duy Tân (Vĩnh San)

Dương Đức

陽德

1672-1674

Lê Gia Tông

Dương Hòa

陽和

1635-1643

Lê Thần Tông

Đại Bảo(Thái Bảo)

大寶

1440-1442

Lê Thái Tông

Đại Chính

大正

1530-1540

Mạc Thái tông

Đại Định

大定

1140-1162

Lý Anh Tông

Đại Định

大定

1369-1370

Dương Nhật Lễ

Đại Đức (Thiên Đức)

大德

544-548

Lý Nam Đế

Đại Khánh

大慶

1314-1323

Trần Minh Tông

Đại Trị

大治

1358-1369

Trần Dụ Tông

Đoan Khánh

端慶

1505-1509

Lê Uy Mục

Đoan Thái

端泰

1586-1587

Mạc Mậu Hợp

Đồng Khánh

同慶

1886-1888

Nguyễn Cảnh Tông

Đức Long

德龍

1629-1635

Lê Thần Tông

Đức Nguyên

德元

1674-1675

Lê Gia Tông

Gia Long

嘉隆

1802-1819

Nguyễn Thế Tổ

Gia Thái

嘉泰

1573-1577

Lê Thế Tông

Hàm Nghi

咸宜

1885-1888

Nguyễn Hàm Nghi

Hiệp Hòa

協和

1883

Nguyễn Hiệp Hòa

Hoằng Định

弘定

1601-1619

Lê Kính Tông

Hội Phong

會豐

1092-1100

Lý Nhân Tông

Hội Tường Đại Khánh

會祥大慶

1110-1119

Lý Nhân Tông

Hồng Đức

洪德

1470-1497

Lê Thánh Tông

Hồng Ninh

洪寧

1591-1592

Mạc Mậu Hợp

Hồng Phúc

洪福

1572-1573

Lê Anh Tông

Hồng Thuận

洪順

1509-1516

Lê Tương Dực

Hưng Khánh

興慶

1407-1408

Giản Định Đế

Hưng Long

興隆

1293-1314

Trần Anh Tông

Hưng Thống

興統

989-993

Lê Hoàn

Hưng Trị

興治

1588-1590

Mạc Mậu Hợp

Khai Đại

開大

1403-1407

Hồ Hán Thương

Khai Hựu

開祐

1329-1341

Trần Hiến Tông

Khai Thái

開泰

1324-1329

Trần Minh Tông

Khang Hựu

康祐

1593

Mạc Kính Chỉ

Khải Định

啟定

1916-1925

Nguyễn Hoằng Tông

Khánh Đức

慶德

1649-1653

Lê Thần Tông

Kiến Gia

建嘉

1211-1224

Lý Huệ Tông

Kiến Phúc

建福

1883-1884

Nguyễn Giản Tông

Kiến Tân

建新

1398-1400

Trần Thiếu Đế

Kiến Trung

建中

1225-1232

Trần Thái tông

Long Chương Thiên Tự

龍彰天嗣

1066-1068

Lý Thánh Tông

Long Đức

龍德

1732-1735

Lê Thuần Tông

Long Khánh

隆慶

1372-1377

Trần Duệ Tông

Long Phù

龍符

1101-1109

Lý Nhân Tông

Long Thái

龍泰

1623-1638

Mạc Kính Khoan

Long Thụy Thái Bình

龍瑞太平

1054-1058

Lý Thánh Tông

Minh Đạo

明道

1042-1044

Lý Thái Tông

Minh Đức

明德

1527-1529

Mạc Thái Tổ

Minh Mạng

明命

1820-1840

Nguyễn Thánh Tổ

Nguyên Hòa

元和

1533-1548

Lê Trang Tông

Nguyên Phong

元豐

1251-1258

Trần Thái Tông

Phúc Thái

福泰

1643-1649

Lê Chân Tông

Quang Bảo

光寶

1554-1561

Mạc Tuyên Tông

Quang Hưng

光興

1578-1599

Lê Thế Tông

Quảng Hòa

廣和

1540-1546

Mạc Hiến Tông

Quảng Hựu

廣祐

1085-1092

Lý Nhân Tông

Quang Thái

光泰

1388-1398

Trần Thuận Tông

Quang Thiệu

光紹

1516-1522

Lê Chiêu Tông

Quang Thuận

光順

1460-1469

Lê Thánh Tông

Quang Trung

光中

1788-1792

Nguyễn Huệ

Sùng Hưng Đại Bảo

崇興大寶

1049-1054

Lý Thái Tông

Sùng Khang

崇康

1566-1577

Mạc Mậu Hợp

Tự Đức

嗣德

1848-1883

Nguyễn Dực Tông

Thái Đức

泰德

1778-1793

Nguyễn Nhạc

Thái Bình

太平

970-979

Đinh Tiên Hoàng

Thái Hòa (đúng:Đại Hòa)

太 (大) 和

1443-1453

Lê Nhân Tông

Thái Ninh

太寧

1072-1076

Lý Nhân Tông

Thái Trinh

太貞

1504

Lê Túc Tông

Thánh Nguyên

聖元

1400

Hồ Quý Ly

Thành Thái

成泰

1889-1907

Nguyễn Thành Thái

Thận Đức

慎德

1600-1601

Lê Kính Tông

Thần Vũ

神武

1069-1072

Lý Thánh Tông

Trị Bình Long Ứng

治平龍應

1205-1210

Lý Cao Tông

Thiên Cảm Chí Bảo

天感至寶

1174-1175

Lý Anh Tông

Thiên Cảm Thánh Vũ

天感聖武

1044-1049

Lý Thái Tông

Thiên Chương Bảo Tự

天彰寶嗣

1133-1138

Lý Thần Tông

Thiên Chương Hữu Đạo

天彰有道

1224-1225

Lý Chiêu Hoàng

Thiên Đức (Đại Đức)

天德

544-548

Lý Nam Đế

Thiên Gia Bảo Hựu

天嘉寶祐

1202-1205

Lý Cao Tông

Thiên Huống Bảo Tượng

天貺寶象

1068-1069

Lý Thánh Tông

Thiên Hưng

天興

1459-1460

Lê Nghi Dân

Thiên Hựu

天祐

1556-1557

Lê Anh Tông

Thiên Phù Duệ Vũ

天符睿武

1120-1126

Lý Nhân Tông

Thiên Phù Khánh Thọ

天符慶壽

1127

Lý Nhân Tông

Thiên Phúc

天福

980-988

Lê Hoàn

Thiên Phúc

天福

980

Đinh Toàn

Thiên Tư Gia Thụy

天資嘉瑞

1186-1202

Lý Cao Tông

Thiên Thành

天成

1028-1034

Lý Thái Tông

Thiên Thuận

天順

1128-1132

Lý Thần Tông

Thiên Ứng Chính Bình

天應政平

1232-1251

Trần Thái Tông

Thịnh Đức

盛德

1653-1658

Lê Thần Tông

Thiệu Bảo

紹寶

1279-1285

Trần Nhân Tông

Thiệu Bình

紹平

1434-1439

Lê Thái Tông

Thiệu Khánh

紹慶

1370-1372

Trần Nghệ Tông

Thiệu Long

紹隆

1258-1272

Trần Thánh Tông

Thiệu Minh

紹明

1138-1140

Lý Anh Tông

Thiệu Phong

紹豐

1341-1357

Trần Dụ Tông

Thiệu Thành

紹成

1401-1402

Hồ Hán Thương

Thiệu Trị

紹治

1841-1847

Nguyễn Hiến Tổ (Miên Tông)

Thông Thụy

通瑞

1034-1039

Lý Thái Tông

Thống Nguyên

統元

1522-1527

Lê Cung Hoàng

Thuận Bình

順平

1548-1556

Lê Trung Tông

Thuận Đức

順德

1638-1677

Mạc Kính Vũ

Thuận Thiên

順天

1010-1028

Lý Thái Tổ

Thuận Thiên

順天

1428-1433

Lê Thái Tổ

Thuần Phúc

淳福

1562-1565

Mạc Mậu Hợp

Trinh Phù

貞符

1176-1186

Lý Cao Tông

Trùng Hưng

重興

1285-1293

Trần Nhân Tông

Trùng Quang

重光

1409-1413

Trần Quý Khoáng

Ứng Thiên

應天

994-1005

Lê Hoàn

Ứng Thiên

應天

1005-1007

Lê Ngọa Triều

Vạn Khánh

萬慶

1662

Lê Thần Tông

Vĩnh Định

永定

1547

Mạc Tuyên Tông

Vĩnh Hựu

永祐

1735-1740

Lê Ý Tông

Vĩnh Khánh

永慶

1729-1732

Lê Đế Duy Phường

Vĩnh Tộ

永祚

1619-1629

Lê Thần Tông

Vĩnh Thịnh

永盛

1705-1720

Lê Dụ Tông

Vĩnh Thọ

永壽

1658-1662

Lê Thần Tông

Vĩnh Trị

永治

1676-1679

Lê Hy Tông

Vũ An

武安

1592-1593

Mạc Kính Toàn

Xương Phù

昌符

1377-1388

Trần Phế Đế

 

Ghi chú thêm về giai đoạn chưa có niên hiệu khi mới khôi phục độc lập:

- 905-930 : Họ Khúc (chưa xưng vương)

- 931-937 : Dương Đình Nghệ

- 938-944 : Ngô Quyền

- 945-950 : Dương Tam Kha

- 951-965 : Ngô Xương Văn (Nam Tấn Vương)

- 966-969 :12 Sứ quân

(Theo Phan Anh Dũng - VietHanNom 2005)

In

 

 

 

 

 Từ khóa: Việt Nam, niên hiệu

Tổng số điểm của bài viết là: 4 trong 1 đánh giá

Xếp hạng: 4 - 1 phiếu bầu
Click để đánh giá bài viết

  Ý kiến bạn đọc

Mã bảo mật   
Liên kết website
Thống kê
  • Đang truy cập73
  • Máy chủ tìm kiếm6
  • Khách viếng thăm67
  • Hôm nay33,426
  • Tháng hiện tại107,085
  • Tổng lượt truy cập50,642,905
Đăng ký
Hãy đăng nhập thành viên để trải nghiệm đầy đủ các tiện ích trên site
Mã bảo mật
Bạn đã không sử dụng Site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây